Giáo án chuẩn kiến thức Tuần 3 - Lớp 1

Giáo án chuẩn kiến thức Tuần 3 - Lớp 1

Phân môn : Học vần

 Tiết :15

 Bài 8 : ÂM L – H (Tiết 1)

 I/ : Muc Tiêu

 Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè.

 Biết ghép được tiếng lê , hè

 Đọc được các từ ngừ và câu ứng dụng ve ve ve, hè về.

I) Đồ dùng dạy học:

1. Giáo viên :

 Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18

2. Học sinh :

 Bảng con

 Bộ đồ dùng

II) Các hoạt động dạy và học :

1.Khởi động:

Hát

2.Kiểm tra bài cũ :

Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve

Đọc câu ứng dụng

Cho học sinh viết ê , v , bê , ve

Nhận xét

3.Dạy và học bài mới:

3.1.Giới thiệu bài :

 _ GV đính tranh lên bảng yêu cầu HS quan sát tranh trả lời câu hỏi:

 + Tranh vẽ gì?

 _ GV giảng tranh và ghi bảng: lê hè.

 _ Trong tiếng lê, hè có âm và dấu thanh nào đã học?

 _ Hôm nay chúng ta sẽ học âm mới là:l, h

 _ GV ghi bảng: l, h

Cho HS đọc theo GV: l- lê, h- hè.

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức Tuần 3 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 3
Ngày soạn:08/09/2009
Ngày dạy:Thứ hai,14/09/2009
	Phân môn	: Học vần
	Tiết	:15
	Bài 8	: ÂM L – H (Tiết 1)
	I/	: Muc Tiêu 
Học sinh đọc và viết được l, h, lê , hè.
Biết ghép được tiếng lê , hè
Đọc được các từ ngừ và câu ứng dụng ve ve ve, hè về.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên :
Tranh minh họa trong sách giáo khoa trang 18
Học sinh :
Bảng con 
Bộ đồ dùng 
Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động:
Hát
Kiểm tra bài cũ : 
Giáo viên cho học sinh đọc ê , v , bê , ve
Đọc câu ứng dụng
Cho học sinh viết ê , v , bê , ve
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
3.1.Giới thiệu bài : 
 _ GV đính tranh lên bảng yêu cầu HS quan sát tranh trả lời câu hỏi:
 + Tranh vẽ gì?
 _ GV giảng tranh và ghi bảng: lê hè.
 _ Trong tiếng lê, hè có âm và dấu thanh nào đã học?
 _ Hôm nay chúng ta sẽ học âm mới là:l, h
 _ GV ghi bảng: l, h
Cho HS đọc theo GV: l- lê, h- hè.
3.2/ Dạy chữ ghi âm:
Hoạt động 1 : Nhận diện chữ l
Muc Tiêu : Giúp học sinh nhận diện đúng chữ l
Cách tiến hành:
Giáo viên viết chữ l
Chữ l và b giống nhau và khác nhau cái gì ?
_ Cho HS tìm chữ l trong bộ chữ.
Hoạt Động 2: Phát âm đánh vần
Muc Tiêu : Giúp học sinh đọc đúng tiếng có l
Cách tiến hành:
Giáo viên phát âm mẫu l (lưỡi cong chạm lợi)
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên yêu cầu HS ghép tiếng lê. 
Trong tiếng lê chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
Giáo viên yêu cầu HS đánh vần
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt Động 3: Hướng dẫn viết chữ 
Muc Tiêu : Giúp học sinh viết đúng kiểu chữ 
Cách tiến hành:
Giáo viên hướng dẫn viết l : điểm bắt đầu từ đường kẻ 2 , viết nét khuyết trên, lia bút viết nét móc ngược
Giáo viên cho học sinh viết tiếng lê, lưu ý học sinh nối nét chữ l và ê
Chữ h :
Quy trình tương tự như l
Chữ h gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu
So sánh l và h 
Hoạt Động 4 : Đọc tiếng ứng dụng
Muc Tiêu : Đọc đúng tiếng có chữ , h.
Cách tiến hành: 
 _ GV ghi bảng ,yêu cầu HS đọc:
 lê, lề, lễ
 he, hè, hẹ
4/ Củng cố , dặn dò:
Giáo viên gọi học sinh đọc toàn bài trên bảng lớp 
_ Hát chuyển sang tiết 2
2 học sinh đọc 
2học sinh đọc
Học sinh viết vào bảng con.
+ HS lê, hè.
_ HS âm ê, e và dấu thanh huyền đã học.
_ HS nhắc lại.
_ HS đọc đồng thanh.
Học sinh quan sát 
Giống nhau đều có nét khuyết trên , khác nhau là chữ b có nét thắt và chữ l có nét móc ngược
_HS tìm: l
Học sinh nhìn bảng phát âm
Học sinh đọc lê
HS ghép
Chữ l đứng trước, chữ ê đứng sau
Học sinh đánh vần lớp, tổ , cá nhân: lờ-ê-lê.
Học sinh tập tô chữ lên không, trên bàn
Học sinh viết bảng con 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh so sánh và nêu
 _ HS đọc cá nhân, nhóm ,lớp
Phân môn : Tiếng việt	
 Tiết :16
 Bài 8 	:ÂM L – H (tiết 2)
Muc Tiêu :
Học sinh đọc, viết được các tiếng l , h , lê , hè
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề le le.
Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề le le.
V iết được: l, h, lê, hè(HS TB viết 1/2 số dòng, HS khá giỏi viết đủ số dòng)
Đồ dùng dạy –học:
Giáo viên :
Tranh minh hoạ câu ứng dụng: ve ve ve, hè về , phần luyện nói le le 
Học sinh :
Sách giáo khoa 
Vở tập viết
Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động:
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
Muc Tiêu : Học sinh đọc đúng và trôi chảy
Cách tiến hành:
 _ Gọi HS đọc bài trên bảng lớp
 - 2 HS đọc.
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc trang trái và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài và từ dưới tranh 
Đọc tiếng, từ ứng dụng
Giời thiệu câu ứng dụng và cho học sinh xem tranh
Trong tranh em thấy gì ?
Giáo viên đọc mẫu : ve ve ve , hè về
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Hoạt Động 2 : Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng chữ l , h
Yêu cầu học sinh nêu lại tư thế ngồi viết .
Giáo viên hướng dẫn học sinh từng chữ và tiếng theo qui trình 
Giáo viên theo dõi các em chậm.
_ Giáo viên chấm 1 số bài và nhận xét.
Hoạt Động 3 : Luyện nói
Muc Tiêu : Học sinh nói được theo chủ đề
Giáo viên treo tranh le le 
Trong tranh vẽ gì ?
Con vịt, con ngan được người ta nuôi,nhưng cũng có loại vịt sống không có người nuôi gọi là vịt trời
Trong tranh là con le le, có hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có 1 vài nơi ở nước ta .
Củng cố –dặn dò:
Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : cá he , lê thê, lá hẹ , qủa lê
Nhận xét.
Về nhà các em học bài, tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học.Xem trước bài tiếp theo.
Nhận xét tiết học.
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh 
Học sinh quan sát tranh 
Các bạn đang vui chơi
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
_ Học sinh viết bài vào vtv
Học sinh quan sát tranh 
Học sinh nêu theo nhận xét
Hoạt động lớp
Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên gạch chân thi đua.
 Môn : Toán
 Tiết : 9	
 Bài : Luyện tập	
I/ Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về : nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Học sinh tích cực tham gia các hoạt động , yêu thích học Toán
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
Sách giáo khoa , bộ đồ dùng học toán.
Học sinh :
Sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học toán
III/ Các hoạt dộng dạy và học:
Khởi động:
Kiểm tra bài củ : Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5. Gv gọi 2 HS 
HS1 đếm từ 1 đến 5.
HS2 đếm từ 5 đến 1.
Nhận xét 
Dạy học bài mới:
Giới thiệu bài :
Chúng ta sẽ luyện tập 
b/ Hoạt động 1: On các kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố cho học sinh về đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5
Cách tiến hành: 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Cho học sinh đếm từ 1 đến 5
Cho học sinh đếm ngược từ 5 đến 1
c/ Hoạt động 2: Luyện tập
Mục tiêu : Học sinh luyện tập về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Cách tiến hành: 
Giáo viên cho học sinh mở sách giáo khoa trang 16
Bài 1 :Yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
 HD HS điền số vào ô trống.
Bài 2 : yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài.
 GV hướng dẫn nhóm có mấy chấm tròn thì điền vào ô trống số đó.
 GV nhận xét. Cho HS đọc lại
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống
 Hướng dẫn hS làm bài.
à Gọi 1 em đọc số từ 1 đến 5 và đọc ngược lại từ 5 đến 1
Bài 4 : Các em viết các số 1 2 3 4 5, cứ thế viết hết dòng
Củng cố- dặn dò:
 Muc Tiêu : Củng cố về đọc viết đếm số trong phạm vi 5
Cách tiến hành: 
Trò chơi: Thi đua nhận biết thứ tự các số 
Cô có các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 trong rổ các đội lên chọn số và gắn theo thứ tự từ lớn đến bé , từ bé đến lớn qua trò chơi gió thổi
Nhận xét 
Xem lại bài
Chuẩn bị bài : bé hơn, dấu <
Học sinh quan sát 
Học sinh đếm cá nhân, tổ , lớp
Học sinh đếm cá nhân
