A - MỤC TIÊU:
- Học sinh đọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ . Đọc được từ ngữ và câu trong bài.
- Phát triển lời nói theo chủ đề giữa trưa.
-Giáo dục ý thức học bộ môn.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Tranh minh họa sách giáo khoa - Học sinh: Bộ đồ dùng
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (TIẾT 1)
TUẦN 8 Thứ hai, ngày 11 tháng10 năm 2010 Học vần: ( BÀI 30): ua – ưa A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ . Đọc được từ ngữ và câu trong bài. - Phát triển lời nói theo chủ đề giữa trưa. -Giáo dục ý thức học bộ môn. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Tranh minh họa sách giáo khoa - Học sinh: Bộ đồ dùng C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (TIẾT 1) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (5') Lá mía, tờ bìa, vỉa hè Đọc trong sách giáo khoa Giáo viên nhận xét,cho điểm Học sinh viết bảng con, 3 học sinh đọc II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Dạy vần *:ua a. Nhận diện Gọi học sinh đọc và so sánh ia và ua Học sinh trả lời cá nhân b. Gọi học sinh đọc trơn, đánh vần 5 em ghép vần và đọc Giới thiệu tiếng cua ? Muốn ghép tiếng cua em làm thế nào? 1 học sinh trả lời, lớp ghép Gọi học sinh phân tích tiếng 2 học sinh Giáo viên đánh vần mẫu, chỉnh sửa Học sinh đọc Giới thiệu từ cua bể 2 học sinh đọc, phân tích Hỏi tiếng từ gọi đọc xuôi ngược 2 học sinh đọc, lớp *) ƯA (Quy trình dạy tương tự như vần ua) c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn mẫu Giáo viên nhận xét + sửa Học sinh viết bảng con ua, ưa, cua, ngựa. d. Đọc từ ngữ ứng dụng: Giáo viên hướng dẫn, viết từ ngữ lên bảng Học sinh đọc nhẩm cà chua , nô đùa, tre nứa, xưa kia, ? Tìm tiếng ghi âm mới - Đọc kết hợp phân tích tiếng 5 học sinh, tổ Giáo viên đọc mẫu, giải nghĩa 1 học sinh đọc cả bài, lớp đọc TIẾT 2 3. Luyện tập (35') a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 ở bảng 7 em Giáo viên nhận xét cho điểm * Đọc câu ứng dụng 2 học sinh + Tìm đọc tiếng có ghi vần mới 1 học sinh + Đọc kết hợp phân tích 5 học sinh Giáo viên hướng dẫn, đọc mẫu 3 học sinh, tổ, lớp * Đọc sách giáo khoa: nhận xét tranh minh họa câu 1 học sinh, 2 học sinh đọc câu Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng 7 học sinh, tổ Giáo viên nhận xét cho điểm b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn viết mẫu 1 học sinh nêu yêu cầu, viết vở Giáo viên nhận xét cho điểm c. Luyện nói: Giữa trưa 1 học sinh đọc chủ đề - Cho học sinh quan sát tranh và yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi Học sinh thảo luận nhóm ? Bức tranh vẽ cảnh vào lúc nào Đại diện vài nhóm nói trước lớp ? Giữa trưa là lúc mấy giờ - Hướng dẫn chung: Học sinh luyện nói cá nhân ? Buổi trưa mọi người thường ở đâu, làm gì Học sinh khác nhận xét bổ xung ? Buổi trưa em và các bạn làm gì Giáo viên nhận xét và kết luận d. Trò chơi: Viết tiếng, từ ghi vần ưa, ua học sinh viết bảng con Giáo viên nhận xét tuyên dương III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học, - Nhắc học sinh đọc bài và chuẩn b ị trước bài 31 - 1 học sinh đọc bài TOÁN (T 28): LUYỆN TẬP A - MỤC TIÊU: - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4 - Tập biểu thị tình huống qua tranh bằng1 phân tích hoặc 2 phân tích thích hợp -HS khá giỏi làm tất cả các bài HSTB làm bài:1,2(dòng 1),3 B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Nội dung bài tập - Học sinh: Sách giáo khoa C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 (giáo viên nhận xét) 2 + 2 = 3 + 1 = 4 = 1+.......... 2 học sinh 3 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Thực hành Giáo viên hướng dẫn làm 4 bài tập Bài 1: Học sinh nhận xét bài bạn, nêu lại cách tính và viết kết quả Học sinh nêu yêu cầu bài tập - làm bài 1 học sinh lên bảng Củng cố cho học sinh về phép cộng trong phạm vi 3, 4 Bài 2: Số Gọi 2 học sinh lên bảng làm và chữa bài củng cố kiểm tra Học sinh nêu yêu cầu bài tập, làm bài và đối chiếu kiểm tra + bổ xung kết quả Bài 3: Gọi học sinh nêu đề toán 1 em - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và làm mẫu, giải thích cách làm 2 học sinh lên bảng lớp làm bảng con - Gọi học sinh nhận xét nêu lại cách lam Bài 4: Gọi học sinh nhìn tranh nêu đề toán 1 học sinh nêu đề, 1 học sinh trả lời Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. Rèn kỹ năng trình bày bài 1 học sinh làm bảng, lớp làm bảng con 3. Trò chơi Với các số 1, 2, 3, 4, +, = lập phân tích có kết quả là 4 Học sinh làm bảng con (Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi và nhận xét) III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. Giao bài tập về nhà. Nhắc xem trước bài sau Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010 Mỹ thuật (T8): Vẽ hình vuông và hình chữ nhật A - Mục tiêu: Giúp học sinh: -Nhận biết hình vuông và hình chữ nhật -Biết cách vẽ những hình trên. -Vẽ được các dạng hình vuông và hình chữ nhật vào hình có sẵn. -Giáo dục học sinh yêu thích môn học. B - Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Một số đồ vật là hình vuông, hình chữ nhật - Học sinh: Vở tập vẽ1. Màu vẽ, chì đen, C - Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài GV giới thiệu 1 số đồ vật: cái bảng, viên gạch lát nhà và gợi ý để học sinh nhận ra hình vuông, hình chữ nhật. HS nhắc lại tên bài 2. Hướng dẫn HS Vẽ trước hai nét ngang hoặc hai nét dọc bằng nhau, cách đều nhau. Vẽ tiếp hai nét dọc hoặc hai nét ngang còn lại HS làm theo hướng dẫn của Gv 3. Thực hành - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập: + Vẽ các nét dọc nét ngang để tạo hình vuông và hình chữ nhật - Gv giúp HS làm bài cụ thể HS làm bài 4. Nhận xét đánh giá - Gv chọn một số bài đẹp để HD HS nhận xét - Động viên khuyến khích HS có bài đẹp - HS tự nhận xét về những bài vẽ 5.Dặn dò HS Quan sát hình dáng của mọi vật xung quanh( cái bàn, cái bảng, cái cốc, hộp bút, ) HỌC VẦN (Bài 31): ÔN TẬP A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết chắc chắn các vần ia, ua, ưa - Đọc đúng từ ngữ và đoạn ứng dụng trong bài - Nghe hiểu và kể lại theo tranh khỉ và rùa -Giáo dục ý thức học bộ môn. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh họa câu, truyện kể - Học sinh: Sách giáo khoa C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (TIẾT 1) HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (5') Viết và đọc ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, nô đùa - Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm) 3 học sinh đọc, lớp viết bảng con 3 từ 2 em II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Ôn tập a. Các vần đã học - Trong tuần đã học những vần nào? (Giáo viên ghi góc bảng) Học sinh trả lời cá nhân - Giáo viên treo bảng ôn học sinh nhận xét đối chiếu Giáo viên đọc vần học sinh chỉ chữ b. Ghép chữ và vần tạo tiếng - Gọi học sinh ghép tiếng - giáo viên ghi bảng Luyện đọc tiếng 6 học sinh, tổ, lớp c. Đọc từ ứng dụng Giáo viên ghi bảng Học sinh đọc nhẩm Gọi học sinh đọc kết hợp phân tích 3 học sinh, tổ, lớp Giáo viên đọc + giải nghĩa 2 học sinh đọc b. Luyện viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết học sinh viết vở Lưu ý: nét nối, dấu thanh (giáo viên chấm, nhận xét) TIẾT 2 a. Luyện đọc * Đọc ở bảng T1 7 Học sinh, tổ Giáo viên nhận xét cho điểm * Đọc câu ứng dụng: Giáo viên ghi bảng 2 học sinh đọc - Tìm tiếng có vần ôn? Vài học sinh trả lời Luyện đọc + phân tích tiếng 5 học sinh Giáo viên hướng dẫn, đọc mẫu 3 học sinh, tổ, lớp * Đọc sách giáo khoa: Giáo viên nhận xét cho điểm 6 học sinh, tổ b. Luyện viết: Cho học sinh viết nốt từ còn lại Học sinh viết vở Giáo viên chấm tiếp 1 số bài nhận xét c. Kể chuyển: Khỉ và rùa 1 học sinh đọc tên truyện Giáo viên: Kể lần 1 Kể lần 2: Theo tranh minh họa Học sinh nghe kết hợp quan sát tranh Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm và nêu nhiệm vụ cho từng nhóm Các nhóm thảo luận và kể trong nhóm. Đại diện 4 nhóm kể trước lớp Giáo viên + học sinh bổ xung thêm. Bình chọn bạn kể hay nhất Hướng dẫn chung: + Rùa là con vật như thế nào? Học sinh trả lời cá nhân + Thỏ là con vật như thế nào + Em học tập tính nết của con nào Giáo viên nhận xét và nêu ý nghĩa câu chuyện III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau TOÁN (T 30): PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 A - MỤC TIÊU: - Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 5. -HS khá giỏi làm tất cả các bài HSTB làm bài:1,2, 4(a) -Giáo dục ý thức học bộ môn. B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giáo viên: 5 hình tam giác, 5 con bò, bộ đồ dùng. - Học sinh: Bộ đồ dùng . C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') 1 học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4 Số ? 3 + = 4 + = 3 4 = 2 + Giáo viên nhận xét cho điểm 3 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng a. Lập tích cộng 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 - Bước 1: quan sát vật mẫu Giáo viên đính lên bảng 4 con bò, them 1 con bò nữa Học sinh quan sát mô hình nêu đề toán Bước 2: Gọi học sinh nêu đề toán đầy đủ và gọi học sinh khác trả lời bài toán Bước 3: Lập phân tích Giáo viên viết bảng vào học sinh đọc lại Giáo viên gọi học sinh đọc phân tích * Hướng dẫn lập phân tích 1 + 4 = 5 cũng bằng 1 + 4 = 5 Học sinh trả lời cá nhân Tương tự giáo viên hướng dẫn với sơ đồ T2 3. Thực hành Bài 1: Tính - củng cố kt vừa được học Học sinh tự làm và đoc kết quả của phép tính Bài 2: Tính Học sinh tự làm và chữa, nêu cách làm Giáo viên củng cố cho học sinh cách tính theo cột dọc Bài 3: Số Giáo viên hướng dẫn học sinh nhìn kết quả 2 phép tính 4 + 1 = 5 , 1 + 4 = 5 để nhận ra: Nếu đổi chỗ các số thì kết quả không đổi Bài 4: a. Cho học sinh quan sát tranh 2 học sinh nêu bài toán Giáo viên + học sinh nhận xét bài làm Viếp phân tích tương ứng vào trong sách Giáo viên củng cố lại cách ghi phân tích và trình bày 1 học sinh lên bảng làm Giáo viên: gợi ý cho học sinh nêu cách làm khác b. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tương tự * Trò chơi: Lập phân tích có kết quả là 5 với các số 1, 2, 3, 4, 5 các dấu +, = Đại diện 3 tổ lên làm, lớp làm bảng con Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi và nhận xét tuyên dương. III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bảng cộng. - Nhận xét giờ học. Giao bài tập về nhà. - Nhắc học sinh ôn ... G DẠY HỌC TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Viết và đọc oi, ai, cái còi, nhà ngói, bé gái. Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm) 2 học sinh đọc, lớp viết bảng con 2 em II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Dạy vần * Ôi a. Nhận diện: Cho học sinh so sánh ôi và oi 1 học sinh trả lời Gọi học sinh phân tích ôi và đọc 2 học sinh b. Đánh vần, đọc: Giáo viên hướng dẫn, đánh vần, đọc mẫu CN, tổ - Giới thiệu tiếng khóa (ổi) Học sinh ghép tiêng, phân tích, Giáo viên hướng dẫn đọc tiếng ổi - giáo viên chỉnh sửa - Cho học sinh quan sát tranh giới thiệu từ khóa (trái ổi) 2 học sinh đọc, cả lớp Giáo viên hỏi để củng cố vần, tiếng, từ và gọi đọc 1 học sinh trả lời, 2 học sinh đọc xuôi ngược, cả lớp đọc * Ơi (quy trình dạy tương tự ôi) c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn , viết mẫu Học sinh viết bảng con Giáo viên chỉnh sửa d. Đọc từ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng Học sinh đọc nhẩm, 2 học sinh đọc + Tìm tiếng ghi âm mới đọc kết hợp phân tích 4 học sinh Giáo viên giải nghĩa, đọc mẫu, gọi học sinh đọc (giáo viên chỉnh sửa) 4 học sinh đọc, tổ, lớp TIẾT 2 3. Luyện tập (35') a. Luyện đọc * Đọc bài T1 ở bảng kết hợp phân tích tiếng 4 học sinh, tổ, lớp Giáo viên nhận xét cho điểm * Đọc câu ứng dụng: Giáo viên ghi bảng 2 học sinh đọc Đọc tiếng ghi âm mới 2 học sinh Luyện đọc kết hợp phân tích 6 học sinh Giáo viên hướng dẫn, đọc mẫu 2 học sinh, tổ, lớp * Đọc sách giáo khoa: Giáo viên gọi nhận xét tranh minh họa câu 1 học sinh, 2 em đọc Luyện đọc kết hợp phân tích (giáo viên nhận xét cho điểm) 7 học sinh, tổ lớp b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Giáo viên nhận xét và chấm c. Luyện nói: Lễ hội - Cho học sinh quan sát tranh vẽ và thảo luận nhóm Học sinh thảo luận nhóm đôi + Bức tranh vẽ cảnh gì? Vài nhóm thảo luận trình bày trước lớp + Quê em có lễ hội nào, vào mùa nào? Giáo viên + học sinh nhận xét bổ xung - Hoạt động chunh + Ai đưa em đi xem lễ hội ? Em biết những lễ hội nào? d. Trò chơi: Viết tiếng, từ có vần ôi, ơi Học sinh viết bảng con Giáo viên nhận xét + tuyên dương III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Nhắc học sinh ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - 1 học sinh đọc lại bài TOÁN (T31): SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG A - MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Bước đầu nắm được phép cộng 1 số với 0 cho kết quả là chính số đó . - Tập biểu thị tình huống qua tranh bằng 1 phép tính thích hợp. . -HS khá giỏi làm tất cả các bài HSTB làm bài:1,2, 3(dòng 1),5 -Giáo dục ý thức học bộ môn. B - Đồ dùng dạy học - Giáo viên: 3 hình tam giác, 3 con thỏ- Học sinh: Bộ đồ dùng, sách giáo khoa C - Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Số: ? 4 + ..... = 5; ......+ 2 = 5; 4 = 2 + Lớp làm bảng con, 3 học sinh lên bảng làm II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Giới thiệu phép cộng 1 số với 0 a. Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3 - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong 3 học sinh nêu sách giáo khoa và nêu bài toán Giáo viên nêu 3 cộng 0 bằng 3 2 học sinh trả lời bài toán Viết bảng: 3 + 0 = 3 rồi gọi học sinh đọc 3 em - Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 (giáo viên tiến hành tương tự phép cộng 3 + 0 = 3) Học sinh đặt phép tính vào bảng b. Đưa thêm 1 số phép tính 2 + 0; 0 + 2 Học sinh sử dụng ngón tay để tìm kết quả GVkết luận: 1 số cộng với 0 bao giờ cũng bằng chính số đó 2. Thực hành Bài 1: Cho học sinh làm bài Học sinh làm và chữa Bài 2: Tính Giáo viên + học sinh chữa bài (lưu ý với kết quả thẳng cột) Học sinh làm bài, 2 em lên bảng, lớp làm xong kiểm tra chéo Bài 3: Cho học sinh làm bài Học sinh làm và 2 em đọc bài làm Lưu ý phép tính: 0 + 0 = 0 lớp nhận xét bổ xung Bài 4: Giáo viên nêu yêu cầu bài tập Cho học sinh quan sát tranh 2 học sinh nhìn tranh nêu đ toán Giáo viên chấm bài + nhận xét Lớp làm trong vở 3. Trò chơi Lập phép tính cộng có kết quả 2, 4, 5 với các số 0, 4, 2, 5 1 học sinh lên bản làm. Học sinh làm theo 3 tổ mỗi tổ 1 phép tính Giáo viên nhận xét tuyên dương III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. - 1 học sinh đọc bảng cộng tự nhiên xã hội (T8): ăn uống hàng ngày A - Mục tiêu: - Kể tên được những thức ăn hàng ngày cần phải ăn để mau lớn và khoẻ mạnh. - Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt . Có thói quen tự giác ăn uống: ăn no, uống đủ. -Giáo dục học sinh vệ sinh ăn uống, bảo vệ môi trưòng. B - Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Một số thành phẩm; gạo, thịt... Tranh sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập C - Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I - Kiểm tra bài cũ (3') Hàng ngày em đánh răng mấy lần? vào lúc nào? 2 học sinh trả lời II - Bài mới (31') 1.Giới thiệu bài 2. Các hoạt động a. Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn có trong tranh - Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm Học sinh thảo luận nhóm đôi Kể tên những thức ăn có trong tranh 2, 3 nhóm kể tên trước lớp - Những thức ăn nào em đã được ăn? Học sinh trả lời cá nhân - Những thức ăn đó giúp gì cho cơ thể? Liên hệ: Kể tên những thức ăn, đồ uống hàng ngày mà em được ăn, uống Giáo viên nhận xét - kết luận b. Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa - Cho học sinh quan sát tranh vẽ sách giáo khoa và thảo luận nhóm đôi theo các câu hỏi: Học sinh thảo luận nhóm + Hình thức nào cho biết sự lớn lên của cơ thể Đại diện các nhóm trình bày trước lớp + Hình thức nào cho biết các bạn học tốt + Hình thức nào cho biết các bạn có sức khoẻ tốt Giáo viên quan sát giúp đỡ các nhóm - Hoạt động chung: Tại sao chúng ta phải ăn uốnghàng ngày Vài học sinh trả lời Giáo viên nhận xét và kết luận chung c. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp Giáo viên nêu các câu hỏi lần lượt trả lời + Khi nào chúng ta cần ăn và uống? III - Củng cố – Dặn dò (1’) - Giáo viên nhận xét chung giờ học. - Nhắc học sinh thực hiện theo nội dung bài học, chuẩn bị bài sau. Học sinh suy nghĩ và trả lời các câu hỏi của giáo viên Thứ sáu, ngày 15 tháng10 năm 2010 HỌC VẦN (Bài 34): UI - ƯI A - MỤC TIÊU: - Học sinh đọc viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc được từ ngũ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói theo chủ đề đồi núi. -Giáo dục ý thức học bộ môn. B - Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Tranh minh họa từ, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng, sách giáo khoa . C - Hoạt động dạy học Tiết 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Đọc viết: Thổi còi, bơi lội, trái ổi Đọc trong sách giáo khoa (Giáo viên nhận xét cho điểm) Học sinh viết bảng con, 3 em đọc 2 em II - BÀI MỚI (31') 1.Giới thiệu bài 2. Dạy vần * Ui a. Nhận diện: So sánh ui và oi 1 học sinh Phân tích vần 2 em b. Hướng dẫn đánh vần, đọc: Giáo viên hướng dân, đọc mẫu Học sinh ghép vần ui - Tiếng khoá (núi) Học sinh ghép tiếng Gọi phân tích tiếng 2 em Giáo viên hướng dẫn đánh vần, đọc Cá nhân, tổ - Từ khoá (đối núi) đưa tranh giới thiệu từ 2 học sinh đọc, cả lớp đọc Đọc tổng hợp xuôi, ngược 2 em * Ưi (quy trình dạy tương tự) c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết bảng con Giáo viên nhận xét chỉnh sửa d. Đọc từ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng Học sinh nhẩm đọc cái túi, vui vẻ, gửi quà , ngửi mùi Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng 5 học sinh, tổ Giáo viên giải nghĩa, đọc mẫu 3 học sinh, lớp TIẾT 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 ở bảng kết hợp phân tích 7 học sinh Giáo viên nhận xét cho điểm * Đọc câu ứng dụng: Giáo viên ghi bảng 1 học sinh đọc - Đọc kết hợp tìm tiếng ghi vần mới 5 học sinh, tổ, T2 - Giáo viên hướng dẫn cách đọc + đọc mẫu 3 học sinh, tổ * Đọc trong sách giáo khoa: Gọi nhận xét tranh minh hoạ và thi đọc, Giáo viên cho điểm 7 học sinh , T2 b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu Học sinh viết trong vở Giáo viên chấm, nhận xét c. Luyện nói: Đồi núi 1 học sinh đọc, chủ đề - Cho học sinh quan sát tranh và gợi ý cho học sinh luyện nói ? Bức tranh vẽ cảnh gì Học sinh trả lời cá nhân ? Em đã nhìn thấy đồi núi bao giờ chưa Học sinh khác nhận xét bổ xung ? Trên đồi, núi, thường có gì ? Đồi khác núi như thế nào ? Trên đồi thường trồng những gì Giáo viên nhận xét và kết luận chung d. Trò chơi: Viết tiếng ghi vần mới Giáo viên nhận xét tuyên dương III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. Nhắc học sinh ôn bài, chuẩn bị bài sau Học sinh viết bảng con SINH HOẠT LỚP TỔNG KẾT TUẦN 8 A.Mục tiêu: Giúp HS: - Tổng kết các hoạt động trong tuần - Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm . - Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày .. .B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt. C.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động 1: - GV nêu nội dung buổi sinh hoạt. - Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần: + Nề nếp ra vào lớp: ....................................................................................... ................................................................................................................................. + Nề nếp học tập:.............................................................................. + giữ gìn vệ sinh cá nhân :................................................................... ....................................................................................................................... Hoạt động 2: - Các tổ bình xét thi đua trong tuần - GV tuyên dương:....................................................................................... ................................................................................................................... Hoạt động 3: - GV nêu công việc tuần tới: + Phát huy những ưu điểm. + Khắc phục những mặt còn tồn tại. - GV nhận xét giờ học Ký duyệt của Ban giám hiệu: .................................................................................................................. ..................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: