Kiểm tra định kì lần 1 môn Tiếng Việt lớp 1

Kiểm tra định kì lần 1 môn Tiếng Việt lớp 1

 1- KIỂM TRA ĐỌC

(Thời gian đọc và nối ô chữ cho mỗi HS tối đa là 10 phút. GV chỉ cho HS đọc phần a, b, c; yêu cầu HS nối phần d)

 a- Đọc thành tiếng các vần:

ăp, iêp, oăt, uyêt, oăng

 b- Đọc thành tiếng các từ ngữ:

loay hoay, nhọn hoắt, khai hoang, thuở xưa, phụ huynh

 c- Đọc thành tiếng các câu:

Hoa ban xoè cánh trắng

Lan tươi màu nắng vàng

 Cành hồng khoe nụ thắm

Bay làn hương dịu dàng.

 

doc 9 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 606Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì lần 1 môn Tiếng Việt lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHOỉNG GD&ẹT THề XAế THÁI HOÀ.ỉ KIEÅM TRA ẹềNH Kè LAÀN 1
 TRệễỉNG TIEÅU HOẽC NGHĨA HOÀ.. NAấM HOẽC 2011-2012
 MOÂN TIẾNG VIỆT LễÙP 1 
 Thụứi gian 40 phuựt ( khoõng keồ thụứi gian giao ,nhaọn ủeà)
Số phách :
Số phách:
Hoù vaứ teõn:...
Lụựp : ...
Điểm bài thi 
Bằng số : .
Bằng chữ: .
I.BÀI KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 6 điểm )
 1- Kiểm tra đọc
(Thời gian đọc và nối ô chữ cho mỗi HS tối đa là 10 phút. GV chỉ cho HS đọc phần a, b, c; yêu cầu HS nối phần d)
 a- Đọc thành tiếng các vần:
ăp, iêp, oăt, uyêt, oăng
 b- Đọc thành tiếng các từ ngữ: 
loay hoay, nhọn hoắt, khai hoang, thuở xưa, phụ huynh
 c- Đọc thành tiếng các câu: 
Hoa ban xoè cánh trắng
Lan tươi màu nắng vàng
 Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
 d- Nối ô chữ cho phù hợp:	
Chú mèo mướp
thoai thoải
Dốc
mới toanh
Bộ quần áo
đang bắt chuột
 Không được viết vào khoảng này
Phần viết 
1.Chớnh tả : Nghe viết đỳng bài thơ : ( 6 điểm )
Cái Bống
Cái Bống là cái bống bang
Khéo sảy,khéo sàng cho mẹ nấu cơm
Mẹ Bống đi chợ đường trơn
Bống ra gánh đỡ chạy cơn mưa ròng
 Đồng dao
Cõu 2. Bài tập ( 4 điểm )
1. khoanh vào chữ cỏi trước từ sai chớnh tả.
 a.quả chỳi 	 b. con kiến	c. Ngẫm nghĩ	
Sửa lại cho đỳng 
2. Điền vào chỗ chấm : ng hay ngh ?
 ............... à voi 	 ..ngoan ...............oãn 	 ...........ề nghiệp 
 Chú ............é ........ ........... ỉ ngơi bắp ...........ô
3. Tỡm 2 tiếng :
- Cú vần : anh :......................
- Cú vần ang :......................
 GV chấm : 
PHOỉNG GD&ẹT THề XAếTHÁI HOÀ KIEÅM TRA ẹềNH Kè LAÀN 4
 TRệễỉNG TIEÅU HOẽC BGHĨA HOÀ NAấM HOẽC 2011-2012
 MOÂN TIẾNG VIỆT LễÙP 1 
Số phách :
Số phách:
Hoù vaứ teõn:...
Lụựp : 1...
Điểm bài thi 
Bằng số : .
Bằng chữ: .
KIấ̉M TRA ĐỌC HIỂU (10điờ̉m) Học sinh đọc và làm cỏc cõu hỏi
A- Phần đọc thành tiếng : ( 6 điểm )
- GV cho học sinh đọc bài bất kỡ phần luyện đọc tổng hợp sỏch tiếng việt 1
B- Phần đọc hiểu : (4 điểm )
 - HS đọc thầm bài làm cỏc cõu hỏi sau:
ANH HÙNG BIỂN CẢ
 Cỏ heo là tay bơi giỏi nhất của biển. Nú cú thể bơi nhanh vun vỳt như tờn bắn.
 Cỏ heo sinh con và nuụi con bằng sữa. Nú khụn hơn cả chú, khỉ. Cú thể dạy nú canh gỏc bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra cỏc cảng, săn lựng tàu thuyền giặc. Một chỳ cỏ heo ở Biển Đen mới đõy đó được thưởng huõn chương. Chỳ cỏ heo này đó cứu sống một phi cụng, khi anh nhảy dự xuống biển vỡ mỏy bay bị hỏng.
 Cõu 1: (0,5 điểm) Tỡm tiếng trong bài :
 - Cú vần uõn:....................................................
 Cõu 2(1,5 điểm). Tỡm tiếng ngoài bài:
 - cú vần uõn: ..........
 - cú vần õn: ............
 Cõu 3:(2 điểm) Khoanh vào chữ cỏi đặt trước cõu trả lời đỳng nhất?
 * Cỏ heo nuụi con bằng gỡ? (1 điểm)
 a.. Cỏ heo nuụi con bằng cỏch cho ăn cỏc loại cỏ con khỏc.
 b. Cỏ heo nuụi con bằng sữa.
 c. Cỏ con tự đi kiếm ăn.
 * Cỏ heo thụng minh như thế nào? ( 1 điểm )
 a. Cỏ heo cú thể canh gỏc bờ biển.
 b. Cỏ heo cú thể dẫn tàu thuyền vào ra cỏc cảng, săn lựng tàu thuyền giặc.
 c. Cỏ heo cú thể canh gỏc bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra cỏc cảng, săn lựng tàu thuyền giặc.
 GV chấm : 
PHOỉNG GD&ẹT THề XAếTHÁI HOÀ KIEÅM TRA ẹềNH Kè LAÀN 4
 TRệễỉNG TIEÅU HOẽC BGHĨA HOÀ NAấM HOẽC 2011-2012
 MOÂN TIẾNG VIỆT LễÙP 1 
 Thụứi gian 40 phuựt ( khoõng keồ thụứi gian giao ,nhaọn ủeà)
Số phách :
Số phách:
Hoù vaứ teõn:...
Lụựp : 1.
Điểm bài thi 
Bằng số : .
Bằng chữ: .
KIấ̉M TRA VIẾT (10điờ̉m)
2. Viết chính tả ( 6 điểm )
 * Giáo viên viết bài “Cây bàng”lên bảng cho học sinh chép
 Cõy bàng
 Mựa đụng, cõy vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lỏ. Xuõn sang, cành trờn cành dưới chi chớt những lộc non mơn mởn. Hố về, những tỏn lỏ xanh um che mỏt một khoảng sõn trường. Thu đến từng chựm quả chớn vàng trong kẽ lỏ.
Khụng được viết vào đõy
	 1. Bài tập chớnh tả (3 điểm).
 a)Điền vào chỗ trống ng hay ngh: (1 điểm )
 	.. ủ trưa	...à voi	
con ộ	suy ĩ
 b) Điền vần : anh hay ang ? (1 điểm )
 Lỏ x.............. Xuõn s.............
 Cõy ch............ Th...... .......sắt
 c) Nối ụ chữ cho phự hợp: (1 điểm)
Đất nước ta
thơm nồng
Hoa huệ
vi vu
Giú thổi
lao động trồng cõy
Lớp em tổ chức
cú nhiều cảnh đẹp
	 GV chấm : 
PHOỉNG GD&ẹT THề XAếTHÁI HOÀ KIEÅM TRA ẹềNH Kè LAÀN 4
 TRệễỉNG TIEÅU HOẽC NGHĨA HOÀ NAấM HOẽC 2011-2012
 MễN TOÁN LễÙP 1 
 Thụứi gian 40 phuựt ( khoõng keồ thụứi gian giao ,nhaọn ủeà)
Số phách :
Số phách:
Hoù vaứ teõn:...
Lụựp : 1...
Điểm bài thi 
Bằng số : .
Bằng chữ: .
 I.Trắc nghiệm: (2 điểm)
 Bài 1: ( 2 điểm )
a, Số lớn nhất cú hai chữ số là: (0,5 điểm)
A. 10 B. 98 C. 99 D. 89
b, Số lớn nhất trong cỏc số 37; 75; 24; 100 là: (0,5 điểm)
A. 37 B. 75 C. 24 D. 100
c, Số liền trước của 58 là: (0,5 điểm)
A. 59 B. 85 C. 60 D. 57
 d, Đỳng ghi đ, sai ghi s: 
 - Số lớn nhất cú một chữ số cộng với số bộ nhất cú hai chữ số bằng: (0,5 điểm)
 a) 19 	 b) 99
II) Tự luận: ( 8 điểm)
Bài 2: Viết số, đọc số : (1 điểm) 
Viết: Năm mươi mốt:....... Đọc: 45:...............................................................
	 Bảy mươi lăm:........ 80:.................................................................
Bài 3: Đặt tớnh rồi tớnh: (2 điểm)
23 + 46
.
.
87 – 6
.
.
35 + 4
.
.
68 – 25
.
.
Khụng được viết vào đõy
Bài 4: 3 điểm 
a) Điền dấu ( >, <, = )? ( 1 điểm )
 17 + 51 .. 67	 40 + 25 ..... .15 + 50 
 71 – 60 .. 20 – 10 89 ....... 98 
b) Tớnh ? ( 2 điểm )
 30 cm – 10 cm = ... 55 cm + 13 cm =  
 67 cm – 5 cm = .. 4 cm + 30 cm = ....
Bài 5: (1,5 điểm): 
 Một cửa hàng cú 58 chiếc xe đạp và xe mỏy, trong đú cú 25 chiếc xe mỏy. Hỏi cửa hàng đú cú bao nhiờu chiếc xe đạp?
Tóm tắt: Bài giải
Xe đạp và xe máy:.......chiếc ....................................................................................................
Xe máy :........chiếc .................................................................................................
Xe đạp :........chiếc ? ......................................................................................................
Bài 6: (0,5 điểm) : Hỡnh bờn cú:
a) Cú .. hỡnh vuụng.
b) Cú .. hỡnh tam giỏc.
c) Cú .. đoạn thẳng.
 GC chấm ................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TOÁN LỚP 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 2điểm )
 Bài 1: (2 điểm)
 a. 0,5 điểm b. 0,5 điểm c. 0,5 điểm d. 0,5 điểm
 Đỏp ỏn đỳng: c. 99 Đỏp ỏn đỳng: d.100 Đỏp ỏn đỳng: d. 57 Đỏp ỏn đỳng: a. 19
PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 8 điểm )
Bài 2: (1điểm)
 + Viết số, đọc số đỳng ghi mỗi phần 0,25 điểm
 - Năm mươi mốt: 51 45: Bốn mươi lăm
 - Bảy mươi lăm: 75 80: Tỏm mươi
Bài 3: 2 điểm
 - Đặt tớnh đỳng mỗi phộp tớnh ghi 0,5 điểm
 Lưu ý: Kết quả đỳng, đặt tớnh khụng thẳng cột, thiếu dấu, mỗi phộp tớnh trừ 0.25 đ
 Bài 4: 3 điểm
 a) ( 1 điểm) 
 - HS điền dấu đỳng mỗi phộp tớnh ghi 0,25 điểm
 17 + 51 > 67 71 – 60 < 20 – 10 40 + 25 = 15 + 50 89 < 98
 b) (2 điểm) - HS tớnh đỳng mỗi phộp tớnh và ghi đầy đủ tờn đơn vị ghi 0,5 điểm
 30 cm – 10 cm = 20 cm 55cm + 13 cm = 68 cm 
 67 cm – 5 cm = 62 cm 4 cm + 30 cm = 34 cm 
 Bài 5: 1,5điểm 
 - HS ghi đúng phần tóm tắt ( 0,25 điểm)
 - HS ghi đúng câu lời giải ( 0,5 điểm)
 - HS ghi đúng phép tính 58 - 25 = 33 ( 0,5 điểm)
 - HS ghi đúng đáp số 33 ( 0,25 điểm)
 Bài 6: 0,5 điểm
 - Đỏp ỏn đỳng: - Cú 1 hỡnh vuụng
 - Cú 5 hỡnh tam giỏc
 - Cú 8 đoạn thẳng
 GV RA ĐỀ 
 Nguyễn Thị Hồng 
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIấ̉M TRA ĐỌC HIỂU(10điờ̉m )
1-.Đọc thành tiếng: 6 điểm
2 . Đọc hiểu: 4 điểm
Cõu 1: 0,5 điểm
 - HS viết đỳng tiếng cú vần uõn trong bài “ huõn”
Cõu 2: Tỡm tiếng ngoài bài cú vần uõn, vần õn (1,5 điểm )
 - HS tỡm được từ 3 tiếng trở lờn của mỗi vần ghi 0,75 điểm 
Cõu 3: 2 điểm
 + Cỏ heo nuụi con bằng gỡ ? ( 1điểm )
 - Đỏp ỏn đỳng: b 
 + Cỏ heo thụng minh như thế nào ? ( 1 điểm )
 - Đỏp ỏn đỳng: c
KIấ̉M TRA VIẾT (10điờ̉m )
1. Viết chớnh tả: 6 điểm
 -Viết đầy đủ các tiếng trong câu. Viết đúng mẫu nhưng sai lỗi chính tả từ 1 tiếng đến 3 tiếng (6 điểm)
 -Viết đầy đủ các tiếng trong câu. Viết không đúng mẫu chữ nhỏ, sai lỗi chính tả từ 8 đến 10 tiếng ( 4 điểm )
 -Viết không đầy đủ các tiếng trong đoạn, không đúng mẫu, sai lỗi chính tả nhiều (1 điểm)
2. Bài tập chớnh tả: 3 điểm
 a. (1 điểm) 
 -HS điền đỳng mỗi õm ghi 0,25 điểm 
 - Đỏp ỏn đỳng ngủ trưa , ngà voi , Con nghộ , suy nghĩ
 b) (1 điểm)
HS điền đỳng mỗi vần ghi 0,25 điểm 
Đỏp ỏn đỳng là : Lỏ xanh,cõy chanh ,xuõn sang ,thanh sắt ,
 c) (1 điểm) 
 - HS nối đỳng mỗi cõu ghi 0,25 điểm
Đất nước ta
thơm nồng
Hoa huệ
vi vu
Giú thổi
lao động trồng cõy
Lớp em tổ chức
cú nhiều cảnh đẹp
 + Trỡnh bày sạch ,đẹp cho ( 1 điểm ) 
 GV RA ĐỀ
 Nguyễn Thị Hồng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(25).doc