Học sinh điền số vào ô trống: ghế:4; ngôi sao:5; xe ôtô:5; bàn ũi:3; hình tam giác:2; bông hoa:4.
Điền số vào ô trống.
Học sinh làm bài:1; 2; 3; 4; 5.
Học sinh đọc
_ HS nêu yêu cầu của bài.
Học sinh làm bài
2- 3- 4- 5.
 5- 4- 3- 2- 1
 HS khá viết.
Học sinh chia ra làm 2 đội 
Mỗi đội cử ra 5 em để
thi đua 
Tuyên dương đội thắng
Môn	: Đạo đức.
 Tiết : 3
 Bài 2	: GỌN GÀNG – SẠCH SẼ (Tiết 1)
Muc tiêu :
Học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ
Ích lợi của việc ăn mặc gọn sạch sẽ
Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ 
Giáo dục học sinh có ý thức biết giữ vệ sinh cá nhân
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên : 
SGK.
Bài hát rửa mặt như mèo
Học sinh :
Bút chì màu
Lượt chải đầu
Vở bài tập đạo đức
Các hoạt động dạy và học
1Khởi động : 
Hoạt động của học sinh
Kiểm tra bài cũ : Em là học sinh lớp 1
Em cảm thấy thế nào khi em là học sinh lớp 1?
Ba mẹ chuẩn bị cho em những gì khi vào lớp 1
Trẻ em có những quyền gì ?
Giáo viên nhận xét
Hát 
Dạy học bài mới:
 a/ GTB: gọn gàng- sạch sẽ (tiết 1)
b/ Hoạt động 1 : Học sinh thảo luận 
Muc Tiêu : Học sinh nhận biết được thế nào là gọn gàng sạch sẽ
Cách tiến hành :
Tìm và nêu tên bạn nào ăn ở gọn gàng sạch sẽ ở trong lớp
Vì sao em cho rằng bạn đó ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ 
à Các em phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ khi đến lớp
- HS trả lời.
- HS trả lời.
Quyền có họ tên, có quyền đi học.
c/ Hoạt Động 2 : Thực hành
Muc Tiêu : Học sinh biết cách ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Cách tiến hành :
Tại sao em cho là bạn mặc gọn gàng sạch sẽ ?
Vì sao em cho rằng bạn chưa gọn gàng sạch sẽ?
à Các em phải sửa để mặc gọn gàng sạch sẽ như 
Ao bẩn : Giặc sạch
Ao rách : Nhờ mẹ vá lại
Học sinh nêu
Học sinh nêu theo cách nghĩ của mình
d/ Hoạt Động 3 : Bài tập
Muc Tiêu : Học sinh biết chọn đồ phù hợp cho bạn nam hoặc nữ 
Cách tiến hành :
Giáo viên cho học sinh chọn bộ đồ đi học phù hợp cho bạn nam hoặc cho bạn nữ rồi nối lại.
à Quần áo đi học cần phẳng phiu, sạch sẽ , gọn gàng. Không mặc quần áo nhàu nát, rách, tuột chỉ, bẩn, hôi, xộc xệch.
Quần áo sạch sẽ đầu tóc gọn gàng
Ao bẩn , rách, cài cúc lệch, quần ống cao ống thấp
Học sinh làm bài tập
Học sinh trình bày sự lựa chọn của mình
Học sinh nghe và nhận xét
 4/ Củng cố –dặn dò:
 _ Chốt lại bài. 
 _ giáo dục HS biết cách giữ gìn vệ sinh cá nhân.
Thực hiện tốt các điều đã được học
Chuẩn bị gọn gàng, sạch sẽ (t2)
Nhận xét tiết học.
Ngày soạn: 08/09/2009
Ngày dạy:Thứ ba, 15/09/2009
	Phân môn: Học Vần
	Tiết :17
	Bài 9 : ÂM O- C (tiết 1) 
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được o, c , bò, cỏ .
Đ ọc được các tiếng ứng dụng .
Biết ghép âm, tạo tiếng bò, cỏ.
_ HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa 1 số từ ngữ thông dụng.
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa bò, cỏ 
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Viết bảng con
l- lê
h- hè
Dạy học bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: 
_GV đính tranh yêu cầu HS quan sát tranh trả lời câu hỏi:
 + Tranh vẽ gì?
 + GV giảng tranh và ghi bảng: bò, cỏ.
 + Trong tiếng bò, cỏ có âm và dấu thanh nào đã học?
 _ Hôm nay chúng ta học âm mới: o – c. 
 _ GV ghi bảng: o –c
 _ cho HS đọc theo GV o-bò, c- cỏ.
3.2/ Dạy chữ ghi âm:
a/ Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm o
Mục tiêu: Nhận diện được chữ o, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm o
Cách tiến hành: 
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ o và hỏi hs:
Chữ o gồm có nét gì?
Chữ o giống vật gì ... có tiếng gì?
Tương tự cho các tiếng : bo , bô, bơ
Cho tranh minh hoạ
Giáo viên chỉ bảng ôn
Thêm thanh huyền trên tiếng be , có tiếng gì?
Nhận xét về vị trí dấu thanh
c/ Hoạt động 3: đọc từ ngữ ứng dụng.
 Mục tiêu: học sinh đọc trơn các từ ngữ ứng dụng
Cách tiến hành :
Gọi học sinh lên bảng
Bạn đang làm gì?
Cô có từ lò cò (ghi bảng)
Giáo viên trải 1 ít cỏ lên bàn và gom lại
Cô vừa làm gì?. Giáo viên ghi: vơ cỏ
d/ Hoạt động 4: Luyện viết.
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng cỡ chữ, khoảng cách.
Cách tiến hành :
Giáo viên hướng dẫn viết 
Từ: Lò cò: đặt bút ở đường kẻ 2 viết l, lia bút nối với o, cấch 1 con chữ o viết tiếng cò
Tương tự hướng dẫn viết: vơ cỏ
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh 
4/Củng cố –dặn dò:
 _ Gọi một HS đọc lại bài.
 _ Tổ chức trò chơi :Tìm bạn.
 _Nhận xét tiết học.
 _ Cho HS hát chuyển tiết 2.
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc cá nhân.
_ HS:ê, v, l, h, o, c, ô ,ơ ,b.
 _ HS trả lời.
Học sinh đọc cá nhân, đọc lớp
Học sinh ghép bvới e.
Học sinh : bê
Học sinh nêu từ trong bảng ôn
Tiếng: bè
Dấu huyền trên đầu âm e
Nhảy lò cò.
Vơ cỏ, gom cỏ
Học sinh luyện đọc
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vở
Phân môn: Tiếng việt
	Tiết :22
	Bài 11 : Ôn tập (tiết 2) 
Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết đúng các âm và chữ vừa ôn
Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng
Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
Đồ dùng –dạy học:
Giáo viên: 
Tranh truyện kể.
Học sinh: 
SGK, vở tập viết.
Các hoạt động dạy học:
1khởi động: 
Kiểm tra bài củ: Cho HS nhắc lại bài t1.
Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: đọc đúng, phát âm chính xác các tiếng từ có âm đã học
Cách tiến hành :
 _ Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp.
Đọc trang trái ở SGK.
Đọc tiếng ở bảng ôn, đọc từ ứng dụng
Giáo viên treo tranh
Bạn trong tranh đang làm gì?
Tay trái bạn cầm tranh vẽ gì?
Tay phải bạn cầm tranh vẽ gì?
à Bạn yêu trường, yêu mẹ, yêu chị
Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: nắm được quy trình viết, viết đúng khoảng cách
Cách tiến hành :
Em hãy nêu lại cách viết từ :lò cò, vơ cỏ
Các em viết vở
Hoạt động 3: Kể chuyện : Hổ
Mục tiêu: nghe hiểu và kể lại theo tranh chuyện kể Hổ
Cách tiến hành :
Hôm nay cô kể cho các em nghe câu chuyện Hổ
Giáo viên treo từng tranh và kể cho học sinh nghe
Giáo viên chia thành 4 nhóm treo tranh lên bảng
Trong các tranh này em hãy kể lại nội dung tranh nào mà em thích nhất
Giáo viên chia 2 nhóm lên thi đua kể chuyện, nhóm nào kể đầy đủ nhất sẻ thắng
Trong 2 nhân vật này em thích nhân vật nào nhất. Vì sao?
Truyện kể phê phán nhân vật nào?
à Hổ trong chuyện này là 1 con vật vô ơn, em không nên bắt trước Hổ
Củng cố-dặn dò:
Giáo viên giao 2 rổ trong đó có 1 số âm, yêu cầu học sinh tìm và ghép từ có nghĩa. Nhóm nhanh sẽ thắng
Chỉ bảng cho HS đọc lại bài.
Nhận xét tiết học
Về nhà đọc lại bài
Xem trước bài 12
Hát
/
 _ HS đọc cá nhân ,ĐT.
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Bạn đang vẽ
Vẽ lá cờ
Vẽ cô, chị, mẹ
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh viết từng dòng
học sinh quan sát và theo dõi cô kể.
Học sinh quan sát, thảo luận và nêu tên của từng tranh
Tranh1:Hổ xin mèo chuyền võ cho, mèo nhận lời
Tranh 2: Hàng ngày hổ đến lớp học võ
Tranh3: Hổ vồ mèo
Tranh4: Hổ không vồ được mèo
Học sinh cử đại diện lên kể.
Học sinh thi đua trong 2 phút
Tuyên dương
Ngy soạn: 09/09/2009
Ngy dạy: Thứ su ,18/09/2009 
 Phn mơn :Thủ cơng
 Tiết :03
 Bi : X, dn hình tam gic
I/ Mục tiu:
HS biết cch x , dn hình tam gic.
Xé ,dán được hình tam gic theo hướng dẫn .
Với HS khéo tay có thể xé được thêm hình tam gic cĩ kích thước khác
II/ Đồ dùng dạy – học:
GV:+ Bi mẫu x , dn hình tam gic.
 + 1 tờ giấy mu.
 + Giấy trắng lm nền.
 + Hồ gián, khăn lau tay.
 HS:+ Giấy thủ cơng mu.
	 + Giấy nhp cĩ kẻ ơ.
 + Hồ gin, bt chì. 
 + Vở thủ công , khăn lau tay.
III/ Các hoạt động dạy học:
 1/ Khởi động.
 2/ Kiểm tra bi cũ:
 Kiểm tra đồ dùng học thủ công của HS
 3/ Dạy học bi mới:
Phần bài
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
-GTB
- HD HS quan st v nhận xt.
-GV hướng dẫn mẫu.
- Dn hình.
- Thực hnh:
4/ NHận xt, dặn dị:
- Hôm nay cô sẻ hướng dẫn các em biết cách xé , dán hình tam gic
* HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Cho HS xem bài mẫu và đặt câu hỏi: các em hy cho cơ biết những đồ vật nào có dạng hình tam gic?
- GV: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình tam gic cc em hy ghi nhớ đặt điểm của những hình đó để tập xé, dán cho đúng hình.
* HĐ2:GV hướng dẫn mẫu vẽ và xé hình tam gic.
(ở tiết trước các em đ biết x , dn HTG.
- GV lấy tờ giấy màu sẫm, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình tam gic.
 + Từ trái sang phải,đánh dấu để làm đỉnh hình tam gic.
 + Từ điểm đánh dấu dùng bút chì vẽ nối 2 điểm dưới của hình chữ nhật ta cĩ hình tam gic.
 + Từ điểm 1 đến điểm 2, từ 2 đến 3, từ 3 đến 1 ta được hình tam gic.
*HĐ3:GV hướng dẫn thao tác dán:
- Lấy 1 ít hồ ra một mảnh giấy, dùng ngón tay trỏ di đều, sau đó bôi lên các góc hình, v di dọc theo cc cạnh.
* HĐ4:HS thực hnh x , dn hình tam gic rn giy mu.
- GV quan sát giúp đỡ.
- Nhắc HS dn sản phẩm vo vở thủ cơng.
- GV nhận xt tinh thần học tập v sự chuẩn bị của HS.
- Đánh giá sản phẩm.
- Gio dục HS.
- Về nhà chuẩn bị giấy nháp, giấy màu hồ dánđể tiết sau học bíe dn hình trịn.
- HS nhắc lại tn 
bi.
- HS quan sát trả lời:chiếc khăn quàng đỏ , thước kẻ e ke
- HS quan st GV lm mẫu v thực hnh trn nhp.
- HS ch ý.
- HS thực hnh x, dn.
Phân môn: Học vần
 Tiết :23
 Bài 12: Âm I –A (TIẾT 1)
I/ Mục tiêu:
Đọc được :i, a, bi, cá và các tiếng ,từ ứng dụng.
Viết được I, a, bi, cá.
Biết ghép âm, tạo tiếng
Nhận ra chữ i,a trong các tiếng của một văn bản bất kì.
II/ Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
Bài soạn
Mẫu vật bi, cá bằng mũ.
Học sinh: 
Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt .
III /Các hoạt động dạy và học:
21hởi động:
Kiểm tra bài cũ: Ôn tập
Cho học sinh đọc bài ở SGK
Cho học sinh viết bảng con: lò cò ,vơ cỏ.
GV nhận xét.
Dạy học bài mới:
3.1/ Giới thiệu bài: 
 _ GV cầm trên tay hộp nhỏ đựng bi, lấy ra 1 viên và hỏi: trên tay cô có gì đây?
 _ GV ghi bảng :bi
 _ GV đưa ra con cá hỏi :Đây là cái gì?
 _ GV ghi bảng :cá
 _ GV giải nhgiã bi, cá.
 _ Trong từ bi ,cá có âm và dấu thanh nào các em dã học?
 _ Hôm nay chúng ta học chữ ghi âm mới: i-a
 _ GV ghi bảng: i-a
 _ cho HS đọc theo GV: i- bi, a- cá.
3.2/ Dạy chữ ghi âm:
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm i
Mục tiêu: Nhận diện được chữ i, biết cách phát âm và đánh vần
Cách tiến hành 
Giáo viên ghi: i
Chữ i gồm có nét gì?
Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm i
Phát âm và đánh vần
Giáo viên ghi i. Khi phát âm i miệng mở hẹp
Yêu cầu HS ghép tiếng bi
Giáo viên ghi: bi. 
Phân tích tiếng bi
Giáo viên yêu cầu HS đánh vần.
Hướng dẫn viết: chữ i cao 1 đơn vị. Khi viết đặt bút ở đưưòng kẻ thứ 2 để viết nét xiêng phải lia bút viết nét móc ngược, nhấc bút chấm trên chữ i
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm a
Mục tiêu: Nhận diện được chữ a, biết cách phát âm và đánh vần
Cách tiến hành
Quy trình tương tự như âm i
Chữ a gồm 1 nét cong hở phải và 1 nét móc ngược
Phát âm miệng mở to môi không tròn
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng 
Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng
Cách tiến hành 
Gv ghi bảng: bi, vi, li
	ba, va,la
_ Gọi HS đọc
_ GV giảng từ.
_ GV ghi tiếp:bi ve, ba lô
_ Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa âm vừa học.
_ Yêu cầu HS phân tích tiếng vừa tìm được.
_ GV giải nghĩa từ.
_ Cho HS đọc lại toàn bộ tiếng và từ.
_ GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho hs.
4/ Củng cố- dặn dò:
_ GV chỉ bảng cho hS theo dõi và đọc theo.
_ Cho HS tìm tiếng có chứa âm I,a trong đoạn văn GV đã chuẩn bị
_ Nhận xét tiết học.
_ Cho HS hát để chuyển tiết 2.
Hát
Học sinh đọc cá nhân.
Bảng ôn 1, bảng ôn 2, 
Từ , câu ứng dụng
Học sinh viết lò cò, vơ cỏ
_ HS: bi
 _ HS:cá.
 _ HS âmb, cvà dấu thanh sắc đã học.
 _ HS nhắc lại.
 _ HS đọc đồng thanh.
Học sinh quan sát 
Nét xiên phải, nét móc ngược, phía trên có dấu chấm
Học sinh thực hiện 
_ HS luyện phát âm.
_ HS thực hiện.
_ HS đọc trơn.
Âm b đứng trước, âm i đứng sau
HS đánh vần cá nhân, nhóm ,lớp :bờ-i-bi
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng con
 _ HS đọc cá nhân
 _ HS chú ý
 _ HS tìm: bi, ba.
 _ HS phân tích.
 _ Hs đọc cá nhân , nhóm ,lớp.
 Phân môn: Học vần
 Tiết :24
 Bài 11 :Âm I_A (tiết 2)
Mục tiêu:
Đọc được câu ứng dụng: Bé hà có vở ô li
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “ lá cờ”
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề.
Viết đúng quy trình i ,a bi,cá.
Nói được thành câu theo chủ đề
Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
Chữ mẫu i- a
Học sinh: 
Vỡ tập viết, sách giáo khoa
Các hoạt động dạy và học:
1Kiểm tra bài củ:Cho HS nhắc lại nội dung bài tiết 1.
Dạy học bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: học sinh đọc đúng , phát âm chính xác từ tiếng bài ở bảng lớp và SGK
Cách tiến hành 
Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp.
Cho học sinh mở SGK/26
Giáo viên hướng dẫn đọc
Giáo viên treo tranh (bé khoe với chị, bé có vở ô li rất đẹp)
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: viết đúng quy trình viết chữ i, a ,bi, cá đều nét đúng khoảng cách
Cách tiến hành 
 _ Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn cho HS viết.
_ GV quan sát uốn nắn hs.
_ Chấm 1 số bài nhận xét.
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: phát triển lời nói của học sinh theo chủ đề
 _ Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói.
 _Giáo viên cho học sinh xem lá cờ
Em thấy cờ tổ quốc có màu gì?
Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy cờ nào?
Ngoài ra còn có cờ hội, cờ hội có màu gì?
Củng cố-dặn dò:
 Phương pháp: thi đua
Lớp chia 2 dãy , cử đại diện lên viết tiếng có âm i, a vừa học
Nhận xét
Đọc lại bài
Chuẩn bị bài sau: m-n.
Nhận xét tiết học.
HS đọc cá nhân , nhóm , lớp.
Học sinh thực hiện 
Học sinh đọc 
Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh
Đọc từ ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh đọc câu ứng dụng
_ HS nhắc lại.
 _ HS viết bài vào VTV.
Học sinh quan sát
Nền đỏ, sao vàng
Cờ đội ở giữa có huy hiệu đội
Đỏ, xanh , vàng, tím
Hoạt động lớp
Học sinh cử 5 đại diện mỗi nhóm

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 3 ghép.doc