Bài 1: e - Nhận biết được chữ và âm e
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK
Bài 2: b - Nhận biết được chữ và âm b.
- Đọc được: be.
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
Bài 3:
Dấu sắc - Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
- Đọc được: bé
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
Bài 4:
Dấu hỏi
Dấu nặng - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được: bẻ, bẹ
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Từ tuần 2-3 trở đi, GV cần chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS
Bài 5:
Dấu huyền
Dấu sắc - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
CHUẨN KIẾN THỨC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 Hướng Dẫn Cụ Thể: Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 1 Bài 1: e - Nhận biết được chữ và âm e - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - HS khá, giỏi luyện nói 4-5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK Bài 2: b - Nhận biết được chữ và âm b. - Đọc được: be. - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. Bài 3: Dấu sắc - Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc. - Đọc được: bé - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. 2 Bài 4: Dấu hỏi Dấu nặng - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được: bẻ, bẹ - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Từ tuần 2-3 trở đi, GV cần chú ý rèn tư thế đọc đúng cho HS Bài 5: Dấu huyền Dấu sắc - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được: bè, bẽ. - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. Bài 6: be,bè,bé, bẻ,bẽ,bẹ - Nhận biết được các âm, chữ e,b và dấu thanh: dấu sắc / dấu hỏi / dấu nặng / dấu huyền / dấu ngã /. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh be,bè,bé,bẻ,bẽ,bẹ - Tô được e,b,bé và các dấu thanh Bài 7 ê,v - Đọc được ê,v,bê,ve; từ và dấu ứng dụng - Viết được ê,v,bê,ve ( viết được 1/2 số dòng qui định trong vở tập viết, tập một ) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế, bé HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết được đủ số dòng qui định ở vở tập viết 1 tập một. Tập viết tuần 1 Tô các nét cơ bản - Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một - HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản Tập viết tuần 2: Tập tô e, b, bé - Tô và viết được các chữ: e, b, bé theo vở Tập viết 1, tập một Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 3 Bài 8: l, h - Đọc được l, h, lê, hè; từ và các câu ứng dụng - Viết được l, h, lê, hè ( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một ) - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: le, le - HS khá,giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh ( hình ) minh họa ở SGK; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. Bài 9: O, C - Đọc được o, c, bò, cỏ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: o, c, bò, cỏ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: vó bè. Bài 10: Ô, Ơ - Đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ô, ơ, cô, cờ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bờ hồ Bài 11 Ôn tập - Đọc được ê, v,l, h, o, c, ô, ơ: các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Viết được: ê, v,l, h, o, c, ô, ơ:; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: hổ. Bài 12: I, a - Đọc được i, a, bi, cá; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: i, a, bi, cá - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: lá cờ 4 Bài 13 n, m - Đọc được: n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng - Viết được: n, m, nơ, me - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba má Từ tuần 4 trở đi, HS khá, giỏi biết đọc trơn Bài 14: d, đ - Đọc được: d,đ, dê,đò; từ và các câu ứng dụng - Viết được:d,đ, dê,đò - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa Bài 15 t, th - Đọc được: t,th,tổ,thỏ; từ và các câu ứng dụng - Viết được: t,th,tổ,thỏ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ Bài 16: Ôn tập - Đọc được: i,a,n,m,d,đ,t,th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. Viết được: i,a,n,m,d,đ,t,th; các từ ngữ ứng dụng từ bài 12 đến bài 16. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: cò đi lò dò - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 4 Tập viết tuân 3 Lễ, cọ bờ, hổ - Viết đúng các chữ: lễ,cọ,bờ,hổ,bi ve kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một Tập viết tuân 4 mơ, do ta, thơ - Viết đúng các chữ: mơ,do,ta,thơ,thợ mỏ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 5 Bài 17 u, ư - Đọc được: u,ư,nụ,thư; từ và các câu ứng dụng - Viết được: u,ư,nụ,thư - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: thủ đô Bài 18 x, ch - Đọc được: x,ch,xe,chó từ và các câu ứng dụng - Viết được: x,ch,xe,chó - Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô Bài 19 s,r - Đọc được: s, r, sẽ, rễ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: s, r, sẽ, rễ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rỗ cá Bài 20 k, kh - Đọc được: k, kh, kẻ, khế; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: k, kh, kẻ, khế - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. 6 Bài 21 Ôn tập - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh Bài 22 p, ph, nh - Đọc được p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và các câu ứng dụng - Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. Bài 23 g, gh - Đọc được: g, gh, gà ri, ghề gỗ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: g, gh, gà ri, ghề gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô Bài 24 q, qu, gi - Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 6 Bài 25 ng, ngh - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bế. Bài 27 y, tr - Đọc được: y, tr, y tá, tre ngà: từ và các câu ứng dụng. - Viết được: y, tr, y tá, tre ngà - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ 7 Bài 27 Ôn tập - Đọc được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: tre ngà. HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh Bài 28 Chữ thường chữ hoa - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ba vì. Bài 29 ia - Đọc được: ia, lá tía tô; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà. Tập viết tuần 5 của tự thợ xẻ - Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một Tập viết tuần 6 nho khô nghé ọ - Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 8 Bài 30 ua, ưa - Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa Bài 31 Ôn tập - Đọc được: ia, ua, ưa; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31. - Viết được: ia, ua, ưa; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và rùa. HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh. Bài 32 oi, ai - Đọc được: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và các câu ứng dụng - Viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, le le. Bài 33 ôi, ơi - Đọc được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Lễ hội Bài 34 ui, ưi - Đọc được: ui, ưi, đồi núi, gởi thư; từ và các câu ứng dụng - Viết được: - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Đồi núi 9 Bài 35 uôi, ươi - Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. Bài 36 ay,â- ây - Đọc được: ay,â,ây, mấy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay,â,ây, mấy bay, nhảy dây - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. Bài 37 Ôn tập - Đọc được các vần có kết thúc bằng I / y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh kể truyện: Cây khế HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh Bài 38 eo,ao - Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Gió, may, mưa, bảo,lũ Tập viết tuần 7 xưa kia mùa dưa - Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. Tập viết tuần 8 đồ chơi tươi cười - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một 10 Bài 39 au, âu - Đọc được: au,âu,cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. - Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề:Bà cháu Bài 40 iu, êu - Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng: - Viết được: - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 10 Ôn tập - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Viết được các âm, vần, các từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. - Nói được 2-3 câu theo chủ đề đã học. HS khá, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh Kiểm tra giữa học kì 1 - Đọc được các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 1 ... c trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ầm ỉ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng. - Trả lời được câu hỏi 2 ( SGK ) Chính tả Kể cho bé nghe - Nghe - viết chính xác 8 dòng dầu bài thơ Kể cho bé nghe trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần ươc, ươt; chữ ng, ngh vào chỗ trống Bài tập 2,3 ( SGK ) Tập đọc Hai chị em - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi. Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) Kể chuyện Dê con nghe lời mẹ - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. HS giỏi kể được toàn bộ câu chuyện 32 Thiên nhiên đất nước Tập đọc Hồ Gươm - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội. Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) Tập viết Tô chữ hoa S,T - Tô được các chữ cái S,T. - Viết đúng các vần: ươm, ướp, iêng, yêng; các từ ngữ: Lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) HS khá, giỏi viết đều nét, dản đúng qui cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2 Chính tả Hồ Gươm - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn, “ Cầu thê hút màu son... cổ kính ”: 20 chữ trong khoảng 8 – 10 phút. - Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống Bài tập 2,3 ( SGK ) Tập đọc Luỹ tre - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Luỹ tre, rì rào, gọng vó, bòng râm. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong bài. Trả lời câu hỏi 1,2 ( SGK ) Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 32 Thiên nhiên đất nước Chính tả Luỹ tre - Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong khoảng 8 -10 phút. - Điền đúng chữ l hay n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiêng. Bài tập (2) a hoặc b. Tập đọc Sau con mưa - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. Bước đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu - Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất mọi vật đều tươi vui sao trậm mưa rào. Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) Kể chuyện Con rồng cháu tiên - Kể được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - hiểu ý nghĩa chuyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc. HS khá, giỏi,kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh 33 Nhà trường Tập đọc Cây bàng - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: sừng sửng, khẳng khiu, trụi là, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng. Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) Tập viết Tô chữ hoa U, Ư, V - Tô được các chữ hoa: U, Ư, V - Viết đúng các vần: Khoảng trời, áo khoác, khăn dỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) HS khá, giỏi viết đều nét, dản đúng qui cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2 Chính tả Cây bàng - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn “ Xuân sang... đến hết ” 36 chữ trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) Tập đọc Đi học - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) Chính tả Đi học - Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15 – 20 phút - Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 33 Nhà trường Tập đọc Nói dồi hại thân - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bạn thân. Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) Kể chuyện Cô chủ không biết quý tình bạn - Kể được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được lời khuyên của truyện: Ai không biết quý tình bạn, ngưòi ấy sẽ sống cô độc. HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh. 34 Gia đình Tập đọc Bác đưa thư - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc Bác. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) Tập viết Tô chữ hoa X, Y - Tô được các chữ hoa X, Y - Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) HS khá, giỏi viết đều nét, dản đúng qui cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2 Chính tả Bác đưa thư - Tập chép đúng đoạn “ Bác đưa thư... mồi hôi nhể nhải ” khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2,3 ( SGK ) Tập đọc Làm anh - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em. Trả lời được câu hỏi 1 ( SGK ) Chính tả Chia quà - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày chia quà trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng chữ s hay x; v hay d vào chỗ trống. Bài tập ( 2)a hoặc b Tập đọc Người trồng na - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 34 Gia đình Kể chuyện Hai tiếng kì lạ - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - Biết được ý nghĩa câu chuyện: lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh 35 Thiên nhiên đất nước Tập đọc Anh hùng biển cả - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người, Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển. Trả lời câu hỏi 1, 2 ( SGK ) Tập viết Viết chữ số 0... 9 - Biết viết các chữ số: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9. - Viết đúng các vần: ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) HS khá, giỏi viết đều nét, dản đúng qui cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở tập viết 1, tập 2 Chính tả loài cá thông minh - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh: 40 chữ trong khoảng 15 – 20 phút. - Điền đúng vần ân, uân; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập: 2,3 ( SGK ) Tập đọc Ò...ó...o - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ ngắt dòng thơ. - Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời câu hỏi 1 ( SGK ) HS khá, giỏi trả lời câu hỏi 2 ( SGK ) Chính tả Ò...ó...o - Nghe - viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò...ó...o: 30 chữ trong khoảng 10 – 15 phút - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) Ôn tập Bài luyện tập ( 1 hoặc 2 ) - Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: + Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Đọc lập ( Bài Lăng Bác ) + Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kĩ niệm thân yêu và cô giáo kính mến ( Bài Gửi lời chào lớp Một ) GV chọn 1 trong 2 bài cho HS ôn tập Tuần Tên bài dạy Yêu cầu cần đạt Ghi chú 35 Thiên nhiên đất nước Ôn tập - Tập chép: + Chép lại và trình bày đúng bài Quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần anh, ach; điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) + ( Hoặc ) Chép lại và trình bày đúng bài quyển sách mới: tìm tiếng trong bài có vần anh hoặc ach vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK ) Ôn tập Bài luyện tập ( 3 hoặc 4 ) - Đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố hoặc Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: + Nghề nào của cha mẹ cũng đều đáng quý vì đều có ích cho mọi người ( Bài Hai cậu bé và hai người bố ) + Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu ( Bài Mùa thu ở vùng cao ) - Tập chép: + Chép lại và trình bày đúng bài Xỉa cá mè; điền vần iên, iêng hoặc uyên vào chỗ trống. Bài tập 3 ( SGK ) + ( Hoặc ) Chép lại và trình bày đúng bài Ông em; điền vần ươi hoặc uôi vào chỗ trống. Bài tập 3 ( SGK ) GV chọn 1 trong 2 bài cho HS ôn tập Kiểm tra cuối học kì II - Đọc được các bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về mức độ kiến thức, kĩ năng: 30 tiếng / phút; trả lời 1 – 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Viết được các từ ngữ, bài ứng dụng theo yêu cầu cần đạt về kiến thức kĩ năng: 30 chữ / 15 phút, Hết
Tài liệu đính kèm: