Thiết kế giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 15

Thiết kế giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 15

A.Mục tiêu :

-Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm ;từ và câu ứng dụng.

-Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.

-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.

-THMT: từ rừng tràm.

 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.

 Biết nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.

B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.

C.Các hoạt động dạy học :

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1083Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế giáo án tổng hợp các môn lớp 1 - Tuần 15", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 15
 LỚP 1A3
Thứ / ngày / tháng
Môn
Tên bài dạy
Thứ hai 26/11/2012
Học vần
 Tóan
om – am
Luyện tập
Thứ ba 27/11/2012
Ñaïo ñöùc
Học vần
Tóan
Đi học đều và đúng giờ ( t2 )
ăm – âm 
Phép cộng trong phạm vi 10.
Thứ tư 28/01/2012
Học vần
 TNXH
ôm – ơm 
Lớp học.
Thứ năm 29/11/2012
Học vần 
Tóan 
Thủ công
em – êm
Luyện tập 
Gấp cái quạt ( t1 ).
Thứ sáu 30/11/2012
 Tập viết
Tóan
HĐTT
Nhà trường, buôn làng
Đỏ thắm, mầm non
Phép trừ trong phạm vi 10
Sinh họat lớp tuần 15.
GVCN: Nguyễn Thị Nhung
Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 
 Môn : Học vần
 Bài : om am
A.Mục tiêu :
-Đọc được : om, am, làng xóm, rừng tràm ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn.
-THMT: từ rừng tràm.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.	
 Biết nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ?-Ôn tập.
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : bình minh, nhà rông.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : om am
b/Dạy vần :
*om :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô om: om có o ghép với m.
-So sánh om với on?-Giống : o, Khác : m - n
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : om
-GV giới thiệu và viết : xóm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : xóm.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ?-làng xóm.
+GV viết – hs đọc : làng xóm.
+Cho hs đọc : om – xóm – làng xóm.
+Sửa sai cho hs.
*am :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô am : am có a ghép với m.
-So sánh am với om?-Giống : m, Khác : o - a
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : am.
-GV giới thiệu và viết : tràm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : tràm.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ?-rừng tràm.
*Cây tràm có thể dùng làm nhà, làm củirừng tràm giúp giữ đất, làm giảm bớt bão lụt
+GV viết – hs đọc : rừng tràm.
+Cho hs đọc : am – tràm – rừng tràm.
+Sửa sai cho hs.
b.3/HD viết bảng con :
*om :
-Cho hs phân tích : om – xóm.
-HD hs viết : om – làng xóm.
Sửa sai cho hs.
*am:
-Cho hs phân tích : am - tràm.
-HD hs viết bảng con : am – rừng tràm.
Sửa sai cho hs.
b.4/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : tròm râu quả trám
 đom đóm trái cam
-Cho hs tìm,phân tích : tròm, đom, đóm, trám, cam?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?-om am
-Cho hs thi viết : om – xóm, am - tràm.
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ?-om am
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : om với am?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : 
 Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng.
+Cho hs tìm,phân tích : trám, rám, bòng?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Nói lời cảm ơn.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
+Em đã nói “em xin cảm ơn” chưa? Nói khi nào?
+Khi nào cần nói lời cảm ơn?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Phải biết nói lời cảm ơn khi người khác cho, giúp hoặc khen ngợi mình một việc gì đó.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?om am
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có om, am.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : om . CN đọc.
-Cài : xóm. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : am . CN đọc.
-Cài : tràm. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
-
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Môn : Toán
 Bài : LUYỆN TẬP 
A.Mục tiêu :
 -Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,hình vẽ.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì?-Phép trừ trong phạm vi 9.
-Cho 6 hs làm bảng lớp : 
 9 9 9 9 – 1 = 9 – 2 =
-0 -9 -8 9 – 7 = 9 – 6 =
-Nhận xét.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính. ( cột 1, 2 )
+Cho hs đọc y/c.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo
+Nhận xét từng cột : 
.Trong phép cộng các số đổi chỗ cho nhau thì kết quả không đổi.
.Mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
 -Bài 2 : Số? ( cột 1 )
+Cho hs nêu yêu cầu.
+Cho cá nhân lên điền số.
+Nhận xét, sửa sai.
@Muốn tìm số chưa biết, lấy số lớn trừ số bé.
-Bài 3 : = ( cột 1, 3 )
+Cho hs làm bảng lớp.
+Nhận xét : 4 + 5 = 5 + 4 ( đổi chỗ )
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs qsát tranh,nêu bài toán và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.
-Bài 5 : Hình bên có mấy hìng vuông? ( dành cho hs khá giỏi )
+GV vẽ hình cho hs đếm và trả lời.
+HD hs đếm : có 4 hình vuông nhỏ ở trong, 1 hình vuông lớn ở ngoài là 5 hình vuông.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì?-Luyện tập.
-Cho hs chơi thi tính : 4 + 3 + 2 = 5 + 2 + 2 = 3 + 3 + 3 = 
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-HS làm vào vở/tổ.
-Cá nhân sửa bài.
-KT chéo.
-Nhận xét từng cột.
-Cá nhân điền trên bảng lớp.
-HS làm bảng.
-Nhận xét.
-HS nêu bài toán và cài phép tính.
-Cá nhân trả lời.
-HS thi tính.
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012
Môn : Đạo đức
 ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (t2)
A.Mục tiêu : 
 -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
 -Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
 -Biết được nhiệm vụ của người học sinh là phải đi học đều và đúng giờ.
 -Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ.
 Quan saùt, so saùnh, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích đi học và thực hiện đi học đều và đúng giờ.
B. Đồ dùng dạy học : vbt đạo đức 1.
*.Các KNS cơ bản được giáo dục:
 -Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
 -Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
*.Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
 -Thảo luận cặp.
 -Đóng vai.
 -Hỏi đáp trước lớp.
Đ.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì?-Đi học đều và đúng giờ.
-GV nêu câu hỏi cho hs trả lời.
+Vì sao phải đi học đều và đúng giờ?
+Hãy kể những việc cần làm để đi học đều và đúng giờ?
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a.GTB : Đi học đều và đúng giờ.
b.Các hoạt động :
b.1/Hoạt động 1 : sắm vai bài tập 4
-Chia lớp 6 nhóm :
+N 1, 2, 3 : sắm vai tình huống 1.
+N 4, 5, 6 : sắm vai tình huống 2.
-GV nêu tình huống cho các nhóm trả lời thực hành sắm vai.
+Tình huống 1 : Bạn Hoa cùng Hà đi học ngang qua cửa hàng đồ chơi, Hoa nói : Hà ơi, đồ chơi đẹp quá, dừng lại xem một lúc đã?
Em là Hà, em sẽ xử lí ra sao?
+Tìng huống 2 : Bạn sơn đi học, các bạn đến rủ : “ Sơn ơi, nghỉ học đi đá bóng với bọn mình đi?
Em là Sơn, em sẽ làm gì?
: Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì?được nghe thầy cô giảng bài đầy đủ.
 Giúp các em được nghe giảng bài đầy đủ.
b.2/Hoạt động 2 :Thảo luận bài tập 5.
-2 hs ngồi cùng bàn làm thành 1 cặp thảo luận : em có suy nghĩ gì về các bạn trong bài tập 5.
-HS trình bày.
@Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt mọi khó khăn để đến trường.
b.3/Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp.
-GV nêu câu hỏi – gọi hs trả lời :
+Đi học đều có lợi gì?nghe giảng bài đầy đủ.
+Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào? Khi nghỉ học cần làm gì?khi cần thiết và phải xin phép.
@Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.
4Củng cố :
-Hôm nay học bài gì?Đi học đều và đúng giờ.
-Cho học sinh đọc : “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ
 Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì”
5.Dặn dò : Thực hiện theo bài học.
-Nhận xét tiết học.
-CN trả lời.
-HS nhắc lại.
-HS sắm vai theo nhóm.
-Các nhóm thực hành.
-HS trả lời 
-HS làm việc theo cặp.
-CN trả lời.
..
-HS nghe.
-
-CN,lớp.
 Môn : Học vần 	 
 Bài : ăm âm
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm ;từ và câu ứng dụng.
-Viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm.
-THMT: từ tăm tre.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.	
 Biết làm việc có ích, không lãng phí thời gian.
B.Đồ dùng dạy học : : bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ?om am.
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : om – làng xóm, am – rừng tràm.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ăm âm
b/Dạy vần :
*ăm :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ăm: ăm có ă ghép với m.
-So sánh ăm với om?-Giống : m, Khác : ă - o
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ăm
-GV giới thiệu và viết : tằm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : tằm.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ?nuôi tằm.
+GV viết – hs đọc : nuôi tằm.
+Cho hs đọc : ăm – tằm – nuôi tằm.
+Sửa sai cho hs.
*âm :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô âm : âm có â ghép với m.
-So sánh âm với ăm?Giống : m, Khác : â - ă
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : âm.
-GV giới thiệu và viết : nấm.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : nấm.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ?-hái nấm.
+GV viết – hs đọc : hái nấm.
+Cho hs đọc : âm – nấm – hái nấm.
+Sửa sai cho hs.
b.3/HD viết bảng con :
*ăm :
-Cho hs phân tích : ăm – tằm.
-HD hs viết : ăm – nuôi tằm.
Sửa sai cho hs.
*âm :
-Cho hs phân tích : âm – nấm.
-HD hs viết bảng con : âm – hái nấm.
Sửa sai cho hs.
b.4/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
-Cho hs tìm,phân tích : tăm,t ... -Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Con cò mà đi ăn đêm
 Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
+Cho hs tìm,phân tích : đêm,mềm?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Anh chị em trong nhà.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Tranh vẽ gì?
+Anh chị em trong nhà còn gọi là anh em gì?
+Trong nhà,em đối với em nhỏ ntn?Em đối với anh chị thế nào?
+Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Anh chị em trong nhà phải biết yêu thương nhau.Có như vậy thì cha mẹ mới vui lòng.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?-em êm
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có em, êm.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-Cài : em . CN đọc.
-Cài : tem. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
-Cài : êm . CN đọc.
-Cài : đêm. Cn đọc.
-CN.
-CN,tổ.
-HS phân tích và viết bảng con.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
-HS thi viết.
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
 Môn : Toán
 Bài : LUYỆN TẬP 
A.Mục tiêu :
 -Thực hiện được phép tính cộng trong phạm vi 10.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B. Đồ dùng dạy học : : bảng con,vở,hình vẽ.
C. Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì?-Phép cộng trong phạm vi 10.
-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
-Cho hs làm toán:
 9 5 4 3 + 7 =
+ 1 +5 +6 7 + 3 =
 7 – 3 =
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Luyện tập.
b/HD luyện tập :
-Bài 1 : Tính.
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét .
+HD nhận xét :
 .Trong phép cộng các số đổi chỗ cho nhau thì kết quả không đổi.
 .Một số cộng 0 bằng chính số đó.
 -Bài 2 : Tính.
+Cho hs làm bảng con.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 3 : Số? ( dành cho hs khá giỏi ) 
+Cho hs đọc y/c.Điền số.
+Cho hs làm bài vào phiếu.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.Cho hs kt chéo.
-Bài 4 : Tính.
+Cho hs làm bài vào vở.
+Gọi cá nhân sửa bài.
+Nhận xét.HD hs kt chéo.
-Bài 5 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs qsát tranh,nêu bài toán và ghi phép tính.
+Nhận xét,sửa sai.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì?-Luyện tập.
-Cho hs thi đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
-Cho hs chơi thi tính : 5 + 5 + 0 = 6 + 2 + 2 =
Nhận xét.
5.Dặn dò : xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-HS làm vào bảng con.
-HS nhận xét.
-HS làm vào bảng con.
-HS làm bài vào phiếu.
-CN.
-HS kt chéo.
-HS làm bài vào vở.
-CN sửa bài.
-KT chéo.
-CN.
-HS chơi trò chơi.
Môn : Thủ công
 Bài : GẤP CÁI QUẠT ( t1 )
A.Mục tiêu : 
-Biết cách gấp cái quạt.
-Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
 Reøn kyõ naêng gấp hình.
 Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh.
B.Đồ dùng dạy học :bài mẫu, giấy, hồ, bút, chỉ.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
3.Bài mới :
a/GTB : Gấp cái quạt.
b/HD quan sát, nhận xét.
-HD hs quan sát cái quạt.
+Vận dụng : gấp các đoạn thẳng cách đều để gấp cái quạt.
+Giữa quạt có dán hồ và buộc chỉ.
c/HD mẫu :
-Lấy giấy, gấp các nếp cách đều.
-Gấp đôi hình lấy dấu giữa. Dùng chỉ buộc chặt phần giữa và phếch hồ dán lên nếp gấp ngoài cùng.
-Gấp đôi quạt, dùng tay ép chặt để hai phần đã phếch hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô, mở ra được cái quạt.
@GV vừa làm vừa HD. Cho hs thực hành song song cùng GV.
4Củng cố :
-Hôm nay học bài gì?Gấp cái quạt.
-Vận dụng kiến thức bài học nào để gấp được cái quạt?
Nhận xét.
5.Dặn dò : Chuẩn bị dụng cụ tiết 2 thực hành.
-Nhận xét tiết học.
giấy,hồ,chỉ.
-HS nhắc lại.
-HS quan sát và nhận xét.
-HS quan sát và thực hành song song cùng gv.
-
-Gấp các đoạn thẳng cách đều.
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012
 Môn: Tập viết t 13
 Bài: NHÀ TRƯỜNG,BUÔN LÀNG
A.Mục tiêu : 
 Viết đúng các chữ : nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh việnkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B Đồ dùng dạy học : vở viết, bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ): 
 con ong cây thông vầng trăng
 cây sung củ gừng củ riềng. 
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài : nhà trường,đom đóm,buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện.
b/Hs viết bảng con:
-nhà trường: +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : trường,đình,bệnh,đóm,làng?
-GV hỏi độ cao : đ, t, r, h, v.
-Cho hs thi viết : buôn làng,đom đóm.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
Môn: Tập viết t 14
 Bài: ĐỎ THẮM, MẦM NON
A.Mục tiêu : 
 Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệmkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
BĐồ dùng dạy học : vở viết, bảng con.
C. Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho 6 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (2 lần): nhà trường, đom đóm, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
b/Hs viết bảng con:
-đỏ thắm: +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-GV hỏi độ cao : đ, t, h, r, m..
-Cho hs thi viết : ghế đệm, chôm chôm.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN
-HS thi viết
: 
Môn : Toán
 Bài : PHÉP TRÖØ TRONG PHẠM VI 10.
A.Mục tiêu :
 -Làm được phép tính trừ trong phạm vi 10.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Đồ dùng dạy học : hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học toán bài gì?-Luyện tập.
-cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
-Cho hs làm bảng lớp.
 3 6 4 5 + 3 + 2 = 6 + 3 – 5 =
+7 +2 +6 4 + 4 + 1 = 5 + 2 – 6 =
-GV nhận xét .
-Nhận xét phần ktbc.
3.Bài mới :
a/Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 10 :
a.1/HD phép trừ : 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1
-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 9 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác.Hỏi còn mấy hình tam giác?
-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.
*GV nêu : 10 tam giác bớt 1 tam giác còn 9 tam giác hay 10 bớt 1 còn 9.
-Cho hs nêu phép tính : 10 – 1 = 9
-10 – 1 = 9 Vậy 10 - 9 = ?
-Cho hs đọc : 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1.
 a.2/HD phép trừ : 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7
 10 – 8 = 2 10 – 7 = 3
 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4
 10 – 5 = 5 10 – 5 = 5
HD tương tự như trên.
a.3/Học thuộc bảng trừ :
-GV lưu các công thức trừ trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng trừ.
b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính 
+Cho hs làm vào bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
@Mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
-Bài 2 : số? ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs đọc yêu cầu.
+HD hs mẫu.
+Cho hs làm bài vào vở. CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.
-Bài 3 : = ( dành cho hs khá giỏi )
+Cho hs nêu y/c.
+CN làm bảng lớp.
Nhận xét.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?-Phép trừ trong phạm vi 10.
-Cho hs đọc bảng trừ trong phạm vi 10.
-Cho hs thi điền số : 10 - . . = ..
Nhận xét
5.Dặn dò : học thuộc bảng trừ.
-Nhận xét tiết học.
-CN. Lớp
-HS làm bài theo y/c.
-HS nhắc lại.
-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.
-HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng trừ.
-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét 
-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.
-CN làm bảng lớp.
-CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con.
-CN,lớp.
-HS chơi trò chơi.
Hoạt động tập thể
SINH HOAÏT LÔÙP T 15
 I . Muïc tieâu :
 -Tieáp tuïc reøn kó naêng töï hoïc.
 -Chaáp haønh noäi qui cuaû tröôøng, lôùp.
 -Tham gia caùc phong traøo.
 -Bieát noi göông hoïc hoûi ngöôøi toát, vieäc toát.
 II .Noäi dung :
Cho HS haùt vui
GVCN toång hôïp ñanh giaù chung caùc maët :
 + Veä sinh
 + Trang phuïc
 + Sæ soá HS 
 + YÙ thöùc töï hoïc
-Tuyeân döông toå,caù nhaân ñaït thaønh tích toát, ñeå HS noi theo
-Cho HS chôi troø chôi
 III. Keá hoaïch :
Chaáp haønh noäi qui cuûa tröôøng lôùp
Coù yù thöùc töï hoïc
Ñi hoïc ñeàu
Coù yù thöùc giöõ gìn veä sinh tröôøng lôùp.
Tích cöïc reøn luyeän vieát chöõ ñeïp.
Tiếp tục kèm học sinh yếu và rèn kỹ năng nghe viết.
 * GD hs: Đi học đều và đúng giờ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop1 tuan 15 nam 20122013.doc