I. Mục tiêu :
- Tiếp tục học trò chơi : "Chuyền cầu theo nhóm 2 người "và trò chơi " Kéo cưa lừa xẻ".
- Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người; bước đầu biết tham gia trò chơi " Kéo cưa lừa xẻ (có kết hợp vần điệu).
- Có ý thức yêu môn học và chăm tập luyện để nâng cao sức khoẻ.
II .Địa điểm phương tiện :
- Vệ sinh sân trường sạch sẽ .
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Tuần 30 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010 Buổi sáng : Tiết 1: Chào cờ Tập trung học sinh Tiết 2: Thể dục Trò chơi vận động I. Mục tiêu : - Tiếp tục học trò chơi : "Chuyền cầu theo nhóm 2 người "và trò chơi " Kéo cưa lừa xẻ". - Bước đầu biết cách chuyền cầu theo nhóm 2 người; bước đầu biết tham gia trò chơi " Kéo cưa lừa xẻ (có kết hợp vần điệu). - Có ý thức yêu môn học và chăm tập luyện để nâng cao sức khoẻ. II .Địa điểm phương tiện : - Vệ sinh sân trường sạch sẽ . III. Nội dung và phương pháp lên lớp Nội dung 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học. - Khởi động - Trò chơi: "Diệt các con vật có hại" 2. Phần cơ bản a. Trò chơi " Kéo cưa lừa xẻ" - GV nêu tên tên trò chơi - GV phổ biến lại cách chơi và luật chơi - Gv theo dõi giúp đỡ. - Tuyên dương tổ chiến thắng b. Chuyền cầu theo nhóm 2 người - GV phổ biến cách chơi và luật chơi - Tuyên dương tổ chiến thắng 3. Phần kết thúc - Hồi tĩnh - Nhận xét giờ học - Dặn dò ĐL 5 phút 8 phút 10 phút 5 phút Phương pháp tổ chức - Cả lớp tập hợp 2 hàng dọc,điểm số - Lắng nghe - Xoay các khớp tay, chân, đầu gối - Cả lớp chơi trò chơi - 4 - 5 HS nhắc lại tên trò chơi - Lắng nghe - 2 HS lên làm mẫu - Cả lớp chơi trò chơi - 2 tổ thi đua chơi trò chơi - Lắng nghe - 2 em làm mẫu - Cả lớp tham gia trò chơi - Thi chuyền cầu giữa 2 tổ - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Ôn động tác vươn thở, điều hoà - Lắng nghe Tiết 3 + 4: Tập đọc Chuyện ở lớp I. Mục tiêu: - Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ và cuối mỗi khổ thơ. - Ôn vần uôc, uôt; tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần uôc, uôt. Hiểu nghĩa các từ đài trêu, đỏ bừng; hiểu được nội dung bài .Kể lại cho bố mẹ nghe ở lớp em đã ngoan như thế nào. - Có ý thức ngoan ngoãn khi ở lớp. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK, bảng phụ - Bảng con II. Các hoạt động dạy học: Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc bài " Chú công "và trả lời 2 câu hỏi SGK - GV nhận xét cho điểm 2. Bài mới a. Giới thiệu chủ điểm; giới thiệu bài b. Hướng dẫn HS luyện đọc * Bước 1: GV đọc mẫu - Bài có bao nhiêu dòng thơ? * Bước 2: Luyện đọc tiếng, từ khó - Trong bài em thấy có từ nào khó đọc? - Gạch chân tiếng, từ khó - Giải nghĩa từ khó * Bước 3: Luyện đọc câu, đoạn, bài - Luyện đọc các dòng thơ - Luyện đọc các khổ thơ - Luyện đọc bài - GV nhận xét sửa sai - Cho cả lớp đọc c. Ôn các vần uôc, uôt - Đọc vần uôc, uôt - Phân tích vần uôc, uôt - Tìm tiếng trong bài có vần uôt. - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc, uôt. - Nhận xét bổ sung - Nói câu chứa tiếng có vần uôc, uôt . - Nhận xét sửa sai - Lắng nghe và tìm số dòng thơ. - 2 HSTB trả lời - HS các đối tượng trả lời - Luyện đọc: cá nhân, đồng thanh, phân tích tiếng khó - Lắng nghe - Đọc nối tiếp : 24 em. - 6 em đọc nối tiếp các khổ thơ - 5 HSK - G đọc cả bài - Đọc đồng thanh cả bài - 2 HSTB đọc - 3 HS phân tích - 3 HS trả lời - Các đối tượng HS nối tiếp nêu từ - HSG - K tiếp nối nêu câu Tiết 2: 3.Luyện đọc và tìm hiểu bài, luyện nói a. Luyện đọc - Đọc bảng - Đọc SGK - Nhận xét sửa sai b. Tìm hiểu bài * Gọi HS đọc khổ1 và 2 - GV nêu câu hỏi 1 * Giải nghĩa từ : đỏ bừng, trêu - Gọi HS đọc khổ 3 - GV nêu câu hỏi 2 - Nhận xét bổ sung c. Luyện đọc hay - Tuyên dương em đọc đúng và hay. c. Luyện nói: Hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào - Nêu yêu cầu - Đưa ra từng bức tranh hỏi + Tranh vẽ gì, nêu câu phù hợp với nội dung tranh. - Hoạt động nhóm 4 - Hoạt động cả lớp - Nhận xét, tính điểm cho từng em. * Liên hệ: ở lớp em cần phải làm gì? - Nhận xét bổ sung 4. Củng cố, dặn dò: - Nêu nội dung bài? - Nhận xét giờ học - Dặn dò - 2 em đọc bài trên bảng - Cả lớp đọc thầm - 5 em đọc - Cả lớp đọc đồng thanh - 1 HSK đọc - 3 HSTB trả lời - Lắng nghe - 1 HSTB đọc - Nối tiếp trả lời - 3 HSG thi đọc - Bình chọn bạn đọc hay - 2HSTB nhắc lại yêu cầu - HSG nêu - Luyện nói nhóm 4 - 4 em thi nói - Tiếp nối kể - HSK nêu - Lắng nghe Buổi chiều : Đồng chí Hà, Mây, Liên soạn giảng Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010 Buổi sáng: Tiết 1: Tập viết Tô chữ hoa: O, Ô, P I . Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa O, Ô, P. Viết đúng các vần uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2. - Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp và đảm bảo tốc độ. - Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp và có ý thức chăm chỉ tập viết. II. Đồ dùng dạy học - Chữ hoa , bảng con. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết bảng: Viết chữ hoo L, M , N đối với HSK - G. - Viết : hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh với HS còn lại - Nhận xét sửa sai 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn tô và viết bảng * Hướng dẫn tô chữ hoa * Hướng dẫn tô chữ hoa O Bước 1: Giới thiệu mẫu chữ O Bước 2: Hướng dẫn cách tô - GV hướng dẫn và tô trong khung chữ Bước 3: Hướng dẫn viết - Hướng dẫn cách viết và viết mẫu - Cho HS viết - Nhận xét sửa sai * Các chữ hoa Ô, P hướng dẫn tương tự * Hướng dẫn viết vần * Hướng dẫn viết vần uôt Bước 1: Giới thiệu chữ mẫu Bước 2: Hướng dẫn viết - GV hướng dẫn viết và viết mẫu - Cho hs viết - Nhận xét sửa sai * Các vần uôc, ưu, ươu hướng dẫn tương tự * Hướng dẫn viết từ * Hướng dẫn viết từ chải chuốt - Treo mẫu chữ - Hướng dẫn viết và viết mẫu - Cho HS viết - Nhận xét sửa sai * Hướng dẫn viết thuộc bài, con cừu, ốc bươu tương tự. c.Hướng dẫn tô và viết vào vở - Gọi HS đọc bài viết - Nêu yêu cầu của bài - Cho HS viết bài - Theo dõi, giúp đỡ học sinh - Thu chấm, nhận xét - Trưng bày bài viết đẹp 3. Củng cố, dặn dò - Thi viết chữ hoa O, Ô, P - Nhận xét giờ học - Dặn dò - Quan sát và nhận xét độ cao của các chữ hoa, độ rộng của chữ, số lượng các nét và kiểu nét. - Lắng nghe - Quan sát- Tập tô - Lắng nghe và quan sát - Cả lớp viết bảng con - Quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ cao, khoảng cách, cỡ chữ, cách nối các con chữ. - Lắng nghe và quan sát - Viết bảng con - Quan sát mẫu chữ và nhận xét về độ cao, khoảng cách, cỡ chữ, cách nối các con chữ. - Lắng nghe và quan sát - Viết bảng con - 1 HS TB đọc bài viết - 2 HSK trả lời - Tô và viết vào vở - Cả lớp xem bài viết đẹp để học tập - 2 HSG lên thi viết - Lắng nghe Tiết 2: Chính tả Chuyện ở lớp I. Mục tiêu: - Chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài" Chuyện ở lớp" trong khoảng 10 phút. Điền đúng vần uôt, uôc chữ k hoặc c vào chỗ trống. - Rèn kĩ năng viết đúng, đều, đẹp và đảm bảo tốc độ ; làm đúng các bài tập. - Có ý thức cẩn thận khi viết bài. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: Viết bảng : Viết từ có âm g hoặc gh. - Nhận xét sửa sai 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn viết bài * Treo bảng phụ bài viết - Đọc bài viết - Cho HS đọc bài viết - Trong bài có mấy dòng thơ? - Nêu cách trình bày bài viết - Tìm từ khó hay viết sai trong bài? - Viết từ khó: + Gv đọc từ khó + Nhận xét sửa sai * Viết bài - Hướng dẫn cách ngồi viết, cầm bút và đặt vở, cách trình bày bài - Chép bài - Theo dõi, giúp đỡ - Đọc lại bài - Thu chấm, nhận xét 3. Hướng dẫn làm bài tập a. Điền vần uôt hoặc uôc - Bài yêu cầu gì? - Làm bài - Nhận xét sửa sai b. Điền c hay k - Tổ chức dưới dạng trò chơi" Tiếp sức con thoi" - Chia lớp thành 2 nhóm mỗi nhóm 3 em tham gia : nhóm nào làm đúng và nhanh hơn nhóm đó sẽ chiến thắng - Chơi trò chơi - Tuyên dương nhóm chiến thắng * Chốt : Khi nào thì viết k, khi nào thì viết c ? 3. Củng cố, dặn dò - Nêu quy tắc viết c, k ? - Nhận xét giờ học - Dặn dò - Theo dõi - 2 HSK- G đọc lại bài - HSTB trả lời - HSK trả lời - HSTB - HSKT trả lời - Viết bảng con - Lắng nghe - Nhìn bảng đọc thầm và chép bài vào vở. - Soát sửa lỗi -2 HSTB nêu yêu cầu bài - 3 HS lên bảng - cả lớp làm VBT - HSK đọc lại bài vừa điền - 2 HS nhắc lại yêu cầu - Lắng nghe cách chơi và luật chơi - Các nhóm cử đại diện tham gia trò chơi - HSG nêu - HSK trả lời - Lắng nghe Tiết 3 : Toán Tiết 113 : Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) I. Mục tiêu - Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số( không nhớ) dạng 65 - 30, 36 - 4; vận dụng để giải toán . - Rèn kĩ năng làm tính trừ ( không nhớ) cho HS . - Có ý thức chăm học và say mê học Toán . II. Đồ dùng dạy học - Que tính , bảng con. II. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra : - 2 hs lên bảng - cả lớp làm bảng con. Đặt tính và tính: 76 - 32 95 -92 55 - 35 99 - 66 48 - 27 - Nhận xét sửa sai 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu cách làm tính trừ( không nhớ ) * Phép trừ có dạng 65 - 30 Bước 1: Thao tác trên que tính - Lấy 65 que tính hỏi : 65 có mấy chục và mấy đơn vị? - Lấy 30 que tính và hỏi : 30 có mấy chục và mấy đơn vị? - 65 que tính bớt đi 30 que tính còn lại bao nhiêu que tính? Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng - Viết 65 ở trên rồi viết 30 ở dưới sao cho hàng chục thẳng với hàng chục, hàng đơn vị thẳng với hàng đơn vị, viết dấu -, kẻ vạch ngang, tính từ phải sang trái. - GV nêu cách trừ ( như SGK) * Phép trừ có dạng 36 - 4. Em nào có thể đặt tính và tính ? - Nêu cách tính - Nhận xét sửa sai c. Luyện tập: Bài 1: - Bài yêu cầu gì? - Làm bài - Nhận xét sửa sai * Chốt : Nêu cách tính? Bài 2: Bài yêu cầu gì? - Làm bài - Nhận xét sửa sai * Chốt: Nêu cách đặt tính và tính? Bài 3: Đọc yêu cầu - Làm bài - Thu chấm , nhận xét * Chốt : Nêu cách tính nhẩm? 3. Củng cố, dặn dò - Nêu cách đặt tính và tính? - Nhận xét giờ học - Dặn dò - HS thao tác trên que tính và trả lời. - Thao tác trên que tính và trả lời. - HSK trả lời - Lắng nghe và làm theo hướng dẫn của GV - Nối tiếp nhắc lại - HSG lên bảng - HSTB trả lời - 3 HSTB lên bảng - lớp làm bảng con - 2 HSTB nêu - HSKT trả lời - 3 HSK lên bảng - lớp làm bảng con - HSG nêu - HSTB đọc - Làm bài vào vở - HSG trả lời - HSK trả lời Tiết 4 : Đạo đức Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng( Tiết 1) I. Mục tiêu - Nêu được vì sao cần bảo vệ cây và hoa nơi công cộng, làm thế nào để bảo ... e tính của 2 bạn ta làm như thế nào? - Làm bài - Nhận xét sửa chữa * Chốt : Nêu cách giải bài toán tính tất cả? Bài 4: Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Muốn tính Lan hái được bao nhiêu bông hoa ta làm như thế nào? - Làm bài - Thu chấm, nhận xét sửa chữa * Chốt: Nêu cách giải bài toán tính số hoa của một người khi biết số hoa của cả 2 người và người kia ? 3. Củng cố, dặn dò - Nêu cách đặt tính và cách làm tính cộng và trừ ? - Nhận xét giờ học - Dặn dò - HSKT trả lời - 3 HS lên bảng - lớp làm bảng con - HSK nêu - HSTB đọc - 3 HS lên bảng - lớp làm bảng con - HSK nêu - HSTB đọc - HSTB trả lời - HSK trả lời - 1 HS lên bảng - lớp làm bảng con - HSG trả lời - HSTB đọc - HSK trả lời - HSG trả lời - Làm vào vở - HSG trả lời - HSK trả lời - Lắng nghe Tiết 4 : Sinh hoạt Sinh hoạt Sao I. Mục tiêu - Kiểm điểm đánh giá các hoạt động trong tuần 30 . - Đề ra phương hướng cho tuần 31. - Có ý thức chăm học, vươn lên trong học tập; ngoan ngoãn, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ. II. Nội dung sinh hoạt 1. Nhận xét các hoạt động của các sao trong tuần qua : - Lần lượt các sao trưởng báo cáo hoạt động của sao mình trong tuần qua. - Chị phụ trách nhận xét đánh giá chung về các mặt : a. Học tập:.............................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b. Đạo đức :..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... c. Thể dục, vệ sinh, muá hát sân trường: ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Phương hướng nhiệm vụ tuần 31 - Duy trì tốt các nề nếp : truy bài, thể dục vệ sinh, học và làm bài ở nhà. Đi học đều và đúng giờ. - Tích cực học bài và làm bài ở nhà để nâng cao kết quả học tập. - Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm . - Thực hiện giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh lớp học và vệ sinh cá nhân . - Yêu thương, đoàn kết giúp đỡ bạn bè. Gọi bạn xưng tôi. - Xây dựng tổ nhóm học tập, có ý thức giúp đỡ nhau tiến bộ . - Thực hiện tốt việc vệ sinh phòng bệnh cúm A( H1N1) - Đi đúng luật an toàn giao thông đường bộ, đảm bảo an toàn giao thông, không xảy ra tai nạn . 3. Văn nghệ - HS biểu diễn các tiết mục đã chuẩn bị Buổi chiều: Tiết 1: Toán ( T ) Luyện tập về cộng, trừ trong phạm vi 100 . Mục tiêu: - Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 100 ; vận dụng kiến thức đã học hoàn thành VBT trang 51. - Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ và giải toán cho học sinh. - Có ý thức cẩn thận khi làm bài, yêu môn học. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, bảng con, VBT . III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ - Chữa bài 2, 3 VBT trang 50 - 2 HS lên bảng - lớp làm bảng con. thu VBT Toán chấm ( 3 em) - Nhận xét sửa sai 2.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn làm bài tập trang 47 Bài 1 : - Bài yêu cầu gì? - Làm bài - Nhận xét sửa chữa * Chốt: Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ? Bài 2: - Đọc yêu cầu - Làm bài - Nhận xét sửa chữa * Chốt: Nêu cách đặt tính và tính? Bài 3: - Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Muốn tính số học sinh của cả 2 lớp ta làm như thế nào? - Làm bài - Nhận xét sửa chữa * Chốt : Nêu cách giải bài toán tính tất cả? Bài 4: Đọc bài toán - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Muốn tính Toàn được bao nhiêu điểm ta làm như thế nào? - Làm bài - Thu chấm, nhận xét sửa chữa * Chốt: Nêu cách giải bài toán tính số điểm của một người khi biết số điểm của 2 người và người kia? 3. Củng cố, dặn dò - Nêu cách đặt tính và cách làm tính cộng và trừ ? - Nhận xét giờ học - Dặn dò - HSKT trả lời - 3 HS lên bảng - lớp làm bảng con - HSK nêu - HSTB đọc - 3 HS lên bảng - lớp làm bảng con - HSK nêu - HSTB đọc - HSTB trả lời - HSK trả lời - 1 HS lên bảng - lớp làm bảng con - HSG trả lời - HSTB đọc - HSK trả lời - HSG trả lời - Làm vào vở - HSG trả lời - HSK trả lời - Lắng nghe I Củng cố kiến thức Tiếng Việt Luyện đọc bài : Người bạn tốt I. Mục tiêu - Luyện đọc SGK bài :Người bạn tốt. Vận dụng kiến thức đã học làm đúng các bài tập VBT trang 46, 47. - Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc hay và làm đúng các bài tập cho HS . - Có ý thức yêu quý loài vật. II. Đồ dùng dạy học - SGK, bảng con, VBT. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra : - 2 HS đọc bài" Quyển sách mới" và trả lời câu hỏi SGK - Nhận xét cho điểm. 2.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Luyện đọc SGK bài " Người bạn tốt" - Nhận xét sửa sai cho HS . * Thi đọc hay - Nhận xét tuyên dương em đọc đúng và hay c. Làm bài tập VBT trang 46, 47 Bài 1: - Bài yêu cầu gì? - Làm bài - Nhận xét sửa sai - Đọc bài vừa làm Bài 2:- Bài yêu cầu gì? - Tổ chức dưới dạng trò chơi: " Tiếp sức con thoi" - GV phổ biến cách chơi và luật chơi - Chơi trò chơi - Nhận xét sửa chữa; tuyên dương nhóm chiến thắng Bài 3: - Bài yêu cầu gì ? - Làm bài - Thu chấm , sửa chữa Bài 4: Bài yêu cầu gì? - Làm bài - Nêu kết quả bài làm - Nhận xét sửa chữa Bài 5 : - Đọc yêu cầu - Làm bài - Nhận xét sửa sai * Chốt : Theo thế nào là người bạn tốt? * Bài dành cho HSK- G Viết từ 3- 5 câu giới thiệu về một người bạn tốt của em. - Nhận xét sửa sai tuyên dương em viết bài tốt. 3. Củng cố , dặn dò : - Đọc lại bài - Nhận xét giờ học . - Dặn dò - 10 HS đọc nối tiếp câu - 6 HS đọc nối tiếp đoạn. - 5 HSK- G đọc cả bài - Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần - Mỗi nhóm cử 1 em tham gia - HSTB nhắc lại yêu cầu - 1 HS lên bảng - Cả lớp làm VBT - HSTB đọc lại - 2HSTB nhắc lại đề bài - Lắng nghe - Các nhóm cử đại diện tham gia trò chơi - HSK trả lời - Cả lớp làm vào VBT - HSTB nêu yêu cầu - Làm VBT - 3 - 4 HS nêu - HSTB đọc - Lớp làm VBT - HSG trả lời - HSK - G đọc yêu cầu - Làm bài vào vở - Đọc bài vừa làm - Nhận xét bổ sung - 1 HSK đọc - Lắng nghe Tiết 3: Hoạt động ngoại khoá Chơi một số trò chơi dân gian I. Mục tiêu: - Biết cách chơi trò chơi" Kéo co" và " Mèo đuổi chuột", " Kéo cưa lừa xẻ". - Tham gia trò chơi một cách chủ động. - Có ý thức yêu thích hoạt động ngoại khoá và có tinh thần đồng đội. II. Chuẩn bị: - Dây thừng, khăn bông bay. III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức - Tập hợp 2 hàng dọc, điểm số - Xoay các khớp tay, chân 2. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Chơi trò chơi * Chơi trò chơi: Kéo co - GV phổ biến cách chơi và luật chơi - Chia lớp thành 3 đội chơi - Các đội tham gia trò chơi - Tuyên dương đội chiến thắng * Chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột - GV phổ biến cách chơi và luật chơi - Chơi trò chơi - Tuyên dương em nhanh * Chơi trò chơi " Kéo cưa lừa xẻ" - GV phổ biến cách chơi, luật chơi - Chơi trò chơi - Tuyên dương em chiến thắng * Hồi tĩnh 3. Củng cố, dặn dò - Các em vừa chơi trò chơi gì ? - Muốn chiến thắng trong từng trò chơi các thành viên trong đội chơi cần phải làm gì? - Nhận xét giờ học - Dặn dò - Lắng nghe - Nhận đội chơi - Chơi trò chơi: Thi đấu theo vòng tròn để tìm ra đội chiến thắng. - Lắng nghe và nhắc lại cách chơi và luật chơi. - 2 em chơi thử - Cả lớp chơi trò chơi theo đội hình vòng tròn. - Lắng nghe và ghi nhớ luật chơi - Chia lớp thành 2 đội chơi - Đứng tại chỗ vỗ tay và hát - 3 HSTB trả lời - 4- 5 HSK - HSG trả lời - Lắng nghe * Chơi trò chơi: Kéo co - GV phổ biến cách chơi và luật chơi - Chia lớp thành 3 đội chơi - Các đội tham gia trò chơi - Tuyên dương đội chiến thắng - Lắng nghe - Nhận đội chơi - Các đội thi kéo co Nhận xét của tổ chuyên môn : ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: