PPCT: 10 ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ,
NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2)
I.MỤC TIÊU:
- Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
- Đối với HS K-G biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- KNS : Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
II. PHƯƠNG TIỆN:
- GV:
- HS: vở bài tập đạo đức
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
TUẦN 10 THỨ NGÀY MÔN TIẾT PPCT TÊN BÀI DẠY GHI CHÚ 22/10 ĐẠO ĐỨC TIẾNG VIỆT TOÁN 10 2 37 Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (t2) Vần có âm đệm và âm chính Mẫu 2 - oa Luyện tập KNS 23/10 TOÁN ÂM NHẠC TIẾNG VIỆT 38 10 2 Phép trừ trong phạm vi 4 Ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân, Lý cây xanh. Tập nói thơ theo tiết tấu Luật chính tả âm đệm 24/10 TOÁN THỦ CÔNG TIẾNG VIỆT 39 10 2 Luyện tập Xé, dán hình con gà con (t1) Vần /oe/ Bài 5 làm ý b thay cho ý a 25/10 TN-XH MĨ THUẬT TIẾNG VIỆT 10 10 2 Ôn tập: Con người và sức khỏe Vẽ quả (quả dạng tròn) Vần /uê/ BVMT. Mục tiêu 26/10 TOÁN THỂ DỤC TIẾNG VIỆT SHL 40 10 2 10 Phép trừ trong phạm vi 5 Đội hình đội ngũ - TD rèn luyện tư thế cơ bản Vần /uy/ Sinh hoạt lớp Người lập Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 PPCT: 10 ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2) I.MỤC TIÊU: - Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. - Yêu quý anh chị em trong gia đình. - Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày. - Đối với HS K-G biết vì sao cần lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. Biết phân biệt các hành vi, việc làm phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. - KNS : Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ II. PHƯƠNG TIỆN: - GV: - HS: vở bài tập đạo đức III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đối với anh chị em phải như thế nào? - Đối với em nhỏ em phải như thế nào? - GV nhận xét, tuyên dương. 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: * Giới thiệu bài * Hoạt động 1: +Mục tiêu: Hs phân biệt các hành vi phù hợp và chưa phù hợp về lễ phép với anh chị, nhường nhịn với em nhỏ. +Cách tiến hành: Cho Hs nhắc yêu cầu BT và hướng dẫn Hs làm BT. Hãy nối các bức tranh với chữ NÊN hoặc chữ KHÔNG NÊN cho phù hợp và giải thích vì sao ? gọi Hs lên bảng làm. -Gv sửa bài : .Tranh 1: KHÔNG NÊN vì anh không cho em chơi chung. .Tranh 2: NÊN vì anh biết hướng dẫn em học chữ. .Tranh 3: NÊN vì hai chị em đã biết bảo ban nhau làm việc nhà. .Tranh 4: KHÔNG NÊN vì chị tranh với em quyển truyện là không biết nhường nhịn em. .Tranh 5: NÊN vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà. * Nghỉ giữa tiết *Hoạt động 2: +Mục tiêu: Hs biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ thông qua hoạt động đóng vai tình huống của BT2. +Cách tiến hành: .Chia nhóm để thảo luận về hoạt động đóng vai . .Gv yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện tham gia. .Hướng dẫn Hs đóng vai. +Kết luận: Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị. *Hoạt động 3: +Mục tiêu: Hs tự liên hệ bản thân về lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. +Cách tiến hành: Gọi Hs lên nêu những liên hệ với bản thân hoặc kể những câu chuyện về lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. 