Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Tùng Lâm - Tuần 6 đến tuần 10

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Tùng Lâm - Tuần 6 đến tuần 10

I- Mục tiêu:

 -HS nhận biết được chữ p - ph - nh trong các tiếng bất kỳ.

- Đọc , viết được âm p - ph- nh . Phố xá, nhà lá

- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Chợ , phố , thị xã.

 II- Chuẩn bị:

- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: phố xá, nhà lá.

- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.

III- Hoạt động dạy học:

 

doc 85 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 924Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Trường Tiểu học Tùng Lâm - Tuần 6 đến tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
Thứ, ngày
Thời khoá biểu
Tên bài dạy
Thứ 2/28/9 
Tiếng việt(2 tiết) 
Toán
 Đạo đức
Ôn toán
Ôn tiếng việt 
Âm P, PH, NH
Số 10
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập(t2)
Thứ 3/29/9 
Tiếng việt(2 tiết) 
Toán 
Mỹ thuật
Âm G, GH
Luyện tập
Vẽ quả dạng tròn
Thứ 4/ 30/9
Tiếng việt(2 tiết)
Toán
Âm nhạc 
Ôn toán
Ôn tiếng việt
Âm Q, QU, GI
Luyện tập chung
Tìm bạn thân
Thứ 5/ 1/10 
Tiếng việt(2 tiết)
Toán
Thể dục
Âm NG, NGH
Luyện tập chung
ĐHĐN- Trò chơi
Thứ 6/ 2/10
Tiếng việt(2 tiết)
Tự nhiên xã hội
Thủ công
Ôn toán
Ôn tiếng việt
HĐTT
Tập viết tuần 5+6
Chăm sóc và bảo vệ răng
Xé dán hình quả cam
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt:
âm p- ph-nh
I- Mục tiêu:
 -HS nhận biết được chữ p - ph - nh trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được âm p - ph- nh . Phố xá, nhà lá 
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Chợ , phố , thị xã.
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: phố xá, nhà lá. 
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Hoạt động dạy học:
Tiết I:
 HĐ1: Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ: xe chỉ, rổ khế vào bảng con :
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài ôn tập trang 44 (4em đọc )
HĐ2 : Nhận diện âm p- ph- nh.
- GV đưa tranh : phố xá - HS nhận xét : -Tranh vẽ cảnh phố xá.
+ Tiếng phố có âm gì đã học? ( âm ô) 
- Giới thiệu âm p: 
- HS gài âm p- Phát âm mẫu -Nêu cách phát âm .
- HS phát âm: p ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+ Muốn có âm ph ta thêm âm gì? ( h)
- HS gài âm ph: - phát âm mẫu - Nêu cách phát âm.
- So sánh p - ph : Đồng thanh. 
+Muốn có tiếng phố ta thêm âm gì ? dấu thanh gì? ( ô thanh / )
- HS gài phố: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 +Tiếng phố gồm có mấy âm ? Những âm gì?( 2 âm : ph- ô)
 + Muốn có từ : phố xá - ta thêm tiếng gì?( xá )
 + Âm gì ta vừa học ?(p - ph)- GV ghi đầu bài 
- Dạy âm nh- nhà- nhà lá (Thực hiện tương tự các bước trên)
- So sánh ph- nh: Đồng thanh.
+Bài hôm nay học mấy âm ?( 3 âm p- ph- nh )
HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
*Hs nghỉ giải lao 3 phút
HĐ3: Đọc tiếng - từ ứng dụng :
- 1em đọc tiếng có ph.
- 1em đọc tiếng có nh
- HS đọc nối tiếp các từ ứng dụng - Đồng thanh cả bài.
- Hs tìm vần vừa học có trong các tiếng trong từ ứng dụng
- Giảng từ : phá cỗ , nho khô. .
 HĐ4: Luyện đọc 
- Đọc SGK Trang46 ( cá nhân - đồng thanh.)
- Đọc SGK trang 47: quan sát tranh : Nhà dì na ở phố - Nhận xét . 
- Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
Tiết II:
HĐ1: HD viết bảng con : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ ph- ô, nh-a
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết trên không - Viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ2: Luyện nói: Chợ , phố, thị xã. 
GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 47( SGK)
*Hs nghỉ giải lao 3 phút
HĐ3: Luyện viết vào vở: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ4: Trò chơi : Thi tìm chữ ph, nh ( Hình thức thi đua tương tự tiết k- kh)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có âm ph, nh trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết chữ p, ph, nh.
---------------------------------------------------
Toán:
Số 10
I- Mục tiêu: 
- HS có khái niệm ban đầu về số 10, biết 9 thêm 1 được 10
- HS biết đọc , viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 - 10.
II- Chuẩn bị: 
GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1, SGK, vở bài tập toán 1.
 HS : Bảng con , vở bài tập toán 1, bút,bộ cài toán lớp 1. 
III- Hoạt động dạy học:
HĐ1: Kiểm tra bài cũ : 
-1 em đếm - đọc số từ 0 - 10, 10- 0.
- Điền dấu , = : 8..0 0..2 8..0 0..6
-2 em lên bảng – Lớp làm bảng con.
HĐ2 : Giới thiệu số 10:
a. Lập số :
GV gài 9 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 9 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn.
GVgài 1 chấm tròn :Cô gài thêm mấy chấm tròn?( 1 chấm tròn)- 1 em đếm số chấm tròn.
Có tất cả mấy chấm tròn?( 10 chấm tròn ) - 1 em đếm số chấm tròn.
HS đọc : Có 10 chấm tròn - Đồng thanh.
GV đưa ra 1 số nhóm vật khác có số lượng là 10 cho HS nhận xét :
Các nhóm vật này đều có số lượng là 10.
Ta dùng chữ số 10 để biểu thị số lượng các nhóm vật này.
- HS gài số 10 : đọc cá nhân - đồng thanh: số 10
 GV Giới thiệu số 10 in.
GV viết số 10- Nêu cách viết chữ số 10.
So sánh số 10 in và viết –HS đọc cá nhân - đồng thanh.
b. Nhận biết thứ tự của số 10 trong dãy số từ 0- 10
HS cầm que tính và đếm , đọc các số từ 0- 10 và từ 10- 0
Các số từ 0-10 số nào bé nhất?(số 0 )Số nào lớn nhất? (số 10)
Số 0 bé hơn những số nào?( 1,2,3,4,5,6,7,8,9)
Số 10 lớn hơn những số nào? (0,1,2,3,4,5,6,7,8,9)
HS cầm 10 que tính tách làm 2 phần để nhận biết cấu tạo số 10 
*Hs nghỉ giải lao 3 phút 
HĐ3: Thực hành – Luyện tập:
Bảng con : Viết số 10: 
- GV viết mẫu – Nêu cách viết số10 em lên bảng – lớp viết vào bảng con- đọc số.
HS giở SGK trang36 : Nêu yêu cầu bài tập – Làm bài.
Bài 1: Viết số 10:- GV lưu ý cách trình bày vào vở HS làm bài vào vở- 1 em lên bảng viết các số .
Bài 2: Viết số :
HS đếm số vật và ghi chữ số tương ứng HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài
1 em nêu cấu tạo số 9 - Nhận xét.
 Bài 3: Viết số :
HS đếm số chấm tròn và ghi chữ số tương ứng.( số 10)
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài
1 em nêu cấu tạo số 10- Nhận xét
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:Dựa vào ô trống HS viết số theo thứ tự đếm - đọc.1,2,3,4,5,6,7,8,9, 10 10,9,8,7,6,5,4,3,2,1
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài - Nhận xét.
IV- Củng cố:- Chấm bài –Chữa bài - Nhận xét.
 Trò chơi : Nhận biết nhanh các chữ số đã học :
GV đọc số – HS giơ tấm bìa có chữ số tương ứng .
GV đưa số vật – HS đọc số .
--------------------------------------------------------------------
Đạo đức :
Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập ( Tiết 2)
I . Mục tiêu: 
Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập 
Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập 
Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở 
II- Chuẩn bị :
GV: SGV, vở bài tập đạo đức.
HS: Vở bài tập đạo đức, bút màu.
III- Các hoạt động dạy học :
HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
Ăn mặc sạch sẽ , gọn gàng , sạch sẽ có lợi gì?( 1 em trả lời)
Lớp nhận xét - Bổ sung.
HĐ2: Thảo luận (Bài tập 3):Nêu những bạn biết giữ gìn sách , vở , đồ dùng học tập trong tranh .
 + HS làm việc theo nhóm : Trao đổi kết quả với nhau
 + HĐ cả lớp : 
Đại diện 1 số cặp trình bày trước lớp - Lớp bổ sung - Nhận xét.
Kết luận : Những bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ gìn đồ dùng học tập , lau cặp sạch sẽ , thước để vào hộp , treo cặp đúng nơi quy định.
*Hs nghỉ giải lao 3 phút
HĐ3 : Hoạt động cả lớp( Bài tập 4): Thi sách , vở , đồ dùng ai đẹp nhất?
HS xếp sách , vở lên bàn .
Ban giám khảo :GV, lớp trưởng , tổ trưởng.
Đánh giá: Sách vở đầy đủ và sạch đẹp
Chọn mỗi tổ 1 bộ đẹp nhất trưng bày trên bàn GV 
IV - Củng cố: - Nhận xét chung và trao phần thởng.
 - HS đọc phần ghi nhớ.
 V - Dặn dò: Sửa sang đồ dùng , sách vở.
-Về nhà làm các bài tập SGK.
------------------------------------
Buổi chiều
Ôn Toán 
1.Mục tiêu: 
-Tiếp tục giúp học sinh nhận biết số lượng trong phạm vi 10
- HS đọc , viết , so sánh các số trong phạm vi 10.
- Nắm chắc cấu tạo số 10.
II- Hoạt động dạy học:
Bài 1 : Điền dấu = 1..1; 2..1; 8..8 10 ..9; 7..1;
 10..1; 2..10; 4...8 8. ..9; 5..1; 
1 em lên bảng – lớp làm bảng con.
Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn:
HS vẽ thêm cho đủ mỗi ô là 10 chấm tròn.
HS làm bài – 1 em lên bảng chữa bài .- Nhận xét.
Bài 3 : Số 10 lớn hơn những số nào?(0,1,2,3,4,5,6,7,8,9)
-Số 0 bé hơn những số nào? (1,2,3,4,5,6,7,8,9,10)
Trò chơi : Gài nhanh phép tính so sánh:
GVnêu phép tính – HS gài nhanh phép tính so sánh..
III/.Củng cố:- Chấm bài –Chữa bài - Nhận xét.
-Về nhà làm các bài tập SGK.
---------------------------------------------------
Ôn Tiếng Việt ( 2 tiết )
I- Mục tiêu:
 - Tiếp tục ôn HS nhận biết được chữ p - kh - nh trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được âm p - ph- nh . 
II- Hoạt động dạy học:
HĐ1: Luyện đọc 
-Đọc SGK Trang46 ( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 47: quan sát tranh : Nhà dì na ở phố - Nhận xét . 
 - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
HĐ2: Luyện viết vào vở: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ3: Trò chơi : Thi tìm chữ ph, nh ( Hình thức thi đua)
III- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có âm ph, nh trong sách báo , văn bản .
-Về nhà luyện đọc,viết chữ p, ph, nh.
------------------------------------------------
Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Tiếng Việt:
Âm g - gh
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết được chữ g- gh trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được âm g - gh . Gà ri, ghế gỗ
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. 
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Gà ri , gà gô.
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: Gà ri , ghế gỗ. 
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III- Hoạt động dạy học:
Tiết I:
 HĐ1: Kiểm tra bài cũ :
- Viết các chữ p, ph, nh, phố xá, nhà lá vào bảng con :
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài p, ph, nh trang 46(4em đọc )
- Nhận xét - cho điểm . 
 HĐ2 : Nhận diện âm g, gh:
- GV đưa tranh : gà ri- HS nhận xét : -Tranh vẽ đàn gà ri.
+ Tiếng gà có âm gì đã học? ( âm a) 
- Giới thiệu âm g: 
- HS gài âm g- Phát âm mẫu -Nêu cách phát âm .
- HS phát âm: g ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng gà ta thêm âm gì ?( a )
- HS gài gà: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 +Tiếng gà gồm có mấy âm ? Những âm gì?( 2 âm : g- a)
+Âm gì ta vừa học ?(g)- GV ghi đầu bài 
