Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 10

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 10

Tiếng Việt

Bài 39 : Vần au – âu (Tiết 75_76)

I) Mục đích yêu cầu

· Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.

· Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

· Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 23 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 837Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 26_10
Tiếng Việt
Bài 39 : Vần au – âu (Tiết 75_76)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần eo - ao
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Học sinh viết: cái kéo, chào cờ
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần au
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ au
Vần au được tạo nên từ âm nào?
Lấy au ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: a – u – au
Giáo viên đọc trơn au
Giáo viên đánh vần : cờ –au -cau
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết và nêu cách viết
 au , cây cau
Hoạt động 2: Dạy vần âu
Quy trình tương tự như vần au 
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc 
Giáo viên ghi bảng 
Lau sậy	 châu chấu
Rau cải	 sáo sậu
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng 
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm a và âm u 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc
Tiếng Việt
Bài 39 : Vần au – âu (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Viết vần au, cây cau, âu, cái cầu
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: bà cháu
Người bà đang làm gì?
Hai cháu đang làm gì?
Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất?
Em yêu quý bà nhất điều gì?
Bà thường dẫn em đi đâu
Em giúp bà điều gì?
Củng cố:
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa
A B
Củ bầu
Quả rau
Bó ấu
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa 
Chuẩn bị bài vần iu – êu
Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 2_3 câu theo chủ đề
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 37 : LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vật mẫu, que tính
Học sinh :
Bộ đồ dùng học toán, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: 
Đọc phép trừ trong phạm vi 3
Cho học sinh làm bảng con 
3 - 1 =
3 - 2 = 
3 - 3 = 
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập 
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được.
à Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2
Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 ( Cột 2, 3) : Nhìn tranh thực hiện phép tính
Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
Bài 2 : Tính
1 + 2	1 + 1
3 - 1	2 - 1
3 - 2	2 + 1
Bài 3 ( Cột 2, 3) : Điền số
Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô ƒ
Bài 4 : 
Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống
Củng cố:
Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm
1  2 = 3	 	2  1 = 3
3  1 = 2	 	3  2 = 1
2  2 = 4	 	2  1 = 2
Nhận xét 
Dặn dò:
Oân lại bảng trừ trong phạm vi 3
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4
Hát
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh làm bảng con 
Học sinh thực hiện và nêu: 3-1=2
Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp
Học sinh nêu cách làm và làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp
Học sinh làm bài
Học sinh sửa ở bảng lớp
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
Âm nhạc
Ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân,Lí cây xanh
Tiết:10
I_Mụcđích yêu cầu
_Học sinh hát theo giai điệu và đúng lời ca (Học sinh khá giỏi thuộc lời ca của 2 bài hát)
_Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
_Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản.
_ Học sinh khá giỏi biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh.
II_Đồ dùng dạy học
*Giáo viên: Chuẩn bị nhạc cụ
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ
Hát cá nhân một trong hai bài hát Tìm bạn thân ; Lí cây xanh
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tìm bạn thân
*Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Lí cây xanh
_Hướng dẫn tập nói thơ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh
_Cả lớp ôn bài hát
_Tập hát vỗ tay đệm theo phách
_Tập hát kết hợp vận động phụ họa
_Từng nhóm hát biểu diễn trước lớp.
_Thực hiện tương tự
_Lấn lượt từng học sinh thực hiện
_Nhận xét
3_Củng cố dặn dò:
Cả lớp đọc bài thơ Vừa đi ..chèo bẻo
ND: 27_10
Tiếng Việt
Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 85_86)
Mục tiêu đích yêu cầu
Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần au – âu 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần iu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ iu
Vần iu được tạo nên từ những chữ nào?
Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy vần iu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – u – iu 
Giáo viên đọc trơn iu
Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết
Viết chữ iu, lưỡi rìu
Hoạt động 2: Dạy vần êu
Quy trình tương tự như vần iu
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng
Líu lo	 cây nêu
Chịu khó	 kêu gọi
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ i , và chữ u 
Aâm i đứng trước và u đứng sau
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Tiếng Việt
Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó
Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?
Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?
Củng cố:
Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng
Nhận xét
Dặn dò:
Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo
Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu
Học sinh luyện đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn
Học sinh nêu 
_Từng cặp luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề
Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 38 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
Mục tiêu:
Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Sách giáo khoa, vật mẫu
Học sinh :
Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 4
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
Giáo viên đính mẫu vật
Co ... ờ?
5 bớt 1 còn 4
Tính trừ
Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4
Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp
Học sinh nêu đề theo gợi ý
Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình
Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình
Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình
Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình
Học sinh đọc các phép tính
Số : 4, 5, 1
4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ
Số lớn nhất trừ số bé
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp
Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo
-Làm tính trừ
Học sinh làm và sửa
-Học sinh khá giỏi
4 - 1 < 5 - 1
 3 4
Học sinh làm bài, sửa bài
Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng
Theo toán: 5 - 1= 4
Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết
Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương 
THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ
Tiết: 10
I_Mục đích yêu cầu
_Biết cách xé , dán hình con gà con.
_Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.
_Học sinh khéo tay: + Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 + Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
 +Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.
_ II_Đồ dùng dạy học
*GV: Bài mẫu , giấy màu vàng , giấy nháp ,bút chì màu
*HS: Giấy màu vàng, giấy nháp, bút màu.
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu
_Giới thiệu mẫu
+ Nhận xét về đặc điểm, màu sắc của con gà?
+Gà con có gì khác so với gà lớn?
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu
a _Xé hình thân gà
_Lật mặt sau tờ giấy màu vẽ hình chữ nhật
_Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu.
_Xé 4 góc hình chữ nhật, chỉnh sửa cho giống hình thân gà.
b _Xé hình đầu gà
_Vẽ và xé một hình vuông
_ Vẽ và xé 4 góc hình vuông
_Chỉnh sửa cho giống đầu gà
c _Xé hình đuôi gà
_ Vẽ và xé một hình vuông
_Vẽ hình tam giác, xé hình tam giác
d _ Xé chân gà, vẽ mắt và mỏ gà
_Xé ước lượng chân gà
_Dùng bút chì màu vẽ mắt và mỏ gà
e _Dán hình
Dán lần lượt thân, đầu, mỏ, mắt và chân gà
*Hoạt động 3: Thực hành trên giấy nháp
Yêu cầu học sinh dùng giấy nháp thực hành
_Theo dõi giúp dỡ học sinh gặp khó khăn
Quan sát và trả lời câu hỏi
Lần lượt từng học sinh trả lời
Chọn màu theo ý thích
Quan sát
HS thực hành trên giấy nháp theo hướng dẫn
3_Củng cố dặn dò
Nhận xét , đánh giá sản phẩm
ND: 30_10
Tiếng Việt
Bài 41 : Vần iêu - yêu (Tiết 91_92)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng
Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần iu – êu 
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần iêu
Nhận diện vần:
Giáo viên viết vần iêu 
Vần iêu được ghép từ những con chữ nào?
Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau?
Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu 
Giáo viên đọc trơn iêu
Đánh vần: dờ-iêu-huyền -diều
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết iêu, diều sáo
Hoạt động 2: Dạy vần yêu
Quy trình tương tự như vần “iêu”
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc
Giáo viên ghi bảng 
Buổi chiều	 yêu cầu 
Hiểu bài	 già yếu
Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ u
Học sinh nêu 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Tiếng Việt
Bài 41 : Vần iêu – yêu (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc 
Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết: iêu – yêu –diều sáo – yêu quý
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói: Bé tựi giới thiệu
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
Em năm nay lên lớp mấy?
Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em?
Nhà em ở đâu , có mây anh em?
Em có thích hát và vẽ không?
Củng cố:
Thi đua ai nhanh ai đúng
Điền iêu hay yêu
Buổi chiều
Già yếu
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà xem lại các vần đã học
Tìm các vần đã học ở sách báo
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh nêu 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
_Từng cặp luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề
 _Thi đua theo nhóm
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tự nhiên xã hội
Bài 10 : ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE
Mục tiêu:
Củng cố kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan( Học sinh khá giỏi nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong ngày như: Buổi sáng đánh răng, rửa mặt. Buổi trưa: ngủ trưa; Chiều tắm gội. Buổi tối: Đánh răng)
Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày.
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22
Học sinh: 
Các tranh về học tập và vui chơi
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài mới:
Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành”
Hoạt động1: 
Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
Cơ thể người gồm mấy phần
Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào 
Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ?
Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày
Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ?
Giáo viên cho học sinh trình bày
Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân 
Củng cố : 
_Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong ngày
Dăn dò: 
Luôn bảo vệ sức khoẻ
Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ?
Hát
Học sinh chơi
Tóc, mắt, tai
Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân
Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe
Khuyên bạn không chơi
Học sinh nêu với bạn cùng bàn
Học sinh trình bày trước lớp
 _Học sinh khá giỏi nêu
Thể dục
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
Tiết:10
I_ Mục đích yêu cầu
Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang( có thể tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông( Thực hiện bắt chước theo giáo viên) 
II_Đồ dùng dạy học
Trên sân trường
III_Hoạt động dạy học
1_Phần mở đầu
_Tập hợp 4 hàng dọcà chạy nhẹ nhàng thành vòng tròn và hít thở sâu.
_Trò chơi : “Diệt các con vật có hại”
2_Phần cơ bản
*Hoạt động 1: Ôn phối hợp
_Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang.
_Đứng đưa hai tay ra trước , hai tay lên cao chếch chữ v.
Mỗi động tác thực hiện 2 lần
*Hoạt động 2: Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông.
_GV nêu tên động tác, làm mẫu và giải thích.
_GV hô “ Động tác đứng kiễng gót, hai tay chống hôngbắt đầu” HS thực hiện 4 lần.
3_Củng cố dặn dò
_Đi thường theo nhịp và hát
_Trò chơi “ Kết bạn” 
_Nhận xét ,kết thúc tiết học.
Sinh hoạt lớp (tiết 10)
I_Mục đích yêu cầu
_Nắm tình hình lớp tuần 10
_Đề ra phương hướng tuần 11
_Thích thú khi chơi trò chơi
II_Hoạt động chủ yếu
1_Các tổ báo cáo
_Tổ trưởng báo cáo
_Ý kiến các thành viên
2_Giáo viên nhận xét
*Ưu điểm:
 _Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn mace gọn gàng sạch sẽ.
_ Tự giác trong học tập, tích cực phát biểu xây dựng bài.
_Một số học sinh có tiến bộ: Thùy Linh, Hồng.
*Khuyết điểm:
Học sinh còn nói chuyện nhiều, chưa chú ý nghe giảng
3_Kế hoạch tuần tới
_Kiểm tra thường xuyên đối với học sinh yếu
_Tiếp tục thực hiện tốt đôi bạn học tập
_Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu vào buổi 2
_Thực hiện tốt ATGT
_GDHS lòng yêu kính thầy cô giáo được thể hiện qua việc học tâp tốt.
4_Trò chơi : “Gọi thuyền”
Nhằm củng cố kiến thức tiếng việt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 10(MAI).doc