Kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt + Toán - Lớp1

Kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt + Toán - Lớp1

A./ BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm).

 I. ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: (7điểm).

Học sinh đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi một trong các bài sau

 1. Vì bây giờ mẹ mới về . SGK trang 88 TV1 tập 2

 2. Chú công. SGK trang 97 TV1 tập 2

 3. Hai chị em SGK trang 115 TV1 tập 2

 4. Nói dối hại thân SGK trang 133 TV1 tập 2

 5. Bác đưa thư SGK trang 115 TV1 tập 2

 II. ĐỌC – HIỂU (3điểm).

Đọc mẫu chuyện sau. Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:

Bố cậu làm nghề gì ?

Hai cậu bé 5 tuổi nói chuyện với nhau. Bi hỏi Tôm:

- Bố cậu làm nghề gì ?

Tôm đáp:

- Bố tớ là giáo viên. Bố dạy học.

Bi bảo:

- Vì sao bố cậu là giáo viên mà cậu không biết đọc ?

Tôm hỏi:

- Còn bố cậu làm nghề gì ?

- Bố tớ là bác sĩ trồng răng.

Tôm nói:

- Lạ thật ! Bố cậu trồng răng mà em bé cậu không có răng.

 

doc 5 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì II môn Tiếng Việt + Toán - Lớp1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học 
Họ và tên:........................................
Lớp : 1.....
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2011 – 2012)
 MƠN: TIẾNG VIỆT - LỚP1
 Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đọc
Viết
TB
A./ BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm).
 I. ĐỌC THÀNH TIẾNG VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: (7điểm).
Học sinh đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi một trong các bài sau 
	1. Vì bây giờ mẹ mới về . SGK trang 88 TV1 tập 2
	2. Chú công. 	 SGK trang 97 TV1 tập 2
	3. Hai chị em	 SGK trang 115 TV1 tập 2
	4. Nói dối hại thân	 SGK trang 133 TV1 tập 2
	5. Bác đưa thư	 SGK trang 115 TV1 tập 2
 II. ĐỌC – HIỂU (3điểm).
Đọc mẫu chuyện sau. Đánh dấu X vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Bố cậu làm nghề gì ?
Hai cậu bé 5 tuổi nói chuyện với nhau. Bi hỏi Tôm:
- Bố cậu làm nghề gì ?
Tôm đáp: 
- Bố tớ là giáo viên. Bố dạy học. 
Bi bảo:
- Vì sao bố cậu là giáo viên mà cậu không biết đọc ?
Tôm hỏi:
- Còn bố cậu làm nghề gì ?
- Bố tớ là bác sĩ trồng răng.
Tôm nói:
- Lạ thật ! Bố cậu trồng răng mà em bé cậu không có răng.
a/ Bi và Tôm là hai cậu bé 6 tuổi.	
b/ Bố Tôm là giáo viên.	
c/ Bố Bi là bác sĩ trồng răng	
d/ Tôm không biết đọc vì Tôm mới 5 tuổi	
e/ Tôm không biết đọc vì bố Tôm không phải giáo viên.	
g/ Em của Bi không có răng vì em còn rất nhỏ.	
B / Phần viết : ( 10 điểm )
 1/ Tập chép ( 8 điểm )
Hoa sen
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng.
Nhị vàng, bông trắng, lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
2./ Điền chữ g hay gh :( 1điểm )
 Tủ.....ỗ lim 
 Đường gồ ..... ề 
3./Tìm tiếng có chứa vần ( 1điểm )
- Có vần ang : ...
- Có vần anh : 
Trường Tiểu học 
Họ và tên:........................................
Lớp : 1.....
Thứ ......... ngày .... tháng .... năm 2012
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2011 – 2012)
 MÔN: TOÁN - LỚP 1
 Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Câu 1: (2,5 điểm) Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D)đặt trước kết quả đúng.
Tìm số lớn nhất có trong dãy số sau: 72 ; 76 ; 70 ; 65
A. 72	B. 76
C. 70 	D. 65
 b) Số liền sau của số 97 là:
A. 96	B. 95
C. 98 	D. 99
 c) Số có hai chữ số lớn nhất là số nào ?
A. 88	B. 99
C. 79 	D. 90
 d) Nếu hôm nay là thứ hai thì:
 Hôm qua là.
A. thứ ba	B. chủ nhật
C. thứ tư 	D. thứ bảy
 e) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
	A. 1	giờ	B. 12 giờ
C. 3 giờ	D. 4 giờ
Câu 2: (0,5 điểm) Hình bên có:
3 hình vuông.
4 hình vuông
8 hình tam giác
10 hình tam giác
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 
23 + 4; 	b) 59 - 18;	 c) 70 + 15	;	 d) 66 - 30
Câu 2: (0,5 điểm) Xếp các số sau: 25 ; 18 ; 73 ; 52 ; 11 ; 91
Theo thứ tự từ lớn đến bé:.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:..
Câu 3: (1,5 điểm) Tính.
 a) 13 + 16 =. b) 30 + 15 - 20 =
 c) 25 - 4 =	 d) 30 – 10 + 5 =
Câu 4: (1,5 điểm) Điền >, < , =
 a) 32 + 7 40	 b) 45 + 4.54 + 5 	c) 57 – 1.57 + 1
Số
Câu 5: ? (0,5 điểm)
 -.. +.
	 35	 30 	 60
Câu 6: (1 điểm) Minh có 45 viên bi, bố cho Minh thêm 20 viên bi. Hỏi Minh có tất cả bao nhiêu viên bi?
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ TOÁN LỚP1.
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
 Bài 1: 2,5 điểm
 Mỗi câu chọn đúng o,5 điểm
a) B.76 b) C.98 c) B.99 d) B.Chủ nhật e) C.3 giờ
 Bài2:0,5 điểm
 Mỗi ý chọn đúng 0,25 điểm
 A.3 hình vuông
 C.8 hình tam giác
 II. PHẦN TỰ LUẬN
 Bài1: 2,0 điểm
 Mỗi câu tính đúng o,5 điểm
 23 + 4; 	 b) 59 - 18;	 c) 70 + 15	;	 d) 66 - 30
 66
 30
 36 
 59
 18
 41 
 70
 15
 85 
 23
 4
 27 
 Bài 2: 0,5 điểm
 Mỗi câu viết đúng 0,25 điểm
91, 73, 52, 25, 18, 11
11, 18, 25, 52, 73, 91
 Bài 3: 1,5 điểm
 Mỗi câu a, c tính đúng 0,25 điểm. a) 29 c) 21
 Mỗi câu b, d tính đúng 0,5 điểm. b) 25 d) 25
 Bài 4: 1,5 điểm
 Mỗi câu tính đúng 0,5 điểm
 a) 32+7 < 40 b) 45+4 < 54+5 c) 57-1< 57+1
 Bài 5: 0,5 điểm
 Mỗi ý điền đúng 0,25 điểm: -5 + 30
 Bài 6: 1,0 điểm
 Viết câu lời giải đúng 0,25 điểm
 Viết phép tính đúng 0,5 điểm
 Viết đáp số đúng 0,25 điểm
Bài giải
Minh có tất cả là:
45 + 20 = 65 ( viên bi)
Đáp số : 65 viên bi

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI CUOI HOC KI II NH 20112012 DE 1 LOP 1.doc