Tiếng Việt
Bài 39 : Vần au – âu (Tiết 75_76)
I) Mục đích yêu cầu
· Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
· Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.
· Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2. Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
ND: 26_10 Tiếng Việt Bài 39 : Vần au – âu (Tiết 75_76) Mục đích yêu cầu Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng. Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Bà cháu. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần eo - ao Học sinh đọc bài sách giáo khoa Học sinh viết: cái kéo, chào cờ Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần au Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ au Vần au được tạo nên từ âm nào? Lấy au ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: a – u – au Giáo viên đọc trơn au Giáo viên đánh vần : cờ –au -cau Hướng dẫn viết: Giáo viên viết và nêu cách viết au , cây cau Hoạt động 2: Dạy vần âu Quy trình tương tự như vần au d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Lau sậy châu chấu Rau cải sáo sậu Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng Học sinh quan sát Học sinh: được tạo nên từ âm a và âm u Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc trơn Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát và nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh đọc Tiếng Việt Bài 39 : Vần au – âu (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Viết vần au, cây cau, âu, cái cầu Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng: bà cháu Người bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì? Trong nhà em ai là người nhiều tuổi nhất? Em yêu quý bà nhất điều gì? Bà thường dẫn em đi đâu Em giúp bà điều gì? Củng cố: Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn Cho học sinh cử địa diện lên nối cột A với cột B thành câu có nghĩa A B Củ bầu Quả rau Bó ấu Nhận xét Dặn dò: Đọc lại bài, tìm từ có vần vừa học ở sách giáo khoa Chuẩn bị bài vần iu – êu Học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh viết vở Học sinh quan sát Học sinh nêu 2_3 câu theo chủ đề Học sinh cử đại diện lên thi đua Lớp hát Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 37 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ. Chuẩn bị: Giáo viên: Vật mẫu, que tính Học sinh : Bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Bài cũ: Đọc phép trừ trong phạm vi 3 Cho học sinh làm bảng con 3 - 1 = 3 - 2 = 3 - 3 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Luyện tập Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được. à Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2 Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0 Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 ( Cột 2, 3) : Nhìn tranh thực hiện phép tính Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ 1 + 2 = 3 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 Bài 2 : Tính 1 + 2 1 + 1 3 - 1 2 - 1 3 - 2 2 + 1 Bài 3 ( Cột 2, 3) : Điền số Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô Bài 4 : Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống Củng cố: Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm 1 2 = 3 2 1 = 3 3 1 = 2 3 2 = 1 2 2 = 4 2 1 = 2 Nhận xét Dặn dò: Oân lại bảng trừ trong phạm vi 3 Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4 Hát Học sinh đọc cá nhân Học sinh làm bảng con Học sinh thực hiện và nêu: 3-1=2 Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp Học sinh nêu cách làm và làm bài Học sinh sửa bài miệng Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài Học sinh sửa ở bảng lớp Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Âm nhạc Ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân,Lí cây xanh Tiết:10 I_Mụcđích yêu cầu _Học sinh hát theo giai điệu và đúng lời ca (Học sinh khá giỏi thuộc lời ca của 2 bài hát) _Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát _Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. _ Học sinh khá giỏi biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh. II_Đồ dùng dạy học *Giáo viên: Chuẩn bị nhạc cụ III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ Hát cá nhân một trong hai bài hát Tìm bạn thân ; Lí cây xanh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tìm bạn thân *Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Lí cây xanh _Hướng dẫn tập nói thơ theo tiết tấu của bài Lí cây xanh _Cả lớp ôn bài hát _Tập hát vỗ tay đệm theo phách _Tập hát kết hợp vận động phụ họa _Từng nhóm hát biểu diễn trước lớp. _Thực hiện tương tự _Lấn lượt từng học sinh thực hiện _Nhận xét 3_Củng cố dặn dò: Cả lớp đọc bài thơ Vừa đi ..chèo bẻo ND: 27_10 Tiếng Việt Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 85_86) Mục tiêu đích yêu cầu Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng. Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó? Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần au – âu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: rau cải , lau sậy Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần iu Nhận diện vần: Giáo viên viết chữ iu Vần iu được tạo nên từ những chữ nào? Vần iu có chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy vần iu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – u – iu Giáo viên đọc trơn iu Đánh vần: rờ-iu-riu-huyền-rìu Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết Viết chữ iu, lưỡi rìu Hoạt động 2: Dạy vần êu Quy trình tương tự như vần iu d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ ứng dụng Líu lo cây nêu Chịu khó kêu gọi Giáo viên sửa sai cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , và chữ u Aâm i đứng trước và u đứng sau Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 40 : Vần iu – êu (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? Cho học sinh đọc câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả à Giáo viên ghi câu ứng dụng à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết: iu , êu, lưỡi rìu, cái phễu Hoạt động 3: Luyên nói Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? à Giáo viên ghi bảng chủ đề: ai chịu khó Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao? Người nông dân và con trâu, ai chịu khó? Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì? Củng cố: Giáo viên gắn từ có mang vần iu, êu lên bảng Nhận xét Dặn dò: Tìm tiếng có mang vần vừ học ở sách báo Đọc lại bài , chuẩn bị bài iêu – yêu Học sinh luyện đọc Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh đọc câu ứng dụng Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh viết vở từng dòng theo hướng dẫn Học sinh nêu _Từng cặp luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề Học sinh cử mỗi tổ 3 em lên thi đua đọc nhanh đúng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Toán Tiết 38 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 Mục tiêu: Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Chuẩn bị: Giáo viên: Sách giáo khoa, vật mẫu Học sinh : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khởi động : Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 4 Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4 Giáo viên đính mẫu vật Co ... ờ? 5 bớt 1 còn 4 Tính trừ Học sinh thực hiện và nêu 5 – 1 = 4 Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp Học sinh nêu đề theo gợi ý Có 4 hình thêm 1 hình được 5 hình Có 1 hình thêm 4 hình được 5 hình Có 5 hình, bớt 1 hình còn 4 hình Có 5 hình, bớt 4 hình còn 1 hình Học sinh đọc các phép tính Số : 4, 5, 1 4 phép tính, 2 tính cộng, 2 tính trừ Số lớn nhất trừ số bé Học sinh làm bài, sửa bài miệng Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp Trên cây có 5 quả táo, bé lấy hết 1 quả, hỏi còn lại mấy quả táo -Làm tính trừ Học sinh làm và sửa -Học sinh khá giỏi 4 - 1 < 5 - 1 3 4 Học sinh làm bài, sửa bài Học sinh lựa chọn, nêu ý kiến. Bạn B nói đúng Theo toán: 5 - 1= 4 Thực tế: nghe tiếng súng chim đã sợ và bay đi hết Học sinh cử mỗi tổ 4 em lên thi tiếp sức, tổ nào làm nhanh, đúng sẽ thắng Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương THỦ CÔNG XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ Tiết: 10 I_Mục đích yêu cầu _Biết cách xé , dán hình con gà con. _Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ. _Học sinh khéo tay: + Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ. + Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác. +Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con. _ II_Đồ dùng dạy học *GV: Bài mẫu , giấy màu vàng , giấy nháp ,bút chì màu *HS: Giấy màu vàng, giấy nháp, bút màu. III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu _Giới thiệu mẫu + Nhận xét về đặc điểm, màu sắc của con gà? +Gà con có gì khác so với gà lớn? *Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu a _Xé hình thân gà _Lật mặt sau tờ giấy màu vẽ hình chữ nhật _Xé hình chữ nhật rời khỏi tờ giấy màu. _Xé 4 góc hình chữ nhật, chỉnh sửa cho giống hình thân gà. b _Xé hình đầu gà _Vẽ và xé một hình vuông _ Vẽ và xé 4 góc hình vuông _Chỉnh sửa cho giống đầu gà c _Xé hình đuôi gà _ Vẽ và xé một hình vuông _Vẽ hình tam giác, xé hình tam giác d _ Xé chân gà, vẽ mắt và mỏ gà _Xé ước lượng chân gà _Dùng bút chì màu vẽ mắt và mỏ gà e _Dán hình Dán lần lượt thân, đầu, mỏ, mắt và chân gà *Hoạt động 3: Thực hành trên giấy nháp Yêu cầu học sinh dùng giấy nháp thực hành _Theo dõi giúp dỡ học sinh gặp khó khăn Quan sát và trả lời câu hỏi Lần lượt từng học sinh trả lời Chọn màu theo ý thích Quan sát HS thực hành trên giấy nháp theo hướng dẫn 3_Củng cố dặn dò Nhận xét , đánh giá sản phẩm ND: 30_10 Tiếng Việt Bài 41 : Vần iêu - yêu (Tiết 91_92) Mục đích yêu cầu Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: vần iu – êu Học sinh đọc bài sách giáo khoa Cho học sinh viết bảng con: kêu gọi, chịu khó Nhận xét Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần iêu Nhận diện vần: Giáo viên viết vần iêu Vần iêu được ghép từ những con chữ nào? Chữ nào đứng trước chữ nào đứng