CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP
(Trích Điều lệ trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Ch¬ương IV
GIÁO VIÊN
Điều 33. Giáo viên
Giáo viên làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục học sinh trong trường tiểu học và cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.
Điều 34. Nhiệm vụ của giáo viên
1. Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo ch¬ương trình giáo dục, kế hoạch dạy học; soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục.
2. Trau dồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; g¬ương mẫu trước học sinh, th¬ương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp.
3. Học tập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy.
4. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ở địa phương.
5. Thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết định của Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánh giá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục.
6. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chức xã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục.
Điều 35. Quyền của giáo viên
1. Ьược nhà trường tạo điều kiện để thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và giáo dục học sinh.
2. Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ; được hưởng nguyên lương, phụ cấp và các chế độ khác theo quy định khi được cử đi học.
3. Được hưởng tiền lương, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thâm niên và các phụ cấp khác theo quy định của Chính phủ. Được h¬ưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ theo chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo.
4. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự.
5. Được thực hiện các quyền khác theo quy định của pháp luật
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN NINH GIANG --- &&& --- SỔ CHUYÊN MÔN (Dành cho GV chủ nhiệm lớp) NỘI DUNG: CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP Trường tiểu học: Hồng Phúc Họ và tên giáo viên: Nguyễn Thị Hiếu Lớp: 1A; Tổ chuyên môn: 1, 2, 3 Năm học 2016 - 2017 CÔNG TÁC CHỦ NHIỆM LỚP (Trích Điều lệ trường tiểu học Ban hành kèm theo Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Chương IV GIÁO VIÊN Điều 33. Giáo viên Giáo viên làm nhiệm vụ giảng dạy, giáo dục học sinh trong trường tiểu học và cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. Điều 34. Nhiệm vụ của giáo viên 1. Giảng dạy, giáo dục đảm bảo chất lượng theo chương trình giáo dục, kế hoạch dạy học; soạn bài, lên lớp, kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh; quản lí học sinh trong các hoạt động giáo dục do nhà trường tổ chức; tham gia các hoạt động chuyên môn; chịu trách nhiệm về chất lượng, hiệu quả giảng dạy và giáo dục. 2. Trau dồi đạo đức, nêu cao tinh thần trách nhiệm, giữ gìn phẩm chất, danh dự, uy tín của nhà giáo; gương mẫu trước học sinh, thương yêu, đối xử công bằng và tôn trọng nhân cách của học sinh; bảo vệ các quyền và lợi ích chính đáng của học sinh; đoàn kết, giúp đỡ đồng nghiệp. 3. Học tập, rèn luyện để nâng cao sức khỏe, trình độ chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, đổi mới phương pháp giảng dạy. 4. Tham gia công tác phổ cập giáo dục tiểu học ở địa phương. 5. Thực hiện nghĩa vụ công dân, các quy định của pháp luật và của ngành, các quyết định của Hiệu trưởng; nhận nhiệm vụ do Hiệu trưởng phân công, chịu sự kiểm tra, đánh giá của Hiệu trưởng và các cấp quản lí giáo dục. 6. Phối hợp với Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, gia đình học sinh và các tổ chức xã hội liên quan để tổ chức hoạt động giáo dục. Điều 35. Quyền của giáo viên 1. Được nhà trường tạo điều kiện để thực hiện nhiệm vụ giảng dạy và giáo dục học sinh. 2. Được đào tạo nâng cao trình độ, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ; được hưởng nguyên lương, phụ cấp và các chế độ khác theo quy định khi được cử đi học. 3. Được hưởng tiền lương, phụ cấp ưu đãi theo nghề, phụ cấp thâm niên và các phụ cấp khác theo quy định của Chính phủ. Được hưởng mọi quyền lợi về vật chất, tinh thần và được chăm sóc, bảo vệ sức khoẻ theo chế độ, chính sách quy định đối với nhà giáo. 4. Được bảo vệ nhân phẩm, danh dự. 5. Được thực hiện các quyền khác theo quy định của pháp luật. Điều 36. Chuẩn trình độ đào tạo và chuẩn nghề nghiệp của giáo viên 1. Chuẩn trình độ đào tạo của giáo viên tiểu học là có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm. Năng lực giáo dục của giáo viên tiểu học được đánh giá dựa theo chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học 2. Giáo viên tiểu học có trình độ đào tạo trên chuẩn, có năng lực giáo dục cao được hưởng chế độ chính sách theo quy định của Nhà nước; được tạo điều kiện để phát huy tác dụng trong giảng dạy và giáo dục. Giáo viên chưa đạt chuẩn trình độ đào tạo được nhà trường, các cơ quan quản lí giáo dục tạo điều kiện học tập, bồi dưỡng đạt chuẩn trình độ đào tạo để bố trí công việc phù hợp. Điều 37. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục của giáo viên 1. Hành vi, ngôn ngữ ứng xử của giáo viên phải chuẩn mực, có tác dụng giáo dục đối với học sinh. 2. Trang phục của giáo viên phải chỉnh tề, phù hợp với hoạt động sư phạm. Điều 38. Các hành vi giáo viên không được làm 1. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể học sinh và đồng nghiệp. 2. Xuyên tạc nội dung giáo dục; dạy sai nội dung, kiến thức; dạy không đúng với quan điểm, đường lối giáo dục của Đảng và Nhà nước Việt Nam. 3. Cố ý đánh giá sai kết quả học tập, rèn luyện của học sinh. 4. Ép buộc học sinh học thêm để thu tiền. 5. Uống rượu, bia, hút thuốc lá khi tham gia các hoạt động giáo dục ở nhà trường, sử dụng điện thoại di động khi đang giảng dạy trên lớp. 6. Bỏ giờ, bỏ buổi dạy, tuỳ tiện cắt xén chương trình giáo dục. Chương V HỌC SINH Điều 41. Nhiệm vụ của học sinh 1. Thực hiện đầy đủ và có kết quả hoạt động học tập; chấp hành nội quy nhà trường; đi học đều và đúng giờ; giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập. 2. Hiếu thảo với cha mẹ, ông bà; kính trọng, lễ phép với thầy giáo, cô giáo, nhân viên và người lớn tuổi; đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ bạn bè, người khuyết tật và người có hoàn cảnh khó khăn. 3. Rèn luyện thân thể, giữ vệ sinh cá nhân. 4. Tham gia các hoạt động tập thể trong và ngoài giờ lên lớp; giữ gìn, bảo vệ tài sản nơi công cộng; tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường, thực hiện trật tự an toàn giao thông. 5. Góp phần bảo vệ và phát huy truyền thống của nhà trường, địa phương. Điều 42. Quyền của học sinh 1. Được học ở một trường, lớp hoặc cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học tại nơi cư trú; được chọn trường ngoài nơi cư trú nếu trường đó có khả năng tiếp nhận. 2. Được học vượt lớp, học lưu ban; được xác nhận hoàn thành chương trình tiểu học theo quy định. 3. Được bảo vệ, chăm sóc, tôn trọng và đối xử bình đẳng; được đảm bảo những điều kiện về thời gian, cơ sở vật chất, vệ sinh, an toàn để học tập và rèn luyện. 4. Được tham gia các hoạt động nhằm phát triển năng khiếu; được chăm sóc và giáo dục hoà nhập (đối với học sinh khuyết tật) theo quy định. 5. Được nhận học bổng và được hưởng chính sách xã hội theo quy định. 6. Được hưởng các quyền khác theo quy định của pháp luật. Điều 43. Các hành vi học sinh không được làm 1. Vô lễ, xúc phạm nhân phẩm, danh dự, xâm phạm thân thể người khác. 2. Gian dối trong học tập, kiểm tra. 3. Gây rối an ninh, trật tự trong nhà trường và nơi công cộng. DANH SÁCH TT Họ và tên học sinh Ngày sinh Dân tộc Họ tên cha (mẹ) hoặc người đỡ đầu Nghề nghiệp 1 Nguyễn Duy An 6/10/2010 Kinh Nguyễn Duy Nghiệp Bộ đội 2 Hồ Công Anh 11/7/2010 Kinh Hồ Công Đắc Trồng trọt 3 Trần Đức Anh 16/8/2009 Kinh Trần Ngọc Hạnh Trồng trọt 4 Đoàn Thị Lan Anh 4/6/2010 Kinh Đoàn Văn Vương Kinh doanh 5 Nguyễn Duy Dũng 14/1/2010 Kinh Nguyễn Duy Đức Trồng trọt 6 Hoàng Văn Dũng 7/6/2010 Kinh Hoàng Văn Tâm Trồng trọt 7 Nguyễn Đăng Duy 7/8/2010 Kinh Nguyễn Đăng Thuân Trồng trọt 8 Bùi Xuân Duy 6/2/2010 Kinh Bùi Văn Dương Trồng trọt 9 Nguyễn Thùy Dương 4/8/2010 Kinh Nguyễn Văn Sâm Trồng trọt 10 Bùi Đức Đạt 19/5/2010 Kinh Bùi Đức Đuống Trồng trọt 11 Bùi Nho Minh Đức 20/10/2010 Kinh Bùi Nho Hậu Kinh doanh 12 Nguyễn Hải Hà 7/12/2010 Kinh Nguyễn Văn Long Trồng trọt 13 Bùi Đức Hải 15/10/2010 Kinh Bùi Đức Hoạt Trồng trọt 14 Phạm Trung Hải 21/4/2010 Kinh Phạm Ngọc Kiên Trồng trọt 15 Nguyễn Đắc Hoàng Hải 15/9/2010 Kinh Nguyễn Đắc Phú Trồng trọt 16 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 14/12/2010 Kinh Nguyễn Hữu Phan Trồng trọt 17 Bùi Trung Hiếu 12/12/2010 Kinh Bùi Bá Miền Trồng trọt 18 Hoàng Trung Hiếu 11/1/2010 Kinh Hoàng Thị Yến Trồng trọt 19 Bùi Văn Hiếu 28/11/2010 Kinh Bùi Xuân Thảo Trồng trọt 20 Hoàng Thị Hoài 6/12/2010 Kinh Hoàng Văn Hậu Trồng trọt 21 Nguyễn Thị Kim Huệ 13/11/2010 Kinh Nguyễn Xuân Sản Trồng trọt 22 Bùi Đức Hùng 5/10/2010 Kinh Bùi Thị Gành Trồng trọt 23 Nguyễn Sinh Hùng 2/7/2010 Kinh Nguyễn Đức Toàn Trồng trọt 24 Lê Nam Huy 24/10/2010 Kinh Lê Văn Hanh Trồng trọt 25 Nguyễn Văn Huy 28/7/2010 Kinh Nguyễn Văn Hợp Trồng trọt 26 Nguyễn Quý Anh Khôi 20/8/2010 Kinh Nguyễn Văn Đô Trồng trọt 27 Nguyễn Công Lập 12/1/2010 Kinh Nguyễn Hữu Mạnh Trồng trọt 28 Hồ Công Quang Linh 23/12/2010 Kinh Hồ Công Sỹ Bộ đội 29 Lê Thị Thùy Linh 6/3/2010 Kinh Lê Đắc Dụng Trồng trọt 30 Bùi Ánh Ngọc 10/4/2010 Kinh Bùi Công Viên Kinh doanh 31 Hoàng Trường Phúc 28/8/2010 Kinh Hoàng Văn Điệp Giáo viên 32 Nguyễn Anh Thiết 29/8/2010 Kinh Nguyễn Văn Thọ Trồng trọt HỌC SINH LỚP CHỦ NHIỆM Chỗ ở Hiện nay Điện thoại Kết quả DHTĐ năm học trước Đăng kí DHTĐ trong năm học Hoàn cảnh đặc biệt của GĐ; đặc điểm riêng hoặc năng khiếu của HS Số phiếu điều tra PC Số sổ đăng bộ Hồng Phúc 0986 428 997 Hồng Phúc 01647 180 655 Hồng Phúc 01683 465 762 Hồng Phúc 0983 545 170 Hồng Phúc 0979 525 819 Hồng Phúc 01647 880 530 Hồng Phúc 01695 083 251 Hồng Phúc 01683 187 466 Hồng Phúc 0989 839 390 Hồng Phúc 0966 104 311 Hồng Phúc 01669 242 599 Hồng Phúc 0978 817 250 Hồng Phúc 01675 185 242 Hồng Phúc Hồng Phúc 01693 644 390 Hồng Phúc 01676 727 504 Hồng Phúc 01679 716 820 Hồng Phúc 01663 388 021 Hồng Phúc 0983 007 089 Hồng Phúc 0936 550 998 Hồng Phúc 0944 697 032 Hồng Phúc 01679 821 839 Hồng Phúc Hồng Phúc 01652 991 757 Hồng Phúc 01648 110 078 Hồng Phúc 0978 221 722 Hồng Phúc 01688 732 591 Hồng Phúc Hồng Phúc Hồng Phúc 0979 748 817 Hồng Phúc 0962 283 929 Hồng Phúc DANH SÁCH BAN ĐẠI DIỆN CHA MẸ HỌC SINH STT Họ và tên Nghề nghiệp Địa chỉ (Điện thoại) Nhiệm vụ DANH SÁCH CÁN BỘ LỚP Họ và tên Nhiệm vụ Họ và tên Nhiệm vụ DANH SÁCH HỌC SINH CHIA THEO TỔ Tổ 1 TT Họ và tên học sinh Nhiệm vụ được giao trong lớp Ghi chú 1 Bùi Xuân Duy Tổ trưởng tổ 1 2 Hồ Công Quang Linh 3 Hồ Công Anh 4 Bùi Nho Minh Đức 5 Bùi Trung Hiếu 6 Nguyễn Quý Anh Khôi 7 Đoàn Thị Lan Anh Lớp phó văn thể 8 Nguyễn Đắc Hoàng Hải 9 Nguyễn Hải Hà 10 Bùi Đức Hùng 11 Hoàng Thị Hoài 12 Bùi Văn Hiếu Tổ 2 TT Họ và tên học sinh Nhiệm vụ được giao trong lớp Ghi chú 1 Nguyễn Duy Dũng Tổ trưởng tổ 2 2 Hoàng Trường Phúc Lớp phó học tập 3 Lê Thị Thùy Linh 4 Phạm Trung Hải 5 Nguyễn Anh Thiết 6 Nguyễn Đăng Duy 7 Nguyễn Sinh Hùng 8 Bùi Đức Đạt 9 Bùi Đức Hải 10 Hoàng Trung Hiếu Tổ 3 TT Họ và tên học sinh Nhiệm vụ được giao trong lớp Ghi chú 1 Nguyễn Thùy Dương Tổ trưởng tổ 3 2 Bùi Ánh Ngọc Lớp trưởng 3 Hoàng Văn Dũng 4 Trần Đức Anh 5 Nguyễn Duy An Lớp phó học tập 6 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 7 Nguyễn Thị Kim Huệ 8 Lê Nam Huy 9 Nguyễn Văn Huy KẾ HOẠCH CHỦ NHIỆM LỚP 1A NĂM HỌC 2016-2017 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH 1. Thuận lợi: - Sự quan tâm, chỉ đạo sát sao của Ban giám hiệu với năng lực quản lí tốt; trình độ chuyên môn ... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................. Danh sách học sinh lớp 1A tháng 01/2017 S TT Họ và tên HS Nội dung cần lưu ý (Tiến bộ, chưa tiến bộ) Biện pháp giúp đỡ Kết quả 1 Nguyễn Duy An 2 Hồ Công Anh 3 Trần Đức Anh 4 Đoàn Thị Lan Anh 5 Nguyễn Duy Dũng 6 Hoàng Văn Dũng 7 Nguyễn Đăng Duy 8 Bùi Xuân Duy 9 Nguyễn Thùy Dương 10 Bùi Đức Đạt 11 Bùi Nho Minh Đức 12 Nguyễn Hải Hà 13 Bùi Đức Hải 14 Phạm Trung Hải 15 Nguyễn Đắc Hoàng Hải 16 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 17 Bùi Trung Hiếu 18 Hoàng Trung Hiếu 19 Bùi Văn Hiếu 20 Hoàng Thị Hoài 21 Nguyễn Thị Kim Huệ 22 Bùi Đức Hùng 23 Nguyễn Sinh Hùng 24 Lê Nam Huy 25 Nguyễn Văn Huy 26 Nguyễn Quý Anh Khôi 27 Nguyễn Công Lập 28 Hồ Công Quang Linh 29 Lê Thị Thùy Linh 30 Bùi Ánh Ngọc 31 Hoàng Trường Phúc 32 Nguyễn Anh Thiết ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Danh sách học sinh lớp 1A tháng 02/2017 S TT Họ và tên HS Nội dung cần lưu ý (Tiến bộ, chưa tiến bộ) Biện pháp giúp đỡ Kết quả 1 Nguyễn Duy An 2 Hồ Công Anh 3 Trần Đức Anh 4 Đoàn Thị Lan Anh 5 Nguyễn Duy Dũng 6 Hoàng Văn Dũng 7 Nguyễn Đăng Duy 8 Bùi Xuân Duy 9 Nguyễn Thùy Dương 10 Bùi Đức Đạt 11 Bùi Nho Minh Đức 12 Nguyễn Hải Hà 13 Bùi Đức Hải 14 Phạm Trung Hải 15 Nguyễn Đắc Hoàng Hải 16 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 17 Bùi Trung Hiếu 18 Hoàng Trung Hiếu 19 Bùi Văn Hiếu 20 Hoàng Thị Hoài 21 Nguyễn Thị Kim Huệ 22 Bùi Đức Hùng 23 Nguyễn Sinh Hùng 24 Lê Nam Huy 25 Nguyễn Văn Huy 26 Nguyễn Quý Anh Khôi 27 Nguyễn Công Lập 28 Hồ Công Quang Linh 29 Lê Thị Thùy Linh 30 Bùi Ánh Ngọc 31 Hoàng Trường Phúc 32 Nguyễn Anh Thiết ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Danh sách học sinh lớp 1A tháng 3/2017 S TT Họ và tên HS Nội dung cần lưu ý (Tiến bộ, chưa tiến bộ) Biện pháp giúp đỡ Kết quả 1 Nguyễn Duy An 2 Hồ Công Anh 3 Trần Đức Anh 4 Đoàn Thị Lan Anh 5 Nguyễn Duy Dũng 6 Hoàng Văn Dũng 7 Nguyễn Đăng Duy 8 Bùi Xuân Duy 9 Nguyễn Thùy Dương 10 Bùi Đức Đạt 11 Bùi Nho Minh Đức 12 Nguyễn Hải Hà 13 Bùi Đức Hải 14 Phạm Trung Hải 15 Nguyễn Đắc Hoàng Hải 16 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 17 Bùi Trung Hiếu 18 Hoàng Trung Hiếu 19 Bùi Văn Hiếu 20 Hoàng Thị Hoài 21 Nguyễn Thị Kim Huệ 22 Bùi Đức Hùng 23 Nguyễn Sinh Hùng 24 Lê Nam Huy 25 Nguyễn Văn Huy 26 Nguyễn Quý Anh Khôi 27 Nguyễn Công Lập 28 Hồ Công Quang Linh 29 Lê Thị Thùy Linh 30 Bùi Ánh Ngọc 31 Hoàng Trường Phúc 32 Nguyễn Anh Thiết ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Danh sách học sinh lớp 1A tháng 4/2017 S TT Họ và tên HS Nội dung cần lưu ý (Tiến bộ, chưa tiến bộ) Biện pháp giúp đỡ Kết quả 1 Nguyễn Duy An 2 Hồ Công Anh 3 Trần Đức Anh 4 Đoàn Thị Lan Anh 5 Nguyễn Duy Dũng 6 Hoàng Văn Dũng 7 Nguyễn Đăng Duy 8 Bùi Xuân Duy 9 Nguyễn Thùy Dương 10 Bùi Đức Đạt 11 Bùi Nho Minh Đức 12 Nguyễn Hải Hà 13 Bùi Đức Hải 14 Phạm Trung Hải 15 Nguyễn Đắc Hoàng Hải 16 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 17 Bùi Trung Hiếu 18 Hoàng Trung Hiếu 19 Bùi Văn Hiếu 20 Hoàng Thị Hoài 21 Nguyễn Thị Kim Huệ 22 Bùi Đức Hùng 23 Nguyễn Sinh Hùng 24 Lê Nam Huy 25 Nguyễn Văn Huy 26 Nguyễn Quý Anh Khôi 27 Nguyễn Công Lập 28 Hồ Công Quang Linh 29 Lê Thị Thùy Linh 30 Bùi Ánh Ngọc 31 Hoàng Trường Phúc 32 Nguyễn Anh Thiết ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. Danh sách học sinh lớp 1A tháng 5/2017 S TT Họ và tên HS Nội dung cần lưu ý (Tiến bộ, chưa tiến bộ) Biện pháp giúp đỡ Kết quả 1 Nguyễn Duy An 2 Hồ Công Anh 3 Trần Đức Anh 4 Đoàn Thị Lan Anh 5 Nguyễn Duy Dũng 6 Hoàng Văn Dũng 7 Nguyễn Đăng Duy 8 Bùi Xuân Duy 9 Nguyễn Thùy Dương 10 Bùi Đức Đạt 11 Bùi Nho Minh Đức 12 Nguyễn Hải Hà 13 Bùi Đức Hải 14 Phạm Trung Hải 15 Nguyễn Đắc Hoàng Hải 16 Nguyễn Thị Ngọc Hạnh 17 Bùi Trung Hiếu 18 Hoàng Trung Hiếu 19 Bùi Văn Hiếu 20 Hoàng Thị Hoài 21 Nguyễn Thị Kim Huệ 22 Bùi Đức Hùng 23 Nguyễn Sinh Hùng 24 Lê Nam Huy 25 Nguyễn Văn Huy 26 Nguyễn Quý Anh Khôi 27 Nguyễn Công Lập 28 Hồ Công Quang Linh 29 Lê Thị Thùy Linh 30 Bùi Ánh Ngọc 31 Hoàng Trường Phúc 32 Nguyễn Anh Thiết ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: