Tiếng Việt
U – Ư
I. Mục đích yêu cầu:
- Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: u, ư, nụ, thư.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: chữ mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
- Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1.
III. Hoạt động dạy và học:
1. Ổn định: hát
2. Kiểm tra bài cũ:
- Học sinh đọc và viết: tổ có, lá mạ, da thỏ.
3. Bài mới:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 5 Ngày Môn học Bài học Thứ hai Tiếng Việt (2t) Toán Đạo Đức Học vần: u – ư Số 7 Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập (tiết 1) Thứ ba Tiếng Việt (2t) Toán Thể dục Thủ công Học vần: x – ch Số 8 Đội hình đội ngũ - Trò chơi vận động Xé, dán hình vuông, hình tròn (tiết 2) Thứ tư Tiếng Việt (2t) Toán TNXH Học vần: s - r Số 9 Vệ sinh thân thể Thứ năm Tiếng Việt (2t) Toán Mĩ thuật Học vần: k - kh Số 0 Vẽ nét cong Thứ sáu Tiếng Việt (2t) Hát SH lớp Ôn tập Ôn tập: Quê hương tươi đẹp - Mời bạn vui múa ca BÀI DẠY KẾ HOẠCH Thứ hai, ngày 21 tháng 9 năm 2008 Tiếng Việt U – Ư Mục đích yêu cầu: Đọc được: u, ư, nụ, thư; từ và câu ứng dụng. Viết được: u, ư, nụ, thư. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Thủ đô. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo viên: chữ mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. Hoạt động dạy và học: Ổn định: hát Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc và viết: tổ có, lá mạ, da thỏ. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: trực tiếp. Nhận diện chữ: Giới thiệu tiếng “nụ” có chứa âm u, rút ra âm u và hỏi: “chữ u gồm nét gì?” Phát âm mẫu “u” Viết và phát âm mẫu tiếng “nụ”. Yêu cầu phân tích tiếng “nụ”. Đánh vần mẫu tiếng “nụ”. Giới thiệu tiếng có chứa âm ư, rút ra âm ư và hỏi: “chữ ư gồm nét gì?” Phát âm mẫu “ư” Viết và đọc mẫu tiếng “thư”. Yêu cầu phân tích tiếng “thư”. Đánh vần mẫu tiếng “thư”. Yêu cầu ghép: u, ư, nụ, thư. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết (viết liền nét). Luyện tập: Luyện đọc: Hướng dẫn đọc bài trên bảng lớp. Hướng dẫn đọc bài trong sách GK. Luyện nói: “Tranh vẽ gì?” “Hà Nội được gọi là gì?” Luyện viết: Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. 2 nét móc ngược. Đồng thanh + cá nhân (u) Đồng thanh + cá nhân (nụ) âm n đứng trước, âm u đứng sau, dấu nặng dưới âm u. Đồng thanh + cá nhân (nờ-u-nu-nặng-nụ) 2 nét móc ngược giống chữ u và có dấu phụ. Đồng thanh + cá nhân (ư) Học sinh đọc trơn (thư). âm th đứng trước, âm ư đứng sau. Đồng thanh + cá nhân (thờ-ư-thư) Ghép và đọc đồng thanh. Viết trên bảng con (u, nụ, ư, thư). Đồng thanh + cá nhân (u – nụ – ư – thư). Đồng thanh + cá nhân. Thủ đô. Thực hành trên vở tập viết. Củng cố: Học sinh tìm chữ u, ư trong bảng chữ cái. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét chung, dặn học sinh học bài. Toán SỐ 7 Mục tiêu: Biết 6 thêm 1 được 7, viết được số 7; đọc và đếm được từ 1 đến 7. So sánh các số trong phạm vi 7. Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo viên: bộ đồ dùng học Toán. Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng học Toán. Hoạt động dạy và học: Ổn định: hát Kiểm tra: Học sinh so sánh các cặp số từ 1 đến 6 theo quan hệ bé hơn, bằng nhau, lớn hơn. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: trực tiếp. Giới thiệu tranh và hỏi: “Có 6 bạn đang chơi, 1 bạn chạy tới. Tất cả có mấy bạn?” Yêu cầu lấy 6 hình vuông, lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: “Tất cả có mấy hình vuông?” Tương tự, có 6 hình tròn, lấy thêm 1 hình tròn nữa và hỏi: “Tất cả có mấy hình tròn?” Giáo viên chốt lại: “7 bạn, 7 hình vuông, 7 hình tròn đều có số lượng là 7”. Viết bảng số 7. Hướng dẫn học sinh đếm từ 1 -> 7 và từ 7 -> 1 Thực hành: Bài 1: viết số 7 Bài 2: đếm số lượng và ghi chữ số vào ô trống. Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống. Bài 4: điền dấu thích hợp vào ô trống. có 7 bạn. có 7 hình vuông. có 7 hình tròn. Đồng thanh (số 7) Đồng thanh. Viết trên bảng con số 7. 1 3 5 7 2 4 6 7 4 1 7 c 6 ; 6 c 7 ; Củng cố: Học sinh thi đua viết các số từ 1 -> 7 và từ 7 -> 1 Nhận xét, dặn dò: Nhận xét chung, dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập trong sách giáo khoa. Đạo đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) Mục tiêu: Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân. Tài liệu và phương tiện: Vở bài tập Đạo đức 1 + Bút màu. Hoạt động dạy và học: Ổn định: hát Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài tập 1 Yêu cầu học sinh tìm và tô màu đồ dùng học tập trong tranh. Hoạt động 2: Bài tập 2 Giáo viên phân nhóm đôi và giao việc cho học sinh thảo luận: “Giới thiệu tên gọi và công dụng của đồ dùng học tập”. Hoạt động 3: Bài tập 3 Yêu cầu quan sát tranh thảo luận: tranh nào thể hiện hành động đúng, sai. Kết luận: Cần giữ gìn đồ dùng học tập, không làm bẩn, không xé rách, không dùng đồ dùng học tập để đùa nghịch. Học xong phải thu xếp gọn gàng. Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. Thực hành tô màu. Từng nhóm đôi thảo luận. tranh 1, 2, 6 hành động đúng. tranh 3, 4, 5 hành động sai. Củng cố: Yêu cầu học sinh thu xếp đồ dùng học tập gọn gàng. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét chung, dặn học sinh về nhà xem lại bài. Thứ ba, ngày 22 tháng 9 năm 2008 Tiếng Việt X – CH Mục đích yêu cầu: Đọc được: x, ch, xe, chó; từ và câu ứng dụng. Viết được: x, ch, xe, chó. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, ô tô. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo viên: chữ mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. Hoạt động dạy và học: Ổn định: hát Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc và viết: u, ư, nụ, thư. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: trực tiếp. Nhận diện chữ: Giáo viên giới thiệu tiếng có âm x, rút ra chữ x và hỏi: “chữ x gồm nét gì?” Phát âm mẫu “x” Viết và phát âm mẫu tiếng “xe”. Yêu cầu phân tích tiếng “xe”. Đánh vần mẫu tiếng “xe”. Giáo viên giới thiệu âm ch và hỏi: “âm ch gồm mấy con chữ?” Phát âm mẫu “ch” Viết và đọc trơn tiếng “chó”. Yêu cầu phân tích tiếng “chó”. Đánh vần mẫu tiếng “chó”. Yêu cầu ghép: x, xe, ch, chó. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng. Hướng dẫn viết: d, đ, dê, đò. Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết (viết liền nét). Luyện tập: Luyện đọc: Hướng dẫn đọc bài trên bảng. Hướng dẫn đọc bài trong sách giáo khoa. Luyện nói: Yêu cầu đọc chủ đề luyện nói. Yêu cầu học sinh quan sát tranh. “Xe bò dùng làm gì?” “Xe lu dùng làm gì?” “Ô tô dùng làm gì?” Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở tập viết (x, ch, xe, chó). nét cong hở trái và nét cong hở phải kề nhau. Đồng thanh + cá nhân (x) Đồng thanh + cá nhân (xe) âm x đứng trước, âm e đứng sau. Đồng thanh + cá nhân (xờ-e-xe). 2 con chữ: c, h. Đồng thanh + cá nhân (ch) Đồng thanh + cá nhân (chó) âm ch đứng trước, âm o đứng sau, dấu sắc trên âm o. Đồng thanh + cá nhân (chờ-o-cho-sắc-chó). Thực hành + Đọc đồng thanh, cá nhân (x, xe, ch, chó). Đồng thanh + cá nhân (thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá). Viết trên bảng con (x, xe, ch, chó). Đọc đồng thanh + cá nhân (x, xe, ch, chó) Đồng thanh + cá nhân (thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá, “xe ô tô chở cá về thị xã”. xe bò, xe lu, ô tô. Quan sát và chỉ ra từng loại xe. chở hàng. san đường. chở người. Thực hành trên vở tập viết. Củng cố: Học sinh thi tìm x, ch trong văn bản. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét chung, dặn học sinh học bài. Toán SỐ 8 Mục tiêu: Biết 7 thêm 1 được 8, viết được số 8; đọc và đếm được từ 1 đến 8. So sánh các số trong phạm vi 8. Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo viên: bộ đồ dùng học Toán. Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng học Toán. Hoạt động dạy và học: Ổn định: hát Kiểm tra: Học sinh so sánh các cặp số từ 1 đến 7 theo quan hệ bé hơn, bằng nhau, lớn hơn. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu số 8 Hướng dẫn học sinh quan sát tranh để nhận biết: “Có 7 bạn đang chơi, 1 bạn nữa chạy đến. Tất cả có mấy bạn?” Học sinh quan sát mô hình và nhận biết: “7 đếm thêm 1 được mấy?” Giáo viên chốt lại: “Tranh vẽ 8 bạn, 8 chấm tròn đều có số lượng là 8”. Viết bảng chữ số 8. Hướng dẫn số 8 in và số 8 viết. Hướng dẫn đếm từ 1 -> 8 và đếm từ 8 -> 1 Thực hành: Bài 1: viết số 8 Bài 2: đếm số chấm tròn và viết chữ số vào ô trống. Bài 3: viết số thích hợp vào ô trống. Bài 4: điền dấu thích hợp. có 8 bạn. được 8. Viết trên bảng con số 8 và đọc. Đồng thanh + cá nhân. Viết trên bảng con số 8. 1 3 5 7 8 6 4 2 8 7 ; 7 8 Củng cố: Học sinh thi đua viết từ 1 -> 8 ; từ 8 -> 1. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập trong sách giáo khoa. Thể dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG Mơc tiªu: BiÕt c¸ch tËp hỵp hµng däc, dãng th¼ng hµng däc. BiÕt c¸ch ®øng nghiªm, ®øng nghØ. NhËn biÕt ®ĩng híng ®Ĩ xoay ngêi theo (cã thĨ cßn chËm). Bíc ®Çu lµm quen víi trß ch¬i. §Þa ®iĨm - Ph¬ng tiƯn §Þa ®iĨm: s©n trêng. ... , r, rễ). Đọc đồng thanh + cá nhân (s, sẻ, r, rễ) Đồng thanh + cá nhân (su su, chữ số, rổ rá, cá rô, bé tô cho rõ chữ và số). cái rổ, cái rá. tre, nhựa. đựng rau, thức ăn. vo gạo. rổ đan thưa hơn rá. Thực hành trên vở tập viết. Củng cố: Học sinh tìm r, s trong bảng chữ cái. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét chung, dặn học sinh ôn bài. Toán SỐ 9 Mục tiêu: Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9; đọc và đếm được từ 1 đến 9. So sánh các số trong phạm vi 9. Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 9. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo viên: bộ đồ dùng học Toán. Học sinh: Sách giáo khoa, đồ dùng học Toán. Hoạt động dạy và học: Ổn định: hát Kiểm tra: Học sinh so sánh các cặp số từ 1 đến 8 theo quan hệ bé hơn, bằng nhau, lớn hơn. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu số 9 Yêu cầu học sinh quan sát tranh và hỏi: “Có 8 bạn đang chơi, 1 bạn nữa chạy đến. Tất cả có mấy bạn?” Yêu cầu học sinh đếm kiểm kết quả vừa nêu. Giới thiệu mô hình: 8 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Tất cả có mấy chấm tròn? Giới thiệu mô hình: 8 con tính, thêm 1 con tính. Tất cả có mấy con tính? Giáo viên nêu: “9 bạn, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9”. Giới thiệu số 9. Viết và hướng dẫn quy trình viết số 9. Hướng dẫn nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số tự nhiên. Thực hành: Bài 1: viết số 9 Bài 2: viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: điền dấu thích hợp () vào ô trống. Bài 4: viết số thích hợp vào chỗ chấm Bài 5: viết số thích hợp vào ô trống. tất cả có 9 bạn. Đồng thanh (1, 2, 9) bạn. tất cả có 9 chấm tròn. tất cả có 9 con tính. Đồng thanh (số 9). Viết trên bảng con số 9. Đồng thanh đếm 1 -> 9; 9 -> 1 8 9 ; 9 8 ; 7 7 8 8 ; 1 7 Củng cố: Học sinh thi đua viết các số từ 1 -> 9 và từ 9 -> 1. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét chung, dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập trong sách giáo khoa. Thứ năm, ngày 24 tháng 9 năm 2008 Tiếng Việt K – KH Mục đích yêu cầu: Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng. Viết được: k, kh, kẻ, khế. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Giáo viên: chữ mẫu, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. Học sinh: Bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt 1. Hoạt động dạy và học: Ổn định: hát Kiểm tra: Học sinh đọc và viết: s, sẻ, r, rễ. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: trực tiếp. Nhận diện chữ: Giáo viên giới thiệu chữ k và hỏi: “chữ k có nét gì?” Phát âm mẫu Giáo viên phát âm mẫu “k” Viết bảng và đọc trơn tiếng “kẻ”. Yêu cầu phân tích tiếng “kẻ”. Đánh vần mẫu tiếng “kẻ”. Giáo viên giới thiệu âm kh và hỏi: “âm kh được ghép bởi những con chữ nào?” Giáo viên phát âm mẫu “kh” Viết bảng và đọc trơn tiếng “khế”. Yêu cầu phân tích tiếng “khế”. Đánh vần mẫu tiếng “khế”. Yêu cầu ghép: k, kẻ, kh, khế. Hướng dẫn viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết liền nét. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng. Luyện tập: Luyện đọc: Hướng dẫn đọc bài trên bảng. Hướng dẫn đọc bài trong sách giáo khoa. Luyện nói: Đọc chủ đề luyện nói. “Tranh vẽ gì?” “Cái vật ấy có tiếng kêu thế nào?” Luyện viết: Hướng dẫn viết vào vở tập viết. Lưu ý viết liền nét và khoảng cách giữa các chữ. nét khuyết trên, nét thắt và nét nét móc ngược. Đồng thanh + cá nhân (k) Đồng thanh + cá nhân (kẻ) âm k đứng trước, âm e đứng sau, dấu hỏi trên âm e. Đồng thanh + cá nhân (ca-e-ke-hỏi-kẻ). được ghép bởi chữ k và h. Đồng thanh + cá nhân (kh) Đồng thanh + cá nhân (khế) âm kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên âm ê. Đồng thanh + cá nhân (khờ-ê-khê-sắc-khế). Thực hành + Đọc đồng thanh, cá nhân (k, kẻ, kh, khế). Viết trên bảng con (k, kẻ, kh, khế). Đồng thanh + cá nhân (kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho). Đọc đồng thanh + cá nhân (k, kẻ, kh, khế) Đồng thanh + cá nhân (kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho, chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê). ù ù, vu vu cối xay, xe đạp, tàu. Thực hành trên vở tập viết. Củng cố: Học sinh tìm k, kh trong văn bản. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét chung, dặn học sinh ôn bài. Toán SỐ 0 Mục tiêu: Viết được số 0; đọc và đếm được từ 0 đến 9. Biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. Nhận biết được vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học Toán. Hoạt động dạy và học: Ổn định: hát Kiểm tra: Học sinh so sánh các cặp số từ 1 đến 9 theo quan hệ lớn hơn, bằng nhau, bé hơn. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu số 0: Yêu cầu học sinh quan sát tranh và hỏi: “Trong lọ có mấy con cá?” “Trong lọ có 3 con cá, lấy đi 1 con cá còn lại mấy con cá?” “Lấy tiếp 1 con cá nữa, còn lại mấy con cá?” “Lấy đi nốt 1 con cá nữa, còn lại mấy con cá?” Giáo viên nêu: “Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0”. Giới thiệu và viết số 0. Hướng dẫn học sinh đọc từ 0 -> 9 và từ 9 -> 0. Thực hành: Bài 1: viết số 0 Bài 2: viết các số thích hợp vào ô trống. Bài 3: viết các số thích hợp vào ô trống. Bài 4: điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. 3 con cá. còn lại 2 con cá. 1 con cá. không còn con cá nào. Đọc và viết số 0 trên bảng con. Đồng thanh (0 -> 9 ; 9 -> 0) 2 6 9 2 0 1 ; 2 0 Củng cố: Học sinh thi đua viết các số từ 0 -> 9, từ 9 -> 0. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà xem lại các bài tập trong sách giáo khoa. Mĩ thuật VẼ NÉT CONG Mơc tiªu: Häc sinh nhËn biÕt nÐt cong. BiÕt c¸ch vÏ nÐt cong. VÏ ®ỵc h×nh cã nÐt cong vµ t« mµu theo ý thÝch. ChuÈn bÞ: Gi¸o viªn: Mét sè ®å vËt cã d¹ng h×nh trßn, d¹ng h×nh cong. Häc sinh: Vë bµi tËp, bĩt ch×, mµu. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: ¤n ®Þnh tỉ chøc: kiĨm tra dơng cơ häc tËp. Bµi míi Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh Giíi thiƯu bµi: trùc tiÕp Híng dÉn häc sinh quan s¸t: GV giíi thiƯu mét sè nÐt cong, nÐt lỵn sãng, nÐt khÐp kÝn ... KĨ tªn nh÷ng vËt trong thùc tÕ cã nÐt cong. Gi¸o viªn vÏ lªn b¶ng c¸c lo¹i qu¶, c©y.... Híng dÉn häc sinh vÏ nÐt cong. Gi¸o viªn vÏ lªn b¶ng ®Ĩ häc sinh h×nh dung nÐt cong. VÏ nÐt cong, c¸nh hoa, qu¶ .. Thùc hµnh Gi¸o viªn gỵi ý cho häc sinh tËp vÏ. Cho häc sinh vÏ vµo giÊy nh÷ng g× m×nh yªu thÝch: vên hoa, d·y nĩi.. §¸nh gi¸ s¶n phÈm Gi¸o viªn tr×nh bµy s¶n phÈm vµ nhËn xÐt. - Häc sinh quan s¸t vµ nhËn xÐt. - Häc sinh quan s¸t: qu¶ cam, bëi, «ng mỈt trêi... - Häc sinh vÏ mµu theo ý thÝch cđa m×nh - Häc sinh quan s¸t, nhËn xÐt. Cđng cè, dỈn dß. Gi¸o viªn cho häc sinh xem bµi vÏ ®Đp ®Ĩ häc tËp. DỈn häc sinh chuÈn bÞ dơng cơ häc tËp cho tiÕt sau: vÏ qu¶ d¹ng trßn. Thứ sáu, ngày 25 tháng 9 năm 2008 Tiếng Việt ÔN TẬP Mục đích yêu cầu: Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; từ và câu ứng dụng từ bài 17 đến 21. Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ứng dụng từ bài 17 đến 21. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: “Thỏ và Sư Tử”. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Bảng ôn + Tranh minh hoạ truyện kể. Hoạt động dạy và học: Ổn định: hát Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc và viết: k, kẻ, kh, khế. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu: trực tiếp. Ôn tập: Giáo viên giới thiệu bảng ôn. Giáo viên đọc âm. Giáo viên chỉ chữ. Hướng dẫn học sinh ghép chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang tạo tiếng và ghi bảng. Yêu cầu đọc tiếng vừa ghép. Yêu cầu kết hợp lần lượt các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở dòng ngang tạo thành tiếng. Hướng dẫn đọc các từ ứng dụng. Hướng dẫn viết từ ứng dụng. Luyện tập: Luyện đọc: Hướng dẫn đọc bảng ôn. Hường dẫn đọc câu ứng dụng: “Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú“. Đọc bảng ôn. Học sinh chỉ chữ. Học sinh đọc âm. Cá nhân ghép và ghi bảng (xa, xu, xư, ke, ki, re, ri ) Đồng thanh + cá nhân. Ghép và đọc trơn (rủ, rú, rù, rũ ) Đồng thanh + cá nhân (xe chỉ, củ sả ) Viết trên bảng con. Đồng thanh + cá nhân (xe, xi ) Đồng thanh + cá nhân Kể chuyện: “Thỏ và Sư Tử”. Học sinh nghe hiểu và kể lại theo tranh từng đoạn câu chuyện. Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn. Tranh 2: Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến giếng và nó nhìn thấy bóng mình dưới giếng, tưởng có con khác nhìn mình. Tranh 4: Sư Tử nhảy xuống giếng sặc nước, giãy giụa mà chết. Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào vở tập viết. Củng cố: Học sinh đọc lại bảng ôn. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét chung, dặn học sinh ôn bài. Hát ÔN TẬP: “QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP” ÔN TẬP: “MỜI BẠN VUI MÚA CA” (Thầy Điền soạn giảng) Sinh hoạt lớp Tổng kết tuần 5 về các mặt: học tập, chuyên cần, nề nếp, tác phong. Học tập: đa số học sinh học chưa tốt môn Tiếng Việt. Chuyên cần: một vài em còn đi trễ. Tác phong: tất cả học sinh đúng trang phục qui định, phù hiệu đầy đủ. Tuyên dương những học sinh chăm, ngoan, thực hiện tốt: Phê bình những học sinh thực hiện chưa tốt: Phổ biến kế hoạch tuần 6: tiếp tục duy trì nề nếp lớp.
Tài liệu đính kèm: