Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần số 15 năm học 2010

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần số 15 năm học 2010

BÀI : OM -AM

I.Mục tiêu :

 Kiến thức : Đọc được : om, am , làng xóm, rừng tràm ; từ và câu ứng dụng ; Viết được : om , am , làng xóm, rừng tràm .

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn

Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu

Thái độ : Giáo dục các em biết nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ mình .

II.Chuẩn bị Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói.

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 558Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần số 15 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 15
Thứ 2 ngày 29 tháng 11 năm 2010
Tiết 1:Chào cờ
Tiết 2-3:Môn : Học vần
BÀI : OM -AM
I.Mục tiêu : 
 Kiến thức : Đọc được : om, am , làng xóm, rừng tràm ; từ và câu ứng dụng ; Viết được : om , am , làng xóm, rừng tràm . 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn 
Kĩ năng : Rèn cho học sinh kĩ năng đọc , viết thành thạo , luyện nói thành câu 
Thái độ : Giáo dục các em biết nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ mình .
II.Chuẩn bị Tranh minh hoạ từ khóa., câu ứng dụng ,phần luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết các từ : bình minh,nhà rông, dòng kênh 
Đoc câu ứng dụng 
2.Bài mới:
Ghi bảng vần om , đọc mẫu 
Gọi 1 HS phân tích vần om
Cài vần om
So sánh vần om với vần on ? 
Hướng dẫn đánh vần om 
Có vần om, muốn có tiếng xóm ta làm thế nào?
Cài tiếng xóm
Nhận xét và ghi bảng tiếng xóm
Gọi phân tích tiếng xóm 
Hướng dẫn đánh vần tiếng xóm
Dùng tranh giới thiệu từ “làng xóm ”.
Đọc trơn từ làng xóm 
Đọc toàn bài trên bảng 
Vần am (dạy tương tự)
So sánh 2 vần om, am 
- Luyện viết 
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
- Đọc từ ứng dụng:
Chòm râu , quả trám, trái cam , đom đóm
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
trên ?yêu cầu các em phân tích các tiếng đó .
Đọc mẫu . Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
- Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu : Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
Mưa tháng bảy gãy cành trám 
Nắng tháng tám rám trái bồng 
Đọc mẫu , gọi các em đọc 
- Luyện viết 
Quan sát: om, am , làng xóm, rừng tràm Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu thanh ?
Yêu cầu các em viết vào vở 
- Luyện nói: Chủ đề: Nói lời cảm ơn 
Bức tranh vẽ gì?
Tại sao em bé lại cảm ơn chị ?
Em đã bao giờ nói : Em xin cảm ơn chưa?
Khi nào ta phải cảm ơn ? 
Yêu cầu các em nhìn vào tranh luyện nói theo tranh 
4.Củng cố: Hôm nay học vần gì ?
5.Nhận xét, dặn dò: Gọi đọc bài.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần 
 Tiết sau :ăm , âm 
3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con 
2em đọc 
Đồng thanh 
HS phân tích âm o đứng trước , âm m đứng sau
Cả lớp cài vần om 
Giống nhau: bắt đầu bằng âm o 
Khác nhau: Vần om kết thúc âm m
 4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm x đứng trước vần om ,thanh sắc trên âm o 
Toàn lớp cài tiếng xóm 
2em phân tích 
4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp 
Hai em đọc 
Giống nhau:kết thúc âm m 
Khác nhau: vần om bắt đầu âm o ...
.
Toàn lớp viết trên không , viết bảng con .
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em
Chòm, trám ...
2em phân tích 
Lắng nghe. 2em đọc lại 
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Đọc cá nhân nhiều em 
Nhiều em đọc 
Lắng nghe. 4em đọc 
chữ cao 5l : l ,g 
chữ cao 2 li : o, m ,a....
Cả lớp viết vào vở 
Chị ,em
Liên hệ thực tế trả lời 
Hai em luyện nói theo tranh 
Nhắc lại nội dung vừa học 
2em đọc bài
Thực hành ở nhà .
	Tiết 4:	 Môn : Đạo đức
 BÀI : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2)
I.Mục tiêu: 
-Học sinh lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của mình.
II.Các KNS cơ bản được giáo dục
Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ
Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ
III.Phương pháp /kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng
Thảo luận nhóm
IV.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
V. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: 
Em hãy kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : 
Sắm vai tình huống trong bài tập 4:
GV chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống trong BT 4.
Nhận xét đóng vai của các nhóm.
- Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
GV kết luận:Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.
Hoạt động 2: HS thảo luận nhóm (BT 5)
GV nêu yêu cầu thảo luận.
Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
GV kết luận:Trời mưa các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học.
Hoạt động 3: Tổ chức cho HS thảo luận.
- Đi học đều có lợi gì? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ?
- Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Nếu nghỉ học cần làm gì?
Gọi học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài.
Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học của mình.
3.Củng cố: Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Đi học đều đúng giờ, không la cà dọc đường, nghỉ học phải xin phép.
2 Học sinh trả lời.
Học sinh sắm vai theo tình huống bài tập
- Các nhóm phân vai, đóng vai theo tình huống trong tranh.
Các nhóm thảo luận, đóng vài.
- Lớp nhận xét.
- Đi học đều và đúng giờ giúp em nghe giảng đầy đủ, học sẽ tốt hơn.
Học sinh thảo luận nhóm
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung.
Học sinh nêu nội dung bài học.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.
Thứ 3 ngàt 30 tháng 11 năm 2010
Tiết 1-2:HỌC VẦN:
BÀI : ĂM - ÂM
I.Mục tiêu:
 - Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, từ và câu ứng dụng; Viết Được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khóa; Câu ứng dụng.Tranh minh hoạ luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi bài trước.
- Đọc sách 
2.Bài mới:GV giới thiệu tranh rút ra vần ăm, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ăm.
Lớp cài vần ăm.
So sánh vần ăm với am.
HD đánh vần vần ăm.
- Có ăm, muốn có tiếng tằm ta làm thế nào?
Cài tiếng tằm.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng tằm.
Gọi phân tích tiếng tằm. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng tằm. 
Dùng tranh giới thiệu từ “nuôi tằm”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng tằm, đọc trơn từ nuôi tằm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
*Vần : âm (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
-Hướng dẫn viết bảng con: 
ăm, nuôi tằm, âm, hái nấm.
- Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
 Tiết 2
- Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
- Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm. 
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục tình cảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 3 em
-Học sinh nhắc lại.
-HS phân tích, cá nhân 1 em
-Cài bảng cài.
-Giống nhau : kết thúc bằng m.
-Khác nhau : ăm bắt đầu bằng ă, am bắt đầu bằng a.
CN, đọc trơn, nhóm.
-Thêm âm t đứng trước vần ăm, thanh huyền trên đầu âm ă. 
-Toàn lớp.
CN 1 em.
CN, đọc trơn, 2 nhóm ĐT.
-Tiếng tằm.
CN, đọc trơn, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng m.
Khác nhau : âm bắt đầu bằng â.
3 em
1 em.
-Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần ăm, âm.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
Đàn bò gặm cỏ bên dòng suối.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) .
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
HS viết bài
 Tiết 3:Tiếng Việt 
ÔN VẦN OM-AM
I Mục tiêu: 
 Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần om-am
 Viết chính xác và tiến bộ, hoàn thành VBT bài om-am
II Chuẩn bị:Vở rèn chữ viết, bảng
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra vở rèn chữ viết bài 59
HS viết bảng om, am chỏm núi, đám cưới, 
2.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
Hoạt động 1 : 
Làm vở bài tập bài 60 
Hướng dẫn HS nối tranh, nối câu và điền vần vào vở BTTV :số tám, ống nhòm, 
Nối?
 chỏm mía
 đám núi
 khóm cưới
Viết 3 từ:
-Có vần om: 
-Có vần am: 
Hoạt động 2: Luyện viết
Đom đóm, trái cam
HS viết bảng con 
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 60 mỗi bài 3 dòng.
GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa 
3. Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò :Tập viết ở bảng,xem bài mới.
6 học sinh
Học sinh viết bảng con.
3 HS lên bảng
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV 
HS làm bài
Thực hiện ở nhà. 
Tiết 4:Môn: Toán 
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu :Thực hiện được phép cộng trừ trong PV 9; Viết được phép tính theo hình vẽ. 
 - Các BT cần làm : Bài 1, 2( cột 1), 3 ( cột 1, 3 ), 4
II.Đồ dùng dạy học:-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ; Bộ đồ dùng toán 1
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 9.
Gọi 4 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính: 9 – 2 – 3 , 9 – 4 – 2
 9 – 5 – 1 , 9 – 3 – 4
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh nêu tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
HS nêu lại cách thực hiện dạng toán này.
Gọi học sinh nêu miệng bài tập.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cô treo tranh tranh, gọi nêu đề bài toán.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9, hỏi miệng 1 số phép tính để khắc sâu kiến thức cho học sinh.
5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 9.
Học sinh khác nh ... ÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10.
I. Mục tiêu : 
 -Làm được tính trừ trong phạm vi 10
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
 -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 10.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ : 
Yêu cầu các em làm bài tập 
7 – 2 + 5 = , 2 + 6 – 9 = 
5 + 5 – 1 = , 4 – 1 + 8 =
Gọi học sinh nêu bảng cộng trong phạm vi 10.
2.Bài mới :
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1
Hướng dẫn học sinh quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi để đưa ra kết luận:
 10 – 1 = 9; 10 – 9 = 1 rồi gọi học sinh đọc.
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 10 – 2 = 8 ; 10 – 8 = 2 ; 10 – 3 = 7 ; 10 – 7 = 3 ; 10 – 6 = 4 ; 10 – 4 = 6 , 10 – 5 = 5 tương tự như trên.
Bước 3: HD HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 và cho HS đọc lại bảng trừ.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Hướng dẫn học sinh sử dụng bảng trừ trong phạm vi 10 để tìm ra kết qủa của phép tính. 
Cần lưu ý HS viết các số phải thật thẳng cột.
Cho học sinh quan sát các phép tính trong các cột để nhận xét? 
Bài 2: Hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài 10 = 1 + 9, các cột khác gọi học sinh làm để củng cố cấu tạo số 10.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu bài tập.
Hỏi học sinh về cách thực hiện dạng toán này. Điền dấu thích hợp vào ô trống.
Bài 4:Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào vở 
Chấm bài , nhận xét .
4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài, đọc lại bảng từ trong phạm vi 10 
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : 
Về nhà xem lại các bài tập đã làm , tiết sau : Luyện tập 
Cả lớp làm bảng con 
2em đọc bảng cộng trong phạm vi 10 
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
 gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
10 – 1 = 9 , 10 – 9 = 1
10 – 2 = 8 , 10 – 8 = 2
10 – 3 = 7 , 10 – 7 = 3
10 – 4 = 6 , 10 – 6 = 4 , 10 – 5 = 5
Học sinh đọc lại bảng trừ vài em, nhóm.
Tính 
Học sinh thực hiện theo cột dọc ở bảng con và nêu kết qủa.
Các em nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
Điền số ?
Quan sát bài mẫu 
Cả lớp làm bài vào vở 
Tính kết quả các phép tính sau đó điền dấu 
Có 10 quả bí lấy đi 4 quả . Hỏi còn lại bao nhiêu quả bí ? 
Học sinh nêu đề toán tương ứng và làm 10 – 6 = 4 
Học sinh nêu tên bài.Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
Học sinh lắng nghe.
Tiết 4: Sinh hoạt lớp
GV nhận xét tuần qua
Ưu điểm: Đi học đều và tương đối đầy đủ
 Có học bài và làm bài đầy đủ
 Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ
 Hay phát biểu:Dũng, Mai, Trang, Kiên 
Khuyết điểm:
 Quên sách, vở, đồ dung
 Ăn quà trong lớp
 Nói chuyện riêng
 Chữ viết cẩu thả : Huyền, Phước,Dịu, Hướng
2. Cần phát huy những ưu điểm, hạn chế những khuyết điểm để thực hiện tốt ở tuần sau
Chiều thứ 6 ngày 3 tháng 12 năm 2010 
	Tiết 1: Tiếng Việt: ÔN VẦN EM-ÊM
Mục tiêu:
 Độ và viết thành thạo các từ, câu chứa vần en-êm
 Làm các bài tập nối, điền, tìm từ
Hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Yêu cầu HS đọc bài vần em-êm
Làm các bài tập
Bài 1: Nối:
 Ném sao
 Ngõ còn
 đếm hẻm
Bài 2: Điền em hay êm
 Móm m.., x.. ti vi , ghế đ.
Bài 3: Viết 3 từ:
-Có vần em
-Có vần êm
Bài 4: Viết
Que kem
mềm mại
Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn dò
HS đọc bài: cn ,lớp
HS làm bài
HS lên làm bài
Nhận xét
Tiết 2 : Toán
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I.Mục tiêu :
 - Củng cố về phép cộng trong phạm vi 10.
 -Tập biểu thị tình huống trong tranh , luyện tập làm đúng các bài tập
 II.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS 
Bài mới :GT trực tiếp: Ghi tựa “Luyện tập”.
 Hoạt động 2.HD làm các bài tập :
Bài 1 : Tính
 1+9= 4+6=
 2+8= 10+0=
 3+7= 2+8=
 6+4= 5+5=
GV hướng dẫn HS làm bài và chữa bài
GV nhận xét ghi điểm
Bài 2: Điền số
..+3=10 4+.=10 10+=10
5+.=10 .+6=10 9+.=10
GV hướng dẫn mẫu 1 bài:
Yêu cầu các em làm VBT và nêu kết quả.
GV theo dõi nhận xét sữa sai.
Bài 3 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3+3+4=. 6+1+3= 5+5+0=..
GV gợi ý cho HS làm bài
GV chấm chữa bài
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
GV hướng dẫn học sinh quan sát tranh và nêu bài toán
GV nhận xét sửa sai.
Hoạt động 3: Củng cố: 
Làm lại bài ở VBT, xem bài mới.
HS lên bảng chữa bài 4 em
HS làm bài chữa bài miệng
HS làm bài ở bảng 
Nêu lại bài toán.
HS nêu viết phép tính thích hợp vào bảng con.
HS làm bài và chữa bài
Thực hiện ở nhà.
Tiết 3:TN-XH: ÔN TẬP LỚP HỌC
Mục tiêu:
HS kể được thành thạo các thành viên trong lớp học, đồ dung có trong lớp
HS kể được tên thầy, cô chủ nhiệm
 HS biết yêu quý thầy, cô giáo và các bạn trong lớp
Hoạt động dạy học
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Hoạt động 1:Kể về lớp học của mình
 ?Hãy quan sát thảo luận nhóm kể cho bạn nghe về lớp học của mình
GV kết luận:
Hoạt động 2: Làm bài tập ở VBT
GV choHS nêu yêu cầu
GV hướng dẫn
*Củng cố, dặn dò
 Nhận xét tiết học
 Dặn dò
HS thảo luận nhóm
HS trình bày
Nhóm khác nhận xét, bổ sung
HS làm bài
HS nêu kết quả
Nhận xét
	Tiết 4: THỂ DỤC
BÀI :THỂ DỤC RÈN TƯ THẾ CƠ BẢN – TRÒ CHƠI.
I.Mục tiêu 
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau, hai tay thẳng hướng và chếch hình chữ V; Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông; Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi.
II.Chuẩn bị : - Còi, sân bãi, kẻ sân để tổ chức trò chơi.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Phần mở đầu:
Tập trung học sinh.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Tập hợp 4 hàng dọc. Giống hàng thẳng, đứng tại chỗ vỗ tay và hát (2 phút)
Ôn đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái (2 phút)
Ôn trò chơi: Diệt con vật có hại (2 phút)
KTBC: kiểm tra động tác đã học trước đó (3phút)
2.Phần cơ bản:
Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
N1: Đưa 2 tay ra trước thẳng hướng.
Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang.
Nhịp 3: Đưa hai tay lên chếch chữ V
Nhịp 4: Về TTĐCB.
Ôn phối hợp: 1 -> 2 lần 2X 4 nhịp.
Nhịp 1: Đưa chân trái ra sau, hai tay chống hông.
Nhịp 2: Đứng hai tay chống hông.
Nhịp 3: Đưa chân phải ra sau, hai tay chống hông.
Nhịp 4: Về TTĐCB.
Trò chơi: Chạy tiếp sức:
GV nêu trò chơi, giải thích cách chơi.
GV làm mẫu, chơi thử.Tổ chức HS chơi.
3.Phần kết thúc :Đi thường theo nhịp và hát 2 ->3 hàng dọc.
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học.
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ, khởi động.
Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
Học sinh tập hợp thành 4 hàng dọc, đứng tại chỗ và hát.
Học sinh thực hiện chạy theo YC của GV.
KT theo nhóm các động tác đã học tuần trước.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Học sinh quan sát làm theo.
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Nêu lại nội dung bài học các bước thực hiện động tác.
Thứ 7 ngaøy 4 thaùng 12 naêm 2010
Tiết 1:HĐNGLL
Tiết 2: Tiếng Việt
 ÔN CÁC VẦN TRONG TUẦN
I.Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài 60 - 63 
HS các đối tượng đều đọc được các bài đã học
II .Đồ dùng dạy học: -SGK
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
HS viết vàng mơ, xôn xao, chùm giẻ.
Đọc SGK bài 62 -63. 
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện đọc
GV ghi bảng các vần và từ ngữ ứng dụng đã học của bài 60-63 lên bảng. Tổ chức cho HS đọc nhiều lần 
HS mở SGK: Bài 60- 63.
Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đôi , (em nào chậm bài nào ôn đọc bài đó) 
Sửa lỗi phát âm 
Gọi HS đọc cá nhân
HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn
GV giúp đỡ các HS đọc chậm 
Cho điểm các HS đọc tốt, tiến bộ
Làm bài tập:
Nối từ thích hợp: chim bồ câu, cái kìm, tôm hùm.
Điền em hay êm:
trẻ ......, sao đ......, que k........
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có vần trong văn bản 
4.Nhận xét, dặn dò: 
Học bài, Viết phần luyện viết.
HS đọc bài, viết bài.
2 Học sinh đọc.
Học sinh đọc. Đồng thanh, cá nhân ( chú ý đối tượng HS trung bình) 
Học sinh đọc bài SGK .
HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn
HS làm VBT
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng 
	Tiết 3:Toán : ÔN LUYỆN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
Mục tiêu:
 HS tính được các phép tính trừ trong phạm vi 10 thành thạo
 Giáo dục HS tính cẩn thận
Hoạt động dạy học
 Hoạt động của gv
 Hoạt động của hs
Bài cũ:
 Gọi HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
Bài mới:
Bài 1:Tính
10-1= 10-5=
10-2= 10-6=
10-3= 10-7=
10-4= 10-8= 
 10-10= 10-0=
 Bài 2:Số?
10-.=0 10-=10 10-=3
10-=7 10-=1 10-.=8
10-=5 10-=4 19-=9
Bài 3:.>,<, =
 10-57-2 10-76-1
 10-68-3 10-9 8-3
 10-96-6 10-1.9-0
?Trước khi điền dấu ta phải làm gì?
Bài 4:
a, Số nào lớn hơn 8 nhưng bé hơn 10?
b, Số nào trừ đi 2 thì còn 8?
c, Số nào trừ đi 10 thì bằng 0?
Bài 5:Viết phép tính thích hợp
Có 10 quả táo, ăn hết 3 quả táo.Hỏi còn lại bao nhiêu quả táo?
3.Củng cố, dặn dò
3 hs đọc
HS nêu y/c
HS lần lượt nêu kết quả
HS làm bài
3 HS lên điền
nhận xét
HS làm vào vở
HS thảo luận và trả lời miệng
HS làm vào bảng con
	Tiết 4:LUYỆN VIẾT: CÁC BÀI TUẦN 15
I Mục tiêu : 
 - Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học tuần 15
 - Viết chính xác và tiến bộ
III Chuẩn bị:
 - Vở rèn chữ viết, bảng,SGK
IV Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
HS viết bảng vần em, êm,que kem.. 
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa
 Hoạt động 1 :
 Làm vở bài tập bài 63
Hướng dẫn HS nối câu 
Ném còn, ngõ hẻm, đếm sao.
Hướng dẫn điền vần:
 móm mém, xem ti vi, ghế đệm.
Hoạt động 2: Luyện viết
Que kem, mềm mại
HS viết bảng con 
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 63.
 GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa 
3.Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò :
Tập viết ở bảng,xem bài mới. 
Học sinh viết bảng con.
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV 
HS viết bảng con 
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 63.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 15 2 buoi.doc