Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 năm 2010 - 2011 (buổi sáng) - Tuần 4

Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 năm 2010 - 2011 (buổi sáng) - Tuần 4

A - Mục tiêu

- Học sinh vận dụng bai ở tiết 1 vào thực hành

- Có thói quen ăm mặc sạch sẽ, gọn gàng

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày

B - Đồ dùng dạy học

- G: Tranh minh hoạ BT 3, 4 sgk

- H: Bài hát: Rửa mặt như mèo

C - Hoạt động dạy học

 

doc 17 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1067Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy tổng hợp các môn lớp 1 năm 2010 - 2011 (buổi sáng) - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4: Thứ hai, ngày 13 tháng 9 năm 2010
ĐẠO ĐỨC
GỌN GÀNG SẠCH SẼ (TIẾT 2)
A - Mục tiêu
- Học sinh vận dụng bai ở tiết 1 vào thực hành
- Có thói quen ăm mặc sạch sẽ, gọn gàng
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân hàng ngày
B - Đồ dùng dạy học
- G: Tranh minh hoạ BT 3, 4 sgk
- H: Bài hát: Rửa mặt như mèo
C - Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I - Kiểm tra bài cũ (3')
Làm thế nào để trang phục luôn gọn gàng, sạch sẽ?
Giáo viên nhận xét cho điểm
2 học sinh trả lời
II - Bài mới (31')
1.Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1:
Cho học sinh quan sát tranh và làm bài tập 3
Học sinh thảo luận nhóm đôi
Nêu câu hỏi cho học sinh thảo luận nhóm
Vài cặp nói trước lớp
? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
? Bạn nhỏ có sạch sẽ gọn gàng không?
? Em có muốn làm như bạn không?
Giáo viên + học sinh nhận xét, bổ sung
3. Hoạt động 2 : Làm bài tập 4: Thực hành
Giáo viên yêu cầu từng đôi một giúp nhau sửa lại quần áo, đầu tóc gọn gàng.
Học sinh thực hành theo nhóm
Giáo viên nhận xét, bổ sung
Vài nhóm trình bày trước lớp
4. Hoạt động 3: Hát bài hát: Rửa mặt như mèo
Tổ, lớp
5. Hoạt động 4:
Hướng dẫn học sinh đọc câu thơ sách giáo viên
Cả lớp
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- Nhắc nhở học sinh giữ gìn và bảo vệ các giác quan trong cơ thể của mình
HỌC VẦN: BÀI 13: N - M
A - MỤC TIÊU: 
- Học sinh đọc và viết được n - m, nơ, me.
- Đọc được câu ứng dụng trong bài: Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bố mẹ ba má.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ, 1 chiếc nơ. - HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
*Viết bảng, đọc chữ : i, a, bi, cá.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. 3HS đọc. 
 - Gọi HS đọc câu ứng dụng: 
- GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
- Hôm nay học 2 âm mới là n và âm m(HS nghe
đọc lại)
- GV viết lên bảng n và nói : Đây là chữ n.
- Giới thiệu chữ n in, chữ n viết.
- HS thảo luận so sánh n với i.
- 2 HS so sánh n với i.
- GV phát âm mẫu cho HS phát âm n. 
- HS ghép âm n vào bảng dắt.GV ghi bảng.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. 
? Có âm n muốn được tiếng nơ em thêm âm gì ở vị trí nào?
 - 1,2 HS trả lời
 - HS ghép tiếng khoá: nơ.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +)GV treo tranh giới thiệu từ có tiếng nơ mang âm vừa học.GV ghi bảng. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ .
 * Cho HS so sánh 2 âm giống và khác nhau.
 * GV viết mẫu, vừa nhắc lại quy trình viết âm n, m .
- HS quan sát và viết bảng :
* GV viết mẫu và HD quy trình viết 
- HS quan sát và viết bảng con: GV NX chữa lỗi.
* GV ghi bảng các tiếng, từ ứng dụng: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có âm mới học.
- GVđọc mẫu giải nghĩa một số tiếng từ rồi gọi HS đọc phân tích.
- Luyện đọc: (5 HS đọc, cá nhân, nhóm, lớp.)
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
i, a, bi, cá.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài:	
 2.Dạy âm và chữ ghi âm:* n 
a)Nhận diện:
+Giống nhau:.
+ Khác nhau: 
b) Phát âm và đánh vần:*nơ.
* Tiếng khoá : nơ
* từ khoá: nơ.
*m ( tương tự như n) m, me, 
c) Viết: * Chữ ghi âm:
 n, m .
 * Chữ ghi tiếng:
 nơ, me.
d) Đọc tiếng từ ứng dụng: 
 no nô nơ
 mo mô mơ
 ca nô bó mạ
 Tiết 2
* 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
* GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có âm n, m (no, nê)
- HS đọc thầm tìm tiếng có âm mới học: n, m.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 3HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.( cá nhân, tập thể).
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết: n, m,nơ, me.
- GV đi từng bàn uốn nắn giúp đỡ HS yếu.
* GV ghi chủ đề luyện nói. 1 HS đọc.
- GV cho HS quan sát tranh vẽ và thảo luận theo câu hỏi:
+ Người sinh ra em gọi là gì?
+ Nhà bạn có mấy anh em?
+ Bạn là con thứ mấy?
+ Hãy nói về t/c của bố mẹ dành cho em?
+ Em đã làm gì để bố mẹ vui lòng?
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Vài HS nói trước lớp.
- GV + HS theo dõi chốt ý đúng.
* Giáo viên nêu yêu cầu hướng dẫn cách chơi. 
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- GV theo dõi và nhận xét trò chơi. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có âm n, m.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
* Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. 
- Cho 1 HS đọc thuộc lòng bài.
- HDVN: về nhà đọc bài và viết các chữ: n, m,nơ, me. ( mỗi chữ 1 dòng)
- Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài “bài 14: d, đ”
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc bài ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Bò bê có cỏ, bò bê no nê. 
* Đọc SGK:
b)Viết:
n, m,nơ, me.
c)Luyện nói: * Bố mẹ ba má.
* hoạt động chung
- HS trả lời.( bố, mẹ) 
-HS trả lời.(....)
-HS trả lời.(.....)
-HS trả lời.(.....)
-HS trả lời.(.....)
-HS trả lời.(ngoan ngoãn, học giỏi)
d) Trò chơi: 
*Tìm tiếng, từ ngoài bài có âm n - m
III. Củng cố, dặn dò:
TOÁN: BẰNG NHAU DẤU =
A - MỤC TIÊU: * Giúp học sinh :
- Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng mỗi số chính bằng số đó .
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số. HS khá giỏi làm thêm bài4 
- Học sinh có thói quen sử dụng thực tế.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: 3 hình vuông, 3 hình tam giác, dấu =.
- HS: SGV, bộ đồ dùng.
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
- GV gọi 3 học sinh lên bảng 
 làm.
 2 4 5 3 5 1
- HS dưới lớp mỗi tổ làm 1 phép.
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
II - bài mới (30')
- GV giới thiệu ghi bảng tên bài.
1. Giới thiệu bài
2. Quan hệ bằng nhau
- GV đính bên phải 3 hình vuông, bên trái 3 hình tam giác
a. HD HS nhận biết 3 = 3
? +Trên bảng cô có hình gì? Mỗi nhóm có mấy hình?
- Có 3 hình vuông, 3 hình tam giác cứ mỗi hình vuông lại có duy nhất 1 hình tam giác. Nên số hình vuông = số hình tam giác.
- Ta có : 3 bằng 3(2 H nhắc lại).
Viết: 3 = 3 (giới thiệu dấu =) HD đọc cá nhân
 3 = 3
 (tương tự 3 = 3).
* GV kết luận: Mỗi số bằng chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau)
b. Hướng dẫn H nhận biết:
 2 = 2, 4 = 4
- GV hướng dẫn HS thực hành làm các bài tập.
3. Thực hành:
- Hướng dẫn HS viết dấu =. GV lưu ý khi viết dấu bằng vào giữa 2 số nên hướng dẫn HS viết dấu = cân đối ngang giữa 2 số, không viết cao quá, thấp quá.
Bài 1: Viết dấu =
- 1 H nêu bài mẫu lớp làm bài và đổi chéo kiểm tra.
- Gọi vài HS đọc bài làm. GV chốt lại ý đúng.
Bài 2: Viết (theo mẫu)
- Gọi HS nêu cách làm. HS làm và đ/chéo để kiểm tra.
Bài 3: >, <, =, ?
- Gọi HS nêu cách làm. Lớp làm và đ/c để kiểm tra.
Bài 4: Viết (theo mẫu).
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- Giáo viên nhận xét giờ học. - Nhắc học sinh về làm bài tập, xem trước bài .
Thứ ba, ngày 14 tháng 9 năm 2010
HỌC VẦN: BÀI 14: D - Đ
A - MỤC TIÊU:
- HS đọc và viết được: d - đ, dê, đò.
- Đọc được câu ứng dụng: Dì Na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ: Từ, câu, phần luyện nói. - HS: SGK, bộ đồ dùng. 
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
*Viết bảng, đọc chữ : n, m, nơ, me.
- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con. 3HS đọc. 
 - Gọi HS đọc câu ứng dụng: 
- GV nhận xét và cho điểm. 
TIẾT 1:
- Hôm nay học 2 âm mới là d và âm đ(HS nghe đọc)
- GV viết lên bảng d và nói : Đây là chữ d.
- Giới thiệu chữ d in, chữ d viết.
- HS thảo luận so sánh d với a.
- 2 HS so sánh d với a.
- GV phát âm mẫu cho HS phát âm i. 
- HS ghép âm d vào bảng dắt.GV ghi bảng.
- Lớp đọc CN, nhóm, lớp. 
? Có âm d muốn được tiếng dê em thêm âm gì ở vị trí nào?
- HS ghép tiếng khoá: dê.
 - Giáo viên hướng dẫn đánh vần ,đọc trơn.
 - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng.
 +)GV treo tranh giới thiệu từ có tiếng dê mang âm vừa học.GV ghi bảng. 
 - HS đánh vần và đọc trơn từ .
 * Cho HS so sánh 2 âm giống và khác nhau.
 * GV viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết âm d, đ.
- HS quan sát và viết bảng :
* GV viết mẫu và HD quy trình viết 
- HS quan sát và viết bảng con: GV NX chữa lỗi.
* GV ghi bảng các tiếng, từ ứng dụng: 
- HS đọc thầm và tìm tiếng có âm mới học.
- GVđọc mẫu giải nghĩa một số tiếng từ rồi gọi HS đọc phân tích.
- Luyện đọc: (5 HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.)
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
n, m, nơ, me.
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài:	
 2.Dạy âm và chữ ghi âm:* d
a)Nhận diện:
+Giống nhau:Đều có nét cong kín và nét móc ngược.
+ Khác nhau: chữ a cao 1 đơn vị chữ, chữ d cao 2 đơn vị chữ.
b) Phát âm và đánh vần: * dê.
* Tiếng khoá : dê
* từ khoá: dê
*đ ( tương tự như d)*đ, đò, đò.
c) Viết: * Chữ ghi âm:
 d, đ.
 * Chữ ghi tiếng:
 dê, đò.
d) Đọc tiếng từ ứng dụng: 
 da de do
 đa đe đo
 da dê đi bộ
Tiết 2
* 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
* GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm và tìm tiếng có âm d, đ (dì, đi, đò)
- HS đọc thầm tìm tiếng có âm mới học: d, đ.
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 3HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.( cá nhân, tập thể).
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết: d, đ, dê, đò.
- GV đi từng bàn uốn nắn giúp đỡ HS yếu.
* GV ghi tên bài lên bảng. 1 H đọc chủ đề.
- GV nêu câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận. 
- HS thảo luận nhóm đôi.
? + Bức tranh vẽ những con vật nào?
? + Em biết những loại bi nào?
?+ Cá cờ sống ở đâu? Nhà em có nuôi cá không? - Đại diện vài nhóm trình bày trước lớp.
* GV nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi .
 - HS thảo luận nhóm tìm tiếng từ viết bảng con.
- Đại diện các nhóm đọc từ vừa tìm được. 
- GV theo dõi và nhận xét trò chơi. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có âm d, đ.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
* Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. 
- Cho 1 HS đọc thuộc lòng bài.
- HDVN: về nhà đọc bài và viết các chữ: d, đ, dê, đò. ( mỗi chữ ... ng tự. 
- HS quan sát và viết bảng con:
- GV quan sát uốn nắn giúp đỡ HS. 
- GV nhận xét chữa lỗi.
I. KIỂM TRA BÀI CŨ:
 - Đọc: tivi, thợ mỏ
 - Viết : t, tổ, t, thỏ
II. BÀI MỚI: 
1.Giới thiệu bài:	
2. Ôn tập: 
a) ghép ô, ơ, i, a với n, m,d, đ, t, th thành tiếng nô, nơ, ni, na,...
b. Dấu thanh và ghép mơ với dấu thanh.
 mơ, mờ, mớ, mở, mỡ, mợ
 ta, tà, tá, tả, tã tạ.
c. Đọc từ:
tổ cò da thỏ
lá mạ thợ nề
c) Viết: 
 * tổ cò lá mạ
Tiết 2
* 5 HS đọc cá nhân; nhóm; lớp đọc
- Nhận xét, chỉnh sửa
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
* GV ghi câu ứng dụng lên bảng cho HS đọc thầm .
- HS luyện đọc tiếng và câu ứng dụng.
- Giáo viên hướng dẫn + đọc mẫu.
- 3 HS đọc bài cá nhân, tổ, lớp đọc.
* Cho HS mở SGK.
- GV treo tranh minh hoạ để HS quan sát.
- Gọi HS đọc.( cá nhân, tập thể).
* Cho HS viết bài vào vở tập viết
 (Lưu ý tư thế ngồi viết, cách cầm bút để vở)
- HS viết bài vào vở tập viết: tổ cò lá mạ
- GV đi từng bàn uốn nắn giúp đỡ HS yếu.
* GV giới thiệu ghi bảng tên bài. 1 H đọc tên truyện
- GV kể chuyện lần 1 . HS chú ý lắng nghe.
- Lần 2 : kết hợp tranh minh hoạ.
- GV: chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm (mỗi nhóm quan sát 1 bức tranh)
- 4 HS kể trong nhóm.
- 4 đại diện 4 nhóm kể.
- Các nhóm khác nhận xét bổ xung.
- GV nhận xét chung.
- GV nêu ý nghĩa câu chuyện :( Nội dung SGV)
* Giáo viên nêu yêu cầu hướng dẫn cách chơi. 
- HS đọc từ vừa tìm được. 
- Nhận xét tuyên dương cá nhân, tổ, nhóm tìm được nhiều tiếng từ có âm vừa ôn.
 - Giáo viên nhận xét tuyên dương.
 - Học sinh tham gia chơi theo tổ.
* Cho HS đọc lại bảng bài trong SGK. 
- Cho 1 HS đọc thuộc lòng bài.
- Hướng dẫn HS về nhà ôn bài.
- Dặn dò HS cả lớp về nhà học bài. Xem trước bài
“ Bài 17: u, ư”.
3.Luyện tập:
a)Luyện đọc: 
* Đọc bài ở tiết 1:
* Đọc câu ứng dụng.
 Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ. 
* Đọc SGK:
b)Viết:
 tổ cò lá mạ
c) Kể chuyện: * Cò đi lò dò.
d) Trò chơi: 
*Tìm tiếng, từ có âm vừa ôn ngoài bài.
III. Củng cố, dặn dò:
TẬP VIẾT: LỄ, CỌ, BỜ, HỔ
A - MỤC TIÊU:
- H nhớ được quá trình viết các chữ lễ, cọ, bờ, hổ đúng mẫu.
- Rèn thói quen viết chữ đẹp, ngồi đúng tư thế.
- Viết đúng độ cao các con chữ và cách nối nét.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bài viết
- HS: Vở tập viết
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của học sinh .
- GV gọi 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng con: 
- GV cho HS đọc lại các bài cũ.
- HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm. 
- GVgiới thiệu bài viết . Viết lên bảng.
- HS đọc toàn bài( Cá nhân , tập thể.)
- GV viết mẫu lên bảng:
- Cho HS quan sát bảng và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối...
- HSQS, nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét nối...
- GV khuyến khích HS phát hiện các nét , chữ khó viết,dễ lẫn, càng nhiều càng tốt.
* GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ : lễ con chữ l viết trước con chữ ê viết sau, dấu ngã trên đầu con chữ ê. 
- HS quan sát. 
- Cho HS viết vào bảng con.
- GV + HS nhận xét chỉnh sửa.
* Các chữ khác hướng dẫn tương tự.
* Cho HS viết bài vào vở Tập viết.
- Cho học sinh mở vở tập viết.
- Giáo viên lưu ý tư thế viết đúng, để vở, cầm bút,...
 - GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS. 
- Một số học sinh nhắc lại.
- Học sinh dùng chì để viết.
* GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS.
* Nhận xét chung, tuyên dương những em viết đẹp.
- Dặn dò HS về nhà luyện viết nhiều ở nhà.
I.Kiểm tra bài cũ:
e, b, bé.
II.Dạy - Học bài mới:
 1.Giới thiệu bài:
 lễ, cọ, bờ, hổ 
2. Nội dung:
 a)HDQS,nhận xét:
 lễ, cọ, bờ, hổ
b) HD cách viết bảng:
 lễ, cọ, bờ, hổ
c)HD HS Viết bài vào vở:
 lễ, cọ, bờ, hổ
d) Chấm chữa:
III. Củng cố, dặn dò:
TỰ NHIÊN (4)BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
A - MỤC TIÊU:
- H biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai
- Tự giác bảo vệ mắt và tai
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Tranh minh hoạ BT 4 
- HS: Sưu tầm tranh ảnh về mắt và tai
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
I - Kiểm tra bài cũ (3')
Nhờ đâu mà em biết trời nóng hay trời lạnh
II - Bài mới (31')
1.Giới thiệu bài
Cho H hát bài Rửa mặt như Mèo và giới thiệu bài
2. Các hoạt động
a. Hoạt động 1: Làm việc với sgk
Cả lớp quan sát tranh
- Cho H thảo luận nhóm đôi 1 H hỏi, 1 H trả lời
H thảo luận nhóm đôi
G: Hãy chỉ và nói việc nên làm và không nên làm 
Đại diện một số cặp nói trước lớp
G nhận xét bổ xung và kết luận
b. Hoạt động 2: Hoạt động chung
G cho H quan sát tranh sgk và nêu câu hỏi
? Hai bạn đang làm gì
H quan sát và trả lời cá nhân
? Theo bạn việc làm đó đúng hay sai
H khác nhận xét bổ xung
? Tại sao không nên lấy vật nhọn ngoáy tai nhau
G nhận xét kết luận ý chính
c. Hoạt động 3: Đóng vai
G: chia lớp thành 3 nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm: Tập ứng xử để bảo vệ mắt và tai
Các nhóm thảo luận và trình bày lớp
G + H nhận xét bổ xung
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
- Cần làm gì để bảo vệ mắt và tai
- G nhận xét giờ học, về làm tốt theo bài học. Xem trước bài 5
Thứ sáu ngày 18 tháng 9 năm 2010
TOÁN (16):SỐ 6 
A - MỤC TIÊU:
- Giúp HS có kỹ năng ban đầu về số 6.
- Biết đọc viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của các số trong dãy số từ 1®6 HS khá giỏi làm thêm bài 4
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Bài mẫu. - HS: Sgk, đồ dùng.
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
- Yêu cầu 2 HS lên bảng, Lớp làm bảng con.
- G nhận xét cho điểm.
I - Kiểm tra bài cũ (3')
>, <, =, ?
3.....2 5....4 5.....1 3......5
II - Bài mới (31')
- GV giới thiệu ghi bảng tên bài.
- GV đính lên bảng 5 hình tròn sau đó thêm 1 hình tròn nữa.
? + Trên bảng cô đính lần thứ nhất mấy hình.?
? + Lần 2 cô đính mấy hình?
- Cho HS quan sát tranh sgk để trả lời theo câu hỏi của GV. H trả lời cá nhân.
- Chỉ tranh vẽ gọi H nhắc lại.( 3 HS) 
- GV: các nhóm đều có số lượng là 6.
- GV lấy thẻ số 6 giới thiệu và đọc.
- HS lấy thẻ số 6 và đọc cá nhân, T2 .
- Hướng dẫn HS viết số 6. HS viết bảng con.
- GV HD HS đếm từ 1®6 từ 6®1. Cá nhân, T2
* G hướng dẫn làm các bài tập.
- GV hướng dẫn HS viết 1 dòng số 6.
- 1 HS nêu yêu cầu của bài.
- GV hướng dẫn HS viết số vào nêu câu hỏi giúp HS nhận biết cấu tạo số 6. Chỉ tranh và nói 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5
- Giúp HS nhận biết vị trí số 6(6 là số lớn nhất)
- HS nêu yêu cầu BT. Lớp làm đ/c để kiểm tra.
- Gọi HS đọc kết quả.
 * G phổ biến cách chơi, hướng dẫn HS chơi + nhận xét tuyên dương. HS cả lớp tham gia chơi.
- GV nhận xét giờ học. Nhắc HS ôn bài + chuẩn bị bài sau.
1.Giới thiệu bài:
2. Giới thiệu số 6
a. Lập số:
(VD: 6 hình tròn, 6 con tính)
b. Bước 2: giới thiệu số 6 in và số 6 viết
c. Bước3: Nhận biết thứ tự của số 6
3. Thực hành:
Bài 1: Viết số:
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Viết số thích hợp
Bài 4: >, <, =, ? 
* Trò chơi: Nhận biết số lượng 
III - Củng cố – Dặn dò (1’)
TẬP VIẾT (4)
MƠ, DO, TA, THƠ
A - MỤC TIÊU:
- H viết chữ đúng mẫu, đúng k/c.
- Rèn thói quen ngồi viết đúng tư thế, chữ viết đẹp.
- H có thói quen luyện chữ.
B - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bài mẫu. - HS: Vở.
C - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của học sinh .
- GV gọi 2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng con: 
- GV cho HS đọc lại các bài cũ.
- HS nhận xét
- GV nhận xét và cho điểm. 
- GVgiới thiệu bài viết . Viết lên bảng.
- HS đọc toàn bài( Cá nhân , tập thể.)
- GV viết mẫu lên bảng:
- Cho HS quan sát bảng và nhận xét về độ cao, khoảng cách, nét nối...
- HSQS, nhận xét về độ cao, khoảng cách, các nét nối...
- GV khuyến khích HS phát hiện các nét , chữ khó viết,dễ lẫn, càng nhiều càng tốt.
* GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ : mơ con chữ m viết trước con chữ ơ viết sau. 
- HS quan sát. 
- Cho HS viết vào bảng con.
- GV + HS nhận xét chỉnh sửa.
* Các chữ khác hướng dẫn tương tự.
* Cho HS viết bài vào vở Tập viết.
- Cho học sinh mở vở tập viết.
- Giáo viên lưu ý tư thế viết đúng, để vở, cầm bút,...
 - GV quan sát, uốn nắn giúp đỡ HS. 
- Một số học sinh nhắc lại.
- Học sinh dùng chì để viết.
* GV chấm một số vở, nhận xét bài viết của HS.
* Nhận xét chung, tuyên dương những em viết đẹp.
- Dặn dò HS về nhà luyện viết nhiều ở nhà.
I.Kiểm tra bài cũ:
lễ, cọ, bờ, hổ
II.Dạy - Học bài mới:
 1.Giới thiệu bài:
 mơ, do, ta, thơ.
2. Nội dung:
 a)HDQS,nhận xét:
 mơ, do, ta, thơ. 
b) HD cách viết bảng:
 mơ, do, ta, thơ.
c)HD HS Viết bài vào vở:
 mơ, do, ta, thơ.
d) Chấm chữa:
III. Củng cố, dặn dò:
SINH HOẠT LỚP
TỔNG KẾT TUẦN 4
A.Mục tiêu: Giúp HS:
	- Tổng kết các hoạt động trong tuần
	- Biết phát huy ưu điểmkhắc phục nhược điểm .
	.B. Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt.
C.Các hoạt động dạy- học:
	Hoạt động 1: 
	- GV nêu nội dung buổi sinh hoạt.
	- Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần:
 + Nề nếp ra vào lớp: .......................................................................................
................................................................................................................................. 
 + Nề nếp học tập:..............................................................................
 + giữ gìn vệ sinh cá nhân :...................................................................
 .......................................................................................................................
	Hoạt động 2: 
	- Các tổ bình xét thi đua trong tuần
	- GV tuyên dương:.......................................................................................
	...................................................................................................................
	Hoạt động 3: 
	- GV nêu công việc tuần tới:
	+ Phát huy những ưu điểm.
	+ Khắc phục những mặt còn tồn tại.	
 - GV nhận xét giờ học
Ký duyệt của Ban giám hiệu:
.................................................................................................................. ..................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 4 chuan.doc