Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần thứ 8 năm 2010

Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần thứ 8 năm 2010

Chào cờ

Tiếng Việt:

Bài 39: au – âu ( 2 tiết )

I. Mục tiêu: Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng. Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV

III. Hoạt động dạy học:

 

doc 17 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 737Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bài dạy các môn khối 1 - Tuần thứ 8 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:8 1 
LỊCH BÁO GIẢNG
Từ ngày 18 / 10 / 2010. Đến ngày 22 / 10 / 2010.
Thứ
Buổi
Môn dạy
Tiết
Đề bài dạy
Thiết bị DH
2
SÁNG
Chào cờ
1
Chào cờ
Tiếng Việt
2
Bài 39: au – âu 
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
3
Bài 39: au – âu 
BĐD, tranh, SGK
Đạo đức
4
Lễ phép với anh chị... ( T2 )
Tranh, VBT
CHIỀU
L .Toán
1
Ôn: Phép trừ trong pvi 3
Bảng con, VBT
L . T . Việt
2
Ôn bài 39: au – âu 
Bảng con, VBT
L . Đạo đức
3
Lễ phép với ông bà, cha mẹ
VBT, tranh SGK
3
SÁNG
Tiếng Việt
1
Bài 40: iu – êu 
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 40: iu – êu 
BĐD, tranh, SGK
Toán
3
Luyện tập
Bcon, SGK, VBT
Thủ công
4
Xé, dán con gà ( Tiết 1 )
Giấy, thước, hồ dán
CHIỀU
Thể dục
1
Rèn luyện tư thế cơ bản.
Vệ sinh sân tập, ...
Mỹ thuật
2
Vẽ quả dạng tròn
Dụng cụ vẽ
Âm nhạc
3
Ôn tìm bạn thân, lí cây xanh
Tcon, thanh phách,..
4
SÁNG
Tiếng việt
1
Ôn tập giữa kỳ I
Bộ đồ dùng, bcon
Tiếng Việt
2
Ôn tập giữa kỳ I
BĐD, tranh, SGK
Toán
3
Phép trừ trong phạm vi 4
BĐD, bcon, SGK
TNXH
4
Ôn: Con người và sức khoẻ
Tranh SGK, VBT
CHIỀU
L. Toán
1
Củng cố luyện tập phép trừ
VBT, SGK, Bcon
L .T. Việt
2
Ôn tập
Vở bài tập, Bcon
L . TNXH
3
Ôn: Con người và sức khoẻ
Vở bài tập, SGK
5
SÁNG
Tiếng Việt
1
Bài 41: iêu – yêu 
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 41: iêu – yêu 
BĐD, tranh, SGK
Toán
3
Luyện tập
Bcon, SGK, VBT
VĐ - VĐ
4
Bài 39, 40
Bcon, vở luyện viết
CHIỀU
L . Toán
1
Phép trừ trong phạm vi 5
Vở luyện viết, Bcon
L . T . Việt
2
Ôn tập
Bảng con, vở ô li
L . Thủ công
3
Ôn: Xé dán con gà
Giấy, thước, hồ dán
6
SÁNG
Tiếng Việt
1
Kiểm tra Định kỳ lần 1
Tiếng Việt
2
Kiểm tra Định kỳ lần 1
Toán
3
Kiểm tra Định kỳ lần 1
Sinh hoạt
4
CHIỀU
BD - PĐ. Toán
1
Chấm thi KTĐK
BD-PĐ T.Việt
2
Chấm thi KTĐK
H ĐTT
3
Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010
Chào cờ
Tiếng Việt:
Bài 39: au – âu ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng. Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: Cái kéo, trái đào, leo trèo.Nxét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần au.
Ghi bảng au. phát âm mẫu: au 
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần au
- Lệnh mở đồ dùng cài vần au. Đánh vần: a – u – au.
- Đọc: au. Nhận xét
- Lệnh lấy âm c ghép trước vần au để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Cau.
- Đánh vần: Cờ – au – cau. Đọc: Cau. Giới thiệu tranh từ khoá: Cây cau. Giới thiệu từ: Cây cau. Giải thích.
* Dạy âu ( Tương tự dạy vần au )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
Chào Mào có áo màu nâu
Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Bà cháu )
- Y/cầu theo cặp quan sát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài sau: ui, êu.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm: au (Cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần au, ghép vần au
Cài ghép tiếng cau
- Phân tích. Đánh vần: Cờ – au – cau (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: Cau
- Lắng nghe. 
- Đọc: Cây cau
- Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con, VTV
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
Đạo đức: 
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( Tiết 2)
I. Mục tiêu: Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Yêu quý chị em trong gia đình. Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. HS khá giỏi: Biết vì sao cần lễ phép với anh chị em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh, nhường nhịn em nhỏ.
Kĩ năng: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với anh, chị em trong gia đình. Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa, vở bài tập Đạo đức 1. 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: Em đã lễ phép với anh chị hay nhường nhịn em nhỏ như thế nào? Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Học sinh trình bày việc thực hiện hành vi ở bài tập 3
* KN: Rèn kĩ năng giao tiếp
- Em đã vâng lời hay nhường nhịn ai? Khi đó việc gì đã xảy ra? Em đã làm gì? Tại sao em phải làm như vậy? Kết quả như thế nào?
- Nhận xét, khen ngợi.
HĐ2: Nhận xét hành vi trong tranh
Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì?
Việc làm nào đúng thì nối tranh đó với chữ “nên”, việc làm nào sai thì nối với “Không nên”
- Giáo viên kết luận từng tranh
KL: Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt. Vì vậy, em cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc anh, chị, em, biết lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. Có như vậy, gia đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.
HĐ3: Sắm vai theo bài tập 2
- Giáo viên hướng dẫn để học sinh sắm vai
Trong tranh có những ai? Họ đang làm gì?
Người anh cần phải làm gì cho đúng với chiếc ô tô đồ chơi? Người chị cần phải làm gì cho đúng với quả cam?
- Hãy phân vai. Nhận xét và kết luận
GV hướng dẫn học sinh đọc phần ghi nhớ
III. Dặn dò: Thực hiện đúng bài vừa học.
- Xem bài sau: Nghiêm trang khi chào cờ
- Học sinh trả lời
- Học sinh trả lời
- Hoạt động nhóm đôi (2 em)
- Học sinh quan sát các tranh 3, 4, 5
- Thảo luận
- Đại diện các nhóm trình bày
- Các nhóm thảo luận phân vai
- Các nhóm thực hiện
Nhận xét
- Cá nhân, đồng thanh
 Luyện toán:
Ôn: Phép trừ trong phạm vi 3
I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố khắc sâu dạng toán ”Phép trừ trong phạm vi 3” 
 Áp dụng làm tốt vở bài tập . 
 II. Các hoạt động: 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
 I. Kiểm tra: 
- Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
- GV gọi hS đọc bảng trừ trong phạm vi 3 
II. Hướng dẫn ôn tập: 
Bài 1: Tính ( Theo mẫu ) 
- GV ghi bài tập lên bảng 
 2 + 1 = 3 - + - + 
 1 + 2 = ...
 3 – 1 = 2 + - 
 3 – 2 = ...
 1 + 1 = ...
 2 – 1 = ...
- Cho HS làm bảng con các phép tính trên.
- Kiểm tra - Nhận xét 
Bài 2 : ?. 
- GV ghi bảng và cho HS làm miệng
- Nêu miệng kết quả GV ghi vào
2
1
=
3
1
1
=
2
1
2
=
3
2
1
=
1
3
1
=
2
3
=
2
1
3
2
=
1
2
=
1
1
- Kiểm tra. Nhận xét. 
Bài 3 : Điền dấu >,<,=
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- GV ghi bảng : 
 3 - 1 ..... 2 3 - 3 ...... 3 - 2
 3 - 2 ..... 2 3 - 1 ...... 3 + 1
 3 - 0 ...... 2 3 - 0 ..... 3 - 2 
- Cho HS làm vở ô ly 
Chấm bài - Nhận xét:
III. Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập đã làm 
- Xem trước bài tiếp theo:Luyện tập 
- Ôn tập chuẩn bị thi định kì.
- Phép trừ trong phạm vi 3 
- 4, 5 em đọc 
- HS nêu
- Lớp làm vào bảng con 
- Lớp làm vào vở 
- HS làm miệng
- HS khá làm vở.
Luyện Tiếng Việt:
Ôn bài 39: au - âu
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc, viết: au, âu. Tìm đúng tên những đồ vật có 
chứa vần: au, âu. Làm tốt vở bài tập.
II. Đồ dùng: Bảng con, VBT 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: a. Đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK - Lần lượt đọc bài trong SGK.
- cho HS đánh vần đọc trơn tiếng, từ.
b. Hướng dẫn viết bảng con:
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc: Rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu. 
- Tìm vần au, âu trong các tiếng sau: Châu chấu, rau cải, sáo sậu, lau sậy, vẫy đuôi, dâu tây, câu cá, trái sấu, rau má, quả bầu,...
- Nhận xét.
HĐ2: 
- Hướng dẫn HS làm vở bài tập trang 40.
- Hỏi HS y/cầu lần lượt từng bài rồi hướng dẫn làm
- Cho HS làm vào vở bài tập.
- Chấm chữa bài nhận xét.
Bài 1:
- HS quan sát tranh nối với từ thích hợp
Bài 2: HS nối từ tạo từ mới
- Gọi HS đọc yêu cầu Hdẫn làm vào VBT
Quả – bầu, bó – rau, củ – ấu, lá – trầu.
Trò chơi:
Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới học ngoài bài.
- HS tìm nêu từ nào gv ghi từ đó
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân cho HS đánh vần và đọc trơn.
- GV đọc từ y/cầu HS viết bảng con(HS tự đánh vần để viết)
III. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
- Xem trước bài 40: iu, êu.
- Ôn tập tốt chuẩn bị kiểm tra định kỳ.
âu, âu.
- Đọc cá nhân - đồng thanh 
- HS viết bảng con.
- HS tìm vần và gạch chân
HS làm vào VBT
HS làm vào VBt
- HS tham gia trò chơi
Luyện K/C đạo đức:
Lễ phép với ông bà cha mẹ 
I. Mục tiêu: Giúp HS có thói quen lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, trong gia đình. 
 Biết hiếu thảo với ông bà, cha mẹ. 
II. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài ....
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
- Gọi HS nhắc lại tên bài đã học? 
- GV: Nêu một số câu hỏi gọi HS trả lời: 
+Nếu là em trong gia đình em phải cư xử như thế nào với anh chị? Nếu là chị em phải cư xử như thế nào với em gái? Vậy anh chị em trong gia đình phải sống với nhau như thế nào? 
- GV đưa ra một số tình huống cho HS nêu cách giải quyết:
Bạn A có một chiếc ô tô rất đẹp vừa mới mua, nhưng em bé nhìn thấy và đòi chơi? Mẹ đi chợ về mua hai quả táo, một quả to và một quả nhỏ Theo em sẽ chia như thế nào cho hai chị em? 
- GV cho HS nêu tất cả các tình huống có thể xảy ra 
- GV chốt ý: Khen ngợi những em biết nhường nhịn em nhỏ 
HĐ2: Thi kể chuyện lễ phép với ông bà cha mẹ
- GV kể chuyện “Hai chị em”
- Chia nhóm yêu cầu trong nhóm kể cho nhau nghe câu chuyện thể hiện lễ phép với ông bà cha mẹ.
- Cá ... 2: Luyện tập.
Bài 1: Tính. Gọi HS đọc yêu cầu
Cho HS làm vào bảng con.
4 – 1 = 4 – 3 = 2 – 1 = 
4 – 2 = 3 – 2 = 4 – 3 =
- Kiểm tra nhận xét.
Bài 2: Tính 
Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
 - - - - - - 
- Khi đặt tính theo cột dọc ta cần lưu ý điều gì?
Bài 3: Cho HS xem tranh quan sát và làm vào bảng con.
4
-
1
=
3
III. Củng cố, dặn dò: Về nhà ôn lại bài
- Xem và chuẩn bị cho tiết sau
- 2 HS lên bảng lớp
- HS làm bảng con
- 4 que
- 3 que
- 4 bớt 1 còn 3 
- 4 con vịt
- 2 con vịt
- 4 bớt 2 còn 2 
- 4 con bò
- 1 con bò
- 4 bớt 3 còn 1 
- Học sinh nêu
- HS làm bảng con theo yêu cầu
HS làm bảng con
Tự nhiên xã hội:
Ôn: Con người và sức khoẻ
I. Mục tiêu: Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan. Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
II. Đồ dùng: Tranh hình minh hoạ trong SGK, SGK, vở Tự nhiên xã hội. 
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
I. Kiểm tra: 
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Làm việc với phiếu học tập
Các bước tiến hành:
B1: Làm việc với phiếu học tập
Nội dung phiếu:
- Cơ thể người gồm có . . . phần. Đó là . . . 
- Chúng ta nhận biết được thế giới xung quanh nhờ có . . . 
- Chúng ta nghe được là nhờ . . . 
- Chúng ta đi được là nhờ . . . 
B2: GV gọi 1 vài nhóm lên đọc câu trả lời của nhóm mình. Các nhóm khác Nxét và bổ sung
HĐ2: Gắn tranh theo chủ đề
Cách tiến hành:
B1: GV phát cho các nhóm tờ bìa to để gắn tranh hoặc cảnh vẽ các hoạt động nên làm và không nên làm
B2: Gọi đại diện các nhóm lên trình bày
- Nhận xét, khen ngợi
HĐ3: Kể về 1 ngày của em
Cách tiến hành:
B1: Giáo viên yêu cầu học sinh nhớ và kể lại
B2: Gọi học sinh lên kể
KL: Những việc nênlàm hằng ngày để giữ vệ sinh và có một sức khoẻ tốt 
III. Dặn dò: Về nhà thực hiện đúng bài đã học. Xem trước bài sau: Gia đình.
- Điền vào chổ trống
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét
- Các nhóm thực hiện
- Đại diện trình bày
- Lớp nhận xét
- 4, 5 học sinh kể
- Lớp nhận xét
Luyện toán:
Củng cố luyện tập phép trừ
 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu kiến thức dạng toán “Phép trừ trong phạm 
 vi 4”. Áp dụng và làm tốt vở bài tập
 II. Đồ dùng: Bảng con, Vở bài tập.
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 
- GV gọi hS đọc bảng trừ trong phạm vi 4 
II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1: Tính 
- Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1. GV ghi bảng.
 - - - - - 
- Cho HS làm bảng con. Nhận xét 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Gọi HS nêu yêu cầu 
4
4
 - 2 - 3
4
2
 + 3	 - 1
- Y/cầu HS làm vào vở bài tập
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính 
Bài 3: Điền dấu >, <, =
Gọi HS nêu yêu cầu. GV ghi bảng: 
 4 - 1 .....2 4 - 3 ......4 - 2
 4 - 2..... 2 4 - 1...... 3 + 1
 3 - 1......2 3 - 1..... 3 - 2 
- Cho HS làm vào vở. Gọi HS lên bảng điền dấu 
thích hợp.
Chấm bài - Nhận xét 
III. Dặn dò:về nhà xem lại các bài tập đã làm 
Xem trước bài tiếp theo: Phép trừ trong phạm vi 5 
- Ptrừ trong phạm vi 4 
- 4, 5 em đọc 
- HS nêu
- HS làm bảng con
- 2 HS lên bảng 
- Lớp làm vào vở 
- HS làm vào vở 
- 2 HS lên bảng điền dấu 
thích hợp 
- HS làm vào VBT
 Luyện Tiếng Việt:
Ôn tập
I. Mục tiêu: Củng cố cho HS cách đọc viết các bài từ tuần 1 – 9. Đọc và viết được các vần tiếng, từ đã học.
II. Đồ dùng: Bảng con, Vở ô ly.
III. Hoạt động dạy học:
	 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
- Viết bảng con: Lưỡi rìu, cái phễu, cây nêu, líu lo.
- Nhận xét ghi điểm.
II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
a. Đọc bài SGK:
- Cho HS mở SGK. Lần lượt đọc bài trong SGK từ tuần 1 – 9.
- Đối với HS yếu hướng dẫn các em đánh vần sau đó đọc trơn tiếng, từ.
b. Hướng dẫn viết bảng con:
- Cho HS lấy bảng con GV đọc một số từ có âm vần đã học và cho HS viết vào bảng con như: cá chuối, mười hai, bài vở, cá heo, càu nhàu, câu cá, cây sậy, suối chảy, may áo, vui chơi, gửi thư, cái gối, mua mía, quả dưa, cái còi, đìu hiu, lều trại, quả dâu, trái bầu, rau má, trái sấu, trái đào, quả cầu, ...
- Cho HS tìm vần đã học trong các từ trên.
- HS viết ở bảng con từ nào tìm và gạch chân các tiếng từ có chứa vần đã học. Cho HS đánh vần, đọc trơn các từ đó.
- Nhận xét – tuyên dương.
c. Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở ô ly từ quả cầu, vui chơi. Mỗi từ một hàng.
HĐ2: Trò chơi
Thi tìm từ ngoài bài mang vần đã học.
- HS tìm và nêu các từ mang vần đã học.
- HS nêu, GV ghi lên bảng.
- Cho HS đọc các từ đó.
IV. Dặn dò:
- Về nhà đọc lại các bài đã ôn tập.
- Xem trước bài 41: iêu, yêu 
- Ôn tập.
- Đọc cá nhân, đồng thanh (Nhóm, tổ, lớp)
- HS viết bảng con.
- HS tìm các tiếng, từ mang vần đã học gạch chân, đánh vần đọc trơn
- HS tham gia trò chơi.
 Luyện TNXH:
Ôn: Con người và sức khoẻ
 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài của 
 cơ thể. Khắc sâu kiến thức hiểu biết về thực hành vệ sinh hằng ngày 
 II. Đồ dùng: SGK, VBT
 III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Gọi Hs nhắc tên bài học
II. Bài ôn: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
Chia nhóm yêu cầu thảo luận trong nhóm nội 
dung đã học.
Cơ thể người gồm có mấy phần? Đó là những phần
 nào? Kể các bộ phận bên ngoài của cơ thể? 
Nhờ đâu chúng ta, nhận biết được thế giới 
xung quanh? Buổi sáng ngủ dậy em làm gì? 
Buổi trưa em ăn những gì? Đến trường giờ ra
 chơi em chơi những gì? 
KL: Những việc nên làm hằng ngày để giữ vệ 
sinh cơ thể và có sức khoẻ tốt.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập VBT
- Cho HS lấy VBT ra GV Hdẫn HS làm lần 
lượt. Bài tập yêu cầu làm gì? 
- Cho HS làm vào VBT, GV theo dõi giúp đỡ 
HS yếu.
- Chấm chữa bài.
III. Dặn dò: Về nhà thực hiện tốt điều đã học 
- Xem trước bài tiếp theo: Gia đình
- Con gnười và sức khoẻ 
 ... gồm có 3 phần: Đầu mình
 và chân tay 
- HS kể 
- Nhờ mắt 
- Đánh răng , rửa mặt 
- HS kể 
Thứ 5 ngày 21 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt:
Bài 40: iêu – yêu (2 tiết)
I. Mục tiêu: Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng. Viết được: 
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: lưỡi rìu, cái phễu, líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi. Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần iêu.
Ghi bảng iêu. phát âm mẫu: iêu 
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ay
- Lệnh mở đồ dùng cài vần iêu. Đánh vần: i – ê – u – iêu. Đọc: iêu. Nhận xét
- Lệnh lấy âm d ghép trước vần iêu dấu huyền nằm trên âm ê để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Diều.
- Đánh vần: Dờ – iêu – diêu – huyền – diều. Đọc: Diều. Giới thiệu tranh từ khoá: Diều sáo. Giải thích từ: Điều sáo.
* Dạy vần yêu ( Tương tự dạy vần iêu )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về..
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì?
- GV cho một cặp lên bảng Hdẫn làm mẫu theo câu hỏi gợi ý cho cả lớp.
- Y/cầu theo cặp quan sát tranh thảo luận theo chủ đề. 
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý.
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài, xem chuẩn bị cho bài sau: ưu, ươu.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm: iêu (Cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần iêu, ghép vần iêu
Cài ghép tiếng diều
- Phân tích. Đánh vần: Dờ – iêu – diêu – huyền – diều (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: Diều
- Lắng nghe. 
- Đọc: Diều sáo
- Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con, VTV
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
- HS nhận xét đánh giá
 Toán:
Luyện tập
I. Mục tiêu: Biết là tính trừ trong phạm vi số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng: SGK, bộ ghép chữ
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập. Lớp làm bảng con
3 + 1, 3 + 1, 4 – 2, 4 – 3, 3 – 2, 4 + 1 
Nhận xét, ghi điểm
II. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán
– – – – – – 
Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Lớp làm bảng con
- Kiểm tra. Nhận xét
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu
GV Ghi bài tập lên bảng cho học sinh quan sát và điền số vào
 m Ò £ m Ò £ 
 l Ò £ l Ò £ 
Gọi học sinh lên bảng điền số. Nhận xét
Bài 3: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài
Học sinh đọc đề - Giáo viên ghi bảng
4 - 1 + 1 = 4 - 1 - 2 = 4 - 2 - 1 = 
- Cho học sinh làm vào vở 
- Chấm chữa. Nhận xét
Bài 5: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài a
- Cho học sinh xem tranh và nêu bài toán
3
+
1
=
4
- Cho HS làm vào vở 
- Chấm chữa bài. Nhận xét
III. Dặn dò: Xem lại các bài tập đã làm
- Xem trước bài: Phép trừ trong phạm vi 5
- HS làm bảng con
- HS làm vào bảng con
- 2 HS lên bảng thực hiện
- Lớp làm bảng con, viết số cần điền vào bảng con
- Làm vào vở ô li
- HS làm vào vở ô li.
Viết đúng - viết đẹp: 
Bài 39, 40
I. Mục tiêu:Giúp học sinh rèn kĩ năng viết. Viết đúng mẫu chữ cỡ vừa. Trình bày sạch đẹp bài 39, 40.
II. Đồ dùng: Vở thực hành luyện viết, bảng con, chữ mẫu.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Viết:
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Hướng dẫn HS quan sát mẫu chữ.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA lop1 2 buoi Tuan 10 CKTKN.doc