Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 3 - Nguyễn Thị Thương

Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 3 - Nguyễn Thị Thương

Kế hoạch dạy học

Tiết 1 : Môn : Đạo đức

Bài : Gọn Gàng Sạch Sẽ

I/ MỤC TIÊU :

- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

 - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ

- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.

 - Có ý thức tự giác giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- GV : Chuẩn bị bài hát : “ Rửa mặt như mèo”, gương và lược chải đầu.

- HS : Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 1.Kiểm tra bài cũ : - Tiết trước em học bài đạo đức nào?

 - Em có thấy vui khi mình là HS lớp một không ?

 Nhận xét bài cũ

 

doc 39 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 591Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn lớp 1 - Tuần 3 - Nguyễn Thị Thương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH
 GIẢNG DẠY TUẦN 3
 Thứ hai ngày 30 tháng 08 năm 2010
Tiết: CHÀO CỜ
Kế hoạch dạy học
Tiết 1 : Môn : Đạo đức
Bài : Gọn Gàng Sạch Sẽ 
I/ MỤC TIÊU :
- Nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
- Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
 - Có ý thức tự giác giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Chuẩn bị bài hát : “ Rửa mặt như mèo”, gương và lược chải đầu.
HS : Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Kiểm tra bài cũ : - Tiết trước em học bài đạo đức nào?
 - Em có thấy vui khi mình là HS lớp một không ?
 Nhận xét bài cũ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 3.Bài mới:(1’) Giới thiệu trực tiếp bài
HĐ.1: 
 Yêu cầu HS quan sát và nêu tên những bạn có đầu tóc quần áo gọn gàng, sạch sẽ. -> không ?
+ Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?
GV chốt lại những lý do HS nêu và khen những em có nhận xét chính xác.
 HĐ.2: Bài tập 
 Thế nào là chưa gọn gàng sạch sẽ, nên sửa như thế nào để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ. 
-> Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ ?
Giải lao.)
HĐ.3:
 Hướng dẫn các em làm bài tập
 Yêu cầu HS chọn áo quần phù hợp cho bạn nam và nữ trong tranh.
HĐ. : Củng cố và dặn dò
 + Mặc như thế nào gọi là gọn gàng sạch sẽ ?
+ GV nhận xét và tổng kết tiết học.
- Dặn dò : Hôm sau học tiếp bài này.
 Mời các bạn đó đứng lên cho các bạn khác xem có đúng
Áo quần gọn gàng sạch sẽ là không có vết bẩn,ủi thẳng, bỏ áo trong quần và có đeo thắt lưng. Dép sạch sẽ, không đính bùn đất,...
-> Cả lớp bổ sung ý kiến
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại giải thích trên và nêu ví dụ 1 bạn chưa gọn gàng, sạch sẽ.
-> ủi áo quần cho phẳng, chà rửa giày dép,...
- HS làm bài tập -> lý giải cho sự lựa chọn của mình
- Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét
-> ăn mặc gọn gàng, sạch sẽthể hiện người có nếp sống,sinh hoạt văn hoá,góp phần giữ gìn vệ sinh môi trường,làm cho môi trường thêm đẹp,văn minh.
Rút kinh nghiệm :...........
---------------&œ--------------
Kế hoạch dạy học
Tiết 2 & 3 : Môn : Học vần
Bài : l - h
I/ MỤC TIÊU : 
HS đọc được :l- h –lê – hè và câu ứng dụng ø .
HS viết được :l- h –lê – hè ( viết ½ số dịng quy định ) 
Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: le le .
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV : Tranh minh hoạ có tiếng : lê, hè; câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 Tranh minh hoạ phần luyện nói về : le le
HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ : 
- Đọc và viết : ê, v, bê, ve
- Đọc câu ứng dụng : bé vẽ bê.
 Nhận xét bài cũ
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiết 1 :
 2.Bài mới: Giới thiệu bài :
 Hôm nay học âm l, h
HĐ.1 :Dạy chữ ghi âm :
a/ Dạy chữ ghi âm l :
 - Nhận diện chữ : Chữ l gồm 2 nét khuyết trên và nét móc ngược.
 Hỏi: Chữ l giống chữ nào nhất ?
- Phát âm và đánh vần tiếng : l, lê
b/ Dạy chữ ghi âm h:
 - Nhận diện chữ : Chữ h gồm một nét khuyết trên và nét móc hai đầu.
 Hỏi: Chữ h giống chữ l?
- Phát âm và đánh vần tiếng : h, hè.
HĐ.2: Hướng dẫn đọc tiếng từ ứng dụng.
GV hướng dẫn đọc các từ ứng dụng
HĐ.3:(5’) Hướng dẫn viết bảng con :
Viết mẫu: l, lê, h. hè 
GV- lớp nhận xét
HĐ.4:: Củng cố, dặn dò
Đọc lại toàn bài trên bảng 
Tiết 2 :
HĐ.1 : Luyện đọc
 +Đọc lại bài ở tiết 1 bảng lớp
+ Đọc được câu ứng dụng : ve ve ve.
 - Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : hè)
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : ve ve ve, hè về.
 + Đọc SGK
HĐ.2:Luyện nói :
+ Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : le le.
 - Trong tranh em thấy gì ?
- Hai con vật đang bơi trông giống con gì ?
- Vịt, ngan được con người nuôi ở ao, hồ.
Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn, gọi là vịt gì?
* Kết luận : Trong tranh là con le le. Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn, chỉ có vài nơi ở nước ta.
+ Giáo dục : Cần bảo vệ những con vật quý hiếm.
HĐ.3: Luyện viết.
-HD viết vở tập viết
-Chấm -nhận xét
HĐ.4:Củng cố, dặn dò
Hôm nay ta học bài gì?
Về xeảitước bài o, c hôm sau ta học
Thảo luận và trả lời : giống chữ b
Giống : đều có nét khuyết trên
Khác : Chữ b có thêm nét thắt.
( cá nhân – đồng thanh)
So sánh h và l :
Giống : nét khuyết trên.
Khác : h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược
Đọc (Cá nhân – đồng thanh)
-Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân
+ HS viết trên không bằng ngón trỏ
-Viết bảng con : l, h, lê, hè
Đọc cá nhân , nhóm, bàn, lớp
-Đọc lại bài tiết 1
( cá nhân – đồng thanh)
Thảo luận và trả lời : ve kêu, hè về
Đọc thầm và phân tích tiếng hè
Đọc câu ứng dụng 
( Cá nhân – đồng thanh)
Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh)
Quan sát và trả lời
( con vịt, con ngan, con vịt xiêm)
-( Vịt trời) 
-Đại nhĩm trả lời
Tô vở tập viết : l, h, lê, hè
-lớp đọc toàn bài
Rút kinh nghiệm :...........
---------------&œ--------
 Kế hoạch dạy học
Tiết 4 : Môn : Thủ công
Bài : XÉ, DÁN HÌNH TAM GIÁC
I.Mục tiêu:	
 	-Biết cách xé ,gián hình tam giác.
	-Xé, dán được hình tam giác. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng .
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình tam giác.
 	-Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
Học sinh: -Giấy thủ công màu, hồ dán, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập môn thủ công của học sinh. 
3.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa. 
Hoạt động 1: Học nhắc lại quy trình xé dán hình tam giác . 
Hoạt động 2: Vẽ và xé hình tam giác.
GV lấy 1 tờ giấy thủ công màu sẫm, lật mặt sau kẽ ô, đánh dấu và vẽ hình tam giác .Làm các thao tác xé từng cạnh hình tam giác
Sau khi xé xong lật mặt màu để học sinh quan sát hình chữ nhật.
Yêu cầu học sinh thực hiện trên giấy màu có kẻ ô vuông.
Hoạt động 4: Dán hình 
Sau khi xé xong hình tam giác. GV hướng dẫn học sinh thao tác dán hình: 
 Hoạt động 5: Thực hành 
GV yêu cầu học sinh xé một hình tam giác, nhắc học sinh cố gắng xé đều tay, xé thẳng, tránh xé vội xé không đều còn nhiều vết răng cưa.
Yêu cầu các em kiểm tra lại hình trước khi dán.
Yêu cầu các em dán vào vở thủ công.
4.Đánh giá sản phẩm: 
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Các đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa.
Hình xé cân đói, gần giống mẫu.
Dán đều, không nhăn.
5.Củng cố -dặn dò 
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà chuẩn bị giấy trắng, giấy màu, hồ dán để học bài sau.
Hát 
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
HS nêu quy trình các bước xé dán hình tam giác .
HS thực hiện .
Xé hình tam giác trên giấy màu có kẻ ô vuông.
Lăùng nghe
Xé một hình tam giác và dán vào vở thủ công.
Nhận xét bài làm của các bạn.
Rút kinh nghiệm :...........
-----------&œ--. 
 Thứ ba ngày 31tháng 08 năm 2010
-Kế hoạch dạy học
Tiết 1 & 2 : Môn : Học vần
Bài : o - c
I- Mơc tiªu: 
	- §äc vµ viÕt ®­ỵc: O, C, bß, cá
	- §äc ®­ỵc c¸c tiÕng øng dơng bo, bß, bã, co, cß, cá vµ c©u øng dơng.
	- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chđ ®Ị: vã bÌ.
II- §å dïng d¹y häc:
	- Tranh minh ho¹ tõ kho¸, c©u øng dơng & phÇn luyƯn nãi.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
H§ cđa thÇy
H§ cđa trß
1. Bài cũ: - ViÕt vµ ®äc
- §äc c©u øng dơng trong SGK
2. Bài mới: Tiết 1
- NhËn diƯn ch÷:
- GV viÕt lªn b¶ng ch÷ O & nãi: ch÷ O lµ ch÷ cã mét nÐt míi kh¸c víi nh÷ng ch÷ ®· häc, cÊu t¹o cđa ch÷ O gåm mét nÐt cong kÝn.
- Ch÷ O gièng vËt g× ?
Ph¸t ©m & ®¸nh vÇn tiÕng 
+ Ph¸t ©m:
- GV ph¸t ©m mÉu ©m O (miƯng më réng, m«i trßn)
- Theo dâi & sưa cho HS
+ §¸nh vÇn tiÕng kho¸
- Yªu cÇu HS t×m & gµi ©m O võa häc:
- Yªu cÇu HS t×m ©m b ghÐp bªn tr¸i ©m O & thªm dÊu ( \ )
+ §äc tiÕng em võa ghÐp
- GV viÕt b»ng: bß
 Nªu vÞ trÝ c¸c ©m trong tiÕng bß ?
+ H­íng dÉn ®¸nh vÇn & ®äc tr¬n bê - o - bo - huyỊn - bß.
- GV theo dâi, chØnh sưa cho HS
+ §äc tõ kho¸:
 Tranh vÏ g× ?
- ViÕt b¶ng: bß
- H­íng dÉn viÕt:
- CN viÕt mÉu, nªu quy tr×nh viÕt.
- NhËn xÐt ch÷a lèi cho HS.
*)Dạy chữ c 
(Quy tr×nh t­¬ng tù):
L­u ý:
- Ch÷ c gåm 1 nÐt cong hë ph¶i 
- Ch÷ c víi o:
Gièng cïng lµ nÐt cong
 Khác c cã nÐt cong hë, o cã nÐt cong kÝn
- Ph¸t ©m: gèc l­ìi ch¹m vµo vßm måm råi bËt ra, kh«ng cã tiÕng thanh 
- ViÕt.
- C« cã bo, co hay c¸c dÊu thanh ®· häc ®Ĩ ®uỵc tiÕng cã nghÜa.
- GV ghi b¶ng: bß, bã, bâ, bá, bä, cß, cã, cá, cä
- GV gi¶i nghÜa mét sè tõ
- GV ph©n tÝch & chØnh sưa ph¸t ©m cho HS
TiÕt 2
+ §äc l¹i bµi tiÕt 1
- GV chØnh sưa ph¸t ©m cho HS
+ §äc c©u øng dơng: GT tranh
Tranh vÏ g× ?
- GV: Bøc tranh vÏ c¶nh 1 ng­êi ®ang cho bß, be ¨n cá ®ã chÝnh lµ néi dung cđa c©u øng dơng h«m nay.
- Ghi b¶ng: bß bª cã bã cá
- GV ®äc mÉu: h­íng dÉn ®äc
- GV theo dâi, chØnh sưa cho HS
- GV h­íng dÉn c¸ch viÕt vë
- KT t­ thÕ ngåi, c¸ch cÇm bĩt
- Theo dâi, giĩp ®ì HS yÕu
- ChÊm mét sè bµi & nhËn xÐt
Chđ ®Ị luyƯn nãi h«m nay cđa chĩng ta lµ g×?
- H­íng dÉn vµ giao viƯc
+ Yªu cÇu HS th¶o luËn
 Trong tranh em thÊy nh÷ng g× ?
 Vã dïng ®Ĩ lµm g× ?
 Vã bÌ th­êng ®Ỉt ë ®©u ?
 Quª em cã vã  ... ỏi kể 2 đến 3 đoạn của câu chuyện 
*/Ý nghĩa:Tình cảm chân thành của con cò và anh nông dân
HĐ.3: luyện viết
HD viết viết vở ôly
HĐ.4: Củng cố – dặn dò
Nhận xét giờ học
Xem trước bài u, ư
-HS đọc ở bảng ôn (Lớp, nhóm, cá nhân)
-HS ghép chữ và dấu thanh
-HS đánh vần đọc trơn ( cá nhân, lớp)
-Đoc từ ngữ nhóm, cá nhân,cả lớp
-HS viết bảng con
-Đọc bài tiết 1
Đọc theo hướng dẫn của gv
Lớp đọc đồng thanh cá nhân, nhóm
-HS lắng nghe 
HS kểtheo nội dung từng tranh
 -Đọc ý nghĩa
-HS viết vở
Rút kinh nghiệm :...........
---------------&œ--------------- 
 Thứ sáu ngày 10 tháng 09 năm 2010
---------------&œ--------------- 
Kế hoạch dạy học
Tiết 1 : Môn : Tiếng việt
 Bài : : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve 
 I/ MỤC TIÊU :
	- Viết đúng các chữ : lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
 	- Viết đúng cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. 
 	- : Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.
	II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- GV : Mẫu chữ lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve
 	- HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
	III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ : 
	- Lớp viết bảng con: be, bé,cỏ
	- Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2.Bài mới: Giới thiệu bài .
 Ghi bảng : Ghi đề bài
HĐ.1: Quan sát chữ mẫu và viết bảngcon “Chữ : cọ, bờ, hổ, bi ve”
 - GV đọc mẫu cọ, bờ, hổ, bi ve 
- Phân tích cấu tạo các chữ trên
GV viết mẫu: cọ, bờ, hổ, bi ve 
– HD viết bảng con
Theo dọi sửa sai cho học sinh 
*/Giải lao
HĐ.2: Viết vở tập viết
 - GV nêu yêu cầu bài viết.
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
 -Chấm- nhận xét kết quả chấm
HĐ.3: Củng cố dặn dò
 Nhận xét giờ học.
-Dặn dò : Về luyện viết ở nhà
-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt 
HSQuan sát
2 HS đọc và phân tích
Quan sát
-HS nêu đôï cao của các con chữ
-Tô tay trong không theo các chữ
-HS viết bảng con 
HS viết vào vở Tập viết
Rút kinh nghiệm :...........
---------------&œ---------------
 Kế hoạch dạy học
Tiết 2 : Môn : Tập viết 
 Bài : mơ, do, ta, thơ, thợ
 I/ MỤC TIÊU :
	- Viết đúng các chữ: mơ ,do, ta, thơ, thợ,mỏ . 
 	- Viết đúng cỡ chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một . 
 	 - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế.
	II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	- GV : Mẫu chữ lễ, mơ, do, ta, thơ, thợ
 	- HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
	III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Kiểm tra bài cũ : 
	- Lớp viết bảng con: dê, đò, thỏ,tổ
	- Nhận xét, ghi điểm.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 2.Bài mới: Giới thiệu bài .
 Ghi bảng : Ghi đề bài
HĐ.1: Quan sát chữ mẫu và viết bảngcon “Chữ : mơ, do, ta, thơ, thợ”
 - GV đọc mẫu mơ, do, ta, thơ, thợ
- Phân tích cấu tạo các chữ trên
GV viết mẫu: mơ, do, ta, thơ, thợ
– HD viết bảng con
Theo dọi sửa sai cho học sinh 
*/Giải lao
HĐ.2: Viết vở tập viết
 - GV nêu yêu cầu bài viết.
 - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
 -Chấm- nhận xét kết quả chấm
HĐ.3: Củng cố dặn dò
 Nhận xét giờ học.
-Dặn dò : Về luyện viết ở nhà
-Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt 
HSQuan sát
2 HS đọc và phân tích
Quan sát
-HS nêu đôï cao của các con chữ
-Tô tay trong không theo các chữ
-HS viết bảng con 
HS viết vào vở Tập viết
Rút kinh nghiệm :...........
---------------&œ--------------- 
Kế hoạch dạy học
Tiết 3 : Môn : Toán
Bài : SỐ 6
 I.Mục tiêu:
	- HS biét 5 thêm 1 được 6, viết được số 6;đọc đếm được từ1 đến 6; so sánh cá số trong 	phạm vi 6, biết vị trí ssó 6 trong dãy số từ 1 đến 6
	- đọc đếm thành thạo từ 1 đến 6, biết so sánh trong phạm vi 
	- Học sinh yêu thích học toán giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Cácnhóm có 6 mẫu vật cùng loại 
 	+ Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2. Bài mới: Giới thiệu số 6
HĐ.1: 
 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
+ Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi tới . Vậy tất cả có mấy em ?
+ 5 thêm 1 là mấy ?
- yêu cầu học sinh lấy 5 hình tròn rồi lấy thêm 1 hình tròn 
-Cho học sinh nhìn tranh trong sách giáo khoa lặp lại 
-Các nhóm đều có số lượng là mấy ?
-Giáo viên giới thiệu chữ số 6 in, chữ số 6 viết . Giáo viên viết lên bảng 
-Số 6 đứng liền sau số mấy ? 
-Cho học sinh đếm xuôi, ngược phạm vi 6 
HĐ.2: Viết số 6
-Giáo viên hướng dẫn viết trên bảng lớp
-Cho học sinh viết vào bảng con 
-Giáo viên uốn nắn sửa sai cho học sinh yếu 
HĐ.3: Thực hành 
+ Bài 1 : viết số 6 
+ Bài 2 : Cấu tạo số 6 
- Giáo viên hướng dẫn mẫu trong sách giáo khoa trong vở Bài tập toán 
-Giáo viên cho học sinh đọc lại cấu tạo số 6 
+ Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống
- Cho học sinh quan sát tranh , hướng dẫn mẫu 1 bài 
-Giáo viên hướng dẫn mẫu ,cho học sinh làm bài 
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
 HĐ.4: Củng cố dặn dò : 
 - Hôm nay em học số mấy ? Số 6 đứng liền sau số nào ? 
 - Đếm xuôi từ 1 đến 6 . Đếm ngược từ 6 đến 1 ?
 - Nêu lại cấu tạo số 6 
 -Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
 - Dặn học sinh chuẩn bị bài hôm sau : số 7 
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-5 em đang chơi thêm 1 em nữa là 6 em 
- 5 thêm 1 là 6 . Học sinh lặp lại lần lượt 
–Học sinh nói : 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là 6 hình tròn. 
- Học sinh lần lượt nhắc lại 
-Học sinh nêu : 5 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 6 chấm tròn. 5 con tính thêm 1 con tính là 6 con tính 
-  có số lượng là 6 
- Học sinh nhận xét so sánh 2 chữ số 6 
- Đọc số 
-  6 liền sau số 5 
- Học sinh đếm 1, 2, 3 ,4, ,5 ,6 .
 6, 5, 4, 3 ,2, 1 .
- Học sinh quan sát theo dõi 
- Học sinh viết vào bảng con 
-Học sinh viết số 6 vào vở Bài tập toán 
- Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 
- học sinh tự làm bài 
-1 em sửa bài chung cho cả lớp .
- Học sinh lắng nghe nắm yêu cầu bài 
-Tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 
-Học sinh tự làm bài vở Bài tập 
Rút kinh nghiệm :...........
---------------&œ---------
 Kế hoạch dạy học
Tiết 4 : Môn : Tự nhiên xã hội
 Bài : BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
 I. Muc Tiêu:
 	- Giúp học sinh nhận biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vê mắt và tai .
- Tự giác thực hành thường xuyên các hoạt động vệ sinh để giữ gìn mắt và tai sạch sẽ 
- Có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh mắt và tai 
 II.Chuẩn Bị: - GV: Sách giáo khoa, tranh minh hoạ
 	 - HS: Sách giáo khoa; Vở bài tập
 III. Các hoạt động dạy và học
 1. Kiểm tra bài cũ : GV nêu câu hỏi - Học sinh trả lời : mắt , mũi , tai .. 
 -Nhận xét
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
2. bài mới : Giới thiệu bài 
 Bảo vệ mắt và tai
HĐ.1: Làm việc với sách giáo khoa
- Cho học sinh chia thành nhóm nhỏ 
Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, đúng hay sai ?
Quan sát nêu lên được những việc nên làm và không nên làm ở tranh
* Giáo viên treo tranh và yêu cầu học sinh lên chỉ và nói những việc nên làm và không nên làm ở từng tranh 
H . Khi bị bụi bay vào mắt em có nên lấy tay để dụi mắt không?
à Không nên lấy tay bẩn chọc vào mắt, không đọc sách hoặc xem TiVi quá gần
HĐ.2: Làm việc với sách giáo khoa 
- Quan sát tranh trang 11 tập đặt câu hỏi và trả lời 
- Hai bạn đang làm gì ?
- Bạn làm như vậy đúng hay sai ?
- Bạn gái đáng làm gì ?
 - Có nên lấy vật nhọn để đâm vào tai không?
à Để bảo vệ tai em không nên dùng vật nhọn chọc vào tai, nghe nhạc quá to
Củng cố – Dặn dò:
nhắc lại nội dung bài học
 Nhận xét giờ học
Hát
-Thảo luận nhóm đôi
-Mặt trời chói vào mắt bạn lấy tay che việc làm đó là đúng
Đại diện nhóm trả lời 
Học sinh quan sát các tranh ở sách giáo khoa nêu lên việc nên làm và việc không nên làm
- Học sinh lên chỉ và nói về những việc nên làm và không nên làm
-HS tự trả lời
- 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau
-Ngoáy lỗ tai
-Học sinh nêu
-Bạn nhảy và nghiêng đầu để nước chảy ra khỏi lỗ tai
- Hs nhắc lại nội dung bài học
Rút kinh nghiệm :...........
 Kế hoạch dạy học
Tiết 5 Môn : Ho¹t ®éng tËp thĨ
 I/ Mơc tiªu:
NhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng tuÇn 4
Giao viƯc tuÇn 5
§äc b¸o, truyện , trò chơi . hát múa tập thể 
 II/ Chuẩn bị :
B¸o ,Truyện
Sè hoa ®iĨm 10
Sỉ theo dâi thi ®ua cđa c¸c Tỉ
 III/ C¸c ho¹t ®éng
* Ho¹t ®éng 1: Chµo cê
* Ho¹t ®éng 2: ỉn ®Þnh
Nªu yªu cÇu cđa tiÕt häc
* Ho¹t ®éng 3: Tỉng kÕt c¸c ho¹t ®éng tuÇn 4
	§¹i diƯn c¸c tỉ b¸o c¸o ®iĨm thi ®ua
	Líp tr­ëng b¸o c¸o t×nh h×nh líp
*GV nhËn xÐt:
Mäi ho¹t ®éng ®i vµo nỊ nÕp: ®i häc ®Ịu, ®ĩng giê, b¶ng tªn, mị ®Çy ®đ
Häc lµm bµi ®Çy ®đ
Nh¾c nhë: ch÷ viÕt cßn Èu, xÊu
	C¸c b¹n: .. cÇn cè g¾ng nhiỊu h¬n , häc kÐm
* Ho¹t ®éng 4: ph­¬ng h­íng tuÇn 5:
Duy tr× c¸c nỊ nÕp
Thùc hiƯn tèt lµm bµi, häc bµi ë nhµ
VƯ sinh hµnh lang, vƯ sinh líp 
* Ho¹t ®éng 5: ®äc b¸o, truyện , trò chơi . hát múa tập thể 

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 3 4 CKTKN MOI.doc