Giáo án giảng dạy Tuần thứ 9 - Khối 1

Giáo án giảng dạy Tuần thứ 9 - Khối 1

Học vần

 Vần : uôi – ươi (Tiết 1)

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi

- Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng

- Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi - ươi

2. Kỹ năng:

- Biết ghép âm đứng trước với các vần uôi, ươi để tạo thành tiếng mới

- Viết đúng vần, đều nét đẹp

3. Thái độ:

- Thấy được sự phong phú của tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

- Tranh trong sách giáo khoa

- Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng

2. Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 38 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 383Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy Tuần thứ 9 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ NGÀY
MÔN
TIẾT PPCT
TÊN BÀI DẠY
ĐIỀU CHỈNH
Hai
22/10
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
MĨ THUẬT
9
65
66
9
9 
Sinh hoạt dưới cờ
Bài 35: uôi - ươi
 Bài 35: uôi - ươi
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
Xem tranh phong cảnh. 
Giảm nhẹ luyện nói 
Ba
23/10
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
TN & XH
67
68
33
9 
Bài 36: ay – â – ây
Bài 36: ay – â – ây
Luyện tập 
Hoạt động và nghỉ ngơi. 
BT4 bỏ bảng 2
Tư
24/10
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG 
34
69
70
9 
Luyện tập chung
Bài 37: Ôn tập 
Bài 37: Ôn tập 
Xé dán hình cây đơn giản
Không dạy xé dán theo số ô
Năm
25/10
TOÁN 
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ÂM NHẠC
SHNK
35
71
7
9
9 
KTĐK giữa kì I
Bài 38: eo – ao
Bài 38: eo – ao
Ôn tập bài hát: Lý cây xanh
Hát: Ngày đầu tiên đi học, T/C: cùng vui 
Sáu
26/10
THỂ DỤC
TOÁN
TẬP VIẾT 
TẬP VIẾT 
SINH HOẠT
9
36
7
8
9 
Đội hình đội ngũ, TDRLTTCB
Phép trừ trong phạm vi 3
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi
Đồ chơi, tươi cười, ngày hội
Sinh hoạt lớp
Bỏ ôntập quay phải, trái.
Thứ hai, ngày 22 tháng 10 năm 2007
Học vần 
 Vần : uôi – ươi (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được : uôi-ươi, nải chuối, múi bưởi
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Nhận ra đựơc cấu tạo của vần uôi - ươi
Kỹ năng:
Biết ghép âm đứng trước với các vần uôi, ươi để tạo thành tiếng mới
Viết đúng vần, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh trong sách giáo khoa
Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần ui - ưi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Trang trái
Trang phải
Cho học sinh viết bảng con: cái túi, vui vẻ, gửi qùa, ngửi mùi
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Mục Tiêu: Học sinh nhận ra được vần uôi - ươi từ tiếng khoá
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa
Tranh vẽ gì ?
Trong tiếng chuối, tiếng bưởi có âm nào mình đã học rồi ?
à Giáo viên ghi bảng:
chuối – uôi
bưởi – ươi
à Hôm nay chúng ta học bài vần uôi – ươi ® ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần uôi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ uôi, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần uôi
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ uôi
uôi được ghép từ những con chữ nào?
So sánh uôi và ui
Lấy vần uôi ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: u – ô – i – uôi 
Giáo viên đọc trơn uôi
Đánh vần: u-ô-i chờ-uôi-chuôi-sắc chuối
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết chữ uôi: đặt bút viết chữ u lia bút viết chữ ô lia bút viết chữ i 
Nải chuối: viết chữ nải cách 1 con chữ o viết chuối
Hoạt động 2: Dạy vần ươi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ươi, biết phát âm và đánh vần tiếng có vần ươi
Quy trình tương tự như vần uôi
So sánh vần ươi - ưi
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Muc Tiêu : Biết ghép tiếng có uôi –ươi và đọc trơn nhanh và thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên đính vật mẫu
Giáo viên gợi ý cho học sinh nêu từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng 
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu: nải chuối, múi bưởi
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ u , chữ ô và chữ i 
Học sinh so sánh 
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh đọc
Học vần 
 Vần : uôi – ươi (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : chuối, bưởi, vú sữa
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng, đẹp, biết ước lượng khoảng cách tiếng với tiếng
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 73, sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác rõ ràng bài ở sách giáo khoa 
Phương pháp: Giảng giải , luyện tập , trực quan 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 73
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng
Cho học sinh đọc câu ứng dụng : buổi tối, chị kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Muc Tiêu : Học sinh viết đúng nét, đều, đẹp, đúng cỡ chữ 
Phương pháp : Trực quan , đàm thoại , thực hành 
Hình thức học : Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ mẫu , vở viết in
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu lại cách viết uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, thực hành 
Hình thức học: cá nhân 
ĐDDH: Tranh minh họa ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi bảng
Trong 3 thứ quả này, em thích quả nào nhất?
Vườn nhà em trồng cây gì?
Vú sữa chín có màu gì?
Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
Củng cố:
Mục tiêu: Nhận ra những tiếng có vần uôi , ươi
Phương pháp: trò chơi
Giáo viên nêu: 3 rổ có 6 từ
Ghép từ để tạo câu có nghĩa
Nhận xét
Dặn dò:
Đọc và viết bảng vần uôi, ươi tiếng từ có mang vần
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh nêu 
3 dãy cử mổi dãy 6 bạn lên thi đua ghép
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Đạo đức:
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ - NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ 
(tiết 1)
I.Mục tiêu :	
-Học sinh biết lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ, có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
-Quý trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời anh chị,biết nhường nhịn em nhỏ.
II.Chuẩn bị : 
-Tranh minh hoạ phóng to theo nôïi dung bài.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC : Hỏi bài trước : Gia đình em.
GV nêu câu hỏi : 
Bức tranh vẽ những gì?
Ở tranh bạn nào sống với gia đình?
Bạn nào sống xa cha mẹ?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : 
Xem tranh ở bài tập 1.
Thảo luận theo cặp nhóm 2 em.
Tranh 1:
Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Tranh 2:
Hỏi học sinh về nội dung tranh?
Tóm ý: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau.
Hoạt động 2 :
Xem tranh ở bài tập 2.
GV treo tranh và hỏi:
Bức tranh vẽ cảnh gì?
Theo em bạn Lan phải giải quyết như thế nào?
Nếu em là Hùng em chọn cách giải quyết nào?
Kết luận :
Cách ứng xử trong tình huống là đáng khen thể hiện anh nhường em nhỏ.
Liên hệ thực tế:
Ở nhà các em thường nhường nhịn em nhỏ như thế nào?
Gọi Học sinh nêu.
3.Củng cố : Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Trò chơi.
Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài học.
Học sinh nêu.
Vài học sinh nhắc lại.
Học sinh thảo luận trả lời câu hỏi.
Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cám ơn anh. Anh quan tâm đến em, em lễ phép với anh.
Hai chị em cùng nhau chơi đồ chơi, chị giúp em mặc áo cho búp bê.Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận, chị biết giúp đỡ em trong khi chơi.
Lắng nghe.
Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà.
Lan chia em quả to, quả bé phần mình.
Bạn Hùng có 1 chiếc ô tô nhưng em nhìn thấy và đòi chơi.
Cho em mượn và hướng dẫn em cách chơi. 
Nhắc lại.
Nhường đồ chơi, nhường quà bánh cho em.
Học sinh nêu.
Đại diện các nhóm chơi.
Thực hiện ở nhà.
Mĩ thuật
XEM TRANH PHONG CẢNH
I Mục tiêu :
_ HS nhận biết được tranh phong cảnh 
_ HS mô tả được những hình vẽ và màu sắc trong tranh 
_ Giáo dục HS yêu mến cảnh quê hương 
II Chuẩn bị :
_ GV : tranh minh hoạ 
_ HS : vở tập vẽ
III Các hoạt động dạy – học :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ĐDDH
1 ỔN ĐỊNH
2 KTBC :
_ Nhận xét bài làm tuần trước 
_ Tuyên dương bài đẹp 
3 DẠY BÀI MỚI :
a Giới thiệu bài :
Hôm nay cô sẽ cho các bạn xem tranh phong cảnh
b Bài mới :
HĐ1: Giới thiệu tranh phong cảnh 
_ GV giới thiệu cho hs biết tranh phong cảnh thường vẽ những gì 
HĐ2 : Hướng dẫn xem tranh phonbg cảnh 
Tranh 1 :  ... .
 - Đi thành hình vòng tròn và hít thở sâu rồi cho đứng lại, quay mặt vào tâm. 
 - Trò chơi (do GV chọn).
II/CƠ BẢN:
 - Ôn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước. 
 - Học đứng đưa hai tay dang ngang :
Chuẩn bị : TTĐCB. 
Động tác : Từ TTĐCB đưa hai tay sang hai bên lên cao ngang vai, hai bàn tay sấp, các ngón tay khép lại với nhau, thân người thẳng, mặt hướng về trước.
 - Học đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V :
Chuẩn bị : TTĐCB. 
Động tác : Từ TTĐCB đưa hai tay lên cao chếch chữ V, hai lòng bàn tay hướng vào nhau, các ngón tay khép lại với nhau, thân người và chân thẳng, mặt hơi ngữa, mắt nhìn lên cao .
 - Tập phối hợp (ra trước – dang ngang) :
Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước .
Nhịp 2 : Về TTĐCB.
Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay dang ngang (bàn tay sấp).
Nhịp 4 : Về TTĐCB.
 - Tập phối hợp (ra trước – lên cao chếch chữ V ) :
Nhịp 1 : TTĐCB đưa hai tay ra trước .
Nhịp 2 : Về TTĐCB.
Nhịp 3 : Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. 
Nhịp 4 : Về TTĐCB.
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải.
Yêu cầu : HS thực hiện được động tác tương đối chính xác, nhanh, kỉ luật.
III/Phần KẾT THÚC:
 - Đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
 - GV cùng HS hệ thống bài.
 - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà:
 + Ôn : . Một số kĩ năng đội hình đội ngũ.
 . Tư thế đứng cơ bản.
7’
30 – 40 m
25’
4’
2 – 3 l
8’
2 – 3 l
2 – 3 l
6’
2 – 3 l
7’
1 – 2l
3’
- 4 hàng ngang
ê
 x x x x x x x x x o
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x 
- Vòng tròn.
- Từ đội hình vòng tròn sau khởi động, GV dùng khẩu lệnh cho HS quay mặt vào tâm.
- GV điều khiển cả lớp thực hiện lần 1.
- Lần sau cán sự lớp điều khiển. GV quan sát, sửa các tư thế sai của HS. 
 - GV vừa làm mẫu, vừa giải thích động tác, sau đó cho HS tập theo với nhịp hô chậm. 
- Xen kẽ giữa các lần tập, GV nhận xét, sửa những động tác sai của HS. 
- Sau đó GV điều khiển, nhưng không làm mẫu, có thể cho cán sự lớp làm mẫu cả lớp tập theo.
- Từ đội hình vòng tròn, GV dùng khẩu lệnh cho HS giải tán,rồi dùng khẩu lệnh cho HS tập hợp lại. 
- Lần sau cho cán sự lớp điều khiển, GV quan sát và nhận xét.
- 4 hàng ngang
- Gọi một vài em lên thực hiện lại các nội dung.
- Nêu ưu, khuyết điểm của HS.
- Về nhà tự ôn.
Toán
Phép trừ trong phạm vi 3
I.MỤC TIÊU:
Giúp học sinh:
_Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Các mô hình phù hợp với nội dung bài học (3 hình vuông, 3 hình tròn, )
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ĐDDH
15’
3’
6’
6’
14’
7’
4’
3’
1’
1 Oån định 
2 Dạy bài mới 
a Giới thiệu bài :
hôm nay chúng ta học phép trừ trong phạm vi 3
b Bài mới :
*.Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ:
a) Hướng dẫn HS học phép trừ 2–1 =1
Bước1: 
_Hướng dẫn HS xem tranh, tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS tự trả lời câu hỏi của bài toán
_GV nhắc lại và giới thiệu:
+2 con ong bớt (bay đi) 1 con ong, còn 1 con ong: hai bớt một còn một
(Có thể cho HS dùng 2 hình tròn, bớt 1 hình, vừa làm vừa nêu)
 Bước 3:
_GV nêu: Hai bớt một còn một. Ta viết (bảng) như sau: 2 – 1 = 1
 -Dấu “-” đọc là trừ 
_Cho HS đọc bảng
b) Hướng dẫn HS học phép trừ 
 3 – 1 = 2 ; 3 – 2 = 1
Tiến hành tương tự như đối với 2-1= 1 _Cho HS đọc các phép trừ trên bảng
c) Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ:
_Cho HS xem sơ đồ trong SGK và nêu câu hỏi để HS trả lời:
+2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 2 cộng 1 bằng mấy?
+1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn thành mấy chấm tròn?
 1 cộng 2 bằng mấy?
+3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 3 trừ 1 bằng mấy?
+3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
 3 trừ 2 bằng mấy?
_GV viết: 2 + 1 = 3. Cho HS nhận xét
 Tương tự với 1 + 2 = 3
2. Thực hành: 
Bài 1: Tính
_Gọi HS nêu cách làm bài. 
_ Trò chơi : đó bạn 
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài bảng con . Nhắc HS viết kết quả thẳng cột
Bài 3: 
_ HS làm việc nhóm 4 
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Trò chơi : bingo 
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: 
+ Học thuộc bảng trừ 
+ Chuần bị bài sau 
_HS nêu lại bài toán
 Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ong?
_Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 con ong bay đi. Còn lại 1 con ong
+Vài HS nhắc lại: Hai bớt một còn một
_Hai trừ một bằng một
_HS đọc các phép tính:
 2 – 1 = 1
 3 – 1 = 2 
 3 – 2 = 1
_HS trả lời
+2 thêm 1 thành 3
 2 + 1 = 3
+1 thêm 2 thành 3
 1 + 2 = 3
+3 bớt 1 còn 2
 3 – 1 = 2
+3 bớt 2 còn 1
 3 – 2 = 1
_3 trừ 1 được 2: 3 -1 = 2
 3 trừ 2 được 1: 3 -2 = 1
_Tính và ghi kết quả vào sau dấu =
_HS làm bài và tham gia trò chơi 
_Có 3 con chim, bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
_HS ghi: 3 –2 = 1 
-SGK
(mô hình)
Tập viết 
XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI 
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : xưa kia , mùa dưa, ngà voi
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người 
Cẩn thận khi viết bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: xưa kia , mùa dưa, ngà voi 
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: xưa kia , mùa dưa, ngà voi
ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành, giảng giải 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Xưa kia: 
Mùa dưa: viết m lia bút viết u,a, cách 1 con chữ o viết dưa
Ngà voi: 
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm dược quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Xưa kia
Mùa dưa
Ngà voi
Củng cố:
Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà tập viết lại vào vở nhà 
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
Tập viết 
ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết cách viết đúng nét, cỡ chữ : đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Kỹ năng:
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng quy trình, đúng nét
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người 
Cẩn thận khi viết bài
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Hoạt động 1: Viết bảng con
Mục tiêu: nắm được quy trình viết các tiếng: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
ĐDDH : Chữ mẫu, phấn màu
Hình thức học : Cá nhân , lớp
Phương pháp : Thực hành, giảng giải 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o
Đồ chơi: viết chữ đồ cách 1 con chữ o viết chữ chơi
Tươi cười : viết chữ tươi cách 1 con chữ o viết chữ cười
Ngày hội: viết chữ ngày cách 1 con chữ o viết chữ hội
Vui vẻ: viết chữ vui cách 1 con chữ o viết chữ vẻ
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Mục tiêu: Học sinh nắm được quy trình viết , viết đúng cỡ chữ, khoảng cách
ĐDDH : Chữ mẫu phấn màu
Hình thức học : Cá nhân, lớp
Phương pháp : Thực hành, trực quan
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Đồ chơi
Tươi cười
Ngày hội
Vui vẻ
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố:
Thi đua viết đẹp 
Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười
nhận xét
Dặn dò:
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết in
Học sinh nộp vở
Học sinh thi đua viết
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
SINH HOẠT LỚP
I/ Nội dung: 
Nhận xét về hoạt động trong tuần: về học tập, vệ sinh cá nhân, trưc nhật lớp.
II/ Thực hiện: 
Các tổ báo cáo tình hình của tổ mình trong tuần qua: 
GV nhắc nhở HS rèn thêm chữ viết: 
Tổ1 trực nhật hoàn thành tốt công việc được giao.
Tuyên dương 1 số em có nhiều tiến bộ trong học tập:.
III/ Phương hướng tuần tới 
Phân công tổ trực nhật: Tổ Hai.
Chuẩn bị thi giữa học kì.
Tham gia học tốt: Bông hoa điểm 10, vở sạch chữ đẹp. 
Nhận xét chung giờ sinh hoạt.
KÝ DUYỆT 
GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9_07-08.doc