PHÒNG GD& ĐT ĐÔNG HƯNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC CƠ BẢN TRƯỜNG TIỂU HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 PHÚ LƯƠNG (HỌC KÌ II) Phần 1 : Hệ thống kiến thức: - Hướng dẫn học sinh đọc viết các âm, từ âm ghép thành tiếng, từ. - Đọc đúng các tiếng có các âm đã học trong các mẫu - Mẫu 1 Vần có âm chính. - Mẫu 2 Vần có âm đệm và âm chính. - Mẫu 3 Vần có âm chính và âm cuối. - Mẫu 4 Vần có âm đệm âm chính âm cuối. - Đọc thông viết thạo các câu thơ ngắn, đoạn văn trong các bài tập đọc thuộc 4 mẫu trên. - Làm đúng các dạng bài tập về luật chính tả k,c,q. Điền g,gh – ng,ngh. Một số vần thuộc luật chính tả của 4 mẫu trên. - Nối đúng các cụm từ để tạo thành câu văn hoàn chỉnh và có nghĩa. - Hướng dẫn học sinh đọc đúng, đọc diễn cảm câu văn, đoạn văn và cả bài văn, bài thơ. - Trả lời đúng nội dung câu hỏi của các bài tập đọc, ôn lại các vần đã học trong 4 mẫu. Phần 2: Câu hỏi và bài tập Câu 1: Đọc các âm: ê v l h o c ô ơ Câu 2: Đọc các tiếng: bê ve lê hè bò cỏ cô cờ Câu 3: Đọc các từ ngữ: be bé bế bé vẽ bê bé bò cổ lọ Câu 4: Đọc các câu: bé vẽ bê ve ve ve, hè về bố vỗ về bé Câu 5: Gạch dưới những chữ ê: Phạm Thị Nguyên – Tiểu học Phú Lương 1 con bê chùm khế con dế Câu 6: Khoanh tròn các tiếng có chữ v: con ve vẽ tranh vội vàng Câu 7: Gạch dưới các chữ l, h: quả lê con le le hội hè lá hẹ tôm he Câu 8: Tô các chữ ê, v, l, h Câu 9: Tô các tiếng bê, ve, lề, hè: Câu 10: Tô câu: bé vẽ bê: Phạm Thị Nguyên – Tiểu học Phú Lương 2 Câu 11: gạch dưới những chữ l, h: quả lê chú hề ba lô l á hẹ Câu 12: Khoanh tròn các tiếng có chữ o, c: no nê cổ lọ mo cau lá cọ cái ca Câu13: Gạch dưới các chữ ô , ơ: bố bờ hồ cổ cò lồ lộ cờ vở vẽ Câu 14: Viết các tiếng: bò, cỏ, cô, cờ Câu 15: Viết câu: bò bê có bó cỏ Câu 16: Viết các chữ, vần: y tr ia Câu 17: Viết các từ ngữ: ý chí trí nhớ chia quà tờ bìa Câu 18: Viết câu: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá Phạm Thị Nguyên – Tiểu học Phú Lương 3 Câu 19: Điền vào chỗ trống: Câu 20: Đọc các vần, tiếng: on an ân ăn con sàn cân trăn Câu 21: Đọc các từ ngữ: mẹ con nhà sàn cái cân con trăn Câu 22: Đọc các câu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Thỏ mẹ dạy con nhảy múa. Bé chơi thân với bạn Lân. Bé và bạn nặn đồ chơi. Câu 23: Viết các vần: on an ân ăn Câu 24: Viết các từ ngữ: mẹ con nhà sàn cái cân con trăn Câu 25: Nối ô chữ thích hợp: Phạm Thị Nguyên – Tiểu học Phú Lương 4 Câu 26: Đọc các vần, tiếng: in un iên yên uôn ươn Câu 27: Đọc các từ ngữ: xin lỗi mưa phùn đèn điện chuồn chuồn con yến vươn vai Câu 28: Đọc các câu: Đàn lợn ăn no, kêu ủn à ủn ỉn. Đàn kiến tha mồi đầy tổ. Trên giàn thiên lí, chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. Câu 29: Điền vào chỗ trống: Câu 30: Viết các vần: in un iên yên uôn ươn Câu 31: Viết các từ ngữ: nhà in mưa phùn đèn điện chuồn chuồn vươn vai Phạm Thị Nguyên – Tiểu học Phú Lương 5 Câu 32: Viết câu: Đàn kiến tha mồi đầy tổ. Chuồn chuồn bay lượn. Câu 33: Đọc các vần, tiếng: uông ương ang anh chuông đường bàng chanh Câu 34: Đọc các từ ngữ: quả chuông con đường cây bàng cành chanh Câu 35: Đọc các câu: Ruộng lúa, nương dâu xanh rờn. Sáng sáng, bà gánh rau ra chợ bán. Câu 36: Điền vào chỗ trống: Câu 37: Đọc các vần, tiếng: ăm âm ôm ơm em êm tằm nấm tôm rơm tem đêm Câu 38: Đọc các từ ngữ: nuôi tằm hái nấm con tôm con tem sao đêm đống rơm Câu 39: Đọc các câu: Làm ruộng ăn cơm nằm, chăn tằm ăn cơm đứng. Sớm nắng chiều mưa. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Câu 40: Viết các vần: Phạm Thị Nguyên – Tiểu học Phú Lương 6 ăm âm ôm ơm em êm Câu 41: Viết các từ ngữ: nuôi tằm hái nấm con tôm con tem sao đêm đống rơm Câu 42: Viết câu: Sớm nắng chiều mưa. Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng. Câu 43: Đọc các vần, tiếng: uôm ươm ot at buồm bướm hót hát Câu 44: Đọc các từ ngữ: cánh buồm đàn bướm tiếng hát ca hát Câu 45: Đọc các câu: Ong bướm bay rộn ràng. Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mê say. Câu 46: Viết các vần: uôm ươm ot at Phạm Thị Nguyên – Tiểu học Phú Lương 7 Câu 47: Viết các từ ngữ: cánh buồm đàn bướm tiếng hát ca hát Câu 48: Viết câu: Ai trồng cây Người đó có tiếng hát Câu 49: Đọc các vần, tiếng: et êt ut ưt tét dệt bút mứt Câu 50: Đọc các từ ngữ: bánh tét dệt vải bút chì mứt gừng Câu 51: Đọc các câu: Nét chữ nết người. Bay cao cao vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hót Làm xanh da trời Câu 52: Điền vào chỗ trống: Câu 53: Viết các vần: et êt ut ưt Phạm Thị Nguyên – Tiểu học Phú Lương 8 Câu 54: Viết các từ ngữ: bánh tét dệt vải bút chì mứt gừng Câu 55: Viết câu: Nét chữ nết người. Con chim chiền chiện Bay vút vút cao. Câu 56 : Đọc các vần, tiếng: it iêt uôt ươt mít viêt chuột lướt Câu 57 : Đọc các từ ngữ: trái mít chữ viết chuột nhắt lướt ván Câu 58: Đọc các câu: Hay bơi dưới ao Mẹ con nhà vịt Hay la hay hét Là con bồ chao Hay bay bổ nhào Mẹ con bói cá. Câu 59: Điền vào chỗ trống: Câu 60: Viết các vần: it iêt uôt ươt Phạm Thị Nguyên – Tiểu học Phú Lương 9 Câu 61: Viết các từ ngữ: trái mít chữ viết chuột nhắt lướt ván Câu 62: Viết câu: Mẹ con nhà Vịt bơi lội dưới ao. Áo sơ mi trắng muốt. Câu 63: Đọc các vần, tiếng: iêc ươc ach xiếc rước sách Câu 64: Đọc các từ ngữ: xem xiếc rước đèn cuốn sách Câu 65: Đọc các câu: Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. Câu 66: Điền vào chỗ trống: Câu 67: Nối ô chữ thích hợp: Phạm Thị Nguyên – Tiểu học Phú Lương 10
Tài liệu đính kèm: