Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 8

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 8

A - MỤC TIÊU:

- Học sinh đọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ . Đọc được từ ngữ và câu trong bài.

- Phát triển lời nói theo chủ đề giữa trưa.

-Giáo dục ý thức học bộ môn.

B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Tranh minh họa sách giáo khoa - Học sinh: Bộ đồ dùng

C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (TIẾT 1)

 

doc 18 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1073Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 (buổi sáng) - Tuần 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8 	Thứ hai, ngày 11 tháng10 năm 2010
Học vần: ( BÀI 30): ua – ưa
A - MỤC TIÊU: 
- Học sinh đọc viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ . Đọc được từ ngữ và câu trong bài.
- Phát triển lời nói theo chủ đề giữa trưa.
-Giáo dục ý thức học bộ môn.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Tranh minh họa sách giáo khoa - Học sinh: Bộ đồ dùng
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (TIẾT 1)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
Lá mía, tờ bìa, vỉa hè
Đọc trong sách giáo khoa
Giáo viên nhận xét,cho điểm
Học sinh viết bảng con, 
3 học sinh đọc 
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Dạy vần
*:ua
a. Nhận diện
Gọi học sinh đọc và so sánh ia và ua
Học sinh trả lời cá nhân
b. Gọi học sinh đọc trơn, đánh vần
5 em ghép vần và đọc
Giới thiệu tiếng cua
? Muốn ghép tiếng cua em làm thế nào?
1 học sinh trả lời, lớp ghép
Gọi học sinh phân tích tiếng
2 học sinh 
Giáo viên đánh vần mẫu, chỉnh sửa
Học sinh đọc
Giới thiệu từ cua bể
2 học sinh đọc, phân tích
Hỏi tiếng từ gọi đọc xuôi ngược
2 học sinh đọc, lớp
*) ƯA (Quy trình dạy tương tự như vần ua)
c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn mẫu
	 Giáo viên nhận xét + sửa
Học sinh viết bảng con ua, ưa, cua, ngựa.
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên hướng dẫn, viết từ ngữ lên bảng
Học sinh đọc nhẩm cà chua , nô đùa, tre nứa, xưa kia,
? Tìm tiếng ghi âm mới
- Đọc kết hợp phân tích tiếng
5 học sinh, tổ
Giáo viên đọc mẫu, giải nghĩa
1 học sinh đọc cả bài, lớp đọc
TIẾT 2
3. Luyện tập (35')
a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 ở bảng
7 em
Giáo viên nhận xét cho điểm
* Đọc câu ứng dụng
2 học sinh 
+ Tìm đọc tiếng có ghi vần mới
1 học sinh 
+ Đọc kết hợp phân tích
5 học sinh 
Giáo viên hướng dẫn, đọc mẫu
3 học sinh, tổ, lớp
* Đọc sách giáo khoa: nhận xét tranh minh họa câu
1 học sinh, 2 học sinh đọc câu
Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
7 học sinh, tổ
Giáo viên nhận xét cho điểm
b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn viết mẫu
1 học sinh nêu yêu cầu, viết vở
Giáo viên nhận xét cho điểm
c. Luyện nói: Giữa trưa
1 học sinh đọc chủ đề
- Cho học sinh quan sát tranh và yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi 
Học sinh thảo luận nhóm
? Bức tranh vẽ cảnh vào lúc nào
Đại diện vài nhóm nói trước lớp
? Giữa trưa là lúc mấy giờ
- Hướng dẫn chung: 
Học sinh luyện nói cá nhân 
? Buổi trưa mọi người thường ở đâu, làm gì
Học sinh khác nhận xét bổ xung
? Buổi trưa em và các bạn làm gì
Giáo viên nhận xét và kết luận
d. Trò chơi: Viết tiếng, từ ghi vần ưa, ua
học sinh viết bảng con
Giáo viên nhận xét tuyên dương
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- Giáo viên nhận xét giờ học,
- Nhắc học sinh đọc bài và chuẩn b ị trước bài 31
- 1 học sinh đọc bài
 TOÁN (T 28): LUYỆN TẬP
A - MỤC TIÊU: 
- Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3, 4
- Tập biểu thị tình huống qua tranh bằng1 phân tích hoặc 2 phân tích thích hợp
-HS khá giỏi làm tất cả các bài HSTB làm bài:1,2(dòng 1),3
 B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Nội dung bài tập - Học sinh: Sách giáo khoa 
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
Đọc bảng cộng trong phạm vi 4 (giáo viên nhận xét)
2 + 2 = 3 + 1 = 4 = 1+..........
2 học sinh 
3 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Thực hành
Giáo viên hướng dẫn làm 4 bài tập
Bài 1: Học sinh nhận xét bài bạn, nêu lại cách tính và viết kết quả
Học sinh nêu yêu cầu bài tập - làm bài 1 học sinh lên bảng
Củng cố cho học sinh về phép cộng trong phạm vi 3, 4
Bài 2: Số
Gọi 2 học sinh lên bảng làm và chữa bài củng cố kiểm tra
Học sinh nêu yêu cầu bài tập, làm bài và đối chiếu kiểm tra + bổ xung kết quả
Bài 3: Gọi học sinh nêu đề toán
1 em
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh và làm mẫu, giải thích cách làm
2 học sinh lên bảng lớp làm bảng con
- Gọi học sinh nhận xét nêu lại cách lam
Bài 4: Gọi học sinh nhìn tranh nêu đề toán
1 học sinh nêu đề, 1 học sinh trả lời
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài. Rèn kỹ năng trình bày bài
1 học sinh làm bảng, lớp làm bảng con
3. Trò chơi
Với các số 1, 2, 3, 4, +, = lập phân tích có kết quả là 4 
Học sinh làm bảng con
(Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi và nhận xét)
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- Giáo viên nhận xét giờ học. Giao bài tập về nhà. Nhắc xem trước bài sau
 Thứ ba, ngày 12 tháng 10 năm 2010
 Mỹ thuật (T8): Vẽ hình vuông và hình chữ nhật
A - Mục tiêu: Giúp học sinh:
 -Nhận biết hình vuông và hình chữ nhật
 -Biết cách vẽ những hình trên.
 -Vẽ được các dạng hình vuông và hình chữ nhật vào hình có sẵn.
 -Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Một số đồ vật là hình vuông, hình chữ nhật
- Học sinh: Vở tập vẽ1. Màu vẽ, chì đen, 	
C - Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu bài
 GV giới thiệu 1 số đồ vật: cái bảng, viên gạch lát nhà và gợi ý để học sinh nhận ra hình vuông, hình chữ nhật.
HS nhắc lại tên bài
2. Hướng dẫn HS 
 Vẽ trước hai nét ngang hoặc hai nét dọc bằng nhau, cách đều nhau. 
 Vẽ tiếp hai nét dọc hoặc hai nét ngang còn lại
HS làm theo hướng dẫn của Gv
 3. Thực hành
 - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập:
 + Vẽ các nét dọc nét ngang để tạo hình vuông và hình chữ nhật
 - Gv giúp HS làm bài cụ thể
HS làm bài
 4. Nhận xét đánh giá
 - Gv chọn một số bài đẹp để HD HS nhận xét
 - Động viên khuyến khích HS có bài đẹp
 - HS tự nhận xét về những bài vẽ
5.Dặn dò HS
 Quan sát hình dáng của mọi vật xung quanh( cái bàn, cái bảng, cái cốc, hộp bút, )
 HỌC VẦN (Bài 31): ÔN TẬP
 A - MỤC TIÊU: 
- Học sinh đọc viết chắc chắn các vần ia, ua, ưa
- Đọc đúng từ ngữ và đoạn ứng dụng trong bài
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh khỉ và rùa
-Giáo dục ý thức học bộ môn.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Bảng ôn, tranh minh họa câu, truyện kể - Học sinh: Sách giáo khoa 
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC (TIẾT 1)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (5')
Viết và đọc ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ, nô đùa
- Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm)
3 học sinh đọc, lớp viết bảng con 3 từ
2 em
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Ôn tập
a. Các vần đã học
- Trong tuần đã học những vần nào? (Giáo viên ghi góc bảng)
Học sinh trả lời cá nhân
- Giáo viên treo bảng ôn học sinh nhận xét đối chiếu
Giáo viên đọc vần
học sinh chỉ chữ
b. Ghép chữ và vần tạo tiếng
- Gọi học sinh ghép tiếng - giáo viên ghi bảng
Luyện đọc tiếng
6 học sinh, tổ, lớp
c. Đọc từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng
Học sinh đọc nhẩm
Gọi học sinh đọc kết hợp phân tích
3 học sinh, tổ, lớp
Giáo viên đọc + giải nghĩa
2 học sinh đọc
b. Luyện viết: Giáo viên đọc cho học sinh viết
học sinh viết vở
Lưu ý: nét nối, dấu thanh (giáo viên chấm, nhận xét)
TIẾT 2
a. Luyện đọc 
* Đọc ở bảng T1
7 Học sinh, tổ
Giáo viên nhận xét cho điểm
* Đọc câu ứng dụng: Giáo viên ghi bảng
2 học sinh đọc 
- Tìm tiếng có vần ôn?
Vài học sinh trả lời
Luyện đọc + phân tích tiếng
5 học sinh 
Giáo viên hướng dẫn, đọc mẫu
3 học sinh, tổ, lớp
* Đọc sách giáo khoa: Giáo viên nhận xét cho điểm
6 học sinh, tổ
b. Luyện viết: Cho học sinh viết nốt từ còn lại
Học sinh viết vở
Giáo viên chấm tiếp 1 số bài nhận xét
c. Kể chuyển: Khỉ và rùa
1 học sinh đọc tên truyện
Giáo viên: Kể lần 1
Kể lần 2: Theo tranh minh họa
Học sinh nghe kết hợp quan sát tranh
Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm và nêu nhiệm vụ cho từng nhóm
Các nhóm thảo luận và kể trong nhóm. Đại diện 4 nhóm kể trước lớp
Giáo viên + học sinh bổ xung thêm. Bình chọn bạn kể hay nhất
Hướng dẫn chung: + Rùa là con vật như thế nào?
Học sinh trả lời cá nhân
 + Thỏ là con vật như thế nào
 + Em học tập tính nết của con nào
Giáo viên nhận xét và nêu ý nghĩa câu chuyện 
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Nhắc học sinh ôn bài và chuẩn bị bài sau
TOÁN (T 30): PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5
A - MỤC TIÊU: 
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. 
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.
- Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 5. 
-HS khá giỏi làm tất cả các bài HSTB làm bài:1,2, 4(a)
 -Giáo dục ý thức học bộ môn.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: 5 hình tam giác, 5 con bò, bộ đồ dùng. 
- Học sinh: Bộ đồ dùng . 
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
1 học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 4
Số ? 3 + = 4 + = 3 4 = 2 +
Giáo viên nhận xét cho điểm
3 học sinh lên bảng, lớp làm bảng con
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng
a. Lập tích cộng 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5
 2 + 3 = 5 3 + 2 = 5 
- Bước 1: quan sát vật mẫu
Giáo viên đính lên bảng 4 con bò, them 1 con bò nữa
Học sinh quan sát mô hình nêu đề toán
Bước 2: Gọi học sinh nêu đề toán đầy đủ và gọi học sinh khác trả lời bài toán
Bước 3: Lập phân tích 
Giáo viên viết bảng vào học sinh đọc lại
Giáo viên gọi học sinh đọc phân tích
* Hướng dẫn lập phân tích 1 + 4 = 5 cũng bằng 1 + 4 = 5
Học sinh trả lời cá nhân
Tương tự giáo viên hướng dẫn với sơ đồ T2
3. Thực hành
Bài 1: Tính - củng cố kt vừa được học 
Học sinh tự làm và đoc kết quả của phép tính
Bài 2: Tính
Học sinh tự làm và chữa, nêu cách làm
Giáo viên củng cố cho học sinh cách tính theo cột dọc
Bài 3: Số
Giáo viên hướng dẫn học sinh nhìn kết quả 2 phép tính
4 + 1 = 5 , 1 + 4 = 5
để nhận ra: Nếu đổi chỗ các số thì kết quả không đổi
Bài 4: a. Cho học sinh quan sát tranh
2 học sinh nêu bài toán
Giáo viên + học sinh nhận xét bài làm 
Viếp phân tích tương ứng vào 
 trong sách 
Giáo viên củng cố lại cách ghi phân tích và trình bày 
1 học sinh lên bảng làm
Giáo viên: gợi ý cho học sinh nêu cách làm khác 
b. Giáo viên hướng dẫn học sinh làm tương tự
* Trò chơi: Lập phân tích có kết quả là 5 với các số 1, 2, 3, 4, 5 các dấu +, =
Đại diện 3 tổ lên làm, lớp làm bảng con
Giáo viên nêu yêu cầu, hướng dẫn cách chơi và nhận xét tuyên dương.
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 	
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc lại bảng cộng.
- Nhận xét giờ học. Giao bài tập về nhà.
- Nhắc học sinh ôn  ... G DẠY HỌC TIẾT 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
Viết và đọc oi, ai, cái còi, nhà ngói, bé gái.
Đọc câu ứng dụng sách giáo khoa (giáo viên nhận xét cho điểm)
2 học sinh đọc, lớp viết bảng con 
2 em 
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Dạy vần 
* Ôi
a. Nhận diện: Cho học sinh so sánh ôi và oi
1 học sinh trả lời
Gọi học sinh phân tích ôi và đọc
2 học sinh 
b. Đánh vần, đọc: Giáo viên hướng dẫn, đánh vần, đọc mẫu
CN, tổ
- Giới thiệu tiếng khóa (ổi)
Học sinh ghép tiêng, phân tích, 
Giáo viên hướng dẫn đọc tiếng ổi - giáo viên chỉnh sửa
- Cho học sinh quan sát tranh giới thiệu từ khóa (trái ổi)
2 học sinh đọc, cả lớp
Giáo viên hỏi để củng cố vần, tiếng, từ và gọi đọc
1 học sinh trả lời, 2 học sinh đọc xuôi ngược, cả lớp đọc
* Ơi (quy trình dạy tương tự ôi)
c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn , viết mẫu
Học sinh viết bảng con
Giáo viên chỉnh sửa
d. Đọc từ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng
Học sinh đọc nhẩm, 2 học sinh đọc
+ Tìm tiếng ghi âm mới đọc kết hợp phân tích
4 học sinh
Giáo viên giải nghĩa, đọc mẫu, gọi học sinh đọc (giáo viên chỉnh sửa)
4 học sinh đọc, tổ, lớp
TIẾT 2
3. Luyện tập (35')
a. Luyện đọc * Đọc bài T1 ở bảng kết hợp phân tích tiếng
4 học sinh, tổ, lớp
Giáo viên nhận xét cho điểm
* Đọc câu ứng dụng: Giáo viên ghi bảng
2 học sinh đọc
Đọc tiếng ghi âm mới
2 học sinh
Luyện đọc kết hợp phân tích
6 học sinh
Giáo viên hướng dẫn, đọc mẫu
2 học sinh, tổ, lớp
* Đọc sách giáo khoa: Giáo viên gọi nhận xét tranh minh họa câu
1 học sinh, 2 em đọc
Luyện đọc kết hợp phân tích (giáo viên nhận xét cho điểm)
7 học sinh, tổ lớp
b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Giáo viên nhận xét và chấm
c. Luyện nói: Lễ hội
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ và thảo luận nhóm
Học sinh thảo luận nhóm đôi
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
Vài nhóm thảo luận trình bày trước lớp
+ Quê em có lễ hội nào, vào mùa nào?
Giáo viên + học sinh nhận xét bổ xung
- Hoạt động chunh 
+ Ai đưa em đi xem lễ hội ? Em biết những lễ hội nào?
d. Trò chơi: Viết tiếng, từ có vần ôi, ơi
Học sinh viết bảng con
Giáo viên nhận xét + tuyên dương
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- Nhắc học sinh ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 học sinh đọc lại bài 
TOÁN (T31): SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
A - MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Bước đầu nắm được phép cộng 1 số với 0 cho kết quả là chính số đó .
- Tập biểu thị tình huống qua tranh bằng 1 phép tính thích hợp. . 
-HS khá giỏi làm tất cả các bài HSTB làm bài:1,2, 3(dòng 1),5
-Giáo dục ý thức học bộ môn.
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: 3 hình tam giác, 3 con thỏ- Học sinh: Bộ đồ dùng, sách giáo khoa 
C - Hoạt động dạy học 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3') Số: ?
4 + ..... = 5; ......+ 2 = 5; 4 = 2 + 
Lớp làm bảng con, 3 học sinh lên bảng làm 
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Giới thiệu phép cộng 1 số với 0 
a. Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong 
3 học sinh nêu
sách giáo khoa và nêu bài toán
Giáo viên nêu 3 cộng 0 bằng 3
2 học sinh trả lời bài toán
Viết bảng: 3 + 0 = 3 rồi gọi học sinh đọc
3 em
- Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 (giáo viên tiến hành tương tự phép cộng 3 + 0 = 3)
Học sinh đặt phép tính vào bảng
b. Đưa thêm 1 số phép tính 2 + 0; 0 + 2
Học sinh sử dụng ngón tay để tìm kết quả 
GVkết luận: 1 số cộng với 0 bao giờ cũng bằng chính số đó
2. Thực hành
Bài 1: Cho học sinh làm bài
Học sinh làm và chữa
Bài 2: Tính
Giáo viên + học sinh chữa bài (lưu ý với kết quả thẳng cột)
Học sinh làm bài, 2 em lên bảng, lớp làm xong kiểm tra chéo
Bài 3: Cho học sinh làm bài 
Học sinh làm và 2 em đọc bài làm
Lưu ý phép tính: 0 + 0 = 0
lớp nhận xét bổ xung
Bài 4: Giáo viên nêu yêu cầu bài tập
Cho học sinh quan sát tranh
2 học sinh nhìn tranh nêu đ toán
Giáo viên chấm bài + nhận xét 
Lớp làm trong vở
3. Trò chơi
Lập phép tính cộng có kết quả 2, 4, 5 với các số 0, 4, 2, 5 
1 học sinh lên bản làm. Học sinh làm theo 3 tổ mỗi tổ 1 phép tính
Giáo viên nhận xét tuyên dương
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) - Giáo viên nhận xét giờ học. 
- 1 học sinh đọc bảng cộng
tự nhiên xã hội (T8): ăn uống hàng ngày
 A - Mục tiêu: 
 - Kể tên được những thức ăn hàng ngày cần phải ăn để mau lớn và khoẻ mạnh.
 - Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt . Có thói quen tự giác ăn uống: ăn no, uống đủ.
 -Giáo dục học sinh vệ sinh ăn uống, bảo vệ môi trưòng.
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Một số thành phẩm; gạo, thịt... Tranh sách giáo khoa Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập 
C - Hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I - Kiểm tra bài cũ (3')
Hàng ngày em đánh răng mấy lần? vào lúc nào? 
2 học sinh trả lời
II - Bài mới (31')
1.Giới thiệu bài
2. Các hoạt động 
a. Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn có trong tranh
- Cho học sinh quan sát tranh và thảo luận nhóm
Học sinh thảo luận nhóm đôi
Kể tên những thức ăn có trong tranh 
2, 3 nhóm kể tên trước lớp
- Những thức ăn nào em đã được ăn?
Học sinh trả lời cá nhân
- Những thức ăn đó giúp gì cho cơ thể?
Liên hệ: Kể tên những thức ăn, đồ uống hàng ngày mà em được ăn, uống
Giáo viên nhận xét - kết luận
b. Hoạt động 2: Làm việc với sách giáo khoa 
- Cho học sinh quan sát tranh vẽ sách giáo khoa và thảo luận nhóm đôi theo các câu hỏi:
Học sinh thảo luận nhóm
+ Hình thức nào cho biết sự lớn lên của cơ thể
Đại diện các nhóm trình bày trước lớp
+ Hình thức nào cho biết các bạn học tốt
+ Hình thức nào cho biết các bạn có sức khoẻ tốt
Giáo viên quan sát giúp đỡ các nhóm
- Hoạt động chung: Tại sao chúng ta phải ăn uốnghàng ngày 
Vài học sinh trả lời
Giáo viên nhận xét và kết luận chung
c. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
Giáo viên nêu các câu hỏi lần lượt trả lời
+ Khi nào chúng ta cần ăn và uống?
III - Củng cố – Dặn dò (1’) 
- Giáo viên nhận xét chung giờ học.
- Nhắc học sinh thực hiện theo nội dung bài học, chuẩn bị bài sau.
Học sinh suy nghĩ và trả lời các câu hỏi của giáo viên 
 Thứ sáu, ngày 15 tháng10 năm 2010
HỌC VẦN (Bài 34): UI - ƯI
 A - MỤC TIÊU: 
- Học sinh đọc viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư.
- Đọc được từ ngũ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói theo chủ đề đồi núi. 
-Giáo dục ý thức học bộ môn.
B - Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Tranh minh họa từ, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng, sách giáo khoa .
C - Hoạt động dạy học Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
I - KIỂM TRA BÀI CŨ (3')
Đọc viết: Thổi còi, bơi lội, trái ổi 
Đọc trong sách giáo khoa (Giáo viên nhận xét cho điểm)
Học sinh viết bảng con, 3 em đọc
2 em
II - BÀI MỚI (31')
1.Giới thiệu bài
2. Dạy vần 
* Ui 
a. Nhận diện: So sánh ui và oi
1 học sinh
Phân tích vần
2 em
b. Hướng dẫn đánh vần, đọc: Giáo viên hướng dân, đọc mẫu
Học sinh ghép vần ui
- Tiếng khoá (núi)
Học sinh ghép tiếng
Gọi phân tích tiếng
2 em
Giáo viên hướng dẫn đánh vần, đọc
Cá nhân, tổ
- Từ khoá (đối núi) đưa tranh giới thiệu từ
2 học sinh đọc, cả lớp đọc
Đọc tổng hợp xuôi, ngược
2 em
* Ưi (quy trình dạy tương tự)
c. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Học sinh viết bảng con
Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
d. Đọc từ ứng dụng: Giáo viên ghi bảng
Học sinh nhẩm đọc cái túi, vui vẻ, gửi quà , ngửi mùi
Luyện đọc kết hợp phân tích tiếng
5 học sinh, tổ
Giáo viên giải nghĩa, đọc mẫu
3 học sinh, lớp
TIẾT 2
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 ở bảng kết hợp phân tích
7 học sinh 
Giáo viên nhận xét cho điểm
* Đọc câu ứng dụng: Giáo viên ghi bảng
1 học sinh đọc
- Đọc kết hợp tìm tiếng ghi vần mới
5 học sinh, tổ, T2
- Giáo viên hướng dẫn cách đọc + đọc mẫu
3 học sinh, tổ
* Đọc trong sách giáo khoa: Gọi nhận xét tranh minh hoạ và thi đọc, Giáo viên cho điểm
7 học sinh , T2
b. Luyện viết: Giáo viên hướng dẫn, viết mẫu
Học sinh viết trong vở
Giáo viên chấm, nhận xét 
 c. Luyện nói: Đồi núi
1 học sinh đọc, chủ đề
- Cho học sinh quan sát tranh và gợi ý cho học sinh luyện nói
? Bức tranh vẽ cảnh gì
Học sinh trả lời cá nhân
? Em đã nhìn thấy đồi núi bao giờ chưa
Học sinh khác nhận xét bổ xung
? Trên đồi, núi, thường có gì
? Đồi khác núi như thế nào
? Trên đồi thường trồng những gì 
Giáo viên nhận xét và kết luận chung
d. Trò chơi: Viết tiếng ghi vần mới
Giáo viên nhận xét tuyên dương
III - CỦNG CỐ – DẶN DÒ (1’) 
- Giáo viên nhận xét giờ học. Nhắc học sinh ôn bài, chuẩn bị bài sau
Học sinh viết bảng con
SINH HOẠT LỚP
TỔNG KẾT TUẦN 8
 A.Mục tiêu: Giúp HS:
	- Tổng kết các hoạt động trong tuần
	- Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm .
 - Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày .. 
	.B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.
C.Các hoạt động dạy- học:
	Hoạt động 1: 
	- GV nêu nội dung buổi sinh hoạt.
	- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần:
 + Nề nếp ra vào lớp: .......................................................................................
................................................................................................................................. 
 + Nề nếp học tập:..............................................................................
 + giữ gìn vệ sinh cá nhân :...................................................................
 .......................................................................................................................
	Hoạt động 2: 
	- Các tổ bình xét thi đua trong tuần
	- GV tuyên dương:.......................................................................................
	...................................................................................................................
	Hoạt động 3: 
	- GV nêu công việc tuần tới:
	+ Phát huy những ưu điểm.
	+ Khắc phục những mặt còn tồn tại.	
 - GV nhận xét giờ học
Ký duyệt của Ban giám hiệu:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 8 chuẩn.doc