Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 9, 10

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 9, 10

I.Mục tiêu:

- Đọc được:eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: eo, ao. chú mèo, ngôi sao.

- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.

II.Đồ dùng dạy học:

- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chú mèo, ngôi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ.

 

doc 28 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1053Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 9, 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : Thứ năm, ngày 
Học vần : 
Bài 38 : EO - AO
I.Mục tiêu:
- Đọc được:eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: eo, ao. chú mèo, ngôi sao.
- Luyện nói từ 1-3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chú mèo, ngôi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ.
- HS: -SGK, vở tập viết.
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng ứng dụng: ” Gió từ tay mẹ  ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : eo, ao, – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
a. Dạy vần eo:
- Nhận diện vần : Vần eo được tạo bởi: e và o
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh eo và e?
- Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : mèo, chú mèo
- Đọc lại bài:
 eo
 mèo
 chú mèo 
 b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 ao
 sao
 ngôi sao
- Đọc lại bài trên bảng
c- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cái kéo trái đào
 leo trèo chào cờ
d- Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
- Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Suối chảy rì rào
 Gió reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo” 
c.Đọc SGK:
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
Hỏi:- Trên đường đi học về, gặp mưa em làm gì?
 - Khi nào em thích có gió?
 - Trước khi mưa to, em thường thấy những gì trên bầu trời?
3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bảng cài: eo
Giống: e
Khác : o
- Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bảng cài: mèo
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: eo, ao , chú mèo, ngôi sao
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Nhận xét tranh.
- Đọc(cnhân–đthanh)
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM
Toán
Tiết 35 : Kiểm tra định kỳ giữa HKI 
 Yêu cầu cần đạt :
Tập trung vào đánh giá :
Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
Biết cộng các số trong phạm vi 5.
Nhận biết các hình đã học.
Đề kiểm tra( của PGD) Toán
Tiết 36 :PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
I.Mục tiêu:- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
 II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập BT1, bảng phụ ghi BT 1, 2.
 - HS: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
 1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút). 
 2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) 
- Bài cũ học bài gì? (Luyện tập chung ) -1HS trả lời.
 Tính : 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 =
-Nhận xét và ghi điểm. - Nhận xét KTBC.
 3. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).
Hoạt động 2: (10 phút)Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.
a, Hướng đẫn HS học phép trừ 2 - 1 = 1.
- Hướng dẫn HS quan sát tranh:
- Gọi HS trả lời:
- GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:” Hai con ong bớt một con ong còn lại một con ong.” “ Hai bớt một còn một”.
-Ta viết : Hai bớt một bằng một như sau: 2 – 1 = 1
( dấu – đọc là”trừ”). Chỉ vào 2 – 1 = 1 đọc rồi chỉ cho - HS đọc:
 - Hỏi HS:” 2 trừ 1bằng mấy?”.
b, Hướng đẫn HS học phép trừ 3 - 1 = 2 ; 3 – 2 =1, theo 3 bước tương tự như đối với 2 – 1 = 1.
c, Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
 - Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết : 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn: 2 + 1 = 3 ; 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn bằng 3 chấm tròn : 1 + 2 = 3 ; 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 2 chấm tròn : 3 – 1 = 2 ; 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 3 – 2 = 1.
( GV thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ để HS nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3).
HS nghỉ giải lao 5’
Hoạt động 3:HS thực hành cộng trong PV 3 ( 8’)
*Bài1/ 54:Cả lớp làm phiếu học tập 
 - Hướng dẫn HS :
 - GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bà2/54: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con.
 - GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).
Bài 3/54: Ghép bìa cài.
- Gọi HS nhóm A đọc đề toán. Cả lớp viết phép tính.
- GV nhận xét bài làm của HS.
Hoạt động cuối: Củng cố, dặn dò: (3 phút)
 -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
- Quan sát hình vẽ trong bài học để nêu bài toán:“ Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?” HS nêu câu trả lời:”Lúc đầu có 2 con ong, bay đi 1 con ong. Còn lại 1 con ong.”
- HS khác nhắc lại:” Hai bớt một bằng một”. 
- “Hai trừ một bằng một “.( CN- ĐT).
-2 trừ 1 bằng 1.
- HS đọc thuộc các phép trừ trên bảng (Đọc CN- ĐT)
- HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”
- 4HS làm bài, 
- HS đổi PHT , HS đọc kết quả phép tính để chữa bài.
- HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
- 3 HS làm tính và chữa bài: đọc kết quả phép tính: 
 2 3 3
- - - 
 1 2 1
- 1HS đọc yêu cầu bài 3:“Viết phép tính thích hợp” . 
- HS ï nêu bài toán và giải phép tính: 3 – 2 = 1.
-Trả lời(Phép trừ trong phạm vi3 
RÚT KINH NGHIỆM:
Đạo đức 
 Bài 5 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (TIẾT 1).
I-Mục tiêu:
- Biết: đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
-Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
-HS khá giỏi: + Biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II- Các kỹ năng sống được giáo dục trong bài:
- Kỹ năng giao tiếp/ ứng xử với anh chị em trong gia đình.
- kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lẽ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
III- Các phương pháp/ kỹ thuật dạy học:
	- Thảo luận nhóm.
	- Đóng vai.
	- Xử lí tình huống.
IV-Đồ dùng dạy học:
.GV: - Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai.
 - 1 số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài học
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.
V-Hoạt động daỵ-học:
 Hoạt đông của GV
 Hoạt đông của HS
1.Khám phá :
 -Hằng ngày khi anh chị gọi hoặc bảo con điều gì con trả lời NTN?
 - Khi chơi cùng em, Nếu em mượn đồ chơi của con, con làm thế nào?
àGT bài ghi đề
2. Kết nối:
-Hoạt động1: 
+ Mục tiêu: Hướng dẫn Hs quan sát tranh và nhận xét
 việc làm của các bạn nhỏ trong 2 tranh vẽ.
+ Cách tiến hành: Gv giới thiệu tranh và hướng dẫn Hs trao đổi theo cặp nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
-Gv sửa bài: chốt lại nội dung từng tranh.
 .Tranh1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. 
 Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh.
 .Tranh 2:Hai chị em cùng nhau chơi đồ hàng, chị giúp 
 em mặt áo búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà 
 thuận.
+Kếùt luận: Anh chị em trong gia đình phải yêu thương và hoà thuận với nhau.
- Giải lao.
-Hoạt động 3: 
 + Mục tiêu:thảo luận, phân tích tình huống BT2.
 + Cách tiến hành: 
- GV chia nhóm 4
 . Cho biết tranh BT2 vẽ gì?
 .Tranh1: Lan đang chơi với em thì được cô cho quà.
 .Tranh 2: Bạn Hùng đang có một chiếc ô tô đồ chơi
 nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi.
 .Gv hỏi:
 .Theo em bạn Lan ở tranh 1 và Hùng ở tranh2 có những
 cách giải quyết nào?( Thực hiện từng tranh)
- GV ghi bảng:
a. →Lan nhận quà và giữ tất cả cho mình.
 →Lan chia cho em quả bé và giữ lại cho mình quả lớn
 → Lan chia cho em quả lớn và giữ lại cho mình quả bé.
 → Mỗi người 1 nửa quả lớn, một nửa quả bé
 → Nhường cho em bé chọn trước. 
 →Lan nhường hết cho em.
b. → Hùng không cho em mượn ô tô
 → Hùng cho em mượn và để mặc em tự chơi 
 → Hùng cho em mượn và HD em cách chơi, cách giữ gìn đồ chơi. 
 -Gv HD HS chọn cách giải quyết hay nhất YC 1số HS giải thích vì sao chọn cách giải quyết đó
Ø* GV kết luận.
 + Dặn dò: Hôm sau học tiếp bài này.
 Về nhà chuẩn bị BT3. 
- Hs làm theo Y/c của Gv → nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.
- Hs đọc Y/c BT.
-1 số HS nêu
- Hs thảo luận-làm BTtheo nhóm 
- Đại diện nhómTrả lời các câu hỏi 
HS chọn cách giải quyết hay nhất
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
Đạo đức
Bài 5 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (TIẾT 2)
I-Mục tiêu:
- Biết: đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
-Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
-HS khá giỏi: + Biết phân biệt hành vi, ... n có màu gì? Vú sữa chín có màu gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Đọc SGK