- Dạy âm gh- ghế- ghế gỗ (Thực hiện tương tự các bước trên)
+Bài hôm nay học mấy âm ?( 2 âm g- gh )
HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
*Hs nghỉ giải lao 3 phút
HĐ ... bảng trừ trong phạm vi 5:
a) Phép trừ trong phạm vi 5:
GV gài 5 chấm tròn : Có mấy chấm tròn ?( 5 chấm tròn)- GV bớt 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn?( 4 chấm tròn ) .
HS nêu bài toán : Có 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn . Còn lại mấy chấm tròn. 
 ( Đồng thanh.)
5 bớt 1 còn mấy? (4)- HS đếm chấm tròn. .HS gài phép tính: 5 - 1=4 
GV viết : 5 -1 = 4 
 Giới thiệu phép tính : 5 - 3 = 2 5- 2 = 3:
b)HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 5:
c) Mối quan hệ giữa cộng và trừ.
HS gài bảng : 5 - 1 = 4 5 - 4 = 1 GV viết: 5 - 1 = 4 5- 4 = 1
Cho HS thực hiện bằng que tính để rút ra: 2 + 3 =5; 3 + 2 = 5; 5 - 3 = 2; 5 - 2 =3
HS đồng thanh các phép tính.
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ2: Thực hành - Luyện tập:
Bài 1: Tính :
HS dựa vào bảng trừ trong phạm vi các số đã học để làm tính . 
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 2: Tính :
HS dựa vào bảng cộng và trừ các số đã học để làm
HS làm bài - 1 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 3: Tính: 
- HS làm tính viết các phép tính
- GV lưu ý đặt các số thẳng cột dọc. 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
HS dựa vào tranh SGK nêu đầu bài toán và nêu phép tính : 5– 1 = 4 5 –2 = 3 
IV- Củng cố :Trò chơi : Nhẩm nhanh kết quả phép cộng , trừ đã học 
---------------------------------------------------------
Thể dục :
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản 
I/ Mục tiêu : 
Ôn 1 số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản đã học.Yêu cầu HS thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước.
Học đứng kiễng gót,hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức cơ bản đúng.
II- Địa điểm , phương tiện 
GV: 1 cái còi.
HS: Dọn sân bãi sạch , kẻ sân.
III-Nội dumg và phương pháp lên lớp:
HĐ1: Phần mở đầu 
-GV tập hợp lớp thành 2 - 4 hàng dọc ( Mỗi hàng mỗi tổ ) sau đó chuyển thành hàng ngang .
-GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học( 1 - 2 phút). 1 phút giành cho HS chấn chỉnh trang phục.
-Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát ( 1-2 phút).
 * Trò chơi : Diệt con vật có hại ( 2 phút).
HĐ2: Phần cơ bản:
+Ôn phối hợp :Đứng đa 2 tay ra truớc , đứng đa 2 tay dang ngang ( 1 -2 lần):
 -Đa 2 tay ra trớc.
 -Đứng đưa 2 tay dang ngang( bàn tay sấp).
 - Cán sự điều khiển - GV giúp đỡ sửa động tác sai cho HS.
- Từng tổ lên thực hành - Lớp nhận xét.
+Ôn phối hợp : 
- Đứng đưa 2 tay ra trước. Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V( 1 - 2 lần):
+Ôn phối hợp : 
 - Đứng đưa 2 tay dang ngang. Đứng đa 2 tay lên cao chếch chữ V( 1 - 2 lần):
+Học đứng kiễng gót , hai tay chống hông (4 - 5 lần).
- GV làm mẫu , giải thích động tác ( Chống hông ngón cái để ra sau lưng) - HS tập theo cô.
*Trò chơi : Qua đường lội ( 3 - 5 phút)
HĐ3: Phần kết thúc 
Trò chơi hồi tĩnh: Diệt con vật có hại ( 2 phút)
- Giậm chân tại chỗ - đếm to theo nhịp 1-2, 1-2 ..(1-2 phút) 
Hệ thống bài ( 1- 2 phút).
Nhận xét giờ học( 1 phút).
Về nhà : Ôn luyện lại các động tác đã học. 
-------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
Tiếng Việt:
 iêu- yêu
I- Mục tiêu: 
 -HS nhận biết được vần iêu - yêu trong các tiếng bất kỳ.
- Đọc , viết được vần , tiếng có iêu , yêu .Diều sáo, yêu quý
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài vần iêu -yêu. 
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu .
 II- Chuẩn bị: 
- GV: Bảng cài chữ , SGK, tranh minh hoạ: diều sáo , yêu quý.
- HS : Bảng con , vở viết , bút chì , SGK, bảng cài chữ.
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Tiết I:
1/ Kiểm tra bài cũ :
- Viết các từ :iu, êu chịu khó , cây nêu.
- 2 HS lên bảng viết - Lớp viết bảng con .
- Đọc bài iu- êu trang 82 (4em đọc )
2/ Bài mới 
HĐ1 : Nhận diện vần: iêu yêu.
- GV đưa tranh :diều sáo- HS nhận xét : -Tranh vẽ cái diều.
 - Giới thiệu tiếng diều vần iêu: 
+ Vần iêu gồm mấy âm - Là những âm gì?( 3 âm : i- ê -u)
 - HS gài vần iêu:
- HS đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh )
+Muốn có tiếng diều ta thêm âm gì ? ( d )
- HS gài diều: - Đánh vần - đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
 +Tiếng diều gồm có âm gì ghép với vần gì ? (d- iêu )
 +Muốn có từ : diều sáo -ta ghép thêm tiếng gì? ( sáo)
 +Bài hôm nay học được vần gì ?( iêu )
 + Vần iêu có trong tiếng gì? ( diều)
 +Tiếng diều có trong từ gì?( diều sáo)
- Tìm tiếng có vần iêu : HS nêu – GV cùng hs nhận xét
- Dạy vần yêu- yêu- yêu quý-( thực hiện tuơng tự các bước trên )
- So sánh 2 vần iêu yêu: đồng thanh 2 vần .
- HS đọc toàn bài trên bảng( 2em lên bảng chỉ- đọc )
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ2: Đọc tiếng - từ ứng dụng :
- 4em đọc 4 từ - Giảng từ:hiểu bài , yêu cầu.
- HS đọc nối tiếp các từ - Đồng thanh - cá nhân .
- Phát hiện các tiếng có vần iêu yêu trong các từ 
. HĐ3: Luyện đọc :
-Đọc SGK Trang84( cá nhân - đồng thanh.)
-Đọc SGK trang 85: quan sát tranh: Tu hú kêu- Nhận xét . 
 - Cá nhân - đọc mẫu -đồng thanh .
Tiết II:
HĐ1: HD viết bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. 
- GV đưa bảng viết mẫu: -HS nhận xét cỡ chữ - khoảng cách các con chữ. 
- GV viết mẫu - Nêu cách đưa bút từ điểm bắt đầu đến kết thúc con chữ. 
- HS viết vào bảng con - GV chữa lỗi cho HS.
HĐ2: Luyện nói: Bé tự giới thiệu .
GV đặt câu hỏi - HS trả lời câu hỏi theo tranh trang 85( SGK)
* HS nghỉ giải lao 3 phút
HĐ3: Luyện viết vào vở: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. 
- GV viết mẫu - HS viết trong vở tập viết .
HĐ4: Trò chơi : Thi tìm tiếng có vần iêu - yêu ( Hình thức thi đua)
IV- Củng cố:
 - Chấm bài - chữa lỗi - Nhận xét bài viết .
- Tìm tiếng có vần iêu yêu trong sách báo , văn bản .
V- Dặn dò: Về nhà luyện đọc,viết vần , tiếng có iêu - yêu.
-----------------------------------------------
Tự nhiên- Xã hội :
ôn tập con người và sức khoẻ
I- Mục tiêu :Giúp học sinh củng cố về
Các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác quan.
Khắc sâu hiểu biết về thực hành vệ sinh hằng ngày, các hoạt động có lợi cho sức khoẻ
II-Chuẩn bị : 
GVvà học sinh chuẩn bị và sưu tầm các tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi, các hoạt động nên và không nên để bảo vệ tai...
Hồ dán, giấy to, kéo
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
HĐ1: Làm việc với phiếu học tập
Bước 1:
GV phát phiếu học tập cho các nhóm. Nội dung của các nhóm như sau:
Cơ thể người gồm có ......phần. Đó là........................................................
Các bộ phận bên ngoài của cơ thể gồm có................................................
Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh nhờ có.....................................
HS thảo luận theo nhóm 8 em , và điền vào chỗ chấm các câu trả lời.
Bước 2:
- GV gọi vài nhóm lên bảng trả lời bài thảo luận của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét và bổ xung.
HĐ2: Gắn tranh theo chủ đề
Bước 1: GV phát cho mỗi nhóm một tờ bìa to và yêu cầu các nhóm gắn tranh ảnh cuả nhóm mình sưu tầm lên tranh đó
Bước 2: Học sinh làm việc
Bước 3: GV cho các nhóm trình bày của nhóm của mình nhóm khác bổ sung và nhận xét
HĐ3 : Kể về một ngày của em
Bước 1: GV yêu cầu học sinh nhớ lại và kể những việc đã làm trong một ngày cho cả lớp cùng nghe. 
Bước 2: HS kể
GV có thể đặt các câu hỏi gợi ý cho học sinh 
Buổi sáng , lúc ngủ dậy em làm gì?
Buổi trưa em ăn những gì?
Đến trường giờ ra chơi em thường làm những công việc gì ?
IV- Củng cố -Dặn dò 
Nhận xét tiết học
Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
--------------------------------------------------------
Thủ công:
Xé, dán hình con gà con 
I - Mục tiêu: 
HS biết cách xé dán hình con gà con đơn giản. 
HS xé, dán đợc hình con gà con và dán cân đối, phẳng.
II- Chuẩn bị :
GV: giấy màu, hồ dán, giấy trắng, bài mẫu .
HS: Giấy nháp, giấy màu, hồ dán, bút chì , vở thủ công . 
III-Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/Kiểm tra bài cũ:
3 em lên xé , dán hình cây đơn giản- Nhận xét - đánh giá.
2/ Bài mới 
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
GV đưa bài xé dán mẫu cho HS quan sát và nhận xét:
Nêu đặc điểm ,hình dáng , màu sắc của con gà ? (con gà con có thân , đầu hơi tròn . Có các bộ phận: Mắt , mỏ cánh, chân ,đuôi , toàn thân có màu vàng)
Con gà con có gì khác so với con gà lớn( về đầu , thân , cánh , đuôi và lông)
Khi xé , dán em có thể chọn giấy màu tuỳ ý 
* HS nghỉ giải lao 3 phút.
HĐ2: GV hướng dẫn vẽ hình và xé:
 + Treo sơ đồ các bước vẽ và xé hình con gà con - GV nêu các bước 2 HS nhắc lại
 + Xé hình đầu gà.
 + Xé hình mỏ, chân và mắt gà .
 + Dán hình: GV làm mẫu -HS lên bảng thực hành dán.
IV - Nhận xét- đánh giá :
 + Nhận xét tinh thần học tập , ý thức tổ chức , kỷ luật của HS trong giờ học.
 + Tuyên dương 1 số bài làm đẹp.
 + Đánh giá sản phẩm:
Các đường xé tương đối thẳng , đều , ít răng cưa.
Hình xé cân đối , gần giống hình mẫu .
Dán đều , không nhăn. 
V - Dặn dò: Chuẩn bị đầy đủ các loại giấy , bút chì , hồ dán để tuần sau thực hành xé dán hình con gà con .
----------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Ôn Toán
I. Mục tiêu
Tiếp tục giúp học sinh ôn luyện Phép trừ trong phạm vi 5
- Làm thông thạo các phép tính trong phạm vi 5 
II-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: GV hướng dẫn học sinh nhớ lại kiến thức
-Gọi HS đọc bảng trừ : 10 em
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính: 5 - 1 = 5 - 4 = 2 + 3 =; 3 + 2 = ; 5 - 3 = ; 5 - 2 =
HS dựa vào bảng trừ trong phạm vi các số đã học để làm tính . 
HS làm bài - 2 em lên bảng chữa bài- Nhận xét.
Bài 2: Tính :
 1+2+2 = 2+ 3+0= 5- 1- 2= 
-HS làm bài – GV chấm một số bài và nx.
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
-GV nêu các bài toán – HS viết phép tính .
A, 2+3 = 5 
B, 5 – 2 = 3 
III- Củng cố dặn dò
Nhận xét tiết học
 Dặn học sinh học và chuẩn bị bài sau
------------------------------------------------------------
Ôn Tiếng Việt
I-. Mục tiêu
Giúp học sinh ôn luyện vần au-âu, iu-êu, iêu-yêu
HS đọc thông viết thạo vần au-âu, iu-êu, iêu-yêu và các tiếng ứng dụng
II-Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Luyện đọc 
-GV cho học sinh đọc lại bài 39, 40, 41
 Hoạt động 2: Luyện viết 
- GV cho học sinh viết vần au-âu, iu-êu, iêu-yêu vào vở ô li và một số tiếng và từ ứng dụng
III-Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học 
-Dặn học sinh học và chuẩn bị bài học sau

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6 DEN 10.doc