Mẫu: Biểu mẫu thống kê

Mẫu: Biểu mẫu thống kê

Biểu mẫu 01

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).

(Tên cơ sở giáo dục)

THÔNG B¸O

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học.

STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo

I Mức độ về sức khỏe mà trẻ em

sẽ đạt được

II Mức độ về năng lực và hành vi

mà trẻ em sẽ đạt được

III Chương trình chăm sóc giáo dục

mà cơ sở giáo dục tuân thủ

IV Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 ., ngày.tháng.năm.

 Thủ trưởng đơn vị

 (Ký tên và đóng dấu)

 

doc 32 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Mẫu: Biểu mẫu thống kê", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Biểu mẫu 01
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục) 
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học.....
STT
Nội dung
Nhà trẻ
Mẫu giáo
I
Mức độ về sức khỏe mà trẻ em 
sẽ đạt được 
II
Mức độ về năng lực và hành vi 
mà trẻ em sẽ đạt được 
III
Chương trình chăm sóc giáo dục 
mà cơ sở giáo dục tuân thủ
IV
Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục 
 ....., ngày......tháng......năm......
 Thủ trưởng đơn vị
 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục) 
THÔNG B¸O
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học.....
Đơn vị tính: trẻ em
STT
Nội dung
Tổng số trẻ em
Nhà trẻ
Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi
13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi
4-5
tuổi
5-6 
tuổi
I
Tổng số trẻ em 
1
Số trẻ em nhóm ghép
2
Số trẻ em 1 buổi/ngày
3
Số trẻ em 2 buổi/ngày
4
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
II
Số trẻ em được tổ chức ăn 
tại cơ sở
III
Số trẻ em được kiểm tra
 định kỳ sức khỏe
IV
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
V
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
1
Kênh bình thường
2
Kênh dưới -2
3
Kênh dưới -3
4
Kênh trên +2
5
Kênh trên +3
6
Phân loại khác
7
Số trẻ em suy dinh dưỡng
8
Số trẻ em béo phì
VI
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 
1
Đối với nhà trẻ
a
Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng
b
Chương trình giáo dục mầm non -
Chương trình giáo dục nhà trẻ
2
Đối với mẫu giáo
a
Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo
b
Chương trình 26 tuần
c
Chương trình 36 buổi
d
Chương trình giáo dục mầm non-
Chương trình giáo dục mẫu giáo
 ....., ngày......tháng......năm......
 Thủ trưởng đơn vị
 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học....
STT
Nội dung 
Số lượng
Bình quân
I
Tổng số phòng 
Số m2/trẻ em
II
Loại phòng học
-
1
Phòng học kiên cố 
-
2
Phòng học bán kiên cố 
-
3
Phòng học tạm
-
4
Phòng học nhờ
-
III
Số điểm trường
-
IV
Tổng diện tích đất toàn trường (m2)
V
Tổng diện tích sân chơi (m2)
VI
Tổng diện tích một số loại phòng
1
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)
2
Diện tích phòng ngủ (m2)
3
Diện tích phòng vệ sinh (m2)
4
Diện tích hiên chơi (m2)
5
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)
VII
 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
Số bộ/nhóm (lớp)
VIII
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v )
IX
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
Số thiết bị/nhóm (lớp)
1
Ti vi
2
Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)
3
Máy phô tô
5
Catsset
6
Đầu Video/đầu đĩa
7
Thiết bị khác
8
Đồ chơi ngoài trời
9
Bàn ghế đúng quy cách
10
Thiết bị khác
..
..
Số lượng (m2)
X
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/trẻ em
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
2
Chưa đạt chuẩn 
vệ sinh*
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
Có
Không
XI
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
XII
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
XIII
Kết nối internet (ADSL)
XIV
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục
XV
Tường rào xây
..
...
 ....., ngày......tháng......năm......
 Thủ trưởng đơn vị
 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục) 
THÔNG B¸O
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học ....
STT
Nội dung
Tổng số
Hình thức tuyển dụng
Trình độ đào tạo
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
TS 
ThS
ĐH
CĐ
TCCN
Dưới TCCN
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
I
Giáo viên
II
Cán bộ quản lý
1
Hiệu trưởng
2
Phó hiệu trưởng
III
Nhân viên
1
Nhân viên văn thư
2
Nhân viên kế toán
3
Thủ quỹ
4
Nhân viên y tế
5
Nhân viên thư viện
6
Nhân viên khác
..
..
 ....., ngày......tháng......năm......
 Thủ trưởng đơn vị 
 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp).
(Tên cơ sở giáo dục) 
THÔNG B¸O
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học.....
STT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp ..
Lớp ..
...
...
I
Điều kiện tuyển sinh 
II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. 
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)
V
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
VI
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
VII
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
VIII
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 ....., ngày......tháng......năm......
 Thủ trưởng đơn vị
 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG B¸O
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học .....
Đơn vị: học sinh
STT
Nội dung
Tổng số
Chia ra theo khối lớp
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
I
Tổng số học sinh
II
Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
III
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
1
Thực hiện đầy đủ 
(tỷ lệ so với tổng số) 
2
Thực hiện chưa đầy đủ 
(tỷ lệ so với tổng số)
IV
Số học sinh chia theo học lực
1
Tiếng Việt
a
Giỏi 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Khá 
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Trung bình 
(tỷ lệ so với tổng số)
d
Yếu 
(tỷ lệ so với tổng số)
2
Toán
a
Giỏi 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Khá 
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Trung bình 
(tỷ lệ so với tổng số)
d
Yếu 
(tỷ lệ so với tổng số)
3
Khoa học
a
Giỏi 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Khá 
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Trung bình 
(tỷ lệ so với tổng số)
d
Yếu 
(tỷ lệ so với tổng số)
4
Lịch sử và Địa lí
a
Giỏi 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Khá 
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Trung bình 
(tỷ lệ so với tổng số)
d
Yếu 
(tỷ lệ so với tổng số)
5
Tiếng nước ngoài
a
Giỏi 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Khá 
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Trung bình 
(tỷ lệ so với tổng số)
d
Yếu 
(tỷ lệ so với tổng số)
6
Tiếng dân tộc
a
Giỏi 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Khá 
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Trung bình 
(tỷ lệ so với tổng số)
d
Yếu 
(tỷ lệ so với tổng số)
7
Tin học
a
Giỏi 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Khá 
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Trung bình 
(tỷ lệ so với tổng số)
d
Yếu 
(tỷ lệ so với tổng số)
8
Đạo đức
a
Hoàn thành tốt (A+) 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
9
Tự nhiên và Xã hội
a
Hoàn thành tốt (A+) 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
10
Âm nhạc
a
Hoàn thành tốt (A+) 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
11
Mĩ thuật
a
Hoàn thành tốt (A+) 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
12
Thủ công (Kỹ thuật)
a
Hoàn thành tốt (A+) 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
13
Thể dục
a
Hoàn thành tốt (A+) 
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
V
Tổng hợp kết quả cuối năm
1
Lên lớp thẳng 
(tỷ lệ so với tổng số)
a
Trong đó:
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
b
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
2
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
3
Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
4
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
5
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
VI
Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)
 ....., ngày......tháng......năm......
 Thủ trưởng đơn vị	 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
 (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
 THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học .....
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân 
I
Số phòng học/số lớp
Số m2/học sinh
II
Loại phòng học
-
1
Phòng học kiên cố
-
2
Phòng học bán kiên cố
-
3
Phòng học tạm
-
4
Phòng học nhờ
-
III
Số điểm trường
-
IV
Tổng diện tích đất (m2)
V
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
VI
Tổng diện tích các phòng
1
Diện tích phòng học (m2)
2
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
3
Diện tích thư viện (m2)
4
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
5
Diện tích phòng khác (.)(m2)
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu 
(Đơn vị tính: bộ)
Số bộ/lớp
1
Khối lớp 1
2
Khối lớp 2
3
Khối lớp 3
4
Khối lớp 4
5
Khối lớp 5
VIII
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng 
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
Số học sinh/bộ
IX
Tổng số thiết bị
Số t ... o viên và cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
VII
Mục tiêu, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được
VIII
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp theo các khóa học
IX
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
 ....., ngày......tháng......năm......
 Thủ trưởng đơn vị 
 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 17
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
 (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) 
(Tên cơ sở giáo dục) 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, năm học...
STT
Nội dung
Khóa học/
năm
tốt
nghiệp
Số
học sinh nhập học
Số
học sinh tốt nghiệp
Phân loại tốt nghiệp (%)
Số học sinh đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương, doanh nghiệp
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp học chuyển tiếp lên thạc sĩ, tiến sĩ
Loại
xuất
sắc
Loại giỏi
Loại
khá
I
Tổng số
II
Hệ chính quy
1
Ngành (nghề)....
2
Ngành (nghề)....
3
Ngành (nghề)....
III
Vừa làm vừa học
1
Ngành (nghề)....
2
Ngành (nghề)....
3
Ngành (nghề)....
IV
Liên kết đào tạo hệ chính quy
1
Ngành (nghề)....
2
Ngành (nghề)....
3
Ngành (nghề)....
V
Dạy nghề
1
Dạy nghề dài hạn
a
Nghề....
b
Nghề....
c
Nghề....
2
Dạy nghề ngắn hạn
a
Nghề....
b
Nghề....
c
Nghề....
VI
Chương trình 
đào tạo liên kết với nước ngoài
1
Ngành nghề...
2
Ngành nghề...
3
Ngành nghề...
VII
Chương trình 
đào tạo liên kết với doanh nghiệp
1
Ngành nghề...
2
Ngành nghề...
3
Ngành nghề...
 ....., ngày ... tháng ... năm
 Thủ trưởng đơn vị
 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 18
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục) 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất 
của cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, năm học .....
STT
Nội dung
Đơn vị
tính
Tổng số
I
Diện tích đất đai nhà trường quản lý sử dụng
ha
II
Số cơ sở đào tạo
cơ sở 
III
Diện tích xây dựng 
m2
IV
Giảng đường/phòng học
m2
1
Số phòng học
phòng
2
Diện tích
m2
V
Diện tích hội trường 
m2
VI
Phòng máy tính
1
Diện tích
m2
2
Số máy tính sử dụng được
máy tính
3
Số máy tính nối mạng ADSL
máy tính
VII
Phòng học ngoại ngữ
1
Số phòng học 
phòng
2
Diện tích
m2
3
Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng
(tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sx)
Thiết bị
VIII
Thư viện
1
Diện tích
m2
2
Số đầu sách
quyển
IX
Phòng thí nghiệm
1
Diện tích
m2
2
 Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng
(tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)
thiết bị
X
Xưởng thực tập, thực hành 
1
Diện tích
m2
2
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng 
(tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)
thiết bị
XI
Ký túc xá thuộc trường quản lý
1
Số học sinh ở trong KTX 
học sinh 
2
Diện tích 
m2
3
Số phòng
phòng
4
Diện tích bình quân/học sinh 
m2/học sinh
XII
Diện tích nhà văn hóa 
m2
XIII
Diện tích nhà thi đấu đa năng 
m2
XIV
Diện tích bể bơi 
m2
XV
Diện tích sân vận động 
m2
 .....,ngày ... tháng ... năm
 Thủ trưởng đơn vị
 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 19
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục) 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở đào tạo trung cấp chuyên nghiệp, năm học .....
STT
Nội dung
Tổng số
Hình thức tuyển dụng
Chức danh
Trình độ đào tạo
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
Giáo sư
Phó Giáo sư
Tiến
sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
I
Giáo viên
1
Khoa
a
Bộ môn
b
 ..
2
Khoa
a
Bộ môn
b
... 
3
Trung tâm...
..
..
II
Cán bộ quản lý và nhân viên
1
Hiệu trưởng
2
Phó Hiệu trưởng
3
Khoa, phòng, ban... 
4
Nhân viên 
..
...
 .....,ngµy ... th¸ng ... n¨m
 Thủ trưởng đơn vị	 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 20
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
 (Tên cơ sở giáo dục) 
 THÔNG B¸O
Công khai cam kết chất lượng đào tạo của 
cơ sở giáo dục đại học, năm học ....
STT
Nội dung
Chia theo các hệ đào tạo và
 các chuyên ngành đào tạo
...
...
...
...
I
Điều kiện tuyển sinh 
II
Chương trình đào tạo mà cơ sở giáo dục thực hiện
III
Yêu cầu về thái độ học tập của người học
IV
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của người học ở cơ sở giáo dục
V
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học, trang thiết bị, thư viện ...)
VI
Đội ngũ giảng viên và cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục 
VII
Mục tiêu, kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được
VIII
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ theo các ngành đào tạo
 ....., ngày......tháng......năm......
 Thủ trưởng đơn vị 
 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 21
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
 (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, năm học....
STT
Nội dung
Khóa học/
Năm 
tốt nghiệp
Số 
sinh viên nhập học
Số 
sinh viên 
tốt nghiệp
Phân loại tốt nghiệp (%)
Số sinh viên đào tạo theo đơn đặt hàng của nhà nước, địa phương, doanh nghiệp
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp học chuyển tiếp lên thạc sĩ, tiến sĩ
Loại
xuất
sắc
Loại giỏi
Loại
khá
I
Tổng số
II
Đại học, 
cao đẳng
1
Hệ chính quy
a
Chương trình 
đại trà
..
Chuyên ngành
..
...
b
Chương trình 
tiên tiến
Chuyên ngành
...
c
Chương trình 
giảng dạy bằng 
tiếng Anh
Chuyên ngành
...
d
Chương trình 
đào tạo liên kết 
với nước ngoài
Chuyên ngành
...
2
Cử tuyển
...
Chuyên ngành
...
3
Hệ vừa làm 
vừa học 
(Hệ tại chức cũ)
Chuyên ngành
...
4
Đào tạo bằng 2
Chuyên ngành
...
5
Hoàn chỉnh 
kiến thức
Chuyên ngành
...
6
Đào tạo 
liên thông
Chuyên ngành
...
7
Hệ chuyên tu (cũ)
Chuyên ngành
...
8
Đào tạo từ xa
Chuyên ngành
...
III
Sau đại học
1
Thạc sĩ
a
Chương trình đại trà
Chuyên ngành
.
b
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh
Chuyên ngành
.
c
Chương trình đào tạo ở trong nước, có liên kết với nước ngoài 
Chuyên ngành
d
Chương trình đào tạo ở trong nước và nước ngoài, có liên kết với nước ngoài
Chuyên ngành
..
.
2
Tiến sĩ
a
Chương trình đại trà
Chuyên ngành
..
b
Chươngtrình nghiên cứu bằng tiếng Anh
Chuyên ngành
.
c
Chương trình nghiên cứu ở trong nước, có liên kết với nước ngoài 
Chuyên ngành
.
d
Chương trình đào tạo ở trong nước và nước ngoài, có liên kết với nước ngoài
Chuyên ngành
.
 ....,ngµy ... th¸ng ... n¨m
 Thủ trưởng đơn vị 
 (Ký tªn vµ ®ãng dÊu)
Biểu mẫu 22
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
 (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, 
ngành (chuyên ngành đào tạo...), năm học .....
STT
Nội dung
Đơn vị
tính
Tổng số
I
Diện tích đất đai cơ sở đào tạo quản lý sử dụng
ha
II
Số cơ sở đào tạo
cơ sở
III
Diện tích xây dựng 
m2
IV
Giảng đường/phòng học
m2
1
Số phòng học
phòng
2
Diện tích
m2
V
Diện tích hội trường 
m2
VI
Phòng máy tính
1
Diện tích
m2
2
Số máy tính sử dụng được
máy tính
3
Số máy tính nối mạng ADSL
máy tính
VII
Phòng học ngoại ngữ
1
Số phòng học 
phòng
2
Diện tích
m2
3
Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sx)
Thiết bị
VIII
Thư viện
1
Diện tích
m2
2
Số đầu sách
quyển
IX
Phòng thí nghiệm
1
Diện tích
m2
2
 Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)
thiết bị
X
Xưởng thực tập, thực hành 
1
Diện tích
m2
2
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)
thiết bị
XI
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý
1
Số sinh viên ở trong KTX 
sinh viên
2
Diện tích 
m2
3
Số phòng
phòng
4
Diện tích bình quân/sinh viên
m2/sinh viên
XII
Diện tích nhà ăn sinh viên thuộc cơ sở đào tạo quản lý
m2
XII
Diện tích nhà văn hóa 
m2
XIII
Diện tích nhà thi đấu đa năng 
m2
XIV
Diện tích bể bơi 
m2
XV
Diện tích sân vận động 
m2
 .....,ngày ... tháng ... năm
 Thủ trưởng đơn vị 
 (Ký tên và đóng dấu)
Biểu mẫu 23
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo) 
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục đại học, năm học .....
STT
Nội dung
Tổng số
Hình thức tuyển dụng
Chức danh
Trình độ đào tạo
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
Giáo sư
Phó Giáo sư
Tiến
sĩ
Thạc sĩ
Đại học
Cao đẳng
Trình độ khác
Tổng số giảng viên, cán bộ quản lý và 
nhân viên
I
Giảng viên
1
Khoa
a
Bộ môn
b
 ..
2
Khoa
a
Bộ môn
b
.
3
Viện, trung tâm...
..
....
II
Cán bộ quản lý và nhân viên
1
Hiệu trưởng
2
Phó Hiệu trưởng
3
Khoa, phòng,
ban, viện, 
trung tâm....
4
Nhân viên 
..
...
 ....,ngày ... tháng ... năm
 Thủ trưởng đơn vị 
 (Ký tên và đóng dấu)

Tài liệu đính kèm:

  • docBieu mau thong ke ND 3 cong khai theo thong tu 09.doc