- Nhận xét tiết học
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vần uôi.Ghép bìa cài: uôi
Giống: kết thúc bằng i
Khác : uôi bắt đầu bằng u
- Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: chuối
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
- Đọc trơn từ ứng dụng
- Đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
- Viết b. con: uôi, ươi ,nải chuối,
múi bưởi.
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
- Nhận xét tranh
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết
- Quan sát tranh và trả lời
RÚT KINH NGHIỆM:
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 37- 38
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu, viết đẹp các chữ: eo, ao, thầy cơ, dạy dỗ, tuổi nhỏ, ngây thơ,leo trèo, trái đào..
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 32, 33
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ Nét nối từ ô sang i.
+ Nét thắt của r.
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: tuổi nhỏ, leo trèo. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
Luyện viết chữ đẹp
BÀI 39 - 40
I/ Mục tiêu: Luyện cho HS:
-Viết đúng mẫu các chữ: au, âu, iu, êu, lau sậy, châu chấu,chịu khó, kêu gọi 
- Viết liền mạch, đều nét, bài viết sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Bảng kẻ ô li, bài viết mẫu.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC:
- Nhận xét bài 37, 38
2. Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, ghi đề.
- GV giới thiệu bài mẫu- gọi HS đọc ND bài viết.
- Giải nghĩa từ: Kiểm tra HS giải nghĩa lại 1 số từ trong bài viết.
b/Phân tích , hướng dẫn những nét HS viết chưa đúng
- Cho HS nêu những chữ, nét nối thường viết chưa đúng.
- GV tổng hợp , hướng dẫn:
+ điểm bắt đầu của chữ a.
+ Nét nối giữa ch và i, k và ê
c/ Hướng dẫn HS viết bảng con:
- GV viết mẫu, Hướng dẫn quy trình viết các chữ: au, chịu khó, kêu gọi. 
d,Hướng dẫn HS viết bài vào vở:
- Nhắc HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút
- GV viết mẫu từng dòng
- Thu vở chấm bài ( khoảng 5 bài)
- Nhận xét tuyên dương.
3/ củng cố- dặn dò:
- Rèn viết lại những chữ viết chưa đúng , chưa đẹp – tiết sau cô kiểm tra.
-HS lắng nghe.
- HS đọc ND bài viết.
HS giải nghĩa những từ GV yêu cầu.
- HS nêu.
-HS lắng nghe
- HS quan sát ,viết bảng con.
-HS quan sát , viết vở
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 9
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
24/10/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (tiết 1)
Bài 35: uôi - ươi
Bài 35: uôi - ươi
Tư
26/10/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
Luyện tập chung
Oân tập
Oân tập
Năm
27/10/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Rèn tư thế cơ bản
Bài 38: eo - ao (tiết 1)
Bài 38: eo - ao (tiết 2)
Kiểm tra GHKI
LT: eo - ao
Bài 37 - 38
Oân tập
Sáu
28/10/2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHL
Tập viết tuần 7
Tập viết tuần 8
Phép trừ trong phạm vi 3
Sinh hoạt lớp tuần 9.
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 10
Ngày
Tiết
Môn
Tên bài dạy
Hai
31/10/2011
1
2
3
4
CC
ĐĐ
TV
TV
Lẽ phép với anh chị, nhường nhị em nhỏ (tiết 2)
Bài 39: au, âu
Bài 39: au, âu
Tư
02/11/2011
5
6
7
Oân Toán
Oân TV
Oân TV
Luyện tập: Phép trừ trong phạm vi 4
Oân tập
Oân tập
Năm
03/11/2011
1
2
3
4
5
6
7
TD
TV
TV
Toán
Oân TV
LVCĐ
Oân Toán
Thể dục rèn tư thế cơ bản.
Kiểm tra GHKI
Kiểm tra GHKI
Luyện tập 
Oân tập
Bài 39, 40
Luyện tập 
Sáu
04/11 /2011
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHTT
Bài 41: iêu, yêu (tiết 1)
Bài 41: iêu, yêu ( tiết 2)
Phép trừ trong phạm vi 5
Sinh hoạt lớp tuần 10.
Tiếng việt
ƠN TẬP ( 2 tiết)
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 32 đế bài 37.
- Bài tập:
 + Cho HS mở SGK đọc các bài từ 32à 37
 +GV viết lên bảng cho HS đọc 
 Oi, ai, ơi, ơi, ui, ưi, uơi, ươi, ay, ây,
 Gĩi muối, quả bưởi, ngửi mùi
 Quê bé hà cĩ núi đá vơi.
 Bé Vy cĩ điểm mười.
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ ở HĐ1.
- Bài tập:
 + Viết vào vở bài vừa đọc trên bảng ( HS yếu chỉ viết 3 dịng đầu)
2/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS biết nối từ với tranh thích hợp, nối thành câu thích hợp, điền vần thích hợp
- Bài tập:
 + Bài 1, 2, 3/ trang31vowr BTTN tiếng việt
.
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố phép cộng trong phạm vi 5, cộng với 0.
- Bài tập:
+ YC HS đọc các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4, 5.
+ HD HS làm BT 1, 2/ trang 37, 38
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: HS biết nối ơ trống với số thích hợp 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 3/ trang 38: HD HS nối ơ trống với số thích hợp sao cho số đĩ cộng với 1 dược kết quả bé hơn 5
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS tính cộng trong phạm vi 5, so sánh số .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT2/ trang 32: điền dấu >, <, =:
 ( HD HS tính kết quả của phép tính cộng ở bên trái và bên phải của ơ trống, rồi so sánh điền dấu) 
 HS TB, yếu làm dịng 1
 HS khá giỏi làm cả bài 
Tốn
ƠN TẬP 
( TỰ KIỂM TRA)
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho hS về so sánh các số trong phạm vi 10.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 1, 2, 7/ trang 41.
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS tính cộng trong phạm vi 5 .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 3, 4, 5, 6, 8/ trang 42:
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 9/ trang 42:
Hoạt động 4:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS về nhận diện hình vuơng .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 10/ trang 43:
 Cĩ 8 hình vuơng
Tiếng việt
LUYỆN TẬP:EO, AO
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 38: eo, ao các từ và câu ứng dụng.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 38 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Tờ báo, chào cờ, kéo đàn, kẹo me,.
 Chú mèo trèo qua cửa sổ.
 Trời mưa to giĩ thổi ào ào 
2/ Hoạt động 2:
- Mục tiêu: nhận biết vần eo,ao, hiểu nghĩa1 số từ cĩ vần eo, ao.
- Bài tập 1, 2, 3, 4 / trang 23: HS yếu làm bài 1, 2, 4a.
 HS TB làm bài 1,2, 4.
 HS khá giỏi làm cả 4 bài.
3/ Hoạt động 3:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 eo, ao, gĩi kẹo, ngơi sao.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: eo, ao, gĩi kẹo, ngơi sao.
Tiếng việt
ƠN TẬP ( 2 tiết)
1/ Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài 1 đến bài 40:.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 1 đến bài 40 ( KH TB, yếu)
 +GV viết lên bảng cho HS đọc ( HS khá giỏi)
 Vui tươi, buổi chiều, nhà ngĩi
 Trèo cây, phi ngựa, trái chuối
2/ Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ cái và 1 số từ đã học:.
- Bài tập:
 + Luyện cho HS viết trên bảng con các chữ: Ch, kh, th, gh, ng, ngh, tr, ph, nh, qu, gi.
 + GV đọc cho HS viết các từ: 
 Thợ xẻ, chữ số, phá cỗ, quả nho, tre ngà, trỉa đỗ, 
 + viết vở: Bố mẹ cho bé đi thị xã.
 Chị kha mua bưởi cho bé
3/ Hoạt động 3:
- Mục tiêu: Ơn một số bài tập .
- Bài tập : + Điền g hay gh: ế gỗ; nhà a, .i nhớ
 + Điền ng hay ngh: ã tư, chú é, bé ủ
 + Điền c hay k: á trê, ẻ vở
Tốn
LUYỆN TẬP:PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố phép trừ trong phạm vi 4.
- Bài tập:
+ YC HS đọc các phép tính trừ trong phạm vi 4.
+ Hỏi HS trả lời: 4 - 1 = ? 
 4 – 2 = ? 
 4 – 3 = ? 
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho hS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 1/ trang 43:
 HD HS quan sát hình vẽ, viết phép tính thích hợp:
 a) 2 + 2 = 4 4 – 2 = 2
 b) 3 + 1 = 4 4 – 1 = 3
 1 + 3 = 4 4 - 3 = 1
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: HS biết làm tính trừ trong phạm vi 3 .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT2/ trang 44: điền số thích hợp vào ơ trống 
Tốn
LUYỆN TẬP 
Hoạt động 1:
- Mục tiêu: củng cố cho hS : các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 3/ trang 44 : Kiểm tra kết quả của phép trừ: dúng ghi Đ, sai ghi S 
Hoạt động 2:
- Mục tiêu: củng cố cho hS : các phép trừ trong phạm vi các số đã học, so sánh số.
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 4/ trang 44 : Kiểm tra kết quả của phép trừ: dúng ghi Đ, sai ghi S 
Hoạt động 3:
- Mục tiêu: Củng cố cho HS biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng .
- Bài tập:
+ HD HS làm BT 5/ trang 44,:
HS TB, yếu quan sát hình vẽ ghi được phép tính phù hợp, HS KG nêu được : cĩ 4 quả bĩng bay mất 1 quả bĩng cịn 3 quả bĩng
.
Tiếng việt
ƠN TẬP
Hoạt động 1:
- Mục tiêu:HS đọc được bài : 1à 40.
- Bài tập:
 + Cho HS đọc SGK bài 1à 40 
 Hoạt động 2:
-Mục tiêu: HS viết được các chữ:.
 mua mía, cưa gỗ, gà mái, ngĩi mới, tươi cười, vây cá, ngày hội.
 Giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây 
- Bài tập:
 + GV đọc từng chữ cho hS viết vào vở
 + GV chấm bài – nhận xét.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9,10.doc