Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ 8 năm 2013

Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ 8 năm 2013

 Tuần 8: Tiết 15: Luyện Tiếng Việt: (Tăng cường. Lớp 5 )

 Bài 15: Luyện từ và cõu : Luyện tập tả cảnh.

I. Mục tiờu:

- Học sinh biột lập dàn ý cho đề văn tả cảnh trên.

- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng lập dàn ý.

- Giỏo dục cho học sinh cú thúi quan lập dàn ý trước khi làm bài viết.

- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.

II. Đồ dùng dạy học :

- GV: Nội dung bài.

- HS : Vở ô li

- Học sinh ghi lại những điều đó quan sỏt được về vườn cây hoặc cánh đồng.

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 771Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn lớp 1 - Tuần lễ 8 năm 2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Ngày soạn : Thứ bảy ngày 28 tháng 9 năm 2013 
	Ngày dạy : Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2013. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ./ ../..)
 Tuần 8: Tiết 15: Luyện Tiếng Việt : (Tăng cường. Lớp  5 )
 Bài 15: Luyện từ và cõu : Luyện tập tả cảnh.
I. Mục tiờu:
- Học sinh biột lập dàn ý cho đề văn tả cảnh trờn.
- Rốn luyện cho học sinh kĩ năng lập dàn ý.
- Giỏo dục cho học sinh cú thúi quan lập dàn ý trước khi làm bài viết.
- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Nội dung bài.
- HS : Vở ô li
- Học sinh ghi lại những điều đó quan sỏt được về vườn cõy hoặc cỏnh đồng.
III. Các hoạt động dạy học : 
	1.ổn định tổ chức :
 	2. Kiểm tra bài cũ:
- Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
 - Giỏo viờn nhận xột.
	3. Bài mới: 
Giới thiệu – Ghi đầu bài.
a).Hướng dẫn học sinh luyện tập.
- Giỏo viờn chộp đề bài lờn bảng, gọi một học sinh đọc lại đề bài.
- Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài.
* Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu đề bài :
- Đề bài thuộc thể loại văn gỡ? 
- Đề yờu cầu tả cảnh gỡ? 
- Trọng tõm tả cảnh gỡ? 
- Giỏo viờn gạch chõn cỏc từ trọng tõm trong đề bài.
* Hướng dẫn HS lập dàn ý cho đề bài.
- Cho 1 HS dựa vào dàn bài chung và những điều đó quan sỏt được để xõy dựng một dàn bài chi tiết.
* Gợi ý về dàn bài: 
 a) Mở bài: giới thiệu chung về vườn cõy vào buổi sỏng.
 b) Thõn bài : 
- Tả bao quỏt về vườn cõy:
 + Khung cảnh chung, tổng thể của vườn cõy.
 + Tả chi tiết (tả bộ phận). Những hỡnh ảnh luống rau, luống hoa, màu sắc, nắng, giú
c) Kết bài : Nờu cảm nghĩ của em về khu vườn.
- Cho HS làm dàn ý.
- Gọi học sinh trỡnh bày dàn bài.
- Cả lớp nhận xột, giỏo viờn nhận xột ghi túm tắt lờn bảng.
	4.Củng cố dặn dũ: 
- Giỏo viờn hệ thống bài, nhận xột giờ học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị cho hoàn chỉnh để tiết sau tập núi miệng.
- HS nờu.
- HS đọc kỹ đề bài
- Văn miờu tả, kiểu bài tả cảnh.
- Vườn cõy buổi sỏng
- Đề bài : Tả cảnh một buổi sỏng trong vườn cõy ( hay trờn một cỏnh đồng).
- HS nờu cấu tạo của bài văn tả cảnh.
- HS làm dàn ý.
- HS trỡnh bày dàn bài.
 - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau
	Tuần 8 : Tiết 15 : Học vần (Tăng cường. Lớp  1) 
 Bài 15 : ua , ưa
I. Mục tiêu : 
- HS đọc và viết được ua , ưa , cua , ngựâ .
- HS đọc trơn được các từ ứng dụng .
- HS làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học : 
- Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi ua , ưa , cua , ngựa 
- HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .
III. Các hoạt động dạy học : 
 	1.ổn định tổ chức :
 	 2. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trong SGK
 	3. Bài mới:
a.GTB
Ôn : ua , ưa 
GV cho HS mở SGK đọc bài 
- cho HS đọc thầm 1 lần .
- cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- cho HS đọc tiếp sức .
- nhận xét .
Luyện viết bảng con .
- cho HS viết vào bảng con :
ua , ưa , cua , ngựa 
- uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
- nhận xét .
Làm BT trong vở:
* Bài tập 1 : Nối 
- cho HS nêu yêu cầu .
- cho HS đọc tiếng ( từ ) ở BT số 1 .
- cho HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: Điền ua hay ưa
- cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết
- GV cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng cà chua , tre nứa 
 	4. Củng cố ,dặn dò:
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : ôn lại bài .
- HS hát 1 bài
- đọc : ua , ưa 
- mở SGK 
- đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- thi đọc cá nhân – nhận xét .
- thi đọc tiếp sức – nhận xét .
- viết vào bảng con : ua , ưa 
- nhận xét bài của nhau .
- nêu yêu cầu 
- đọc từ – tìm tranh thích hợp để nối
- nêu kết quả : mẹ mua dưa , quả khế chua , bé chưa ngủ - nhận xét 
- nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- nêu kết quả :ca múa , bò sữa , cửa sổ.
- nêu yêu cầu
- thực hiện : viết 1 dòng cà chua , tre nứa
 Tuần 8 : Tiết 8 : Chào cờ 
 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 28 tháng 9 năm 2013 Ngày dạy : Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2013
 ( Chuyển day : Ngày .. / /..)
	 Tuần 8:Tiết 15: Toán (Tăng cường. Lớp 1 )
 Bài 15 : Ôn : Phép cộng trong phạm vi 3 .
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 3 
- Biết so sánh các số trong phạm vi 3 .
II. Đồ dùng dạy học : 
 - GV: Bảng phụ ghi bảng cộng trong phạm vi 3
 - HS : Vở ô li, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
 	1. ổn định tổ chức:
 	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho 2 HS làm bảng lớp 
3 = 3 +  3 +  = 3
3 = 2 +  3 = 2 + ...
- HS khác thực hiện vào bảng con : 
 Tổ 1: 3 = 1 +  Tổ 2: 3 = 1 + 
 Tổ 3: 1 + 2 =  
- GV nhận xét 
 	3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài.
 b. Hướng dẫn làm bài tập. 
 * Bài 1. Số ?
 1 + 2 = ... 1 + 1 = ... 3 = ... + ...
 2 = 1 + ... 3 = ... + .. . 2 + 1 = ...
- Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn hs làm bài
- GV chấm chữa 1 số bài
* Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1
 2
 1
 1
 ...
 2
+
+
+
+
+
+
 1
 1
 2
 ...
 2
 ...
...
 ...
 ...
 2
 3
 3
- Nêu yêu cầu
- Nhặc lại cách đặt tính
- Cho hs làm bảng con
- GV nhận xét
* Bài 3. Nối phép cộng với số thích hợp:
1 + 1
1 + 2
2 + 1
3
4
2
Tổ chức cho hs chơi trò chơi “ Ai nhanh ai đúng”
- Chia 2 nhóm mỗi nhóm 3 hs
- Phổ biến cách chơi
- Cho hs chơi
- Nhận xét, tuyên dương
* Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
ÿ ÿ
ÿ
1
3
2
- GV đưa bảng phụ, cho hs quan sát tranh vẽ và hỏi: - Có mấy con chim?
 - Thêm mấy con chim?
- Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi
- Cho hs viết phép tính thích hợp vào bảng con
- GV nhận xét chữa bài
 4. Củng cố, dặn dò: 
 - Trò chơi : Thi đọc phép cộng trong phạm vi 3 .
 - GV nhận xét giờ .
- Dặn dò : ôn lại bài
- HS hát 1 bài 
- 2 HS lên bảng
3 = 3 + 0 3 + 0 = 3
3 = 2 + 1 3 = 2 + 1
- Cả lớp làm bảng con theo tổ
Tổ 1: 3 = 1 + 2 Tổ 2: 3 = 1 + 2
 Tổ 3: 1 + 2 = 3 
- HS nêu yêu cầu
- HS chép và làm bài vào vở ô li
 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2 3 = 3 + 0
 2 = 1 + 1 3 = 2 + 1 2 + 1 = 3
- HS làm bảng con
 1
 2
 1
 1
 1
 2
+
+
+
+
+
+
 1
 1
 2
 1
 2
 1
 2
 3
 3
 2
 3
 3
- HS chú ý nghe
- HS chơi
- Nhận xét
1 + 1
1 + 2
2 + 1
3
4
2
- HS quan sát hình
- Trả lời câu hỏi
+ Có 1 con chim thêm 2 con chim. Tất cả có bao nhiêu con chim?
- 2-3 HS nhắc lại
- HS viết phép tính
1
+
2
=
3
- HS thi nhau đọc thuộc phép cộng trong phạm vi 3
- HS lắng nghe
 Tuần 8: Tiết 15: Giỏo dục ngoài giờ lờn lớp: Lớp 1
 Chủ điểm: “ An toàn giao thông”
I. Mục tiờu:
- Học sinh làm quen với một số biển hiệu, biển báo ATGT.
- Hiểu tác dụng của một số biển báo, Thực hiện đúng một số biển báo.
- Tham gia tốt một số trò chơi : Luật ATGT.
II. Quy mụ, thời điểm, địa điểm tổ chức hoạt động:
-Thời điểm: - Ngày 1 thỏng 10 năm 2013
- Địa điểm: - Tại lớp 1
III. Tài liệu và phương tiện:
- Biển báo đèn tín hiệu giao thông.
- Tranh minh hoạ về ATGT.
IV. Nội dung và hỡnh thức hoạt động:
- Học sinh làm quen với một số biển hiệu, biển báo ATGT.
- Hiểu tác dụng của một số biển báo, Thực hiện đúng một số biển báo.
- Tham gia tốt một số trò chơi : Luật ATGT.
- Hỏi đỏp, thảo luận
V. Cỏc bước tiến hành:
Hoạt động 1: -Tỡm hiểu luật ATGT.
Mục tiờu: - Học sinh làm quen với một số biển hiệu, biển báo ATGT.
Cỏch tiến hành:
- GV đặt cõu hỏi:
- Khi đi học về các em phải đi bên tay nào? 
- Khi đi qua ngã 3, ngã 4 các em phải chú ý điều gì?
- HS trả lời
- GVKL: - Khi đi học về các em phải đi bên tay phải 
- Khi đi qua ngã 3, ngã 4 các em phải chú ý nhì các hướng xem có xe không thì mới qua đường
Hoạt động 2: - Nhận biết được cỏc loại đền tớn hiệu.
Mục tiờu: - Hiểu tác dụng của một số biển báo, Thực hiện đúng một số biển báo.
Cỏch tiến hành:
- Giáo viên cho học sinh quan sát đèn tín hiệu giao thông. (xanh - đỏ – vàng)
 - Khi gặp đèn tín hiệu đỏ chúng ta phải làm gì? (dừng lại) 
	- Khi gặp đèn tín hiệu xanh chúng ta phải làm gì? (được đi)
- Khi gặp đèn tín hiệu vàng chúng ta phải làm gì? (đi chậm lại)
 GVKL: Đèn xanh được phép đi. 
 Đèn đỏ dừng lại
 Đèn vàng đi chậm lại và chuẩn bị dừng lại
Hoạt động 3: - Chơi trò chơi: “Đi theo đèn tín hiệu” 
Mục tiờu: - Hiểu tác dụng khi đi đỳng theo hiệu lệnh của biển bỏo.
Cỏch tiến hành:
- GV hướng dẫn cỏch chơi, từng tổ tham gia, cỏc tổ cũn lại quan sỏt, tổ trưởng của tổ khỏc ra khõu lệnh( đền đỏ, đốn xanh, đốn vàng)
- Giáo viên cho học sinh chơi trò chơi: “đi theo đèn tín hiệu” 
- Từng tổ lần lượt tham gia
- HS nhận xột, đỏnh giỏ
- GVKL: Nhận xột số HS đi đỳng luật
* Đỏnh giỏ:
- GV nhận xột buổi hoạt động
- Cả lớp đọc bài thơ
 “ Dung dăng dung dẻ Dung dăng dung dẻ
	 Vui vẻ đi chơi Vui vẻ đi chơi
	 Đèn đỏ báo rồi Đèn xanh báo rồi
	 Bạn ơi dừng lại ! Bạn ơi đi nhé! ”.
*Củng cố, dặn dũ:
- Cho học sinh nhắc lại chủ điểm hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Nhận xét giờ hoạt động 
- Bắt điệu cho cả lớp hát bài “ đường em đi”.
	Ngày soạn : Thứ bảy ngày 28 tháng 9 năm 2013 
 	Ngày dạy : Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2013 
 ( Chuyển day : Ngày ...../ ....../..........)
 Tuần 8: Tiết 16: Tiếng việt (Tăng cường. Lớp 5 )
 Bài 16 : Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa.
I. Mục tiờu:
- Củng cố cho HS về, từ nhiều nghĩa.
- Rốn luyện cho học sinh kĩ năng làm bài tốt.
- Giỏo dục HS ý thức học tốt bộ mụn.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập 
- HS : Vở ô li.
III. Các hoạt động dạy học: 
	1.ổn định tổ chức :
 	2. Kiểm tra bài cũ:
- Giỏo viờn kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 
	3. Bài mới: 
Giới thiệu – Ghi đầu bài.
Bài tập1: 
Mỗi cõu dưới đõy cú mấy cỏch hiểu ? Hóy diễn đạt cho rừ nghỉatong từng cỏch hiểu ( Cú thể thờm từ)
a) Mời cỏc anh ngồi vào bàn. 
b) Đem cỏ về kho.
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh yếu
- GV chấm một số bài và nhận xột.
Bài tập2 : Từ  đi  trong cỏc cõu sau, cõu nào mang nghĩa gốc, cõu nào mang nghĩa chuyển ?
a) Ca nụ đi nhanh hơn thuyền.
b) Anh đi ụ tụ, cũn tụi đi xe đạp.
c) Bà cụ ốm nặng đó đi từ hụm qua.
d)Thằng bộ đó đến tuổi đi học.
e)Nú chạy cũn tụi đi.
g)Anh đi con mó, cũn tụi đi con tốt.
h) Ghế thấp quỏ, khụng đi với bàn được.
- Cho HS làm cỏc bài tập.
- Gọi HS lờn lần lượt chữa từng bài 
- GV giỳp thờm học sinh  ... sinh thân thể, ăn uông phải hợp vệ sinh, môi trơng xung quanh sạch sẽ thì cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh
+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.
+ Cần ăn những loại thức ăn có đủ 
chất.
+ Hàng ngày ăn ít nhất vào buổi sáng, buổi tra.
+ Cần ăn đủ chất & đúng, bữa, hợp vệ sinh.
	4. Củng cố, dặn dò:
+ muốn cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần ăn uống NTN ?
- Nhắc nhở các em vận dụng vào bữa ăn hàng ngày của gđ.
	 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 28 tháng 9 năm 2013 
	 	 Ngày dạy : Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2013 
	( Chuyển dạy : Ngày ........ / .. / ..)
	 Tuần 8: Tiết 16: Giỏo dục ngoài giờ lờn lớp: Lớp 1
 Vẽ tranh đề An toàn giao thụng
I. Mục tiêu: 
- Hiểu đề tài An toàn giao thụng.
- Biết cách vẽ tranh đề tài An toàn giao thụng.
- Tập vẽ tranh đề tài An toàn giao thụng
- HS hiểu về luật An toàn giao thụng, thực hiện tốt khi tham gia giao thụng.
II. Quy mụ, thời điểm, địa điểm tổ chức hoạt động:
-Thời điểm: - Ngày 3 thỏng 10 năm 2013
- Địa điểm: - Tại lớp 1
III. Tài liệu và phương tiện:
- Tranh minh hoạ về ATGT.
IV. Nội dung và hỡnh thức hoạt động:
- Hiểu đề tài An toàn giao thụng.
- Biết cách vẽ tranh đề tài An toàn giao thụng.
- Tập vẽ tranh đề tài An toàn giao thụng
- HS hiểu về luật An toàn giao thụng, thực hiện tốt khi tham gia giao thụng.
- Thảo luận theo nhúm, phiếu học tập, Giấy vẽ, bỳt chỡ , tẩy, màu. Nam chõm
V. Cỏc bước tiến hành:
Hoạt động 1: - Hiểu đề tài An toàn giao thụng.
Mục tiờu: - Kể được một số hành vi, vi phạm giao thụng
 - HS thực hiện đỳng luật An toàn giao thụng
Cỏch tiến hành:
- GV chia nhúm 4, phỏt phiếu cho HS thảo luận
- Nội dung phiếu: 
Cõu 1: - Kể được một số hành vi, vi phạm giao thụng?
Cõu 2:- Kể một số luật An toàn giao thụng mà em biết?
- HS thảo luận
- Đại diện cỏc nhúm trả lời
- Cỏc nhúm khỏc bổ sung
- GV KL:- Hành vi,vi phạm luật An toàn giao thụng đi xe đạp hàng 3, đi bộ giữ 
lũng đườngĐi bờn phải theo chiều đi của mỡnh, 
Hoạt động 2: - Vẽ tranh đề tài An toàn giao thụng 
Mục tiờu: - Vẽ được một bức tranh về An toàn giao thụng
Cỏch tiến hành:
- HS ngồi theo nhúm 2
- GV phỏt giấy A4 cho HS vẽ
- HS lần lượt vẽ vào giấy,tụ màu
- GV tớnh thời gian( tựy theo thời gian GV quy định)
- Cỏc nhúm lờn đớnh tranh lờn bảng
- Cỏc nhúm nhận xột
- GV KL :- Cỏc em đó tớch cực tham gia vẽ tranh....
* Đỏnh giỏ:
 - GV nhận xột buổi hoạt động
*Củng cố, dặn dũ:
- Cho học sinh nhắc lại chủ điểm hoạt động ngoài giờ lên lớp.
- Nhận xét giờ hoạt động 
- Bắt điệu cho cả lớp hát bài “ đường em đi”.
 Tuần 8 : Tiết 15 : Tập viết (Lớp 1) 
 	 Bài 8 : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối ( Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong trong 1 chữ, cách viết liền nét.
- Viết được các chữ: đồ chơi , tươi cười, ngày hội. đúng mẫu.
- Trình bày bài sạch sẽ.
II. Đồ dựng dạy học: 
 	- GV : Chữ mẫu
 	- HS : Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức:
 	2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS đọc lại các từ trên bảng
- GV nhận xét, đánh giá
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng: 
b.HD quan sát nhận xét:
 đồ chơi, tươi cười,ngày hội 
- GV đưa chữ mẫu: Đồ chơi
? Có từ gì? Gồm mấy chữ? 
? Chữ nào trớc, chữ nào sau?
? Con chữ nào có độ cao 5 ly
? Con chữ nào có độ cao 4 ly?
? Con chữ nào có độ cao 2 ly?
? Các con chữ được viết như thế nào?
? Chữ cách chữ bao nhiêu?
 GV viết mẫu và nêu quy trình.
 GV đưa các chữ khác và HD tương tự.
 - HS viết bảng con 
- GV theo dừi uấn nắn
* Hướng dẫn viết vào vở
-GV nờu yờu cầu viết 1 dũng đồ chơi , tươi cười,
ngày hội. 
- HS đọc bài viết vở tập viết
- GV tô lại chữ mẫu.
- Hướng dẫn viết từng dòng 
- Theo dõi uấn nắn HS
- Thu chấm bài – nhận xét
 4. Củng cố – dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về tập viết ra bảng con.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc
- HS nêu
- Chữ h
- Chữ đ
- ô , ơ , i
- Nối liền, cách đều
- 1 con chữ o
- HS viết bảng con
- HS nhận xét, viết bảng
- HS đọc
- HS viết bài vào vở tập viết.
	 Ngày soạn : Thứ bảy ngày 28 tháng 9 năm 2013
 Ngày dạy : Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2013
 ( Chuyển dạy : Ngày ../ /.)
 Tuần 8 : Tiết 16 : Toán (Tăng cường. Lớp 1)
 Bài 16: Ôn : Phép cộng trong phạm vi 4 .
I. Mục tiêu :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: tranh vẽ bài tập 4
- HS : Vở toán chiều, bảng con
III. Các hoat động dạy học:
 	1. ổn định tổ chức :
 	2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS làm bảng lớp
 4 = 4 +  4 = 3 + 
 4 = 2 +  1 + 3 = ...
 - HS khác thực hiện vào bảng con : 
 3 + 1 =
- GV nhận xét 
 	3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài: 
 b. Hướng dẫn ôn bài:
* Ôn bảng cộng trong phạm vi 4
- Cho HS nối tiếp nhau đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 4
3 + 1 = 4 1 + 3 = 4 2 + 2 = 4
* Bài tập
Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
2 + 2 = ...
1 + 3 = ...
4 = 1 +...
3 + 1 = ...
2 + 1 = ...
3 = 1 + ...
1 + 1 = ...
1 + 2 = ...
4 = 3 + ...
- Cho hs nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs thi làm bài tiếp sức
- Nhận xét chữa bài
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 2
 3
 1
 1
 1
 3
 2
+
+
+
+
+
+
+
 2
 1
 2
 3
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
 ...
 3
 4
 4
- Nêu yêu cầu của bài
- Hướng dẫn hs làm bài trên bảng con, bảng lớp
- Nhận xét chữa bài
Bài 3. 
>
<
=
?
 3 ... 2 + 1 1 + 2 = ...
 3 ... 1 + 2 3 + 1 ... 4
 3 ... 1 + 1 2 + 2 ... 4
- Nêu yêu cầu
- Hướng dẫn hs làm bài vào vở ô li
- GV chấm bài, nhận xét
Bài 4. Viết phép tính thích hợp
- GV treo tranh lên bảng
- Hướng dẫn cho hs nêu bài toán: Có 3 con vịt thêm 1 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt?
- Cho hs nêu và viết phép tính thích hợp vào vở
Bài 5. Số ?
+
=
4
- Cho hs nêu yêu cầu
- Cho hs nêu miệng các số có thể điền vào ô trống
- GV nhận xét
 4. Củng cố, dặn dò : 
- Trò chơi : Thi đọc phép cộng trong phạm vi 4 .
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện - nhận xét 
 HS 1 HS 2
4 = 4 + 0 4 = 3 + 1
4 = 2 + 2 1 + 3 = 4
 Bảng con: 3 + 1 = 4
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 4
- Nêu yêu cầu .
- HS thi làm bài tiếp sức
 Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
4 = 1 + 3
3 + 1 = 4
2 + 1 = 3
3 = 1 + 2
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
4 = 3 + 1
- Đọc các phép tính vừa làm
- Nêu yêu cầu
- HS làm bài trên bảng con, lên bảng lớp
- HS đọc bài trên bảng
- Nhận xét bài làm của bạn
- HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở ô li
3 = 2 + 1 1 + 2 = 3
3 = 1 + 2 3 + 1 = 4
3 > 1 + 1 2 + 2 = 4
- Đổi vở nhận xét bài của bạn
- HS quan sát tranh, nêu bài toán theo hướng dẫn
- HS viết phép tính vào vở
3
+
1
=
4
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu miệng kết quả: 
2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4
- HS thi đọc các phép tính trong phạm vi 4
	Tuần 8 : Tiết 16 : Tập viết (Lớp 1) 
 Bài 8 : Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, buổi tối 
( Tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS nắm chắc cấu tạo, độ cao, khoảng cách giữa các con chữ trong 1 chữ, cách viết liền nét.
- Viết được các chữ: vui vẻ, buổi tối đúng mẫu.
- Trình bày bài sạch sẽ.
II. Đồ dựng dạy học: 
 	- GV : Chữ mẫu
 	- HS : Vở tập viết
III. Các hoạt động dạy học:
 1. ổn định tổ chức:
 	2. Kiểm tra bài cũ:
- GV cho HS đọc lại các từ trên bảng
- GV nhận xét, đánh giá
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi bảng: 
b.HD quan sát nhận xét:
 vui vẻ, buổi tối 
GV đưa chữ mẫu: vui vẻ.
Vui vẻ Gồm mấy chữ? 
? Chữ nào trước, chữ nào sau?
? Con chữ nào có độ cao 2 ly?
? Các con chữ được viết nh thế nào?
? Chữ cách chữ bao nhiêu?
 GV viết mẫu và nêu quy trình.
 GV đưa các chữ khác và HD tương tự.
 - HS viết bảng con 
- GV theo dừi uấn nắn
* Hướng dẫn viết vào vở
-GV nờu yờu cầu viết 1 dũng vui vẻ, buổi tối
- HS đọc bài viết vở tập viết
- GV tô lại chữ mẫu.
- Hướng dẫn viết từng dòng 
- Theo dõi uấn nắn HS
- Thu chấm bài – nhận xét
 4. Củng cố – dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Về tập viết ra bảng con.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc
- HS nêu
2 tiếng ,vui,vẻ
- v ,u,i
- v ,u,i,e
- Nối liền, cách đều
- 1 con chữ o
- HS viết bảng con
- HS nhận xét, viết bảng
- HS đọc
- HS viết bài vào vở tập viết.
	Tiết 8 : Tuần 8 : Sinh hoạt
 Bài : Sơ kết hoạt động tuần 8
I. Mục tiêu: 
 - GVCN giúp HS và tập thể lớp : 
- Thấy được các ưu điểm tồn tại của các hoạt động trong tuần .
- Biêt thảo luận tìm ra biện pháp , phương hướng khắc phục những hạn chế , khó khăn và tồn tại .
- Có ý thức trung thực phê và tự phê bình nhằm xây dựng tập thể đoàn kết, tiến bộ , ngoan ngoãn và tự quản . 
II. Chuẩn bị :
 Lớp trưởng và các tổ trưởng tổng hợp sơ kết tuần .
III . Các hoạt động dạy học :
 1 . ổn định tổ chức : Văn nghệ tổ đầu giờ 3tổ / 3tiết mục ..
 2 . Kiểm tra bài cũ : - Xem xét sự chuẩn bị của HS .
- GV và tập thể lớp kiểm tra sự tiến bộ của các trường hợp vi phạm tuần trước .
- GV động viên kịp thời các HS có tiến bộ 
 3 . Tiến hành buổi sơ kết :
a) Lớp trưởng điều khiển cấc tổ báo cáo hoạt động của tổ trong tuần .
 - Tập thể lớp góp ý bổ sung cho các tổ
b) Lớp nghe báo cáo sơ kết của lớp và thống nhất đề nghị tuyên dương nhắc nhở trước cờ (nếu có ) 
 - Biểu quyết = giơ tay.
 I . Sơ kết : 
1 . Đạo đức : - Ưu điểm : ...
- Tồn tại :
.. 
2 . Học tập : - Ưu điểm :. 
 - Tồn tại :.
c ) Lớp thảo luận và thống nhất biện pháp xử lí các trường hợp vi phạm nội quy ( nếu có ) 
- Biểu quyết = giơ tay.
3 . Nề nếp : - Ưu điểm & Tồn tại :.
 - Chuyên cần : ..
 - Các hoạt động tự quản :. 
 - Các hoạt động ngoài giờ ..thể dục –vệ sinh : 
d ) Lớp bình xét xếp loại thi đua hàng tuần /tháng& từng tháng .
 4 . Đề nghị : - Tuyên dương :
 .. 
 4. Phương hướng : 
 -Lớp thảo luận, thống nhất phương hướng cho tuần 9:
- Khắc phục những điểm còn yếu trong tuần 1phát huy những mặt mạnh để kết quả đạt cao hơn
 ( Biểu quyết = giơ tay) 
 5. Dặn dò : GVCN: 
 - Đánh giá nhận xét chung về giờ học . 
 - Đánh giá nhận xét chung về các hoạt động trong tuần của lớp . 
 - GV : Biểu dương , khen ngợi (nếu có ) trước lớp .
 - GV rút kinh nghiệm cho bộ máy tự quản của lớp .
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tang cuong tuan 8 Loan MT.doc