sau? Lấy và ghép vần iêu ở bộ đồ dùng Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần: i – ê – u – iêu Giáo viên đọc trơn iêu Đánh vần: dờ-iêu-huyền -diều Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu . Viết iêu, diều sáo Hoạt động 2: Dạy vần yêu Quy trình tương tự như vần “iêu” d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc Giáo viên ghi bảng Buổi chiều yêu cầu Hiểu bài già yếu Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Được ghép từ con chữ i , chữ ê và chữ u Học sinh nêu Học sinh thực hiện Học sinh đánh vần Học sinh đọc Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc cá nhân Tiếng Việt Bài 41 : Vần iêu – yêu (Tiết 2) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Cho học sinh luyện đọc các vần vừa học ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì ? à Giáo viên ghi câu ứng dụng Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Hoạt động 2: Luyện viết Nhắc lại tư thế ngồi viết Giáo viên viết mẫu Nêu cách viết: iêu – yêu –diều sáo – yêu quý Giáo viên viết mẫu từng dòng Hoạt động 3: Luyên nói Cho học sinh nêu chủ đề luyện nói: Bé tựi giới thiệu Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa Tranh vẽ gì? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu? Em năm nay lên lớp mấy? Em đang học lớp nào?cô giáo nào đang dạy em? Nhà em ở đâu , có mây anh em? Em có thích hát và vẽ không? Củng cố: Thi đua ai nhanh ai đúng Điền iêu hay yêu Buổi chiều Già yếu Nhận xét Dặn dò: Về nhà xem lại các vần đã học Tìm các vần đã học ở sách báo Học sinh luyện đọc cá nhân Học sinh quan sát Học sinh nêu Học sinh luyện đọc câu ứng dụng Học sinh quan sát Học sinh nêu cách viết Học sinh viết vở Học sinh nêu Học sinh quan sát Học sinh nêu _Từng cặp luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề _Thi đua theo nhóm Học sinh nhận xét Học sinh tuyên dương Tự nhiên xã hội Bài 10 : ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE Mục tiêu: Củng cố kiến thức về các bộ phận của cơ thể và các giác quan( Học sinh khá giỏi nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong ngày như: Buổi sáng đánh răng, rửa mặt. Buổi trưa: ngủ trưa; Chiều tắm gội. Buổi tối: Đánh răng) Có thói quen vệ sinh cá nhân hằng ngày. Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ sách giáo khoa trang 22 Học sinh: Các tranh về học tập và vui chơi Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Khởi động: Trò chơi “ chi chi chành chành” Hoạt động1: Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể Cơ thể người gồm mấy phần Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào Nếu thấy bạn chơi súng cao su em làm gì ? Hoạt động 2: Nhớ và kể lại việc làm vệ sinh cá nhân trong 1 ngày Từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm gì ? Giáo viên cho học sinh trình bày Giáo viên nhắc nhở học sinh luôn giữ vệ sinh cá nhân Củng cố : _Nêu được các việc em thường làm vào các buổi trong ngày Dăn dò: Luôn bảo vệ sức khoẻ Chuẩn bị : đếm xem gia đình em có mấy người, em yêu thích ai nhiều nhất vì sao ? Hát Học sinh chơi Tóc, mắt, tai Cơ thể người gồm 3 phần đầu, mình và tay chân Mắt nhìn, mũi ngửi, tai để nghe Khuyên bạn không chơi Học sinh nêu với bạn cùng bàn Học sinh trình bày trước lớp _Học sinh khá giỏi nêu Thể dục THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN Tiết:10 I_ Mục đích yêu cầu Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang( có thể tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót, hai tay chống hông( Thực hiện bắt chước theo giáo viên) II_Đồ dùng dạy học Trên sân trường III_Hoạt động dạy học 1_Phần mở đầu _Tập hợp 4 hàng dọcà chạy nhẹ nhàng thành vòng tròn và hít thở sâu. _Trò chơi : “Diệt các con vật có hại” 2_Phần cơ bản *Hoạt động 1: Ôn phối hợp _Đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang. _Đứng đưa hai tay ra trước , hai tay lên cao chếch chữ v. Mỗi động tác thực hiện 2 lần *Hoạt động 2: Học đứng kiễng gót, hai tay chống hông. _GV nêu tên động tác, làm mẫu và giải thích. _GV hô “ Động tác đứng kiễng gót, hai tay chống hôngbắt đầu” HS thực hiện 4 lần. 3_Củng cố dặn dò _Đi thường theo nhịp và hát _Trò chơi “ Kết bạn” _Nhận xét ,kết thúc tiết học. Sinh hoạt lớp (tiết 10) I_Mục đích yêu cầu _Nắm tình hình lớp tuần 10 _Đề ra phương hướng tuần 11 _Thích thú khi chơi trò chơi II_Hoạt động chủ yếu 1_Các tổ báo cáo _Tổ trưởng báo cáo _Ý kiến các thành viên 2_Giáo viên nhận xét *Ưu điểm: _Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, ăn mace gọn gàng sạch sẽ. _ Tự giác trong học tập, tích cực phát biểu xây dựng bài. _Một số học sinh có tiến bộ: Thùy Linh, Hồng. *Khuyết điểm: Học sinh còn nói chuyện nhiều, chưa chú ý nghe giảng 3_Kế hoạch tuần tới _Kiểm tra thường xuyên đối với học sinh yếu _Tiếp tục thực hiện tốt đôi bạn học tập _Tiếp tục phụ đạo học sinh yếu vào buổi 2 _Thực hiện tốt ATGT _GDHS lòng yêu kính thầy cô giáo được thể hiện qua việc học tâp tốt. 4_Trò chơi : “Gọi thuyền” Nhằm củng cố kiến thức tiếng việt
Tài liệu đính kèm: