Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 năm 2009 - 2010 (buổi chiều) - Tuần 27

Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 năm 2009 - 2010 (buổi chiều) - Tuần 27

A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:

Học sinh biết đọc được bài Viết thư. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng trong bài có vần an, at.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 6 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1261Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 năm 2009 - 2010 (buổi chiều) - Tuần 27", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 27 Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
Tiết1 LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI: Tiết 1 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:
Học sinh biết đọc được bài Viết thư. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng trong bài có vần an, at.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I.bài cũ:- HS đọc bài: Trường em. 
- Đọc bài :Trường em 
- GV nhận xét cho điểm.
Bài (Trang 54,55)
Bài 1: Đọc: Viết thư
 Mẹ hỏi tôm:
Con làm gì đấy? Ăn cơm đi con. 
 Tôm trả lời:
-Mẹ chờ con một lát. Con đang viết thư cho bạn Bi.
Mẹ ngạc nhiên:
-Nhưng con đã biết chữ đâu?
Bạn Bi cũng không biết đọc mẹ ạ.
Bài 2Đánh dấu P vào trước câu trả lời đúng:
Tôm đang làm gì?
Tôm viết thư cho Bi.
Tôm đọc thư của Bi.
Tôm viết thư cho mẹ.
Vì sao mẹ Tôm ngạc nhiên?
Vì Bi không biết chữ.
 Vì Bi không biết đọc.
 Vì Tôm không biết chữ.
 Tôm nói thế nào?
Bi biết đọc.
 Bi cũng không biết đọc.
 ọcTom vẽ cho Bi đọc.
Bài 3: Tìm trong bài đọc và viết lại:
- Tiếng có vần an: .........................................
- Tiếng có vần at: .........................................
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
 - GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình làm được bài 1,3
- HS yếu nhìn đọc được bài 1.
- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài. 
 - GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
Tiết2 BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
BÀI: Tiết 2 VỞ THƯC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: 
 -HS biết điền vần ,tiếng có vần an hoặc at.
 - Điềnchữ g hoặc gh.
 -Viết : Hạnh rửa tách chén cỡ chữ nhỏ
 - Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
 * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc bài Viết thư
- Đọc bài viết thư
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình làm được bài 1 và bài 3
- HS yếu nhìn viết được bài 1 và viết bài 3
-GVcho HS làm việc cá nhân với btập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài.- GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài 
Bài (Trang 48, 49)
Bài 1 Điền vần: an hoặc at
Con ngan(vịt xiêm), con gián, cái bát(chén), hoa ngọc lan, cây đàn, ca sĩ hát
Bài 2: Điền chữ g hoặc gh
Cái gối, quả gấc, cua ghẹ
Bài 3:Viết:
Hạnh rửa tách chén.
Lụa cho ngựa ăn.
 Tiết 3 LUYỆN TOÁN
BÀI TIẾT 1 TUẦN 26 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: 
- Củng cố về các số có hai chữ số:Nhận biết về số lượng. Biết đọc, viết, đếmcác số. Nhận biết được thứ tự các số , giải bài toán có phép cộng. (Trang 58, 59) vở TH TV và toán theo từng đối tượng.
- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 * GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI 
I. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm, Dưới lớp làm bảng con.Giáo viên nhận xét cho điểm.
Tính: 10cm + 20cm = 20 + 30 + 10 =
Bài (Trang 58, 59)
Bài 1: Viết( theo mẫu):
Chục
Đơn vị
Viết số
Đọc số
4
5
45
Bốn mươi lăm
6
1
67
Ba mươi tư
8
0
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành giải các bài tập.
- GV hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập trong vở thực hành tiếng việt và toán.
- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng đối tượng.
- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.
-HS trung bình làm được các bài tập1, 2
- HS yếu làm được bài tập 2.`
- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố - Dặn dò:
GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem trước bài 
Bài 2: Đ úng ghi đ, sai ghi s
a)Bốn mươi lăm viết là 405
b) Bốn mươi lăm viết là 45
c) 61 gồm 6 và 1
d) 61 gồm 6 chục và 1 đơn vị
Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống:
50
51
70
69
64
Bài 4:Nối ( theo mẫu):
Số gồm 7 chuc và 0 đơn vị
Số gồm 6 chuc và 4đơn vị
Số gồm 4 chuc và 6 đơn vị
Số gồm 7 chuc và 3 đơn vị
Bài 4: Bài giải
 Đổi: 4 chục = 40
Số bát mẹ mua tất cả là: 40 + 5 = 45 (bát)
 Đáp số: 45 bát
 Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Tiết1 LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI 105 LUYỆN VIẾT CHỮ CHUẨN VÀ ĐẸP
A. MỤC TIÊU: 
* Qua tiết học giúp học sinh:
- Học sinh biết tô chữ hoa D, Đ
- Củng cố về tô chữ hoa cỡ vừa và cỡ nhỏ
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
* HS: Vở bài tập, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I.Bài cũ:
- HS đọc, A, Ă, Â xuất.
- Đọc, A, Ă, Â
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành luyện viết:
- HS mở vởluyện viết chữ:Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu bài.
-Tô chữ hoa:D, Đ cỡ vừa
- GVgọi học sinh đọc bài.
-Tô chữ hoa: D, Đ cỡ nhỏ
- HS khá, giỏi tô đẹp tất cả các dòng bài 105 vở luyện viếtchữ đẹp và chuẩn
- HS Trung bình tô được 3 dòng bài :
-Học sinh đọc chữ hoa. 
-HS tô đúng độ cao, độ rộng, khoảng cách giữa các chữ
- HS yếu tô được 2 dòng bài.
- GV cho HS viết bài được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài. - GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
Tiết 2 : BỒI DƯỠNG PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT
BÀI tiết 3 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: 
* Qua tiết học giúp học sinh: -Biết điền vần an, at hoặc ăc.
- Củng cố về điền dấu chấm hoặc dấu hỏi vào ô trống. Kể được chuyện “viết thư”
- Làm bài tập theo từng đối tượng.
- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
* GV: Nội dung các bài tập. 
* HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG BÀI
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS điền vần:an hoặc at
Hoa mai, đám cháy
Con gián, hoa ngọc lan
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy học bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
2. Thực hành làm các bài tập:
- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.
- GV nêu yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.
- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.
- HS Trung bình đọc được 2 câu bài 1 và bài 2
- HS yếu đọc được 1 câu bài 1 và nhìn viết được bài tập 2.
- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố- dặn dò:
- GV chấm một số bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau: 
Bài uynh, uych (Trang 56, 57)
Bài 1 : Điền vần, tiếng có vần an, at, ac
Tôm nhờ mẹ chờ một lát. Tôm đang viết thư cho bạn Bi. Mẹ ngạc nhiên vì tôm không biết chữ, viết thư sao được. Tôm bảo: Bạn Bi cũng không biết đọc
Bài 2 : Điền dấu chấm (.) hoặc dấu chấm hỏi(?)vào 
a)Tôm viết thư cho Bi
b) Vì sao mẹ Tôm ngạc nhiên
c) Tôm không bết chữ, viết thư cho Bi không biết đọc
Bài 3: 
Phân vai(người dẫn chuyện, Tôm, mẹ Tôm) , kể lại chuyện “Viết thư”
TIẾT 3: Tự học
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
TIẾT 3 BỒI DƯỠNG, PHỤ ĐẠO TOÁN
BÀI TIẾT 2 TUẦN 26 VỞ THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT VÀ TOÁN
A. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh: 
- Củng cố về biết cấu tạo số, biết cộng trừ số tròn chục, biết so sánh số có hai chữ số, biết khoanh vào số lớn nhât, bé nhất, biết ghép số.
- Củng cố về viết số, nối , viết các số theo thứ tự, làm được các bài tập 1, 2, 3, 4 5 trong bài (Trang 60) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 * GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở bài tập toán...
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HS
NỘI DUNG BÀI 
I. Kiểm tra bài cũ:- Gọi HS lên bảng làm, Lớp làm bảng con.- GV nhận xét 
Viết các số từ 50 đến 60
II. Dạy học bài mới:1. Giới thiệu bài: 
2. Thực hành giải các bài tập.
- GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập 
Bài tập.(Trang 60)
Bài 1: a)Viết (theo mẫu:
Số 84 gồm 8 chục và 4 đơn vị.
Số 92 gồm 9chục và 2 đơn vị.
Số 77 gồm 7chục và 7 đơn vị.
Số 80 gồm 8chục và 0 đơn vị.
Bài 2: >, <, =
40 ... 41
90 ... 85
50 + 10 ... 60
40 ... 39
71 ... 69
50 + 10 ... 61
40 ... 40
50 ... 60
50 + 10 ... 50 – 10 
Bài 3: a) Khoanh vào số lớn nhất:
 79 , 65 , 81, 80
 b) Khoanh vào số bé nhất:
 80 , 72 , 90 , 69
Bài 4: Viết các số 38, 19 , 40 , 41
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:........................ 
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:........................ 
40, 13, 12, 9
Bài 5 Đố vui:Viết tiếp vào chỗ trống .
- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.
- GV giao bài tập cho từng đối tượng.
- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4 5trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.
- HS TBìnhlàm được các bài tập1, 2, 3, 
- HS yếu làm được bài tập 1,2.
- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.
- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.
- HS làm xong chữa bài.
III. Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.
- Nhắc HS học kỹ bài và xem trước bài 
KÝ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docchiều tuần27.doc