Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 19

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 19

I. Mục tiêu

- HS nêu được một số biểu hiện cần phải lễ php vng lời thầy cơ gio.

- Biết vì sao phải lễ php vng lời thầy cơ gio.

- HS cĩ ý thức tự thực hiện vng lời thầy cơ gio.

II. Đồ dng.

- Gio vin: Tranh minh hoạ bi tập 2.

- Học sinh: Vở bi tập đạo đức.

 

doc 12 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1081Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Tuần 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011
Đạo đức: Lễ phép vâng lời thầy cơ giáo (Tiết 1 )
I. Mục tiêu
- HS nêu được một số biểu hiện cần phải lễ phép vâng lời thầy cơ giáo.
- Biết vì sao phải lễ phép vâng lời thầy cơ giáo.
- HS cĩ ý thức tự thực hiện vâng lời thầy cơ giáo.
II. Đồ dùng. 
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập 2.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức. 
III. Hoạt động dạy học - học. 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5').
- Khi xếp hàng ra vào lớp cần phải nh thế nào?
- Khi ngồi học trong lớp cần phài nh thế nào?
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
Hoạt động 3: Đĩng vai ( 10')
- Chia nhĩm, yêu cầu mỗi nhĩm đĩng vai 	 - Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại một tình huống của bài tập 1 huống của bài tập 1	
- Cho HS thảo luận nhĩm bạn nào lễ phép - Hoạt động nhĩm.
và vâng lời thầy cơ giáo? 	
- Cần làm gì khi đa hoặc nhận sách vở từ 	 - Thảo luận và đa ra cách giải quyết 
tay thầy cơ? 	 của từng nhĩm.
Chốt: Khi gặp thầy cơ cần phải chào hỏi, 	
 khi nhận việc gì cần đa hai tay...
Hoạt động 4: Nhận xét	 - Hoạt động cá nhân.	 
- Treo tranh yêu cầu HS quan sát và nhận 	 - Bạn ở tranh 1,2 đã biết vâng lời thầy 
xét bạn đã biết vâng lời thầy cơ?	 cơ, bạn ở tranh 3,4 chưa biết vâng lời 
	 	 thầy cơ cịn vẽ bậy và xé sách vở...
- Vâng lời thầy cơ cĩ lợi gì? - Học tập tiến bộ, cơ giáo vui lịng, mọi 
 ngưười yêu mến... 
Chốt: Thầy cơ giáo đã quản khĩ khăn dạy
dỗ các em, để tỏ lịng biết ơn thầy cơ các em - theo dõi 	 
cần biết ơn thày cơ...
- Trong lớp mình bạn nào biết vâng lời thầy - tự liên hệ trong lớp 
 cơ? chúng ta khen bạn...
Hoạt động 5: Củng cố - dặn dị ( 5').
- Để tỏ lịng biết ơn thầy cơ em phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước tiết 2.
Tiếng Việt: ăc, âc 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc , viết được “ăc, âc mắc áo . quả gấc ”,.
- HS đọc được từ, câu cĩ chứa vần mới. 
-Luyện nĩi khoảng 3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: oc, ac.
- đọc SGK.
- Viết: oc, ot, ac, at, con sĩc, bản nhạc.
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: ăc và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt .
- Muốn cĩ tiếng “mắc ta làm thế nào?
- Ghép tiếng mắc trong bảng cài.
-thêm âm m trửớc vần ăc, thanh sắc trên đầu âm ă.
- cả lớp .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt .
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- mắc áo
- Đọc từ mới.
- cá nhân, 
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.y/c đọc 
-cá nhân, đt
Vần “âc”dạy tương tự.
So sánh 2 vần 
- cá nhân 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới.
- cá nhân .
- Giải thích từ: giấc ngủ, màu sắc.
 Hoạt động 3: Viết bảng (7)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- Nhận xét
- tập viết bảng.
 Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- vần “ăc,âc”, tiếng, từ “mắc áo, quả gấc”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, đt .
 Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- đàn chim đang kiếm ăn
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- cá nhân,đọc các từ: mặc, cườm , nung.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- kèm h/s yếu 
- cá nhân, đt
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- ruộng lúa
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- Ruộng bậc thang
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
-Em biết ở đâu có ruộng bậc thang ?
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (8’)
- Hướng dẫn HS viết vở lưu ý cách trình bày và tư thế ngồi cho học sinh .
-Học sinh viết xong chấm một số bài nhận xét bài viết cho học sinh .
-viết bài vào vở .
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
Thứ 3 ngày 4 tháng 1 năm 2011
Tốn: Mười một, mười hai 
I- Mục tiêu:
 - HS nhận biết số mười một gồm một chục và một đơn vị, số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
 - HS đọc, viết số 11;12; nhận biết số cĩ hai chữ số.
II- Đồ dùng:
Học sinh: Đồ dùng dạy học tốn 1.
III- Hoạt động dạy :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Một chục gồm mấy đơn vị?
- Mấy đơn vị là một chục?
 Hoạt động 2: Giới thiệu số 11 (8’)
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 1 bĩ que tính và 1 que tính rời, tất cả là mấy que tính?
- Mười que tính va ømột que tính là mười một que tính .
-là 11 que tính .
- Ghi bảng số 11, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 11. Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- cá nhân, đt.
- số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Hướng dẫn viết số 11 bảng con .
- cả lớp 
 Hoạt động 3: Giới thiệu số 12 (8’).
- thực hành cá nhân
- Tiến hành tương tự trên .
-nhận biếtvà viết số 12 .
 Hoạt động 4: Luyện tập ( 15’)
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- viết số
- Gọi HS yếu đếm số ngơi sao, sau đĩ điền số.
- HS làm vào vở bài tập .
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Hình 1 vẽ thêm mấy chấm trịn? Hình 2 vẽ thêm mấy chấm trịn?
- Cho HS làm và kiểm tra bài bạn.
- hình 1 vẽ 1, hình 2 vẽ chấm trịn
- báo cáo kết quả 
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS lấy bút màu tơ theo yêu cầu của bài .
- Cho HS đổi bài cho bạn.
- tơ màu vào 11 hình tam giác, 12 hình vuơng.
- tơ màu vào sách .
 Hoạt động 5: Củng cố- dặn dị ( 3’)
- Thi đếm 11;12 nhanh.
- Nhận xét giờ học
 Tiếng Việt: uc,ưc 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc , viết được cấu tạo của vần “uc, ưc , cần trục , lực sĩ ”.
- HS đọcđược từ, câu cĩ chứa vần mới.-
Luyện nĩi khoảng 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?
 II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học:
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ăc, âc.
- đọc SGK.
- Viết: ăt, ăc, ât, âc, mắc áo, quả gấc.
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: uc và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học. cài bảng cài, phân tích vần mới..
- cá nhân ,đt .
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân .
- Muốn cĩ tiếng “trục” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “trục” trong bảng cài.
- thêm âm tr trước vần uc, thanh nặng dưới âm u.
- cả lớp .
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt 
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- cần trục
- Đọc từ mới.
- cá nhân, đt .
- Tổng hợp vần, tiếng, từ . y/c đọc 
- cá nhân, , đt
Vần “ưc”dạy tương tự.
So sánh 2 vần 
Đọc lại toàn bài 
-cá nhân, 
- cá nhân, , đt
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới.
- cá nhân, đt .
- Giải thích từ: máy xúc, nĩng nực, cúc vạn thọ.
- theo dõi
 Hoạt động 3: Viết bảng (7’)
y/c bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. 
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- vần “uc, ưc”, tiếng, từ “cần trục, lực sĩ”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (6’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân .
 Hoạt động 3: Đọc câu (6’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con gà trống.
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- đọc các từ: mượt, sáng sớm, thức dậy.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân .
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- Nhận xét 
-cá nhân,đt .
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- gà gáy, bác nơng dân dắt trâu ra đồng....
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- Ai thức dậy sớm nhất?
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (7’)
- Hướng dẫn HS viết vở lưu ý cách trình bày và tư thế ngồi .Chấm một số bài nhận xét bài viết cho học sinh .
-viết bài vào vở .
 Hoạt động 7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ơc, uơc.
Giáo dục tập thể :Vệ sinh cá nhân (t2)
I/ Mục tiêu : - Nêu được khi nào cần phải rửa tay , kể ra những thứ cần thiết dùng
 để rửa tay 
- Biết cách rửa tay và rửa tay khi cần thiết 
- Cĩ ý thức giữ sạch đơi tay 
II/ Đồ dùng : tranh vệ sinh cá nhân , chậu đựng nước sạch , xà phịng ,khăn ,gáo múc nước .
III/ Hoạt động dạy học : 
Hoạt động 1: Thực hành rửa tay 
B1 Giáo viên chia lớp thành các nhĩm – hướng dẫn mẫu 
Mỗi tổ nhận một vật dụng để rửa tay theo trình tự sau
1- Làm ướt bàn tay dưới vịi nước ,xoa xà phịng vào lịng bàn tay, chà sát hai lịng bàn tay vào nhau .
2- Dùng ngĩn tay và lịng bàn tay cuốn và xốy lần lượt vào từng ngĩn của bàn tay kia và ngược lại .
3-Dùng lịng bàn tay chà sát lên mu bàn tay và ngược lại .
4-Chụm năm đầu ngĩn tay của bàn tay này chà lịng bàn tay kia và xoay đi xoay lại 
5- Xả cho sạch hết xà phịng bằng nguồn nước sạch . lau khơ tay băng khăn sạch 
B3 Các nhĩm thực hành 
Lần lượt từng bạn trong nhĩm lên thực hành rửa tay, các bạn khác theo dõi nhận xét 
- Giáo viên h/s nhận xét các bạn thực hành 
* G/v chốt ý bài học : ? khi nào cần rửa tay và rửa tay khi nào .
- Cĩ thể dùng những gì để rửa tay ?
IV/ củng cố dặn dị :
Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt: ơc, uơc 
I.Mục đích - yêu cầu:
 - HS đọc , viết được “ơc, uơc, thợ mộc , ngọn đuốc ”, 
- HS đọc được từ, câu cĩ chứa vần mới .
 - Luyện nĩi khoảng 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc.
 .II. Đồ dùng:
-Giáo  ...  đếm số ngơi sao sau đĩ điền số.
- Gọi HS yếu chữa bài.
 - làm và chữa bài
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS đếm số con vật mối hình sau đĩ nối với số đĩ.
- Cho HS đổi bài cho bạn.
-nhìn tranh viết số thích hợp .
-nối số nêu kết quả .
 Hoạt động 5: Củng cố- dặn dị ( 4’)
- Thi đếm 10 đến 15 nhanh.
- Nhận xét giờ học
 Tự nhiên - xã hội : Cuộc sống xung quanh(t2)
I. Mục tiêu:( Như Tiết 1)
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh SGK phĩng to.
III. Hoạt động dạy - học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nêu những nghề chính của nhân dân địa phương ta? 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
 Hoạt động 3: Quan sát tranh SGK (15’).
- hoạt động nhĩm
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và nêu những gì em thấy trong hai bức tranh?
- Bức tranh trang 38-39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tranh trang 40-41 vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?
- quan sát và thảo luận , em nhìn thấy ơ tơ, cửa hàng, hiệu sách
- trang 38-39 vẽ cuộc sống ở nơng thơn cĩ cánh đồng, đđường nơng thơn, tranh 40-41 cảnh phố xá, cửa hàng
Chốt: Mỗi nơi cĩ ngành nghề khác nhau
- theo dõi
 Hoạt động 4: Thảo luận (15’).
- hoạt động nhĩm.
- Yêu cầu HS trao đổi với nhau để trả lời câu hỏi sau:
- h/s nhĩm 2
+ Nơi em ở là nơng thơn hay thành thị?
+ Người dân ở đó thường sống bằng nghề gì?
+Ngoài ra em còn biết nghề gì?
-từng cặp thảo luận và nêu kết quả .
Chốt: Người dân ta sống bằng nghề nông là chính .....
 Hoạt động 5 : Củng cố- dặn dị (5’)
- Chơi trị kể tên những nghề của người dân địa phương .
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài sau: An tồn trên đường phố.
Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011
Tốn: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín 
I- Mục tiêu:
- HS nhận biết số mười 16 gồm một chục và 6 đơn vị, số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị, số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
- HS đọc, viết số 16;17; 18 nhận biết số cĩ hai chữ số.
II- Đồ dùng:
Học sinh: Đồ dùng dạy học tốn 1.
III- Hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Đọc, viết số 13; 14; 15. 
 Hoạt động 2: Giới thiệu số 16 (5’)
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 1 bĩ que tính và 6 que tính rời, tất cả là mấy que tính?
- Mười que tính và 6 que tinh là 16 que tính . 
-là 16 que tính .
-nhắc lại .
- Ghi bảng số 16, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 16. Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- cá nhân .
- số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị
- Hướng dẫn viết số 16. Nhận biết số 16. gồm chữ số 1 đứng trước số 6 đứng sau .
 Hoạt động 3: Giới thiệu số 17;18; 19 (12’).
- thực hành cá nhân
- Tiến hành tương tự .
-nhận biết ,viết số 17,18 ,19 
 Hoạt động 4: Luyện tập ( 18’)
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- viết số
-a) Yêu cầu HS viết các số
b) HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
- 3 HS trung bình chữa bài
- nhận xét bổ sung 
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS đếm số cái nấm sau đĩ điền số.
- Gọi HS yếu chữa bài.
 - làm bài
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS đếm số con vật mối hình sau đĩ nối với số đĩ.
- Cho HS đổi bài cho bạn.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm và chữa bài
 Hoạt động 5: Củng cố- dặn dị ( 4’)
- nối tranh với số thích hợp
- 2 HS nối số rồi nêu kết quả
- chữa bài cho bạn
- điền số dưới mỗi vạch tia số
- Thi đếm 10 đến 19 nhanh.
- Nhận xét giờ học
Tiếng Việt: iêc, ươc 
I.Mục đích - yêu cầu:
- HS đọc , viết được “iêc, ươc, xem xiếc ,rước đèn ”, 
- HS đọc được các từ, câu cĩ chứa vần mới.
-Luyện nĩi khoảng 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khố .
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học :
 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: oc, uơc.
- đọc SGK.
- Viết: ơc, uơc, uơt, thợ mộc, ngọn đuốc.
- viết bảng con.
 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
 Hoạt động 1: Dạy vần mới ( 15’)
- Ghi vần: iêc và nêu tên vần.
- theo dõi.
- Nhận diện vần mới học.
- cài bảng cài, phân tích vần mới..
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, đt .
- Muốn cĩ tiếng “xiếc” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “xiếc” trong bảng cài.
- thêm âm x trước vần iêc, thanh sắc trên đầu âm ê.
- cả lớp . 
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng.
- cá nhân, đt.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- xem xiếc
- Đọc từ mới.
- cá nhân ủt.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ. Yêu cầu đọc 
-cá nhân , đt.
- Vần “ươc”dạy tương tự.
-So sánh 2 vần 
- cá nhân 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng (6’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đĩ cho HS đọc tiếng, từ cĩ vần mới.
- cá nhân, đt.
- Giải thích từ: cơng việc, cá diếc.
 Hoạt động 3: Viết bảng (7’)
- Yêu cầu bảng con 
- cả lớp 
- Viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết vào bảng con 
Tiết 2
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hơm nay ta học vần gì? Cĩ trong tiếng, từ gì?.
- vần “iêc, ươc”, tiếng, từ “xem xiếc, rước đèn”.
 Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, khơng theo thứ tự.
- cá nhân, đt .
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- con sơng, cánh đồng...
- Gọi HS xác định tiếng cĩ chứa vần mới, đọc tiếng, từ khĩ.
- luyện đọc các từ: biếc, khua, nước.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, đt..
 Hoạt động 4: Đọc SGK(6’)
- Cho HS luyện đọc SGK. Kèm h/s tb- yếu 
-cá nhân đt..
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
 Hoạt động 5: Luyện nĩi (5’)
- Treo tranh, vẽ gì?
- xiếc, múa rối nước.
- Chủ đề luyện nĩi? ( ghi bảng)
- Xiếc, múa rối, ca nhạc.
- Nêu câu hỏi về chủ đề.
- luyện nĩi về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
 Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở lưu ý cách trình bày và tư thế ngồi cho học sinh .
-Chấm bài và nhận xét bài viết cho học sinh .
-viết bài vào vở .
 Hoạt động7: Củng cố - dặn dị (5’).
- Chơi tìm tiếng cĩ vần mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ach.
 Thứ 6 ngày 7 tháng 01 năm 2011
 Tập viết: Tuần 17-18 
I. Mục tiêu:
 - HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật viết chữ: tuốt lúa , hạt thĩc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc 
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: tuốt lúa , hạt thĩc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc. đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
 II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: tuốt lúa , hạt thĩc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy- học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3’)
- Hơm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: cúc vạn thọ ;trắng muốt 
 Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
 Hoạt động 3: quan sát nhận xét - đọc nội dung bài (8’)
tuốt lúa,hạt thóc,màu sắc,giấc ngủ,máy xúc
Y/c đọc nội dung bài trên bảng phụ.
-Nhận xét chữ cĩ nét thắt và độ cao : s
-Chữ cĩ nét mĩc ngược : u- t
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết chữ và viết vần từ ứng dụng( 15’)
- Treo chữ mẫu: “tuốt lúa” yêu cầu HS quan sát và nhận xét cĩ bao nhiêu con chữ? Gồm các con chữ ? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết , sau đĩ viết mẫu trên bảng.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Các từ: hạt thĩc , màu sắc , giấc ngủ , máy xúc hướng dẫn tương tự.
- HS tập viết trên bảng con.
 - Nhâïn xét sửa sai
 Hoạt động 5: Hướng dẫn HS tập viết vở (15’)
- HS tập viết chữ: vào vở 
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở
 Hoạt động 6: Chấm bài (8’)
Nhận xét – nêu những lỗi mà h/s hay mắc phải 
IV/ Củng cố dặn dị 
Tốn: Hai mươi, hai chục
I- Mục tiêu:
 - HS nhận biết số lượng 20, 20 cịn gọi là hai chục.
- HS đọc, viết số 20, nhận biết số 20 là số cĩ hai chữ số.Phân biệt số chục và số đơn vị .
II- Đồ dùng:
Học sinh: Đồ dùng dạy học tốn 1.
III- Hoạt động dạy học :
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Đọc, viết số 16; 17; 18;19.
 Hoạt động 2: Giới thiệu số 20 (10’)
- hoạt động cá nhân
- Yêu cầu HS lấy 1 bĩ que tính và 1 bĩ que tính nữa, tất cả là mấy que tính?
- Một chục que tính và 1 chục que tính là hai chục que tính.
- Mười que tính và mười que tính là 20 que tính.
- Hai mơi cịn gọi là 2 chục.
- là 2 bĩ que tính, 2 chục que tính
- nhắc lại
- nhắc lại
- nhắc lại
- Ghi bảng số 20, nêu cách đọc, gọi HS đọc số 20. Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- cá nhân, đt
- số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
- Hướng dẫn viết số 20. Nhận biết số 20.
- tập viết số 20, số 20 gồm chữ số 2 đứng trước, chữ số 0 đứng sau.
 Hoạt động 3: Luyện tập ( 20’)
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.
- viết số
-Yêu cầu HS viết các số theo thứ tự tăng dần, giảm dần.
- Gọi HS đọc các số vừa viết lên.
- HS trung bình chữa bài
- em khác nhận xét bổ sung cho bạn
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài dưới hình thức đố vui nhau.
- Quan sát giúp đỡ cặp HS yếu
- trả lời câu hỏi
 - thi trả lời nhanh theo cặp
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- HS làm và chữ bài
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài vào vở.
- điền số dưới mỗi vạch tia số
- đọc các số đã điền
- trả lời câu hỏi
- viết số theo mẫu SGK, sau đĩ đổi vở để chữa bài
5.Hoạt động 5: Củng cố- dặn dị ( 4’)
- Thi đếm 10 đến 20 nhanh.
- Nhận xét giờ học
- Xem trớc bài: Phép cộng dạng14 + 3
 Sinh hoạt Kiểm điểm tuần 19.
I. Nhận xét tuần qua:
- Duy trì nền nếp lớp tốt, tham gia các hoạt động ngồi giờ đầy đủ.
- Cĩ nhiều bạn học tập chăm chỉ, cĩ nhiều tiến bộ :Thảo ,Y Nư , Trí 
- Trong lớp chú ý nghe giảng: Y Diuat ,Y Tôm 
* Tồn tại:
- Cịn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng: Y phi líp ,y lâm ...
- Cịn cĩ bạn đi học chưa chuyên cần :Y Lâm , H Duyen
II. Phương hướng tuần tới: 
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đảng và mừng xuân mới.
- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.
- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.
- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.
- Tiếp tục thi đua đạt điểm 10 
- Ổn định và duy trì sĩ số lớp .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyet tuan 19.doc