Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Nà Qung

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Nà Qung

HỌC VẦN:

BÀI 73: VẦN it - iêt

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.

- HS viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Em tô vẽ, viết.

B/CHUẢN BỊ:

- GV chuẩn bị: bộ chữ, tranh vẽ luyện nói

- HS chuẩn bị: bộ chữ, bảng con

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài ut, ưt phần 1, phần 2, phần 3 / bài 72

 1 HS đọc toàn bài

 2 HS viết từ: bút chì, mứt gừng

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần 18 - Trường Tiểu học Nà Qung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuàn 18 Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
HỌC VẦN:
BÀI 73: VẦN it - iêt
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Em tô vẽ, viết.
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: bộ chữ, tranh vẽ luyện nói
- HS chuẩn bị: bộ chữ, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài ut, ưt phần 1, phần 2, phần 3 / bài 72
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: bút chì, mứt gừng 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: it - iêt
* Dạy vần : it
-GV ghi bảng vần: it
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: it
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần it được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: i - t - it 
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần: it 
- HD đọc trơn vần: it
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần it muốn được tiếng mít ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng mít có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: mờ - it - mít - sắc - mít
- HD đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: mít
- HD đọc trơn tiếng: mít
d/Giới thiệu từ mới: trái mít
- Luyện đọc trơn từ : trái mít
* Dạy vần: iêt
- GV đọc vần, HD phát âm vần: iêt
- Yêu cầu so sánh vần: iêt/it
- Dạy các bước tương tự vần it
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
 Con vịt thời tiết
Đông nghịt hiểu biết
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: it - iêt
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần it, iêt được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ trái mít, chữ viết được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: it ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: it
- HS nêu: vần it được tạo bởi 2 âm, âm i và âm t.
- HS đánh vần: it ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: it
- HS đọc trơn vần:it ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: có vần it muốn được tiếng mít ta thêm âm m và dấu sắc.
- HS nêu: tiếng mít có âm m đúng trước, vần it đúng sau, dấu sắc trên âm i.
- HS đánh vần: mít ( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: mít
- HS đọc trơn: mít
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần, tiếng từ
- HS phát âm vần: iêt ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: iêt/it
-Giống nhau ở âm cuối vần
-Khác nhau ở âm đầu: iê/i
- HS đánh vần: i - ê - t - iêt
- HS ghép vần: iêt
- HS đọc trơn vần: iêt
- HS đánh vần tiếng: viết
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng có vần it - iêt
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ.
- HS luyện viết bảng con vần, từ: it, iêt, trái mít, chữ viết.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- HD/HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Con gì có cánh.......Đêm về đẻ trứng.”
-Y/C đọc thầm, tìm tiếng có vần vừa học
- Y/C đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Y/C HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu ở bảng
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu chủ đề luyện nói: Em tô, vẽ, viết.
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ gì?
- HS tự đặt tên các bạn trong tranh,và giới thiệu mỗi bạn đang làm gì?
-HS nhìn tranh và kể tên và công việc của mỗi bạn đang làm.
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố: Đố bạn?
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài 
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm từ mới có vần vừa học
- HS nêu vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGK ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở tập viết
- HS quan sát tranh vẽ
- HS đọc chủ đề luyện nói
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói
- Các bạn đang vẽ tranh.
- Em rất thích học môn vẽ.
* HS yếu, lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu lại bài vừa học.
- HS tham gia trò chơi: Đố bạn
- HS thi nhau chọn băng từ đố bạn đọc đúng từ 
- HS nghe dặn dò.
TOÁN:
TIẾT 69: ĐIỂM - ĐOẠN THẲNG
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
- Nhận biết được“điểm”, “đoạn thẳng”,đọc tên điểm đoạn thẳng, kẻ được đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ.
- Thước, bút chì.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra đồ dùng của HS.
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu “điểm”, “đoạn thẳng” :
- GV dùng phấn màu vẽ 2 chấm lên bảng và hỏi : Đây là cái gì ?
- Đó chính là điểm.
- Cô đặt tên cho điểm này là A, điểm kia là B. GV viết bảng.
- Nối điểm A và điểm B ta có đoạn thẳng AB.
* Cứ nối 2 điểm lại thì ta được 1 đoạn thẳng.
2. Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng :
- Để vẽ đoạn thẳng thì ta dùng dụng cụ gì ?
- Yêu cầu HS lấy thước thẳng và quan sát mép thước, dùng ngón tay di động theo mép thước.
- GV hướng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng 
+ Dùng bút chấm 2 điểm lên tờ giấy rồi đặt tên cho từng điểm.
+ Đặt mép thước qua 2 điểm vừa vẽ, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút tựa vào mép thước di chuyển từ điểm nọ đến điểm kia. Ta có đoạn thẳng cần vẽ.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/94): GV yêu cầu HS đọc tên các điểm và đoạn thẳng.
- Chú ý : đọc tên điểm trước (M : mờ, N : nờ, C : xê, D : đê, ... ), tên đoạn thẳng sau.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2 (SGK/94, 95): Dùng thước thẳng và bút để nối thành các đoạn thẳng theo yêu cầu của bài và đọc tên từng đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3 (SGK/95): Gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trên bảng và nêu số đoạn thẳng trong mỗi hình.
- GV yêu cầu HS đọc tên từng đoạn thẳng.
- Chữa bài, nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : GV cho HS thi vẽ các đoạn thẳng vào BC.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Độ dài đoạn thẳng.
- HS để đồ dùng học Toán lên bàn.
- ... dấu chấm, ...
- HS đọc:Điểm A
 Điểm B(bê).
- Đoạn thẳng: AB.
( HS đọc cá nhân, ĐT)
- HS nêu: dùng thước thẳng để vẽ đoạn thẳng
- HS làm theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát GV hướng dẫn.
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng
 B ______________C 
- HS đọc: Đoạn thẳng BC
- 1 số HS đọc, cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS nghe GV hướng dẫn.
- 4 HS lên bảng, cả lớp làm SGK.
- Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng.
- HS nêu.
- Cá nhân, ĐT.
- HS thi vẽ Đoạn thẳng. Tổ nào vẽ nhanh, đúng thì thắng.
*************************************************Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
HỌC VẦN:
BÀI 74 VẦN UÔT - ƯƠT
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván; từ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván.
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Chơi cầu trượt
B/CHUẢN BỊ:
- GV chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ.
- HS chuẩn bị: Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài it, iêt phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 73
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: trái mít, chữ viết 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: uôt - ươt
* Dạy vần : uôt
-GV ghi bảng vần: uôt
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uôt
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uôt được cấu tạo bởi mấy âm?( Tạo bởi uô và t)
b/HD đánh vần: Vần uôt
- GV đánh vần mẫu: uô - t - uôt
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần uôt
- HD đọc trơn vần: uôt
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uôt muốn được tiếng chuột ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng chuột có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: chuột
- HD đọc trơn tiếng: chuột
d/Giới thiệu từ mới: chuột nhắt
- Luyện đọc trơn từ 
* Dạy vần: ươt 
- GV đọc vần, HD phát âm vần: ươt
- Yêu cầu so sánh vần: uôt - ươt
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
Trắng muốt vượt lên
Tuốt lúa ẩm ướt
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: uôt - ươt
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần uôt,ươt được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ chuột nhắt, lướt ván được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
- HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện
- Tuyên dương, khen ngợi.
- HS phát âm vần: uôt ( CN, ĐT)
- HS nhận diện vần: uôt
- HS nêu: Vần uôt được cấu tạo bởi 2 âm, âm uô và âm t.
- HS đánh vần: vần uôt ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS chọn ghép vần: uôt
- HS đọc trơn vần: uôt ( Đọc nối tiếp CN, ĐT)
- HS nêu: Có vần uôt muốn được tiếng chuột ta thêm âm ch và dấu nặng.
- HS nêu: Tiếng chuột có âm ch đúng trước vần uôt đứng sau và dấu nặng dưới âm ô.
- HS đánh vần: chuột ( Cá nhân, ĐT)
- HS chọn ghép tiếng: chuột
- HS đọc trơn: chuột
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần, tiếng, từ.
- HS phát âm vần: ươt ( CN, ĐT)
- HS so sánh vần: uôt - ươt
-Giống nhau ở âm t cuối vần.
- Khác nhau ở âm đầu vần uô và ươ
- HS đánh vần: ươt
- HS ghép vần: ươt
- HS đọc trơn vần: ươt
- HS đánh vần tiếng: lướt
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ ứng dụng ( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tha ... ếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- HS đọc từ:( nối tiếp CN, ĐT)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: oc, ac, con sóc, bác sĩ.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
- GV hỏi:Tiết 1 em vừa học vần gì?tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu HS đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
-“Da cóc mà bọc..........bọc hòn than.”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- GV HD quan sát tranh vẽ, giói thiệu chủ đề luyện nói: Vừa vui vừa học
- GV gợi ý câu hỏi, giúp học sinh luyện nói từ 2, 4 câu.
- Tranh vẽ các bạn đang làm gì?
- Em hãy kể những trò chơi được chơi ở lớp?
- Vừa vui vừa học có lợi gì?
* GV nói mẫu:
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò:
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
Xem bài Vần: ăc, âc.
- HS nêu: Vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( CN, ĐT)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- HS Luyện đọc( CN, ĐT)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh vẽ:
- HS đọc chủ đề luyện nói: Vừa vui vừa học
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- HS trình bày câu luyện nói;
- Các bạn vừa vui vừa học.
- Em cùng các bạn vừa vui vừa học.
* HS yếu lặp lại câu luyện nói.
- HS nghe nói mẫu.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
************************************************
TOÁN 
MỘT CHỤC. TIA SỐ
I. Mục đích, yêu cầu : Giúp HS :
-Nhận biết ban đầu về 1 chục, biết quan hệ giữa chục và đơn vị
- Biết 1 chục = 10 đơn vị 
- Biết đọc và viết số trên tia số.
- Hs làm bài tập 1,2,3 
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, Băng vẽ tia số 
- Bó chục que tính.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Để đo độ dài các vật ta có thể đo bằng cách nào ?
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu “Một chục” :
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và đếm xem cây có mấy quả ?
- 10 quả còn gọi là 1 chục quả.
- GV yêu cầu HS lấy 10 que tính và hỏi : 10 que tính còn gọi là mấy que tính ?
- Vậy 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ?
- GV ghi bảng : 1 chục = 10 đơn vị 
- 1 chục bằng mấy đơn vị ?
2. Giới thiệu tia số :
- GV vẽ tia số rồi giới thiệu :
 Đây là tia số. 
- Trên tia số có 1 điểm gốc là 0 (được ghi bằng số 0). 
- Các điểm cách đều nhau được ghi số : mỗi điểm ghi 1 số theo thứ tự tăng dần. Tia số này còn kéo dài nữa để ghi các số tiếp theo.
- Quan sát trên tia số : Số ở bên trái thì bé hơn số ở bên phải và ngược lại.
3. Thực hành :
* Bài 1 (SGK/100): GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- Một chục chấm tròn bằng mấy chấm tròn ?
- Các em đếm số chấm tròn ở mỗi hình vẽ rồi vẽ thêm vào đó cho đủ một chục chấm tròn.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 (SGK/100): Khoanh vào một chục con vật.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 (SGK/100): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Kết bạn.
+ GV cho mỗi lần 12 HS tham gia.
+ Khi HS nghe GV hô : Kết bạn nhóm : 2, 3, 4, ... thì HS nhanh chóng kết lại mỗi nhóm chỉ đủ số bạn mà GV nêu. Nếu nhóm nào thừa hoặc thiếu thì bị phạt lò cò.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Mười một, mười hai.
- ... bằng gang tay, bước chân, sải chân, bằng que tính, ...
- HS nêu : có 10 quả.
- HS nhắc lại.
- 10 que tính còn gọi là 1 chục que tính.
- 10 đơn vị còn gọi là 1 chục.
- Cá nhân, ĐT.
- 1 chục bằng 10 đơn vị.
- HS quan sát và nghe GV giới thiệu về tia số.
- HS chỉ vào tia số và đọc các số trên tia số
- HS đọc : Vẽ thêm cho đủ một chục chấm tròn.
- 1 chục chấm tròn bằng 10 chấm tròn.
- HS vẽ thêm vào SGK.
- HS phải đếm trước 1 chục con vật rồi mới khoanh lại.
- 1 HS lên bảng, cả lớp điền vào SGK.
- HS tham gia chơi.
************************************************
TỰ NHIÊN XÃ HỘI :
CUỘC SỐNG XUNG QUANH (T1)
I. Mục tiêu : Giúp HS 
- Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi học sinh ở.
+ HS giỏi: Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống ở nông thôn và thành thị.
II. Đồ dùng dạy học :
- Các tranh minh họa bài học trong SGK.
- Sách TNXH.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ :
- Em làm gì để lớp học sạch, đẹp ?
- Để lớp học sạch đẹp, em không nên làm gì ?
- GV nhận xét.
B. Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
- HS hát bài : Bầu trời xanh
- Giới thiệu bài mới : Cuộc sống xung quanh .
- Ghi đầu bài lên bảng.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực quanh trường.
- Bước 1 : GV yêu cầu HS quan sát và nhận xét :
+ Quang cảnh trên đường, hai bên đường.
+ Người dân địa phương làm những công việc gì chủ yếu ?
- Bước 2 : Phổ biến nội quy tham quan :
+ Đi theo hàng, trật tự, nghe theo sự hướng dẫn của GV.
- Bước 3 : Đưa HS đi tham quan
+ HS xếp hàng đôi đi quanh khu vực trường. GV dừng lại ở những nơi cần thiết để HS quan sát và nói với nhau về những gì các em trông thấy.
- Bước 4 : Đưa HS về lớp.
b. Hoạt động 2 : Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi theo các nội dung sau :
+ Các em hãy thảo luận với nhau về những gì các em đã được quan sát ?
- Gọi 1 số em trình bày trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Thảo luận cả lớp : 
+ Nhân dân địa phương sống bằng những nghề gì ?
+ Bố mẹ em làm gì để nuôi sống gia đình ?
c. Củng cố, dặn dò
- Liên hệ :
+ Cuộc sống xung quanh em diễn ra như thế nào ?
+ Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ ?
- Nhận xét tiết học.
- Bài sau: Cuộc sống xung quanh (T2).
- 2HS trả lời.
- 2HS trả lời.
- Cả lớp hát.
- 2 HS đọc đầu bài.
- HS nghe GV nêu nhiệm vụ.
- HS nghe GV phổ biến nội quy tham quan.
- HS xếp hàng đôi đi quanh khu vực trường. HS quan sát và nói với nhau về những gì mình trông thấy.
- HS về lớp.
- HS thảo luận đôi.
- Đại diện các nhóm trình bày. 
- HS nghe.
- Cả lớp thảo luận và trả lời.
- HS liên hệ.
***********************************************************
Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
HỌC VẦN
ÔN TẬP
1/ GV ôn tập lại các bài đã học trong kỳ 1
HD học sinh đọc các vần , tiếng từ đã học
HD nghe đọc viết các vần, tiếng , từ có vần đã học
2/ Hướng dẫn thực hiện các bài tập 
Gv ôn lại các bài tập: nhìn hình nối với từ thích hợp, nối từ, điền vần, nhìn hình vẽ điền từ thích hợp
*************************************************
THỦ CÔNG : Tiết 18 GẤP CÁI VÍ (T2)
I. Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết thực hành gấp cái ví trên giấy màu.
+ HS khéo tay cần gấp đều, đẹp, làm thêm quai xách và trang trí cho ví.
- Giáo dục HS tính cẩn thận.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV : Mẫu gấp, quy trình các nếp gấp.
- HS : Giấy vở, giấy màu, vở thủ công.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ : 
- Nhận xét bài trước, kiểm tra đồ dùng.
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài : Giới thiệu bài. Ghi đầu bài.
2. Các hoạt động :
a. Hoạt động 1 : Nhắc lại quy trình gấp.
- GV yêu cầu HS nhắc lại quy trình gấp cái ví.
- Gọi HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện gấp.
- Nhận xét, tuyên dương.
b. Hoạt động 2 : Thực hành
- GV yêu cầu HS chọn giấy màu theo ý thích.
- GV yêu cầu HS thực hành gấp. 
- GV theo dõi, hướng dẫn cho các em.
- Nhắc nhở HS : mỗi nếp gấp phải được miết kĩ. Khi gấp 2 mép ví vào trong phải sát đường dấu giữa, không gấp lệch, không gấp chồng lên nhau.
- Trưng bày sản phẩm.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Nhận xét, dặn dò :
- Nhận xét tiết học. Bài sau: Gấp mũ ca lô.
- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS quan sát.
- 2 HS nhắc lại quy trình.
- 1 HS vừa nhắc lại quy trình vừa thực hiện gấp.
.
- HS chọn giấy màu.
- HS thực hành gấp.
- HS trưng bày sản phẩm.
- HS chọn sản phẩm đẹp 
*******************************************************
MĨ THUẬT
Bµi 18: VÏ trang trÝ
VÏ tiÕp h×nh vµ vÏ mµu vµo h×nh vu«ng
I/ Môc tiªu 
 1. KiÕn thøc: - Häc sinh nhËn biÕt ®­îc mét vµi c¸ch trang trÝ h×nh vu«ng ®¬n gi¶n.
2. Kü n¨ng: - BiÕt vÏ tiÕp ho¹ tiÕt vµo h×nh vu«ng vµ vÏ mµu theo ý thÝch.
*
 3. Th¸i ®é: - GÜ­ d×n ®å vËt trong nhµ.
II/ §å dïng d¹y- häc
 1. Gi¸o viªn: - C¸i kh¨n h×nh vu«ng cã trang trÝ- Ba bµi trang trÝ h×nh vu«ng cì lín.
 	 - Bµi vÏ cña häc sinh n¨m tr­íc.
 2. Häc sinh : - GiÊy vÏ, vë tËp vÏ 1, bót ch×, tÈy vµ mµu.
III/C¸c ho¹t ®«ng d¹y - häc 
A.ổn định tổ chức
1.Kiểm tra đồ dïng học sinh
2.Giới thiệu bài mới
 B.Nội dung bài dạy
HĐ
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
 1
Quan s¸t- nhËn xÐt
- Giíi thiÖu ®å dïng ®· chuÈn bÞ ®Ó häc sinh thÊy ®­îc :
+ VÏ ®Ñp cña nh÷ng h.vu«ng cã trang trÝ.
+ Cã nhiÒu c¸ch vÏ h×nh vµ mµu vµo HV.
- Em quan s¸t thÊy sù kh¸c nhau gi÷a c¸ch trang trÝ ë:
- Trong Tr2 HV nh÷ng h×nh vÏ gièng nhau th× vÏ b»ng nhau vµ vÏ cïng mét mµu.
+ HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi:
- Em quan s¸t h×nh 1, 2, 3, 4 bµi 18 vë tËp vÏ.
+ H×nh 1 vµ h×nh 2.
+ H×nh 3 vµ h×nh 4.
 2
 C¸ch vÏ 
 - Em vÏ tiÕp c¸nh hoa cßn l¹i ë h.5 VTV.
- VÏ mµu: T×m chän 2 mµu ®Ó vÏ: mµu cña 4 c¸nh hoa vµ mµu nÒn.
- 4 c¸nh hoa cè g¾ng vÏ = nhau, vÏ cïng mµu, vÏ Ýt chêm ra ngoµi, vÏ ®Òu mµu.
+ HS chó ý c¸ch vÏ.
 3
Thùc hµnh 
 - Cho häc sinh xem bµi cña kho¸ tr­íc.
- GV theo dâi gióp ®ì häc sinh trong vÏ c¸nh hoa còng nh­ trong vÏ mµu.
- VÏ c¸nh hoa theo nÐt chÊm, vÏ c©n ®èi trôc.
- VÏ mÇu theo ý thÝch (nh­ng mµu nÒ vµ mµu c¸nh hoa ®Ëm nh¹t râ rµng).
4
NhËn xÐt- ®¸nh gi¸
- GV cïng HS nhËn xÐt vÒ: 
 + C¸ch vÏ h×nh 
 + Mµu s¾c ®Òu
- Yªu cÇu HS chän ra bµi mµ em thÝch
HS nhËn xÐt: 
- (c©n ®èi) 
- (t­¬i,s¸ng)
.DÆn dß HS: - T×m tranh cÏ con gµ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop 1 tuan 17 CKTKN.doc