Giáo án các môn học Tuần 7 - Lớp 1

Giáo án các môn học Tuần 7 - Lớp 1

TIẾT 2: HỌC VẦN

ÔN TẬP

A/ Mục tiêu.

- HS đọc được: p, ph, nh, g, gi, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

- Viết được: p, ph, nh, g, gi, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr ; các từ ngư ứng dụng.

- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà.

- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.

B/ Các hoạt động dạy học .

1/ Ổn định tổ chức tổ chức.

- Hát, kiểm tra sĩ số.

2/ Kiểm tra bài cũ.

- HS viết :y, y tá, tre ngà.

- HS đọc từ ngữ ứng dụng.

- GV nhận xét kiểm tra.

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 457Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn học Tuần 7 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 7 : TỪ NGÀYĐẾN NGÀY..THÁNG.
Thứ hai, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	 SINH HOẠT TẬP THỂ
-----------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN	
ÔN TẬP
A/ Mục tiêu.
- HS đọc được: p, ph, nh, g, gi, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được: p, ph, nh, g, gi, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr ; các từ ngư ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà.
- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức.
- Hát, kiểm tra sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ.
- HS viết :y, y tá, tre ngà.
- HS đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV nhận xét kiểm tra.
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung :Dạy ôn tập.
? Trong tuần qua học những âm nào ?
- GV ghi bảng
- HS lên bảng chỉ vào các chữ vừa học.
- GV chỉ chữ HS đọc.
- Mục tiêu HS ghép tiếng 1âm ở cột dọc với 1 âm ở dòng ngang để tạo thành tiếng.
- Mục tiêu HS đọc.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng :
- GV chép lên bảng từ ngữ ứng dụng.
- GV chép từ ứng dụng
- Gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
* Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- GV quan sát HS viết để sửa lỗi cho HS.
4/Luyện tập.
a/ Luyện đọc .
- HS đọc lại bài ôn
- GV chỉnh sửa phát âm
* Luyện đọc câu ứng dụng .
- GV cho HS quan sát tranh
- GV giới thiệu tranh: Đây là quê của bé Hà, đây là phố của bé Nga ở.
? Nhìn vào tranh thấy họ đang làm gì ?
- GV ghi bảng
? Tranh 2 đang làm gì ?
- GV ghi bảng
? Tìm tiếng mới trong câu vừa học ?
- HS đọc tiếng, từ, câu
- GV đọc mẫu. 
b/ Luyện viết .
- HD HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS luyện viết kèm HS yếu, sửa lỗi viết ở HS.
c/ Kể truyện tre ngà.
- HS đọc tên câu truyện.
- GV kể truyện diễn cảm kèm theo minh họa.
- Mục tiêu HS quan sát tranh thảo luận nhóm lên kể lại từng đoạn truyện.
- GV nêu ý nghĩa câu truyện: Truyền thống đánh giặc của tuổi thơ Việt Nam .
5/ Củng cố - dặn dò.
- HS đọc bài ôn.
- HS tìm chữ và tiếng vừa học.
- Về nhà luyện đọc thêm.
- ph, nh, gi,g,ng, gh, ngh,qu
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- pho, phô, pha, phe, tre già.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào vở.
- HS quan sát
- xẻ gỗ
- Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ .
- giã giò
- Phố bé Nga có nghề giã giò .
- phố, nghề, giả giò.
- 2 HS đọc cá nhân.
- HS viết vào vở tập viết .
- HS thảo luận nhóm sau đó cử đại diện lên kể dựa theo tranh và lời kể của GV.
--------------------------
TIẾT 3: 	 ĐẠO ĐỨC
GIA ĐÌNH EM
I/ Mục tiêu .
Giúp HS:
- Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc .
- Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị .
- Yêu quí gia đình của mình .
- Yêu thương kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ .
- Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ .
II/ Đồ dùng dạy - học.
- Vở bài tập đạo đức 1 .
- Các điều 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em .
- Các điều 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam .
- Đồ dùng hoá trang đóng vai .
- Bài hát : Cả nhà thương nhau, Mẹ yêu không nào.
III/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định .
2/ Kiểm tra bài cũ.
- 1 em kể lại những đồ dùng học tập .
+ Làm thế nào để giữ gìn sách vở ?
+ Làm thế nào để giữ gìn đồ dùng lâu bền ?
- Nhận xét phần KTBC .
3/ Bài mới: .
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
* Hoạt động 1 : Hoạt động nhóm .
- HS kể về gia đình mình gồm có những ai? 
GV gợi ý thêm : Bố tên gì ? . . . .
- GV kết luận : chúng ta cũng có một gia đình .
* Hoạt động 2 : Bài tập 2.
- GV chia lớp thành 4 nhóm .
- Sau đó đại diện nhóm trả lời .
+ Trong các tranh bạn nào được sống hạnh phúc với gia đình . Bạn nào sống xa cha
 mẹ , vì sao ?
- GV kết luận : Các em được hạnh phúc . . . .Chúng ta cần cảm thông với bạn thiệt thòi.
* Hoạt động 3 : HS chơi đóng vai theo bài tập 3 .
- HS quan sát tranh, GV gợi ý để HS trả lời theo nội dung tranh .
+ Tranh 1 : Nói “Vâng ạ !” và thực hiện đúng lời mẹ dặn .
+ Tranh 2 : Chào bà và cha mẹ khi đi học về .
- Chọn 1 nhóm HS đóng vai theo tranh .
- GV kết luận : Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ .
4/ Củng cố – dặn dò .
- Khi đi học về em cần làm gì ?
- Khi nhận quà của người lớn em làm gì ?
- Giáo dục tư tưởng của HS .
- Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau .
* Nhận xét tiết học .
- HS trả lời sau khi thảo luận 2 – 3 em .
- 1 nhóm thảo luận theo 1 tranh .
- Cả lớp quan sát , nhận xét, bổ sung .
- Các bạn sống trong gia đình thì hạnh phúc . Còn bạn bán báo phải đi bán báo vì bạn xa cha mẹ .
--------------------
TIẾT 4: 	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN	
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
A/ Mục tiêu .
- HS đọc và viết được: e, ê, b, o, c, ơ,ô, n, m, d, đ,t, th, u, ư, x, ch, s , r, k , kh, p, ph, nh,g, gh, q, qu, gi, ngh, y,m , tr .
- Ghép và đọc được các tiếng có nguyên âm đã học .
- Các dấu thanh
B/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
- Kết hợp ôn tập
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung :Ôn các nguyên âm đã học .
- GV nêu các nguyên âm đã học
- GV cho HS đọc lại các nguyên âm đã học
- GV chỉ thứ tự và không thứ tự
- Ôn các phụ âm ghi bằng một con chữ
- GV cho HS ghép tiếng và đọc
- GV hướng dẫn HS đọc từng ô ghép thêm dấu thanh để dược tiếng có nghĩa
4/ Luyện tập củng cố .
a/ Luyện đọc .
- Gọi HS đọc các âm đã học ở bài này.
- Ôn các phụ âm có độ cao 2,5 dòng.
- GV ghi bảng
- GV gọi HS đọc.
- GV cho HS ghép và đọc
- HS thêm dấu thanh để có tiếng có nghĩa
b/ Luyện viết .
- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết, sửa lỗi viết sai ở HS.
- GV thu vở tập viết
5/ Củng cố - dặn dò .
- GV cho HS đọc bài trên bảng lớp
- Về nhà luyện đọc thêm.
- e, ê, a, o, ô, ơ, u, ư
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- b, c, d,đ,g, h, k,l,n,m,p,q,r,s,t
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- ch, th, nh, kh, gh, ng, ngh, tr, gi, qu, ph
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- cha, cho, chô, chơ.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Hs viết vào vở tập viết.
-----------------------------
TIẾT 3: TOÁN
KIỂM TRA
A/ Mục tiêu .
 Kiểm tra kết quả học tập của HS về :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .
- Đọc, viết các số nhận biết thứ tự trong dãy số tự nhiên từ 0 đến10 - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác .
B/ Đồ dùng dạy học .
- Đề kiểm tra
- Giấy kiểm tra
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
3/ Bài mới .
a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/ Nội dung : HS làm bài kiểm tra .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 GV chép bài lên bảng
- Gọi HS làm vào giấy kiểm tra
- GV thu bài chấm
4/ Nhận xét dặn dò :
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá
- GV nhận xét tiết học
- HS làm vào giấy kiểm tra
	--------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN	
CHỮ THƯỜNG VÀ CHỮ HOA
A/Mục tiêu.
Giúp HS:
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Đọc được các ứng dụng và các chữ in hoa coa trong cau ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề.
B/ Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
- Bảng chữ thường, chữ hoa.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
C/ Các hoạt động dạy học.
1/ Ổn định tổ chức tổ chức.
- Hát, kiểm tra sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra bài ôn tập.
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung :Dạy chữ thường và chữ hoa .
- GV treo lên bảng lớp bảng chữ thường và bảng chữ hoa .
? Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước thì lớn hơn?
? Các chữ in hoa nào khác với chữ thường ?
- GV chỉ vào chữ in hoa và hướng dẫn HS đọc. 
4/ Luyện tập .
a/ Luyện đọc .
- HS đọc bài ở trên bảng.
- GV giới thiệu tranh.
- GV nhận xét và rút ra câu ứng dụng đúng.
? Tranh vẽ gì?
? Tìm tiếng có chữ cái viết hoa?
- GV giải thích Chữ bố ở đầu câu phải viết hoa âm B con chữ Kha, SaPa là tên riêng nên phải viết hoa. 
- GV giới thiệu đôi nét về SaPa. 
- GV đọc mẫu.
- GV sửa phát âm sai ở HS.
b/Luyện nói.
- Cho HS quan sát tranh.
- Mục tiêu HS đọc tên bài luyện nói.
- GV đặt những câu hỏi để Hs luyện nói theo chủ đề tranh.
? Bức tranh vẽ gì?
? Cảnh trong tranh ở đâu?
? Các em biết gì về địa danh trong tranh?
- GV giới thiệu đôi nét về Ba Vì.
5/ Nhận xét - dặn dò.
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện đọc, viết.
- Hs quan sát bảng chũ treo ở trên bảng trả lời các câu hỏi của GV.
- c, e, ê, i, k, l, o, ô, ơ, p, s, t, u, ư, v, x, y
- a, ă, â, b, d, đ, g, h, m, n, q, r
- HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc.
- HS quan sát tranh ở và rút ra câu ứng dụng.
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ mát ở Sa Pa .
- Kha, ... m chín cĩ màu vàng đỏ
Quả táo, quả quýt,..
- 2 hs nêu 
- hs nhớ lại để xé cho đúng hình quả cam 
- hs nhận xét 
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
 TIẾT 1: 	HỌC VẦN
Tập viết 
cử tạ, thợ xẻ, chữ số
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các từ chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết. 
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: chữ viết mẫu. 
- HS: Bảng, phấn, vở viết, chì. 
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Ổn định tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HSG
- HS viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. 
3. Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Hướng dẫn HS viết bảng con
- G ọi 1 HS đọc tồn bài viết. 
+ Bài viết yêu cầu mấy dịng? Là những dịng nào?
- GV giải thích từ : cử tạ, chữ số. 
- GV Hướng dẫn HS viết : cử tạ. 
 + Từ cử tạ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
 + Tiếng cử cĩ mấy con chữ? dấu gì?
 + Tiếng tạ cĩ mấy con chữ? dấu nặng được đặt ở đâu?
 + Khoảng cách giữa tiếng cử và tiếng tạ cách nhau như thế nào?
GV vừa viết vừa hướng dẫn. 
- GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
Tiến hành tương tự với: thợ xẻ, chữ số, cá rơ. 
c/ HS viết bài trong vở tập viết. 
- Yêu cầu HS mở vở – 1 HS đọc bài viết. 
- GV nhắc nhở, yêu cầu HS ngồi viết đúng tư thế.
- GV theo dõi HS viết, Kèm HS yếu sửa lỗi sai ở HS.
- GV chấm và nhận xét 1 số bài viết của HS. 
4. Củng cố, dặn dị :
- GV nhận xét giờ học.
- Tuyên dương những em viết chữ đẹp.
- HS nhắc lại 
- HS đọc tồn bài viết. 
- HS quan sát chữ trả lời các câu hỏi.
- HS nêu khoảng cách giữa các chữ con, giữa các tiếng trong từ. 
- HS viết bảng con: cử tạ. 
- HS mở vở – 1 HS đọc bài viết. 
- HS viết bài vào vở. 
----------------------
NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý
A/ Mục tiêu.
- HS viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê,lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. 
- HS biết nối nét giữa các con chữ.
- HS khá giỏi viết được đủ số dòng trong vở tập viết1, tập 1.
- Rèn tính cẩn thận chịu khó .
B/ Đồ dùng dạy học .
- Vở tập viết 1
- Mẫu chữ.
- Kẻ sẵn dòng lên bảng .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS viết vào bảng con :Cử tạ, thợ xẻ .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :Trực tiếp .
b/ Nội dung :Dạy tập viết .
- GV gọi 1 số HS đọc nội dung bài tập viết .
- GV cho HS quan sát mẫu chữ của từ thứ nhất:
? Từ nho khô có mấy tiếng ?
? Tiếng nho có mấy chữ ?
- GV khi viết chữ nho ta viết chữ nh trướ, chữ o sau .Chú ý nét nối giữa nh và o .
- GV hướng dẫn HS chữ kh tương tự
- GV viết mẫu cả từ.
- GV cho HS quan sát tương tự chữ nghé ọ:
? Tiếng nghé gồm mấy con chữ ?
- GV khi viết nên chú ý các nét nối giữa các con chữ.
- GV viết mẫu
- GV cho HS quan sát mẫu chú ý:
? Tiếng chú ý gồm mấy con chữ ?
- Khi viết chú ý nét nối giữa các con chữ .
- GV viết mẫu.
- GV cho HS quan sát mẫu chữ cá trê
- GV hướng dẫn cách viết
- GV viết mẫu.
- Lưu ý sau mỗi lần HS viết bảng GV sửa lỗi viết sai cho HS.
4/ Luyện tập .
- HD HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sửa sai kịp thời cho HS.
- GV thu bài chấm.
5. nhận xét – dặn dò.
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá
- Về nhà luyện viết thêm
- nho khô, nghé ọ , chú ý
- nho khô
- Từ nho khô có 2 tiếng
- Tiếng nho có 2 chữ
- HS viết vào bảng con.
- Tiếng nghé gồm 3 con chữ
- HS viết bảng con.
- 2 con chữ
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào vở tập viết.
--------------------------------
TIẾT 2: 	TỰ NHIÊN XÃ HỘI
THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
A/ Yêu cầu .
 Giúp HS :
Đánh răng và rửa mặt đúng cách.
Áp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày .
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- HS mỗi em 1 bàn chải, cốc, khăn mặt .
- GV chuẩn bị 1 hình răng, bàn chải, kem đánh răng trẻ em, chậu rửa mặt, xà bông , gáo múc nước .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn địnhtổ chức: - Hát , kiểm tra sĩ số .
2/ Ổn định.
? Chúng ta nên đánh răng vào lúc nào thì tốt nhất ?
? Tại sao không ăn nhiều bánh kẹo , đồ ngọt ?
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :
 b/ Nội dung :Dạy thực hành .
* Khởi động :Trò chơi cô bảo
- HS được phép làm khi có từ cô bảo
- GV hướng dẫn cách chơi .
* Hoạt động 1 :Thực hành đánh răng
- HS nhìn vào mô hình răng trả lời
? Đâu là mặt của răng ?
? Đâu là mặt ngoài của răng ?
- HS lên thực hiện chải răng
- GV nhận xét
- GV làm mẫu và nêu các bước chuẩn bị cốc nước sạch .
- Lấy kem đánh răng và bàn chải, chải răng theo hướng từ trên xuống.
- Lần lượt chải mặt ngoài của răng, súc miệng kĩ rồi nhổ ra rửa sạch và cất đúng nơi quy định .
- GV đến từng em giúp đỡ HS
* Hoạt động 2 :Thực hành rửa mặt
? Rửa mặt thế nào là sạch và hợp vệ sinh ?
- HS nhận xét
- GV hướng dẫn HS cách rửa mặt hợp vệ sinh .
- GV chuẩn bị khăn sạch , nước sạch 
- Rửa tay sạch bằng xà phòng 
- HS lên múc nước giội , GV làm mẫu dùng 2 bàn tay đã sạch hứng nước sạch nhắm mắt xoa kĩ vòng xung quanh mắt. Sau đó dùng khăn sạch lau khô vùng mắt và các nơi khác, vò sạch khăn lau vành tai và cổ . Cuối cùng dùng nước sạch sả vắt khô phơi chỗ nắng .
- HS lên thực hành .
4/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá .
- Về nhà thực hành đánh răng .
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lên thực hiện
- HS trả lời
---------------------------------
TIẾT 3: TỐN 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
A/ Mục tiêu .
 Giúp HS :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 .
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 .
- Làm các bài tập trong phạm vi 4
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4
B/ Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng toán 1 .
- Các mô hình vật thật như : SGK, hình vuông, con mèo .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3 .
- GV nhận xét kiểm tra
3/ Bài mới .
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- GV ghi tựa
- GV đính lên bảng 3 hình vuông
- HS ? có mấy hình vuông
- GV đính thêm 1 hình vuông
? Có thêm mấy hình vuông ?
- GV đính số 1
? Có 3 hình vuông thêm 1 hình vuông là mấy hình
 vuông ?
? Làm tính gì để được 4 hình vuông ?
- Gọi 1 HS lên gắn dấu +
- GV yêu cầu cả lớp gắn vào vỉ cài
- Gọi HS đọc lại phép cộng
- GV ghi bảng
- GV gắn lên bảng cài 1 con mèo
? Có mấy con mèo ?
- GV đính số 1
- GV đính thêm 3 con mèo
? Có thêm mấy con mèo ?
- GV đính số 3
? 1 con mèo thêm 3 con mèo là mấy con mèo ?
? Làm phép tính gì để được 4 con mèo ?
- Gọi 1 HS lên đính dấu cộng
- GV yêu cầu cả lớp đính vào vỉ chữ
- Gọi HS đọc lại GV ghi bảng
? 3 + 1 và 1 + 3 có gì giống và khác nhau ?
- GV : Khi ta đổi chỗ vị trí các số thì kết quả như thế nào ?
- Gọi HS nhắc lại
- GV đính lên bảng cài 2 hình tròn màu xanh ?
? Có mấy hình tròn màu xanh ?
- GV đính thêm 2 hình tròn màu đỏ
? Có thêm mấy hình tròn màu đỏ ?
? Có tất cả mấy hình tròn ?
? Làm phép tính gì để được 4 hình tròn ?
- 1 HS lên đính dấu cộng
- Cả lớp đính vào vỉ cài
- HS nhắc lại, GV ghi bảng
- HS đọc lại các phép tính trên bảng cá nhân, đồng 
thanh .
- GV và HS cùng thực hiện que tính 
- Lấy 4 que tính tách ra làm 2 và hỏi?
? 4 gồm mấy và mấy ?
? 4 gồm mấy và mấy nữa ?
- HS nhắc lại, GV ghi bảng
- HS nghỉ giữa tiết
4/ Luyện tập .
 . Bài 1 : Tính 
- HS nêu yêu cầu 
- Cả lớp làm vào bảng con
- 1HS lên bảng làm
 . Bài 2 : Tính
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm 
- Cả lớp làm vào bảng con
 . Bài 3 : > < = ?
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào phiếu
- GV làm mẫu 1 dãy
? Vì sao biết 1 + 2 = 3, sao em điền dấu = ?
 .Bài 4 :Viết phép tính thích hợp
- HS nêu yêu cầu
? Trên cành có mấy con chim ?
? Có mấy con bay lên nữa ?
? Vậy trên cành có tất cả mấy con chim ?
? Làm tính gì để được 4 con chim ?
- 1 HS lên thực hiện
- Cả lớp làm vào phiếu
- HS đọc lại phép cộng trên bảng
- GV cho HS chơi trò chơi
5/ Nhận xét - dặn dò .
- Có 3 hình vuông
- Có thêm 1 hình vuông
- Là 4 hình vuông
- Làm tính cộng
 3 + 1 = 4
- 1 HS lên gắn dấu +
- Cả lớp gắn vào vỉ cài
- HS đọc lại phép cộng
- Có 1 con mèo
- Có thêm 3 con mèo
- Là 4 con mèo
- Làm phép tính cộng
 1 + 3 = 4
- 1 HS lên đính dấu cộng
- Cả lớp đính vào vỉ chữ
- HS đọc lại GV ghi bảng
- Có kết quả giống nhau , khác nhau ở vị trí các số.
- HS nhắc lại
- Khi ta đổi chỗ vị trí các số thì kết quảvẫn không thay đổi .
- Có 2 hình tròn màu xanh
- Có thêm 2 hình tròn màu đỏ
- Có tất cả 4 hình tròn
- Làm tính cộng
 2 + 2 = 4
- 4 gồm 3 và 1, gồm 1 và 3
- 4 gồm 2 và 2
 4 = 3 + 1 = 1 + 3
 4 = 2 + 2
 1 + 3 = 3 + 1 =
 2 + 2 = 2 + 1 =
 1 + 1 = 1 + 2 =
 2 + 1 = 3 4  1 + 2
 1 + 3  3 4  1 + 3
 1 + 1  3 4  2 + 2
- Vì 1 + 2 = 3
- Có 3 con chim
- Có 1 con bay lên nữa
- Có tất cả 4 con chim
- Làm tính cộng
---------------------------
TIẾT 4: 	SINH HOẠT LỚP
ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA:
KẾ HOẠCH TUẦN TỚI:
KÝ DUYỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 7.doc