học vần
Ôn tập
I.Mục tiêu:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng u/o; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài
38 đến bài 43.
- Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: - Bảng ôn
- Tranh minh câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ cho truyện kể: Sói và Cừu.
- HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
TuÇn 11 Thø hai ngµy 26 th¸ng 10 n¨m 2009 chµo cê _________________________________ häc vÇn ¤n tËp I.Mục tiêu: - HS đọc được các vần có kết thúc bằng u/o; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Bảng ôn - Tranh minh câu ứng dụng. - Tranh minh hoạ cho truyện kể: Sói và Cừu. - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : - Đọc và viết: Chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ. - Đọc câu ứng dụng ( SGK ) - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Hướng dẫn HS ôn tập ?: Tuần qua chúng ta đã học được những vần nào ? - Viết các vần đã học lên góc bảng - Giới thiệu tranh ( SGK ) rút ra tiếng khoá a u au a o ao - Treo bảng ôn u o a au ao e eo â âu ê êu i iu ư ưu iê iêu yê yêu ươ ươu * Ôn các chữ và âm đã học - Gọi HS lên chỉ các âm và vần vừa học. - Đọc âm và vần - Gọi HS chỉ và đọc âm, vần * Ghép chữ thành tiếng: - Đọc các tiếng ghép âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang để tạo vần - Theo dõi chỉnh sửa * Đọc từ ứng dụng - Đọc mẫu từ ngữ ứng dụng: ao bèo cá sấu kì diệu - Chỉnh sửa phát âm - Giải thích nghĩa từ. * Luyện viết : - Hướng dẫn viết bảng con - Quan sát uốn nắn Tiết 2: c. Luyện tập * Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc đoạn thơ ứng dụng - Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - Đọc SGK: * Kể chuyện: Sói và Cừu - Kể lần 1 - Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ - Ý nghĩa câu chuyện: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đã phải đền tội. Con Cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết. 3. Củng cố, dặn dò - Chỉ bảng ôn ?: Tìm tiếng có vần vừa học? - Nhận xét giờ học - 4 em đọc - Viết bảng con - Lớp nhận xét - 2 em đọc - Vần au, ao, eo, âu, êu, iu, ưu, iêu, yêu, ươu - Quan sát tranh và trả lời - Đưa ra những âm và vần - 1 em chỉ âm và vần trong bảng - Chỉ âm và vần - Lên bảng chỉ và đọc - Đọc các vần ghép ở bảng (Cá nhân- đồng thanh) - Đọc nhẩm - Đọc cá nhân, đồng thanh - Viết bảng con : ao bèo, cá sấu, kì diệu - Viết vở: cá sấu, kì diệu - Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh) - Vẽ chim Sáo Sậu. - Đọc cá nhân, đồng thanh - 1 em đọc SGK - Theo dõi - Đọc lại tên câu chuyện - Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài - Một HS xung phong kể toàn chuyện. - 1 em đọc lại bài Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ________________________________________ to¸n Sè 0 trong phÐp trõ I.Mục tiêu - HS nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ; 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó; biết thực hiện phép trừ có số 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 - Các mô hình phù hợp với nội dung bài học ( hình vuông, hình tròn, ) III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 - .... = 3 2 + ..... = 4 4 -.... = 2 ..... - 4 = 1 0 + .... = 4 0 + .... = 0 Bài 2: Tính 4 – 2 - 1 = 5 – 2 - 2 = 3 + 0 + 1 = 0 + 2 + 1 = - Chữa bài cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài b. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau Bước1: Giới thiệu 1 – 1 = 0 - Đưa một bông hoa và nói: Cô có một bông hoa, cô tặng bạn Lan. Hỏi cô còn lại mấy bông hoa? - Một bông hoa tặng một bông hoa còn không bông hoa. ?: Nêu phép tính? - Ghi bảng: 1 – 1 = 0 Bước 2: Giới thiệu 3 – 3 = 0 - Cho HS cầm 3 que tính ?: Trên tay em cầm mấy que tính? - Yêu cầu HS bớt đi 3 que tính ?: Bớt đi 3 que tính hỏi còn lại mấy que tính? - Nêu bài toán - Gợi ý HS nêu phép tính - Ghi bảng: 3 – 3 = 0 * VD: 2 – 2 = 0 - Tiến hành tương tự như 3 – 3 = 0 c. Giới thiệu phép trừ “ một số trừ đi 0” Bước 1: Giới thiệu phép trừ 4 – 0 = 4 - Dán 4 chấm tròn và nêu bài toán: Có 4 chấm tròn không bớt đi chấm tròn nào. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? - Gợi ý HS nêu phép tính - Ghi bảng: 4 – 0 = 4 Bước 2: Giới thiệu phép trừ 5 – 0 = 5 - Tiến hành tương tự như 4 – 0 = 4 - Đọc: 4 – 0 = 4 ; 5 – 0 = 5 ?: Em có nhận xét gì về hai phép tính? * VD: 3 – 0 = 3 ; 1 – 0 = 1 ; 2 – 0 = 2 d. Thực hành: Bài 1: Tính - Gọi HS nêu cách làm bài. 1 – 0 = 1 – 1 = 5 - 1 = 3 – 0 = 2 – 2 = 5 – 2 = 2 – 0 = 4 – 4 = 5 – 3 = - Chữa bài cho điểm Bài 2: Tính - Cho HS nêu cách làm bài 4 + 1 = 2 + 0 = 3 + 0 = 4 + 0 = 2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 0 = 2 – 0 = 0 + 3 = ?: Em có nhận xét gì về 2 + 0 = 2 và 2 – 0 = 2 - Chữa bài cho điểm Bài 3: Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán - Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 3. Củng cố dặn dò - Đọc lại phép trừ trong phạm vi 3 - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài 35: Luyện tập - 2 em làm bài - Lớp làm bài và đọc kết quả - 2 em làm bài - Lớp làm bài và nhận xét - Cô không còn bông hoa nào - 3 em nêu lại - 1 – 1 = 0 - 4 em đọc phép tính - Lấy 3 que tính - Trên tay em cầm 3 que tính - Bớt đi 3 que tính - Còn lại không que tính - 1 em nêu lại bài toán - 3 – 3 = 0 - 4 em đọc phép tính - 1 em nêu lại bài toán - 4 – 0 = 4 - 4 em đọc phép tính - 3 em đọc phép tính - Lấy một số trừ đi 0 thì kết qủa bằng chính nó - Tính - 3 em làm bài - Lớp làm bài và đọc kết quả - Tính - 3 em làm bài và chữa bài - Lớp làm bài và đọc kết quả - Hai phép tính này đều có kết quả bằng 2 - Có 3 con ngựa, 3 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con ngựa? - Có 2 con cá trong bể, vớt ra 2 con. Hỏi còn lại mấy con? - HS ghi: 3 –3 = 0 ; 2 – 2 = 0 Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ________________________________________ Thø ba ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 2009 häc vÇn on - an I.Mục tiêu: - HS đọc được: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng - Viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Bé và bạn bè. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Tranh minh hoạ ( SGK ). - Bộ đồ dùng học vần. - HS: - SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt. - Bộ đồ dùng học vần. III.Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu - Đọc câu ứng dụng ( SGK ) - Nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp ( tranh – SGK ) ?: Tranh vẽ gì? - Ghi bảng: on - an và đọc mẫu Hoạt động 1 : Dạy vần on - an A. Dạy vần on a. Nhận diện on - Viết bảng on và nói: Vần on được tạo nên từ o và n. ?: So sánh vần on với oi? - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc: o – nờ – on ?: Vần on có những âm nào ghép lại? b. Tổng hợp tiếng ?: Vần on vừa học muốn có tiếng con ta phải ghép thêm âm gì đã học? ?: Hãy phân tích tiếng con? - Hướng dẫn HS đánh vần và đọc trơn: o – nờ - on cờ – on - con c. Tổng hợp từ - Hướng dẫn HS quan sát tranh và ghép từ ?: Tiếng con vừa học muốn có từ mẹ con ta phải ghép thêm tiếng gì? - Hướng dẫn đọc từ: mẹ con. d. Đọc tổng hợp ?: Các em vừa học vần và tiếng nào? - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc: on con mẹ con B. Dạy vần an - Tiến hành tương tự như dạy vần on ?: So sánh vần an với vần on? C. Đọc tổng hợp on an con sàn mẹ con nhà sàn Hoạt động 2:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: - Viết bảng từ ứng dụng: rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế - Đọc mẫu và giải nghĩa từ Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ - Đưa mẫu chữ - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn - Theo dõi sửa sai Tiết 2: Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc lại bài tiết 1 - Đọc câu ứng dụng + Hướng dẫn HS quan sát tranh ?: Tranh vẽ gì ? ?:Tìm tiếng có vần mới học ( gạch chân: con, đàn ) + Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa - Đọc SGK: b. Luyện viết: - Mở vở và yêu cầu - Quan sát uốn nắn - Thu vở chấm bài c. Luyện nói: - Hướng dẫn đọc tên bài luyện nói ?: Tranh vẽ con gì? ?: Các bạn ấy đang làm gì? ?: Bạn của em là những ai? Họ ở đâu? ?: Em và các bạn thường chơi những trò gì? ?: Bố mẹ em có quý các bạn của em không? ?: Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì? d. Hướng dẫn làm bài tập 3. Củng cố dặn dò ?: Tìm những tiếng có vần vừa học ? - Về đọc lại bài - Nhận xét giờ học - 4 em đọc - Viết bảng con - 2 em ... p søc" 8 - 10 phĩt 8 phĩt 6 -8 phĩt - HS ®øng theo 2 hµng ngang nh lĩc khëi ®éng. - TËp 1 - 2 lÇn, 2 X 4 nhÞp. NhÞp 1: §øng ®a ch©n tr¸i ra sau, hai tay gi¬ cao th¼ng híng. NhÞp 2: VỊ TT§CB. NhÞp 3: §øng ®a ch©n ph¶i ra sau, hai tay lªn cao chÕch ch÷ V. NhÞp 4: VỊ TT§CB. - TËp 1 - 2 lÇn, 2 X 4 nhÞp. + NhÞp 1: §a ch©n tr¸i sang ngang, hai tay chèng h«ng. + NhÞp 2: §øng hai tay chèng h«ng. +NhÞp 3: §a ch©n ph¶i sang ngang, hai tay chèng h«ng. + NhÞp 4: VỊ TT§CB. - TËp hỵp 2 hµng däc sau v¹ch xuÊt ph¸t, c¸c tỉ cã sè ngêi b»ng nhau. - GV nh¾c l¹i tªn trß ch¬i:" Ch¹y tiÕp søc" vµ c¸ch ch¬i. - HS ch¬i thư, ch¬i thËt 3. PhÇn kÕt thĩc: - Håi tÜnh. - G cïng H hƯ thèng bµi häc. - NhËn xÐt giê häc vµ giao bµi tËp vỊ nhµ. 2 - 3 phĩt 2 phĩt 1 phĩt - HS ®i thêng theo nhÞp (2 hµng däc) trªn ®Þa h×nh tù nhiªn ë s©n trêng vµ h¸t. -Tuyªn d¬ng tỉ, c¸ nh©n tËp tèt, nh¾c nhë nh÷ng HS cßn mÊt trËt tù. Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ Thø s¸u ngµy 27 th¸ng 11 n¨m 2009 to¸n PhÐp trõ trong ph¹m vi 10 I. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 10; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ. II. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 - Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ Bài 1: Điền dấu 7 – 2 + 5 = 2 + 8 – 9 = 5 + 5 – 1 = 4 – 2 + 8 = - Gọi HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10 - Chữa bài cho điểm 2. Dạy bài mới a. Giới thiệu bài: trực tiếp. b. Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. Bước1: Hướng dẫn HS thành lập công thức 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 - Đưa các hình như ( SGK ) - Nêu bài toán: Có tất cả 10 hình tam giác, bớt đi 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác? - Yêu cầu HS nêu cách tìm số hình tam giác còn lại ?: 10 bớt đi 1 còn mấy? ?: Ta có thể làm phép tính gì? - Yêu cầu HS ghép phép tính - Ghi bảng: 10 – 1 = 9 - Giới thiệu phép trừ: 10 – 9 = .... - Hướng dẫn HS quan sát tranh ( SGK ) ?: Mười hình tam giác, bớt đi tám hình tam giác, còn lại mấy hình tam giác? ?: Làm phép tính gì? - Ghép phép tính: 10 – 9 = 1 - Viết bảng: 10 – 9 = 1 - Đọc lại: 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 Bước 2:Hướng dẫn HS thành lập các công thức 10 – 2 = 8 ; 10 – 7 = 3; 10 – 3 = 7; 10 – 6 = 4; 10 – 4 = 6; 10 – 5 = 5 10 – 8 = 2 - Tiến hành tương tự như 10 – 1 = 9 và 10 – 9 = 1 Bước 3: Hướng dẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Cho HS đọc phép tính: 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1 10 – 2 = 8 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 10 – 5 = 5 - Xoá dần bảng cho HS học thuộc bảng trừ 10 - Thi đua lập lại bảng trừ trong phạm vi 10 c. Luyện tập Bài 1: Tính - Gọi HS nêu cách làm bài. - Yêu cầu HS viết thật thẳng cột 1 + 9 = 3 + 7 = 5 + 5 = 10 – 1 = 10 - 3 = 10 – 5 = 10 – 9 = 10 – 7 = 10 – 0 = ?: Em có nhận xét gì về phép tính 1 + 9 ; 10 – 1? - Chữa bài cho điểm Bài 2: Điền số - Cho HS nêu cách làm bài 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 9 - Chữa bài cho điểm Bài 3: Điền dấu - Cho hs nêu cách làm bài 9 10 10 4 6 10 – 4 3 + 4 10 6 + 4 4 6 9 - 3 - Chữa bài cho điểm Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán - Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống 10 – 4 = 6 3. Củng cố, dặn dò - Trò chơi: “ Tiếp sức” - Đưa bảng phụ có ghi các phép tính trong phạm vi 10. - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài Luyện tập - 2 em làm bài - Lớp làm bài và nhận xét - 4 em đọc thuộc bảng cộng 10 - Quan sát - 1 em nêu lại bài toán - Đếm số hình tam giác - 10 bớt đi 1 còn 9 - Làm tính trừ: 10 – 1 = 9 - Ghép phép tính: 10 – 1 = 9 - 4 em đọc phép tính - 3 em đọc - Quan sát hình và nhận xét - Còn lại 1 hình tam giác - Tính trừ: 10 – 9 = 1 - Ghép phép tính: 10 – 9 = 1 - 4 em đọc phép tính - 3 em đọc - Rút ra công thức - 3 em đọc - Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp - Học thuộc bảng trừ 10 - Thi học thuộc bảng trừ 10 - Tính theo cột dọc - 3 em làm bài - Lớp làm bảng con và nhận xét - Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng - Theo dõi - Làm bài nhóm 3 - Các nhóm báo cáo - Lớp nhận xét - Thực hiện phép tính so sánh và điền dấu - 3 em làm bài – lớp làm bài - Quan sát tranh và nêu bài toán - 1 em viết phép tính thích hợp - Lớp nhận xét - 2 em đọc - 6 em chơi tiếp sức Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ tËp viÕt Nhµ trêng, bu«n lµng, hiỊn lµnh, ®×nh lµng, bƯnh viƯn I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. - Viết nhanh, viết đẹp. - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. - HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III. Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ -Viết bảng con: cây thông, vầng trăng, củ gừng - Nhận xét cho điểm - Nhận xét vở Tập viết 2. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài . b. Quan sát chữ mẫu và viết bảng con - Đưa chữ mẫu - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng - Giảng từ khó - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con: - GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết c. Thực hành ?: Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: * Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. - 4 em viết bảng con - Lớp nhận xét - HS quan sát - 4 HS đọc và phân tích - HS quan sát - HS viết bảng con: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện - 2 HS nêu - HS quan sát - HS làm theo - HS viết vở - 2 HS nhắc lại Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ tËp viÕt §á th¾m, mÇm non, ch«m ch«m, trỴ em, ghÕ ®Ưm. I. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. - Viết nhanh, viết đẹp. - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế. II.Đồ dùng dạy học: - GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. - HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng. III. Hoạt động dạy học: Tiết1 Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ -Viết bảng con: Nhà trường, đình làng, hiền lành - Nhận xét cho điểm - Nhận xét vở Tập viết 2. Dạy bài mới a.Giới thiệu bài . b. Quan sát chữ mẫu và viết bảng con - Đưa chữ mẫu - Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng - Giảng từ khó - Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu - GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con: - GV uốn nắn sửa sai cho HS §Giải lao giữa tiết c. Thực hành ?: Nêu yêu cầu bài viết? - Cho xem vở mẫu - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở: * Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém. - Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về nhà chấm) - Nhận xét kết quả bài chấm. 3. Củng cố, dặn dò - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết - Nhận xét giờ học - Dặn dò: Về luyện viết ở nhà - Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. - 4 em viết bảng con - Lớp nhận xét - HS quan sát - 4 HS đọc và phân tích - HS quan sát - HS viết bảng con: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm - 2 HS nêu - HS quan sát - HS làm theo - HS viết vở - 2 HS nhắc lại Rĩt kinh nghiƯm bµi häc ........................................................................................................................................................................................................................................................................................ ____________________________________ quyỊn vµ bỉn phËn trỴ em Chđ ®Ị thø 3:
Tài liệu đính kèm: