Giáo án Các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chánh - Tuần 16

Giáo án Các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chánh - Tuần 16

Môn: Toán

BÀI : LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu :

 -Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép cộng và trừ trong phạm vi đã học.

 -Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh.

II. Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.

-Bộ đồ dùng toán 1

 

doc 23 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1081Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Các môn lớp 1 - Trường Tiểu học Số 1 Hải Chánh - Tuần 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
-------b&a------
Ngày soạn: Ngày 05 tháng 12 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 06 tháng 12 năm 2010
Môn: Toán
BÀI : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
 -Giúp học sinh củng cố và khắc sâu về phép cộng và trừ trong phạm vi đã học.
 -Cách đặt đề toán và phép tính theo tranh. 
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
-Bộ đồ dùng toán 1
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. KTBC: Hỏi tên bài, gọi nộp vở.
Gọi vài học sinh lên bảng để kiểm tra về bảng trừ trong phạm vi 10.
2.Bài mới :GT trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Gọi học sinh theo bàn đứng dậy mỗi em nêu 1 phép tính và kết quả của phép tính đó lần lượt từ bàn này đến bàn khác.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Gợi ý học sinh nêu: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cô treo tranh tranh, gọi nêu đề bài toán.
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
Gọi nêu phép tính, cô ghi bảng.
4. Củng cố: 
Hỏi tên bài.
Gọi đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học. 
5. Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
1 em nêu “ Phép trừ trong phạm vi 10”
Vài em lên bảng đọc các công thức trừ trong phạm vi 10.
Học sinh nêu: Luyện tập.
Học sinh lần lượt làm các cột bài tập 1.
Học sinh chữa bài.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm để có kết qủa đúng.
Học sinh làm VBT.
Học sinh nêu đề toán và giải : 
8 – 2 = 6 (quả)
Học sinh đọc lại phép tính GV ghi để khắc sâu cách giải.
Học sinh xung phong đọc bảng cộng và trong phạm vi đã học.
Môn: Học vần
BÀI: IM - UM
I. Mục tiêu : 
 Kiến thức : Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng. Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Xanh , đỏ , tím vàng .
 Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng đọc, viết thành thạo, luyện nói thành câu 
 Thái độ: Giáo dục các chăm chỉ, chịu khó trong học tập . 
II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
Viết các từ : trẻ em, ghế đệm, que kem 
 Đọc câu ứng dụng 
2.Bài mới:
Ghi bảng vần im , đọc mẫu 
Gọi học sinh phân tích vần im
Cài vần im
So sánh vần im với vần om? 
Hướng dẫn đánh vần im 
Có vần im, muốn có tiếng chim ta làm thế nào?
Cài tiếng chim 
Nhận xét và ghi bảng tiếng chim
Gọi phân tích tiếng chim
Hướng dẫn đánh vần tiếng chim 
Dùng tranh giới thiệu từ “chim câu”.
Đọc trơn từ chim câu 
Đọc toàn bài trên bảng 
Vần um (dạy tương tự)
So sánh 2 vần im, um 
Viết mẫu , hướng dẫn cách viết 
Đọc từ ứng dụng:
Con nhím, tủm tỉm, trốn tìm , mũm mỉm 
Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ
trên ?yêu cầu các em phân tích các tiếng đó.
Đọc mẫu 
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu :
Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào ... 
Đọc mẫu , gọi các em đọc 
Luyện viết 
 im,um , chim câu , trùm khăn 
Nhận xét độ cao, khoảng cách, vị trí dấu thanh ?Yêu cầu các em viết vào vở 
Luyện nói: Chủ đề: xanh , đỏ , tím , vàng 
Bức tranh vẽ gì?
Mỗi thứ có màu gì ? 
Những vật gì có màu xanh , màu đỏ , màu tím màu vàng ?
Trong các màu đó em thích nhất màu nào Yêu cầu các em nhìn vào tranh luyện nói theo tranh 
4.Củng cố: 
Hôm nay học vần gì ?
5.Nhận xét, dặn dò: 
Gọi đọc bài.
Về nhà đọc lại bài nhiều lần 
Tiết sau : iêm , yêm 
3em lên bảng viết , cả lớp viết bảng con 
2em đọc 
Đồng thanh 
HS phân tích âm i đứng trước , âm m đứng sau
Cả lớp cài vần im 
Giống nhau: đều kết thúc bằng âm m Khác nhau: Vần im bắt đầu bằng âm i 
4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần im 
Toàn lớp cài tiếng chim
2 em phân tích 
4 em đánh vần , đọc trơn 4 em, nhóm.
Đọc trơn, cá nhân , tổ , lớp 
Hai em đọc 
Giống nhau:kết thúc âm m 
Khác nhau: vần im bắt đầu âm i ...
Toàn lớp viết trên không, viết bảng con .
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân nhiều em
tủm, tỉm ...
2em phân tích 
Lắng nghe
2em đọc lại 
Cả lớp tìm tiếng có vần vừa học 
Đọc cá nhân 1 em 
Đọc cá nhân 1 em 
Nhiều em đọc 
Đọc cá nhân 1 em 
Nhiều em đọc 
Lắng nghe. 4em đọc 
chữ cao 5l : k ,h. chữ cao 2 li : u, m ,i....
Cả lớp viết vào vở 
quả cam , gấc ...
Quả cam màu vàng , quả gấc màu đỏ 
Liên hệ thực tế trả lời 
Hai em luyện nói theo tranh 
Nhắc lại nội dung vừa học 
2em đọc bài
Thực hành ở nhà .
Ngày soạn: Ngày 05 tháng 12 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 07 tháng 12 năm 2010
Môn: Học vần.
BÀI 65: IÊM - YÊM
I.Mục tiêu:
 -HS hiểu được cấu tạo vần iêm, yêm, tiếng xiêm, yếm.
 -Phân biệt được sự khác nhau giữa iêm và yêm để đọc và viết đúng.
 -Nhận ra iêm, yêm trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.	
 -Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài. 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khóa. Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng, luyện nói.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần iêm, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần iêm.
Lớp cài vần iêm.
So sánh vần êm với iêm.
HD đánh vần vần iêm.
Có iêm, muốn có tiếng kiếm ta làm thế nào?
Cài tiếng kiếm.
Gọi phân tích tiếng kiếm. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng kiếm. 
Dùng tranh giới thiệu từ “dừa xiêm”.
Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng xiêm, đọc trơn từ dừa xiêm.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần yêm (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
HD viết bảng con :
 iêm, dừa xiêm, yêm, cái yếm.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ đó.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: 
 Hỏi vần mới học.
Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
 Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề: “Điểm mười”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV treo tranh và hỏi:
Trong trang vẽ những ai?
Bạn HS như thế nào khi cô cho điểm 10?
Nếu là con, con có vui không?
Khi con nhận điểm 10, con muốn khoe với ai đầu tiên?
Phải học như thế nào thì mới được điểm 10?
Lớp mình bạn nào hay được điểm 10? Bạn nào được nhiều điểm 10 nhất?
Con đã được mấy điểm 10?
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV .
Nhận xét cách viết 
4.Củng cố: 
Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi tìm nhanh tiếng có vần iêm, yêm
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: 
Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : trốn tìm; N2 : tủm tỉm.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau: Kết thúc bằng m.
Khác nhau: iêm bắt đầu bằng iê.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm k đứng trước vần iêm và thanh sắc trên đầu âm iê.
Toàn lớp.
CN 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng xiêm.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : phát âm như nhau.
Khác nhau : yêm bắt đầu nguyên âm yê.
3 em
1 em.
Toàn lớp viết
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em 
Kiếm, hiếm, yếm.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần iêm, yêm.
CN 2 emĐại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
Cô giáo và các bạn.
Vui sướng.
Rất vui.
Khoe với mẹ.
Học thật chăm chỉ.
Liên hệ thực tế.
Liên hệ thực tế và nêu.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con .
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp
CN 1 em
Đại diện 2 đội mỗi đội 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác nhận xét.
Môn: Đạo đức
BÀI: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
I.Mục tiêu: Học sinh hiểu cần phải trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp. Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em. Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài. Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp. Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: Hỏi học sinh về nội dung bài cũ.
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : QS tranh bài tập 1 và thảo luận:
GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh.
Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
Nêu yêu cầu cho học sinh cả lớp tranh luận:
Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2?
Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
Hoạt động 2:Thi xếp hàng ra vào lớp .
GV thành lập BGK gồm GV và cán sự lớp.
GV nêu YC cuộc thi:
Tổ trưởng biết điều khiển các bạn (1 đ)
+ Ra vào lớp không chen lấn, xô đẩy (1 đ)
Đi cách đều nhau, cầm hoặc mang cặp sách gọn gàng (1 đ)
Không kéo lê giày gây bụi, gây ồn (1 đ)
3. Cho các nhóm thực hành.
BGK chấm điểm công bố kết qủa và phát thưởng cho tổ xếp tốt nhất.
3.Củng cố: Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự 
HS nêu tên bài học.
4 học sinh trả lời.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày  ...  bài 66 & 67
Luyện viết các từ ngữ trong bài 66 & 67
Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
chấm chữa bài 
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài,xem bài ở nhà.
Học sinh nêu tên bài trước.
3HS đọc bài
Lớp viết bài. 3 HS lên bảng
 Học sinh viết bài chính tả vào vở
HS đọc bài trên bảng
Đồng thanh,cá nhân :6em
Môn : Tiếng Việt
BÀI: RÈN ĐỌC
I.Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài 64- - 67; HS các đối tượng đều đọc được các bài đã học
II .Đồ dùng dạy học: -SGK
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : 
HS viết vàng mơ, xôn xao, chùm giẻ.
Đọc SGK bài 64 -67. 
2.Bài mới:
2.1 Giới thiệu bài
2.2 Luyện đọc
GV ghi bảng các vần và từ ngữ ứng dụng đã học của bài 64-67 lên bảng. Tổ chức cho HS đọc nhiều lần 
HS mở SGK: Bài 64- 67.
Tổ chức cho HS đọc theo nhóm đôi , (em nào chậm bài nào ôn đọc bài đó) 
Sửa lỗi phát âm 
Gọi HS đọc cá nhân
HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn
GV giúp đỡ các HS đọc chậm 
Cho điểm các HS đọc tốt, tiến bộ 
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có vần trong văn bản 
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà.
HS ñoïc baøi, vieát baøi.
2 Học sinh đọc.
Học sinh đọc. Đồng thanh, cá nhân ( chú ý đối tượng HS trung bình) 
Học sinh đọc bài SGK .
HS TB cho các em đánh vần. HS khá giỏi khuyến khích đọc trơn
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng 
Ngày soạn: Ngày 09 tháng 12 năm 2010 
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu:
- Học sinh nắm được những ưu điểm, tồn tại của lớp, của mình trong tuần qua
- Có hướng phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Nắm kế hoạch tuần tới để thực hiện
II. Tiến hành sinh hoạt
1.Ổn định tổ chức:
Cả lớp hát bài: Chúng em là học sinh lớp 1
2.Nhận xét hoạt động trong tuần qua:
- GV nhận xét tình hình chung về các mặt: Trong tuần qua, tất cả các em đều rất cố gắng trong học tập cũng như các phong trào khác
- Đi học chuyên cần, đúng giờ
- Đồ dùng học tập đầy đủ
- Làm tốt phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp
- Trang phục đúng quy định
- Ý thức xây dựng bài tốt: Hiếu Nhi, thiện, An, T.Thùy linh
* Tồn tại:
- Một số em còn nói chuyện riêng: Huy, Hải Vi, Yến Nhi
- Xếp loại tổ như sau: Tổ 2: hạng nhất
 Tổ 1, Tổ 3: hạng nhì Tổ 4: Hạng 3
3.Kế hoạch tuần tới:
- Thi đua học tốt, dành nhiều bông hoa điểm 10chào mừng ngày 22/12
- Duy trì sĩ số, xây dựng nề nếp lớp
- Đồ dùng học tập đầy đủ
- Trang phục sạch sẽ, đúng quy định
- Làm tốt phong trào giữ vở sạch, viết chữ đẹp, bạn Cẩm Tú dự thi vở sạch chữ đẹp.
4.Tổ chức trò chơi:
- Cả lớp thực hiện trò chơi “Trời ta, đất ta”
- Hát tập thể bài “Cả nhà thương nhau”
5.Dặn dò:
- Khắc phục những tồn tại trong tuần qua
- Thực hiện tốt kế hoạch đề ra
Môn : Học vần
BÀI : OT - AT
I.Mục tiêu: Đọc và viết đúng các vần ot, at, các từ tiếng hót, ca hát; Đọc được từ và câu ứng dụng; Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ot, ghi bảng.
HS phân tích vần ot.Lớp cài vần ot.
So sánh vần ot với oi. HD đánh vần 
Có ot, muốn có tiếng hót ta làm thế nào?
Cài tiếng hót.Gọi phân tích tiếng hót. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng hót. 
Dùng tranh giới thiệu từ “tiếng hót”.
Trong từ tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng hót, đọc trơn từ .
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần at (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con:
 ot, tiếng hót, at, ca hát.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, rút từ ghi bảng.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ 
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ.
Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.Tìm tiếng mang vần mới học.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn:
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).
Chấm điểm. Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi hát:
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : lưỡi liềm; N2 : nhóm lửa.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, Cài bảng cài.
So sánh. o – tờ – ot. 
Thêm âm h đứng trước vần ot và thanh sắc trên âm o. 
Toàn lớp.CN 1 em.
Hờ – ot – hot – sắc - hót.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng hót.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ
Ngọt, nhót, cát, lạt.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần ot, at.
CN 2 em. Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm lên chơi trò chơi.
Học sinh khác nhận xét.
Môn : Toán
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiêu: Biết đếm, so sánh,thứ tự các số từ 0-1; biết làm tínhcộng trừ các số trong phạm vi 10; viét được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán
II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ, SGK, tranh vẽ.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện các phép tính. 
Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết vào dưới số thích hợp.
Bài 2: Gọi học sinh đọc:
Bài 3: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào?
Bài 4: Bài này yêu cầu ta làm gì?
Gọi học sinh nêu miệng bài tập.
Bài 5: GV ghi tóm tắt bài toán lên bảng, gọi HS nhìn tóm tắt đọc đề toán
Gọi lớp làm phép tính ở bảng con.
4.Củng cố: Hỏi tên bài.
Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
3.Dặn dò: Tuyên dương, dặn học sinh học bài, xem bài mới.
5 + 3 = , 10 + 0 =
9 – 6 = , 8 + 2 =
10 – 1 = , 10 + 0 =
Học sinh nêu: Luyện tập chung.
Học sinh lần lượt đếm và viết vào ô trống số chỉ chấm tròn tương ứng.
1 em đọc từ 0 -> 10
1 em đọc từ 10 -> 0
Viết các số thẳng cột với nhau.
Làm vở
Viết số thích hợp vào ô trống.
HS làm vở BT và nêu kết qủa.
Có 5 quả, thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả mấy quả?
Có 7 viên bi, bớt 3 viên bi. Hỏi còn lại mấy viên bi?
Học sinh nêu và trình bày bài giải.
Học sinh nêu tên bài.
Một vài em đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10.
Giáo án chiều
------b&a------ 
Môn: Tiếng Việt
TỰ HỌC ( bài 67- 68 )
I Mục tiêu : 
- Đọc viết thành thạo tiếng được tạo bởi vần và các âm đã học tuần 16
- Viết chính xác và tiến bộ
II.Chuẩn bị:
- Vở rèn chữ viết, bảng,SGK
III Các hoạt động dạy học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
HS viết bảng vần em, êm,que kem.. 
2. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa
 Hoạt động 1 :
 Làm vở bài tập bài 67-68
Hướng dẫn HS nối câu 
Bụi cây um tùm, nồi cơm gạo tám, làm bài chăm chỉ, từng đàn đom đóm, chùm nhót đã ửng đỏ, bé đạt điểm cao, hương sen thơm ngát
Điền vần: chùm nhãn, trăng lưỡi liềm, con nhím, nhà hát, rót trà
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhóm lửa, hương thơm, bánh ngọt, chẻ lạt
HS viết bảng con 
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 68.
 GV tập cho HS khoảng cách, chú ý các nét đúng mẫu ,nhắc nhở tư thế ngồi viết
Chấm chữa 
3.Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò :
Tập viết ở bảng,xem bài mới. 
Học sinh viết bảng con.
Nhắc lại
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thực hiện ở vở BTTV 
HS viết bảng con 
Viết vào vở BT phần luyện viết
HS viết vào vở Rèn chữ viết bài 68.
Môn : Luyện giải Toán
BÀI : LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRỪ
TRONG PHẠM VI 8 ( bài 60-61 )
I.Mục tiêu:
Sau bài học, HS củng cố về:
- Thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 10 
- Thực hiện đươc các BT trong VBT 
II. Đồ dùng dạy học: - VBT 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC:
 Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con BT1 bài số 61 trang 67 VBT 
4HS làm bảng (1HS làm 1cột phép tính)
2.Bài mới: 
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập (Phần VBT trang 62-63 )
Bài 1(B.60): HS nêu yêu cầu bài tập Bài 4(B.60) 
HS nêu bài toán theo nhóm và điền phép tính 
Bài 4.(B.61) HS nêu yêu cầu bài tập
GV hướng dẫn HS ghi kết quả vào ô phép tính
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương
5.Dặn dò : học bài, xem bài mới.
Hoàn thành các bài tập còn lại
3 HS
Thực hiện trên bảng con, 4 học sinh làm bảng lớp.
HS làm VBT và nêu kết quả theo bàn
Điền số.HS làm vở BT và nêu kết quả 
HS nêu bài toán theo nhóm
Thực hiện vơ ûbài tập và 2 HS nêu kết quả. 
HS nêu bài toán theo nhóm
Thực hiện vơ ûbài tập và 2 HS nêu kết quả. 
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
 I. MỤC TIÊU:
HS tự nhận xét tuần 15
Rèn kĩ năng tự quản. 
Tổ chức sinh hoạt Đội.
Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
*Hoạt động 1:
Sơ kết lớp tuần 15:
1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ
2.Lớp trưởng tổng kết :
- Học tập: Tham gia đăng cai hội giảng tốt , đáng khen
- Nề nếp:
+Thực hiện giờ giấc ra vào lớp tốt
+ Hát văn nghệ rất sôi nổi, vui tươi.
- Vệ sinh:
+Vệ sinh cá nhân tốt
+Lớp sạch sẽ, gọn gàng.
-Tuyên dương: Cả lớp học tập tốt.ä
3.Công tác tuần tới:
- Khắc phục hạn chế tuần qua.
-Thực hiện thi đua giữa các tổ.
-Ôn tập thực hiện kiểm tra tháng 1. 
*Hoạt động 2:
Sinh hoạt Tập thể:
- Ôn lại nghi thức đội viên
- Ôn bài múa tập thể
-Các tổ trưởng báo cáo.
-Đội cờ đỏ sơ kết thi đua.
-Lắng nghe giáo viên nhận xét chung.
-Thực hiện.
-------b&a------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 16 2 Buoi.doc