Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần học 33

Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần học 33

 Tiết 1: Chào cờ

 Đ33 TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG

 Tiết 2 +3 Tập đọc

 Đ97+ 98 BÓP NÁT QUẢ CAM

I. MỤC TIÊU:

1.KT- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và cụm từ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.

- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc.(trả lời được câu hỏi 1,2,4, 5).

2.KN- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý

3.TĐ- HS biết noi theo tấm gương anh hùng của Trần Quốc Toản

II.CHUẨN BỊ

1.GV: Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ chép đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.

2.HS: SGK

 

doc 28 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài học khối lớp 2 - Tuần học 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2010
 Tiết 1:
 Chào cờ
 Đ33
 tập trung toàn trường 
 Tiết 2 +3
 Tập đọc
 Đ97+ 98 bóp nát quả cam
I. mục tiêu:
1.KT- Đọc trơn toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và cụm từ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi thanh niên anh hùng Trần Quốc Toản, tuổi nhỏ, chí lớn, giàu lòng yêu nước căm thù giặc.(trả lời được câu hỏi 1,2,4, 5).
2.KN- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ rõ ý
3.TĐ- HS biết noi theo tấm gương anh hùng của Trần Quốc Toản
II.chuẩn bị
1.GV: Tranh minh hoạ trong SGK. Bảng phụ chép đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
2.HS: SGK
III. các hoạt động dạy học:
A. Giới thiệu bài:
1.ổn định- kiểm tra:
-Đọc bài:“Tiếng chổi tre” và TLCH 
2. Giới thiệu bài: 
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Luyện đọc
a.MT: HS đọc trơn bài, đọc đúng câu từ và hiểu nghĩa các từ mới.
 b.Các bước hoạt động:
 B1: GV đọc toàn bài
 B2: Đọc câu 
 - > GV hướng dẫn đọc đúng tiếng khó
 B3: Đọc đoạn trước lớp: 
 - GV hướng dẫn đọc đúng một đoạn trên bảng phụ.
 B4: Đọc đoạn trong nhóm
 -> GV giúp đỡ các nhóm
 - 2 HS đọc thuộc lòng và TLCH
 * HSKKVH: Tốc độ đọc chậm hơn HS trung bình.
- Theo dõi
 - HS nối tiếp nhau.Đọc đúng tiếng khó 
- Đọc tiếp nối kết hợp tìm hiểu từ mới
 - HS tổ chức đọc nhóm
 - Các nhóm thi đọc(cá nhân)
 Tiết 2
2.Hoạt động 2: Tìm hiểu bài
a.Mục tiêu: HS trả lời đúng các câu hỏi 1, 2,3, 5 trong bài
b.Các bước hoạt động:
*HSKK: Có thể trả lời được một số ý nhỏ.
ơ
B1: GV nêu yêu cầu đọc và TLCH
B2: GV lần lượt nêu hệ thống câu hỏi
3.Hoạt động 3: Luyện đọc lại
 a.Mục tiêu: Biết đọc tương đối đúng ngữ điệu, đọc rõ ràng rành mạch bài văn.
B1: GV nêu yêu cầu và hướng dẫn đọc
- Trong chuyện có những nhân vật nào ?
B2: Tổ chức cho HS thi đọc
- GV nhận xét, cho điểm.
C. Kết luận:
- Nêu nội dung, ý nghĩa chuyện
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở HS chuẩn bị cho tiết sau
 - HS đọc thầm, đọc thành tiếng và TLCH, 
 HS khác nhận xét
 * HS KK: Nghe và cảm thụ cách đọc của bạn.
 - HS trả lời.
 - 2, 3 HS thi đọc 
 - 1,2 HS nêu. 
 Tiết 4 Toán
 Đ161 Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
a. Mục tiêu:
1.KT- Biết đọc, viết các số có ba chữ số; biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Nhận biết số bé nhất , số lớn nhất có ba chữ số.
2.KN: Rèn kĩ năng đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số.
3.TĐ: HS tích cực trong giờ học, yêu thích học toán.
II.chuẩn bị:
1.GV: SGV,SGK, phiếu học tập
2.HS: SGK, bảng con, vở toán
III. các hoạt động dạy học 
A.Giới thiệu bài:
1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dạng BT1(SGk.tr.167)
- 2 HS lên bảng làm , lớp làm bảng con
2.Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1. Hoạt động : BT1
a.MT: HS nghe và viết được các số có ba chữ số 
b.CTH:
 * HSKK: viết đúng bốn số
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bài
- 1 HS đọc yêu cầu
- HDHS viết bảng con
Bước 2: GV lần lượt đọc các số
- HS làm bảng con
- Chín trăm mười năm
 915
- Sáu trăm chín mươi năm
 695
- Chín trăm
2.Hoạt động 2: Bài tập 2
a.MT: HS biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
b.CTH:
 900
 * HSKK: Thực hiện được 1 yêu cầu
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bài
 - 1 HS đọc yêu cầu
Bước 2: Hướng dẫn điền số và tổ chức làm bài
- GV phát phiếu cho HS làm cá nhân
 a. 380, 381, 382, 383, 384, 385, 386, 387, 388, 389.
 b. 500, 501, 502, 503, 504, 505, 506, 507, 508, 509.
- HS đọc lại dãy số
3.Hoạt động 3: BT4, BT5
a.MT: So sánh các số có ba chữ số, nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có ba chữ số.
b.CTH: 
Bài tập 4:
Bước 1; Tìm hiểu yêu cầu bài
Bước 2: Tổ chức cho HS làm vào vở
 * HSKK: điền đúng vào 2 chỗ chấm
 - HS đọc yêu cầu
 372 > 299 631 < 640
 465 < 700 909 = 902 + 7
 534 = 500 + 34 708 < 807
- GV chấm, chữa bài và nhận xét.
Bài 5: 
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bài
Bước 2: GV hướng dẫn và tổ chức cho HS làm bài
 * HSKK: Thực hiện được một yêu cầu
 - HS đọc yêu cầu
 - HS làm vở
a. Viết số bé nhất có 3 chữ số: 100
b. Viết số lớn nhất có 3 chữ số:999
c. Viết số liền sau 999 là: 1000
- Gọi 3 HS lên bảng chữa nhận xét
C.Kết luận:
- GV cùng HS hệ thống nội dung bài
- Nhận xét tiết học.
ơ
 Tiết 5 Đạo đức
 Đ33 Dành cho địa phương
I. Mục tiêu:
1.KT:- HS biết cách phòng bệnh gia cầm ở vùng chưa có dịch.
- Biết được 4 biện pháp khẩn cấp phòng chống dịch cúm A/H5N1 lây sang người.
2.KN: Nắm được một số kĩ năng cơ bản trong việc phòng chống dịch.
3.TĐ: HS có ý thức phòng chống dịch, nhắc nhở mọi người cùng tham gia.
II. các hoạt động dạy học:
A.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu câu hỏi KT
2.Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
 - HS trả lời
1.Hoạt động 1: Giáo viên đọc tài liệu
a.MT: HS nắm được những điều không nên làm để ngăn chặn dịch cúm gia cầm.
b.CTH:
Bước 1; GV đọc tài liệu
Bước 2: Hướng dẫn thảo luận
- Hãy nêu cách phòng bệnh cho gia cầm ?
- GV kết luận:
 - HS thảo luận nhóm 4
 - Không thả rông gia cầm. Không mua gia cầm hoặc tiêu thụ sản phẩm không có nguồn gốc
2.Hoạt động 3: Các biện pháp khẩn cấp chống dịch
a.MT: Một số biện pháp phòng chống dịch
b.CTH:
Bước 1: GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận
- Có mấy biện pháp phòng chống dịch?
- Nêu các biện pháp phòng chống dịch?
Bước 2: GV kết luận: Có 4 biện pháp.
1. Tăng cường vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống.
2. Hạn chế tiếp xúc với nguồn bệnh
3. Tăng cường sức khoẻ và khả năng phòng bệnh.
4. Khi có biểu hiện sốt cao, ho, đau ngực, cần phải đến Sở Y tế để khám và chữa bệnh.
 - HS thảo luận
 - Các nhóm báo cáo
C. Kết luận:
Nhận xét giờ học
 Thứ ba, ngày 20 tháng 4 năm 2010
 Tiết 1 Thể dục:
 Bài 65
Chuyền cầu - trò chơi ném bóng trúng đích
I. Mục tiêu:
1.KT:- HS biết cách chuyền cầu bằng bảng cá nhân và “Ném bóng trúng đích ”bằng hình thức tung bóng vào đích
ơ
2.KN : Yêu cầu bước đầu biết tham gia và tham gia chơi được.
3.TĐ: HS yêu thích vận động thích học môn thể dục.
II. chuẩn bị:
1.GV- Địa điểm: Trên sân trường, 
- Phương tiện: Chuẩn bị mỗi em 1 quả cầu ,bóng, kẻ vạch, vật đích cho trò chơi.
2.HS: Vệ sinh an toàn nơi tập.
III. Nội dung - phương pháp:
Nội dung
Đ/ lượng
Phương pháp
A. Giới thiệu bài:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Tổ chức cho 1 tổ chơi trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức”
2.Bài mới: Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung tiết học.
B.Phát triển bài:
1. Hoạt động 1:Khởi động
a.MT: Giúp Hs được vận động nhẹ trước khi tham gia các trò chơi vận động giúp cơ thể mềm rẻo linh hoạt tránh chấn thương.
b.CTH:
Bước 1: Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông
Bước 2: Chạy nhẹ nhàng 2-4 hàng dọc.
Bước 3: Đi thường theo vòng trong hít thở sâu.
2. Hoạt động 2: Trò chơi vận động
a.MT: HS bước đầu biết tham gia trò chơi “Ném bóng vào đích” và Chuyền cầu bằng bảng
b.CTH:
Bước 1: Chuyền cầu bằng bảng nhỏ
- GV hướng dẫn
- Tổ chức cho HS chơi
Bước 2: Trò chơi “Ném bóng trúng đích”
- Tổ chức cho HS chơi theo tổ 
c. Kết luận:
- Đi đều 2 – 4 hàng dọc và hát
- Một số động tác thả lỏng
- Hệ thống bài 
- Nhận xét giao bài
6-7'
1'
1-2'
 30- 40m
8-10'
10-12'
4-5'
1-2'
ĐHTT: X X X X X
X X X X X
X X X X X
D
X X X X X D
X X X X X
X X X X X
 - Cán sự điều khiển
 - GV điều khiển
 - Chia tổ HS chơi theo sự 
 quản lí của tổ trưởng.
 Tiết 2: Chính tả: (Nghe – viết)
 Đ63 bóp nát quả cam 
I. Mục tiêu:
1.KT:-Viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài tóm tắt truyện “Bóp nát quả cam”; viết hoa đúng tên riêng trong bài CT. 
 - Làm được BT2a.
2.KN: HS viết đúng mẫu chữ, biết trình bày chính tả.
3.TĐ: HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II.chuẩn bị:
1.GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a, phiếu học tập.
2.HS: vở chính tả, bảng con.
III.các hoạt động dạy học:
ơ
A.Giới thiệu bài:
1.ổn định- KTBC: 
- GV yêu cầu viết : lặng ngắt, núi non, leo cây, lối đi
 - GV nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn chuẩn bị
a.Mục tiêu: HS Nắm nội dung bài viết, nắm được cách trình bày và viết đúng các chữ dễ viết sai.
b.Cách tiến hành:
B1 :GV đọc bài viết
B2:GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu bài và nắm được cách trình bày
- GV cho HS nhận xét cách trình bày
B3 :GV đọc những từ HS dễ viết sai : 
- > sửa sai cho HS
2. Hoạt động 2 : Viết bài
a.MT:Trình bày đúng hình thức văn xuôi
b.CTH:
B1: GV cho HS viết bài
- >GV theo dõi nhắc nhở.
B2: Chấm, chữa bài.
- GV đọc cho học sinh soát lỗi.
- GV chấm bài, nêu nhận xét
3.Hoạt động 3: Thực hành
a.MT: HS điền đúng các âm đầu bằng x/s và chỗ trống trong bài tập.
 b.CTH:
Bài tập 2a	
B1: Tìm hiểu yêu cầu bài.
B2: GV giải thích và cho HS làm bài 
C.Kết luận:
- GV nhận xét, tiết học
- Hướng dẫn HS chữa lỗi ở nhà
 - 2 HS viết trên bảng, lớp viết ra nháp.
 - Theo dõi SGK
 - HS đọc lại
 - HS trả lời câu hỏi
 - Viết bảng con 
 *HSKKVH: Viết được 3 câu.
 - Viết bài
 - HS đổi vở soát lỗi
 * HSKKVH: Điền đúng 4 yêu cầu
 - HS nêu yêu cầu bài tập
 - 2HS làm bài trên giấy khổ to, cá nhân học sinh làm trên phiếu
 - HS trình bày
 Tiết 3 Toán
 Đ162 Ôn tậpvề các số trong phạm vi 1000
I. Mục tiêu:
1.KT- HS biết đọc, viết các số có 3 chữ số
- Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
2.KN: Củng cố kĩ năng đọc, viêt các số có ba chữ số, phân tích cấu tạo số có ba chữ số.
3.TĐ: HS có ý thức học tập tốt.
II.chuẩn bị:
1.GV: Kẻ sẵn bảng làm 2 cột trình bày như BT1(SGK)
2.HS: SGK, vở toán
III. Các hoạt động dạy học:
A.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho HS viết 4 số có ba chữ số 
2.Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Bài tập 1
a.MT: Củng cố đọc, viết số có ba chữ số.
b.CTH:
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bài
 - HS viết bảng con
- HS đọc yêu cầu
- GV chia lớp làm 2 đội hướng dẫn chơi trò chơi
- HS chia 2 đội ( mỗi đội 4 em)
Bước 2: Tổ chức cho HS thi nối đúng nối nhanh
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá.
2.Hoạt động 2: Bài tập 2
a.MT: Phân tích các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược lại.
b.CTH:
- 2 đội ... ao hình gì ?
 - Ngôi sao 5 cánh
- Trong thực tế có phải ngôi sao có những cánh giống như đèn ông sao không ?
 - HS trả lời
- Những ngôi sao có toả sáng không?
B2: Kết luận(SGV)
C,Kết luận:
- Nhận xét tiết học
- Khen ngợi, tuyên dương những nhóm làm tốt
 Tiết 5 Tăng cường toán
 Đ33 ôn tập 
I. Mục tiêu:
1.KT- Thực hiện cộng, trừ các số có ba chữ số, không nhớ	
- Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ
- Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng.
2.KN: Rèn kĩ năng thực hiện tính cộng tính trừ, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ.
3.TĐ: HS tích cực tham gia các hoạt động, yêu thích học toán.
III. Các hoạt động dạy họ
A.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dạng bài tập 2 SGK (tr.172)
2. Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Bài 1
a.MT: HS biết thực hiện tính cộng, tính trừ (không nhớ) các số có ba chữ số.
b.CTH:
Bước 1; Tìm hiểu yêu cầu
- 2 HS thực hiện trên bảng, lớp làm ra nháp.
 * HSKK: tính đúng 3 phép tính
 - HS đọc yêu cầu
 - HS nêu cách thực hiện
Bước 2: Tổ chức cho HS làm bảng con
 - HS thực hiện
456
 +
357
 +
421
 +
323
621
375
- GV nhận xét chữa bài
779
978
796
2.Hoạt động 2; BT2,BT3
a.MT: HS biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ. 
b.CTH:
Bài 2 : Tìm x
Bước 1; Tìm hiểu yêu cầu
- HS làm vở
 * HSKK: thực hiện đúng một phép tính
 - HS đọc yêu cầu, nêu cách tìm các thành phần
Bước 2: Tổ chức cho HS làm bài
a. 300 - x = 800
 x = 800 - 300
 x = 500
 x + 700 = 1000
 x = 1000 -700 
 x = 300 
Bài3: Bước 1; Hướng dẫn yêu cầu bài
Bước 2: Tổ chức cho HS làm bài
* HSKK: Điền đúng 1 dấu 
- HS đọc yêu cầu
- Nêu các bước thực hiện
 - Cả lớp làm vào vở
60cm + 40 cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
- GV nhận xét chữa bài
 2km > 800m
C.Kết luận:
- Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn học ở nhà.
 Thứ sáu, ngày 16 tháng 4 năm 2010
 Tiết 2: Chính tả: (Nghe - viết)
 Đ66 lượm
I. Mục tiêu:
1.KT- Nghe- viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ theo thể thơ 4 chữ. 
 - Làm được BT2a, BT3a
2.KN: HS viết đúng mẫu chữ, biết trình bày chính tả.
3.TĐ: HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
II.chuẩn bị:
1.GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2a, bảng nhóm
2.HS: vở chính tả, bảng con.
III.các hoạt động dạy học
A.Giới thiệu bài:
1.ổn định- KTBC: 
- GV yêu cầu viết : lao xao, xoè cánh 
- GV nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: GV giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn chuẩn bị
a.Mục tiêu: HS Nắm nội dung bài viết, nắm được cách trình bày và viết đúng các chữ dễ viết sai.
b.Cách tiến hành:
B1 :GV đọc bài viết
B2:GV nêu câu hỏi cho HS tìm hiểu bài và nắm được cách trình bày
- GV cho HS nhận xét cách trình bày
B3 :GV đọc những từ HS dễ viết sai : 
- > sửa sai cho HS
2. Hoạt động 2 : Viết bài
a.MT: HS biết trình bày đúng hình thức thể thơ 4 chữ.
b.CTH:
B1: GV đọc cho HS viết bài
 ->GV theo dõi nhắc nhở.
B2: Chấm, chữa bài.
- GV đọc cho học sinh soát lỗi.
- GV chấm bài, nêu nhận xét
3.Hoạt động 3: Thực hành
a.MT: Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu dễ viết sai: s/x
 b.CTH:
Bài tập 2a	
B1: Tìm hiểu yêu cầu bài.
- GV treo bảng phụ hướng dẫn
B2: GV giải thích và cho HS làm trên bảng con -> kết hợp nhận xét, đánh giá.
Bài tập 3a
B1: Tìm hiểu yêu cầu bài
B2: Tổ chức cho HS làm nhóm
- Nhận xét, đánh giá các nhóm
C.Kết luận:
- GV nhận xét, tiết học
- Hướng dẫn HS chữa lỗi ở nhà
- 2 HS viết trên bảng, lớp viết ra nháp.
 - Theo dõi SGK
 - HS đọc lại
 - HS trả lời câu hỏi
 - Nêu nhận xét
 - Viết bảng con 
 *HSKK: Viết được 1 khổ thơ .
 - Viết bài
 - HS soát lỗi
 * HSKK: Thực hiện điền đúng vào3 chỗ trống 
 - HS nêu yêu cầu bài tập
 - HS làm bài trên bảng con
- HS đọc yêu cầu
- Làm theo nhóm và trình bày
 - Sửa lỗi sai ở nhà 
 Tiết 2 Tập làm văn
 Đ33 Đáp lời an ủi 
 Kể chuyện được chứng kiến 
I. Mục tiêu:
1.KT- Biêt đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản(BT1,BT2).
- Biết viết 1 đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em hoặc các bạn em(BT3).
2.KN: Rèn kĩ năng giao tiếp, kĩ năng viết đoạn văn.
3.TĐ: HS có ý thức đáp lại lời an ủi trong những tình huống cụ thể trong cuộc sống 
II. chuẩn bị:
1.GV: Tranh minh hoạ sgk
2.HS: SGK
III. các hoạt động dạy học:
A.Giới thiệu bài:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV nêu yêu cầu kiểm tra
- 2 HS làm bài tập 2, bài tập 3
- Nhận xét
2.Bài mới : Giới thiệu bài : M/Đ, yêu cầu
B.Phát triển bài: 
1.Hoạt động 1:BT1,BT2
a.MT: Biêt đáp lại lời an ủi trong tình huống giao tiếp đơn giản
b.CTH:
Bài 1: (Miệng)
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bài
- 1 HS đọc y/c 
- Hướng dẫn quan sát tranh
- Cả lớp quan sát tranh
Bước 2:HDHS đọc 
- Đọc thầm 
- Nhận xét 
- HS thực hành theo cặp lời đối đáp trước lớp 
Bài 2 (miệng)
Bước 1:
 * HSKK: Biết nói lời đáp trong một trường hợp
- 1 HS đọc yêu cầu 
- Lớp đọc thầm 
Bước 2: Tổ chức thực hành
- Thực hành theo cặp đối thoại trước lớp (nhận xét)
a. Dạ em cảm ơn cô !
b. Cảm ơn bạn
- GV cùng HS nhận xét, đánh giá
2.Hoạt động 2: Bài tập 3
a.MT: Biết viết 1 đoạn văn ngắn kể một việc tốt của em hoặc các bạn em.
b.CTH:
c. Cháu cảm ơn bà ạ.
 * HSKK: Viết được 2 câu
Bước 1: Tìm hiểu yêu cầu bài
- 1 HS đọc yêu cầu
- Giải thích yêu cầu của bài
- Kể về 1 việc làm tốt của em ( hoặc bạn em) viết 3, 4 câu.
- Gọi một vài HS nói về những việc làm tốt.
Bước 2; Tổ chức cho HS viết bài
- HS nói về những việc làm tốt.
 - Lớp làm vở bài tập.
- Nhiều HS nối tiếp nhau đọc.
- Nhận xét, chấm điểm một số bài viết tốt
C.Kết luận:
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc HS thực hiện yêu cầu bài ở nhà.
 Tiết 3 Toán
 Đ165 Ôn tập về phép nhân và phép chia
I. Mục tiêu:
1.KT- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân chia trong phạm vi bảng tính đã học).
- Biết tìm số chia, tích. Biết giải bài toán có một phép nhân.
2.KN: Rèn kĩ năng tính nhẩm, tính viết, tính giá trị biểu thức.
3.TĐ: HS tích cực trong giờ học yêu thích học toán.
II. chuẩn bị:
1.GV: SGK, giáo án
2.HS: bảng con, vở toán
III. Các hoạt động dạy học
A.Giới thiệu bài:
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra dạng BT2 SGK (tr. 171)
2.Bài mới: Giới thiệu bài
B.Phát triển bài:
1.Hoạt động 1: Bài tập 1
a.MT: Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm.
b.CTH:
 - 2 HS thực hiện trên bảng, lớp làm bảng con
 * HSKK: Nhẩm đúng 2 cột
Bước 1; Tìm hiểu yêu cầu bài
Bước 2; Tổ chức cho HS nhẩm và nêu kết quả
- 1 HS nêu yêu cầu
- HS tự nhẩm trong khoảng 2 phút
 - HS nối tiếp nhau nêu kết quả
2.Hoạt động 2: Bài tập 2
a.MT: Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính.
b.CTH:
 * HSKK: Thực hiện đúng một biểu thức
Bước 1; Tìm hiểu yêu cầu bài
Bước 2; Tổ chức cho HS làm bài
 - HS đọc yêu cầu
- HS làm vở
HDHS làm 
 - HS nhận xét, chữa bài
4 x 6 + 16 =24 + 16 20 : 4 x 6 = 5 x 6
 = 40 =30
3.Hoạt động 3: Bài 3
a.MT: Biết giải bài toán có một phép nhân.
b.CTH:
 * HSKK: viết được phép tính giải
Bước 1: Tìm hiểu bài toán
 - HS đọc bài toán
 - Phân tích bài toán
Bước 2: Tổ chức cho HS làm bài
Bài giải
- Chấm, chữa bài và nhận xét.
4.Hoạt động 4: Bài tập 4
a.MT: HS biết tìm số chia, tích.
b.CTH:
Bước 1: Tìm hiểu bài
 Số học sinh lớp 2 A có là :
 3 x 8 = 24 (học sinh)
 Đ/S: 24 (học sinh )
 * HSKK: làm đúng 1 phần
 - 1 HS đọc yêu cầu
 - HS nêu cách tìm các thành phần
Bước 2: GV cho HS làm vào bảng con
a. x : 3 = 5 b) 5 x x = 35
 x = 5 x 3 x = 35 : 5
 x = 15 x = 7 
C.Kết luận:
- Củng cố bài
- Nhận xét tiết học.
 Tiết 4: Thủ công
 Đ33 Ôn tập thực hành 
 thi khéo tay làm đồ chơi theo ý thích 
I.muc tiêu:
1.KT- Đánh giá kiến thức,kĩ năng làm thủ công của HS qua sản phẩm HS tự chọn đã học trong năm và làm được trong giờ thực hành.
- khuyến khích trưng bày sản phẩm có tính sáng tạo.
2.KN: Rèn đôi tay khéo léo, thực hành đúng quy trình kĩ thuật.
3.TĐ: HS tích cực trong giờ học, yêu thích lâm đồ chơi.
II.Giáo viên chuẩn bị:
 - Các mẫu sản phẩm đã học trong học kì I
III. các hoạt động dạy học:
A.Giới thiệu bài:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- HS chuẩn bị đồ dùng theo yêu cầu.
- Nhận xét
2.Bài mới : Giới thiệu bài
B.PHát triển bài:
1.Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát, nhận xét
a.MT:HS nhớ lại các mẫu đã học
b.CTH:
Bước 1:GV treo các sản phẩm đã học trong học kì II lên bảng.
- GV nhắc học sinh nhớ lại các bước làm đồ chơi đối với từng loại sản phẩm 
HS đã được thực hành trong kì II. 
- HS nhắc lại các đồ chơi đã học trong học kì II.
Bước 2: HS tự chọn đồ chơi theo ý thích và thực hành làm đồ chơi đó 
2.Hoạt động 2: Thực hành
a.MT: HS biết thực hành làm được một trong số các sản phẩm đã học.
b.CTH:
Bước 1; Tổ chức cho HS thực hành
-GV quan sát nhắc nhở những học sinh còn lúng túng.
- HS làm bài cá nhân
.
- HS trang trí sản phẩm.
C.Kết luận:
- Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần , thái độ , kĩ năng thực hành và sản phẩm của HS.
- Dặn HS ôn lại các bài đã học và chuẩn bị giấy thủ công  để giờ sau tiếp tục thực hành.
 Tiết 5: Sinh hoạt lớp
 Nhận xét cuối tuần
I.Nhận xét chung :
1.Ưu điểm:
 - Học sinh đi học đều và có ý thức học tập.
 - Vệ sinh sạch sẽ, duy trì tốt hoạt động ngoài giờ lên lớp.
 - Học sinh ngoan , không có tình trạng HS vi phạm đạo đức.
2.Tồn tại :
 - Một số em chưa cố gắng trong học tập, cha học bài và làm bài tập đầy đủ.
 - Trong lớp vẫn còn hiện tượng học sinh mất trật tự.
II. Phương hướng tuần sau:
1.Chỉ tiêu:
 - Duy trì tỉ lệ học sinh đi học chuyên cần.
 - Vệ sinh trường lớp và vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
 - Học bài và làm bài tập đầy đủ ( ở lớp, ở nhà).
 - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu
 - Cố gắng rèn chữ viết, nâng cao tỉ lệ vở sạch chữ đẹp.
 - Tích cực học thêm ở nhà để nâng cao chất lượng cuối năm.
 2Tổng kết:
- Cả lớp bình chọn cá nhân xuất sắc trong tuần để tuyên dương.
 - GV tuyên dương cá nhân xuất sắc, nhắc nhở học sinh thực hiện tốt phương hướng tuần sau.
 _______________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 33-2010.doc