4. Củng cố, dặn dò: .Các em học được gì qua bài này? .Gv nhận xét & tổng kết tiết học. Về nhà thực hành ngay bài học. Xem trước bài: “Nghiêm trang khi chào cờ” HS hát 2 HS trả lời -Hs nhắc yêu cầu BT2. -Hs làm BT2. -Hs sửa BT. * Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề PP/KT: đóng vai Hs chia 4 nhóm. - Hs đóng vai. -Trả lời các câu hỏi dẫn dắt của Gv để đi đến kết luận bài. -Hs tự liên hệ bản thân và kể chuyện. -Trả lời câu hỏi của Gv. Hs nghe Nhận xét tiết học PPCT: 37 TOÁN LUYỆN TẬP I Mục tiêu Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ. HS làm được các bài tập: 1 (cột 2, 3), 2, 3 (cột 2, 3), 4 HS khuyết tật: sử dụng que tính làm bài 1 II. Phương tiện: - GV: các vật mẫu tương tự bài tập 4 - HS: Sách Toán 1. Bảng con. III. Tiến trình lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định: HS hát 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? Làm bài tập 1/54 : (Tính) 3 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 2 = 2 – 1 = 3 – 1 = GV Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Giới thiệu bài *HOẠT ĐỘNG 1: Làm bài tập 1(cột 2,3) Mục tiêu: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 HS chơi đố bạn Hướng dẫn HS GV nhận xét bài làm của HS. *HOẠT ĐỘNG 2: Làm bài tập 2 Mục têu: Biết điền số thích hợp vào chỗ trống. Cả lớp làm vào bảng con. Hướng dẫn HS nêu cách làm : GV nhận xét bài làm của HS. * Nghĩ giữa tiết *HOẠT ĐỘNG 3: Làm bài tập 3(cột 2,3) Mục tiêu: Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Làm vở toán. GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm. *HOẠT ĐỘNG 4 Làm bài tập 4 +Mục tiêu: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính trừ.: HD HS nêu cách làm bài chia lớp 4 nhóm làm bài. GV nhận xét. 4.Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm. -Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép trừ trong phạm vi 4”. -Nhận xét tuyên dương. Phép trừ trong phạm vi 3 1 HS nêu yêu cầu 3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con. Nhắc yêu cầu bài1:” Tính”. HS chơi đố bạn: 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 - 1HS nhắc yêu cầu:”Điền số”.1HS làmbài ở bảng lớp, cả lớp làm vào bảng con 1HS nhắc yêu cầu: Điền dấu +, –? Lớp làm vở:2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 3 – 2 = 1 3 – 1 = 2 HS nhắc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính thích hợp”. HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh. HS chia 4 nhóm làm bài a, 2 - 1 = 1. b, 3 - 2 = 1. Trả lời (Luyện tập ). Lắng nghe. ************************************************** Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2012 PPCT: 38 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I. Mục tiêu Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. HS làm bài tập 1 (cột 1, 2), 2, 3 HS khuyết tật sử dụng que tính làm bài tập 1, 2 II. Đồ dùng dạy học: - GV: các hình mẫu tương tự SGK. - HS: Bảng con. III. Tiến trình lên lớp: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì? Điền dấu+,-). 1 1 = 2 2 1 = 3 2 1 = 1 3 2 = 1 GV nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3. Các hoạt động chủ yếu DH bài mới: Giới thiệu bài “Phép trừ trong phạm vi 4” Giáo viên ghi tựa: *HOẠT ĐỘNG 1 :Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 4 Mục tiêu: Hs biết lập bảng trừ và học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. a. Hướng đẫn HS học phép trừ 4 - 1 = 3. - Hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu bài toán: - Gọi HS trả lời: - Vậy 4 bớt 1 còn mấy? Thay cách nói 4 bớt 1 còn 3 , ta có phép tính sau: 4 – 1 = 3 . b. Hướng dẫn HS phép trừ 4 – 2 = 2; 4 – 3 = 1 (tương tự như khi hướng dẫn: 4 – 1 = 3) c. Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: Cho HS xem sơ đồ, nêu các câu hỏi để HS trả lời và nhận biết: 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng 4 chấm tròn: 3 + 1 = 4; 1 chấm tròn thêm 3 chấm tròn bằng 4 chấm tròn: 1 + 3 = 4; 4 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 3 chấm tròn: 4 – 1 = 3; 4 chấm tròn bớt 3 chấm tròn còn 1 chấm tròn: 4 – 3 = 1. Cho HS xem sơ đồ 2 (hướng dẫn tương tự) * Nghỉ giữa tiết *HOẠT ĐỘNG 2 :Làm bài tập 1 (cột 1,2) Mục tiêu: Học sinh vận dụng các phép trừ trong pv 4 để thực hiện làm bài tập . Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài 1: 4 – 1 = ? 3 – 1 = ? 2 – 1 = ? 4 – 2 = ? 3 – 2 = ? 4 – 3 = ? è Nhận xét: *HOẠT ĐỘNG 3 : Làm bài tập 2 Mục tiêu:Hs thực hiện được tính trừ trong phạm vi 4 theo cột dọc. Khi thưc hiện phép tính theo cột dọc cần lưu ý điều gì ? Hướng dẫn học sinh làm bảng con à Nhận xét: Sửa sai- Tuyên dương *HOẠT ĐỘNG 4 : Làm bài tập 3 Mục tiêu: hs viết được phép tính thích hợp với hình vẽ Hướng dẫn HS quan sát tranh, nêu bài toán Cho HS làm vào vở Chấm bài nhận xét, sửa bài. 4. Củng cố, dặn do: Chúng ta vừa học bài gì? Y/c hs đọc bảng trừ trong phạm vi 4 - Bài về nhà: Học thuộc phép trừ trong phạm vi 4 làm bài tập số : 1 , 3 . - Chuẩn bị:Xem trước nội dung bài luyện tập /42 Nhận xét tiết học Luyện tập 1HS nêu yêu cầu. 2 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm bảng con Học sinh nhắc lại . - Lúc đầu trên cành có 4 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả táo? - Có 4 quả táo bớt 1 quả táo ,còn 3 quả táo - ” Bốn bớt một bằng ba“ - HS đọc lại phép tính (cá nhân, đt) HS quan sát sơ đồ và làm theo hướng dẫn của giáo viên. Học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2 Bài 1: Tính . Học sinh làm theo hình thức đố bạn. 4 – 1 = 3 4 – 2 = 2 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 4 – 3 = 1 Viết các số thẳng cột. - - - - 2 3 1 1 Hs nhắc y/c Hs nêu bài toán Học sinh làm vào vở: 4 - 1 = 3 Học sinh sửa bài tập Hs trả lời Hs đọc Hs nghe Nhận xét tiết học PPCT: 10 ÂM NHẠC ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: TÌM BẠN THÂN, LÍ CÂY XANH I. MỤC TIÊU - HS biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản. I. CHUẨN BỊ - GV: hát chuẩn xác 2 bài hát - HS : III. TIẾN TRÌNH DẠY- HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức - GV hướng dẫn HS khởi động giọng. 2.Kiểm tra bài cũ - Bài: Lí cây xanh - Gọi 2 HS hát lại bài ( GV nhận xét, đánh giá) 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài học. - Ghi đầu bài lên bảng. b. Nội dung bài: * - Ôn tập bài hát: Tìm bạn thân. - GV nêu y/c, HS nhắc lại tên, tác giả sáng tác bài hát. - GV bắt nhịp, HS hát lại bài(1 lần) - Sửa lỗi cho HS. - GV nêu yêu cầu, HS hát, gõ đệm theo phách của bài( 1lần). - GV hướng dẫn HS hát, gõ đệm tiết tấu(1 lần) - GV nêu y/c, bắt nhịp cho HS hát, vận động theo nhịp (1 lần). - Gọi từng nhóm hát trước lớp. - Gọi HS hát cá nhân. ( HS nhận xét, GV nhận xét) * - Ôn tập bài hát: Lí cây xanh - (GV hướng dẫn HS ôn tập bài hát theo các bước trên) * Tập đọc thơ 4 chữ: - GV đọc thơ, HS đọc theo, vừa đọc vừa gõ tiết tấu. + Cái cây xanh xanh Thì lá cũng xanh..... + Vừa đi vừa nhảy Là anh Sáo xinh... + Chú bé loắt choắt Cái sắc xinh ... à em biết được như : quả bóng có màu xanh , đỏ . . . Các con nhận biết được hình dạng, mùi vị, nóng , lạnh . . . nhờ các giác quan nào? Giáo viên treo tranh vẽ những hành động có hại cho sức khoẻ , các giác quan của cơ thể cho Học sinh quan sát . Nếu bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào ? è Nhận xét: Các em đã chỉ ra được tên của các bộ phận bên ngoài và nêu được các giác quan trong cơ thể người đồng thời các em còn thấy được các tác hại của những hành vi hoặc những trò chơi làm ảnh hưởng sấu cho cơ thể và giác quan. Vì vậy,để giúp các em biết giữ sạch thân thể, bảo vệ sức khoẻ của mình, Cô cùng các em sang hoạt động 2. * Nghĩ giữa tiết HOẠT ĐỘNG 2: nhớ và kể tên các việc làm để giữ vệ sinh thân thể.. Mục tiêu : Học sinh khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. Bước 1: Đặt câu hỏi . + Các em hãy nhớ và kể lại ( từ sáng đến khi đi ngủ) mình đã là những việc gì? + Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ? + Sau khi thức dậy , em thường làm gì ? + Buổi trưa, em thường ăn gì ? Em ăn có đủ no không? + Trước khi ăn em phải làm gì ? + Sau mỗi khi ăn cơm xong em thường làm gì? + Trước khi đi ngủ, em thường làm gì? + Cả lớp cùng hát 1 bài. è Nhận xét: Các bộ phận , giác quan trong cơ thể rất quan trọng . Do đó các em phải năng làm vệ sinh cá nhân hàng ngày nhằm giữ sạch cơ thể, phòng ngừa bệnh tật để có sức khoẻ tốt , học tập và làm việc tốt hơn . 4- Củng cố, dặn dò: Hỏi lại nội dung bài Chuẩn bị : Xem trước bài “Gia đình em “ Nhận xét tiết học. Hát 2 Học sinh kể. Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát Học sinh chỉ tranh và kể 3 phần Đầu – mình – chân tay. Học sinh quan sát Bằng mắt . mũi , tai , lưỡi , da Nhờ mắt . Bằng xúc giác Không nên chơi vì nó rất nguy hiểm cho bản thân và người khác . Học sinh nhớ và kể lại các việc thường làm trong ngày . Lúc 6 giờ sáng . Em thường đánh răng và rửa mặt. Buổi trưa em ăn cơm lúc 11giờ , nên ăn đủ no . Rửa mặt và chân tay trước khi ăn . Nên đánh răng, rửa mặt sau khi ăn . đánh răng và vệ sinh cá nhân Lớp Trưởng bắt nhịp cả lớp hát. Hs nghe Nhận xét tiết học PPCT: 10 MĨ THUẬT VẼ QUẢ (QUẢ DẠNG TRÒN) I. MỤC TIÊU: - Học sinh nhận biết được hình dáng , màu sắc vẻ đẹp của một vài loại quả. - Biết cách vẽ quả dạng tròn. - Tập vẽ quả dạng tròn và tô màu theo ý thích. + HS khá,giỏi: Vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích + GDBVMT: HS có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây trồng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: - Vở tập vẽ 1 - Bút chì, chì màu, sáp màu. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra bài vẽ của tiết trước những HS chưa hoàn thành trên lớp. Kiểm tra đồ dùng. Nhận xét, tuyên dương 3 Dạy học bài mới: a.Giới thiệu các loại quả: - GV giới thiệu hình các loại quả: GT quả cam +Đây là quả gì? +Hình dạng của quả? +Màu sắc của quả? - GV yêu cầu HS: +Tìm thêm một vài quả mà em biết? - GV tóm tắt: (có thể dùng hình ảnh hoặc vẽ lên bảng) +Có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú. b.Hướng dẫn HS cách vẽ quả: - Vẽ hình bên ngoài trước: +Quả bí đỏ dạng tròn thì vẽ hình gần tròn +Quả đu đủ có thể vẽ 2 hình tròn - Nhìn mẫu vẽ cho giống quả. - Chọn màu vẽ thep ý thích.. c.Thực hành: - GV yêu cầu HS vẽ quả dạng tròn theo ý thích. +Cách vẽ hình, tả được hình dáng của mẫu. +Vẽ màu theo ý thích 4. Nhận xét, đánh giá: - GV cùng HS nhận xét một số bài và xếp loại. - GV nh ắc HS: Các loại quả chúng ta vừa tìm hiểu rất có lợi. Vì vậy chúng ta phải biết chăm sóc và bảo vệ chúng. 5.Dặn dò: Về nhà xem lại bài vẽ, chuẩn bị bài sau - HS hát HS kiểm tra lại đồ dùng + HS chú ý quan sát và trả lời Là quả cam Quả có hình tròn Màu xanh + Chôm chôm, măng cụt, mít... + HS lắng nghe. + HS theo dõi cách vẽ. + HS thực hành vẽ quả dạng tròn mà mình thích. + HS nhận xét bài của bạn. HS lắng nghe ************************************************ Thứ sáu ngày 26 tháng10 năm 2012 PPCT: 40 TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I.MỤC TIÊU: - Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. - HS làm bài tập 1, 2 (cột 1), 3, 4 (a) - HS khuyết tật sử dụng que tính làm bài tập 1, 2 (cột 1) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC GV: Một số con vật, bông hoa, chấm tròn, ... có số lượng là 5 HS: Sách Toán 1. Bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: Bài cũ học bài gì?. Bài 4 (cột 1)Điền dấu , = 3 – 1 2 4 – 1 2 4 – 2 2 Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC 3. Bài mới: Giới thiệu bài : “Phép tính trừ trong phạm vi 5” Giáo viên ghi tựa: HOẠT ĐỘNG 1 :Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5 Mục tiêu: Học sinh biết phép trừ trong phạm vi 5 và thuộc bảng trừ . *- Hướng dẫn Học sinh phép trừ : 5 – 1 = 4 Giáo viên gắn 5 quả cam lên bảng và bớt 1 quả cam. Hỏi còn lại mấy .quả cam? _ Gọi HS nêu câu trả lời - Vậy 5 bớt 1 còn mấy ? Bớt hay còn gọi là trừ, thay cách nói 5 bớt 1 còn 2 ta có phép tính: 5 – 1 = 4 ( GV viết bảng) *-Hướng dẫn Học sinh làm phép tính trừ: 5 – 2 = 3 . 5 - 3= 2 , 5 – 4 =1, 5 - 1= 4 (tương tự) Cho Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 ( theo hình thức xoá dần ) *- Hướng dẫn Học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép công và phép trừ: Giáo viên gắn sơ đồ hình vẽ chấm tròn . Cho Học sinh nêu nội dụng hình vẽ và các phép tính cộng, tương ứng . + Hình 1: + Hình 2: ð Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ HOẠT ĐỘNG 2 : Làm bài tập 1, 2 Mục tiêu: Học sinh làm đúng các phép tính (cộng) trừ trong phạm vi 5. Bài 1:Tính GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Đố bạn Hướng dẫn HS cách chơi: 1 bạn đố, 1 bạn nêu câu trả lời Nhận xét, tuyên dương Bài 2 :Tính (cột 1) Hướng dẫn HS làm vào bảng con 5 - 1 = ? 5 – 2= ? 5 – 3 = ? 5 – 4 = ? è Nhân xét: HOẠT ĐỘNG 3 : Làm bài tập 3 Mục tiêu :Hs thực hiện phép tính trừ theo cột dọc Khi thực hiện tính theo cột dọc cần lưu ý điều gì ? HD Hs làm vào vở à Chấm 1 số bài, nhận xét, sửa bài. HOẠT ĐỘNG 4: Làm bài tập 4(a) Mục tiêu : HS biết biểu thị tình huống bằng phép tính thích hợp. Yêu cầu: Học sinh đặt bài toán , nêu phép tính. Cho HS thi đua theo 3 dãy è Nhận xét, tuyên dương 4. Củng cố.dặn dò y/c hs đọc bảng trừ trong phạm vi 5 - Bài về nhà: Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị:Luyện tập. Nhận xét tiết học Luyện tập 1HS nêu yêu cầu 2 HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con Hs quan sát và nêu bài toán 5 quả cam bớt 1 quả cam còn 4 quả cam. 5 bớt 1 còn 4 5 – 1 = 4 Học sinh nhắc lại cá nhân , dãy bàn đồng thanh Học sinh nhắc lại cá nhân, nhóm . Học sinh thực hiện yêu cầu của Giáo viên Học sinh quan sát . Học sinh làm bài 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 5 – 1 = 4 5 – 4 = 1 Học sinh làm bài 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 5 - 2 = 3 5 – 3 = 2 Học sinh đọc toàn bộ phép tính trên bảng Học sinh nêu yêu cầu rồi tính : Học sinh chơi đố bạn 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1 3 – 1 = 2 4 – 2 = 2 5 – 3 = 2 4 – 1 = 3 5 – 2 = 3 5 – 4 = 1 5 – 1 = 4 Nêu yêu cầu 5 – 1 = 4 1 HS làm bảng lớp, 5 – 2 = 3 cả lớp làm vào bảng con 5 – 3 = 2 5 – 4 = 1 Nêu yêu cầu: tính. Viết các số thẳng cột Học sinh làm bài Các em tự nêu bài toán , Mỗi dãy 1 HS lên thi đua 5 - 2 = 3 Hs đọc Hs nghe PPCT: 10 THỂ DỤC THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN MỤC TIÊU - Biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. Đứng đưa hai tay dang ngang(có thể đưa tay chưa ngang vai) và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V. - Bước đầu làm quen với tư thế đứng kiễng gót , hai tay chống hông (thực hiện bắt chước theo giáo viên ). ĐỊA ĐIỂM _ PHƯƠNG TIỆN. - Sân tập sạch sẽ đảm bảo cho tập luyện. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC NỘI DUNG ĐLVĐ PHƯƠNG PHÁP _ TỔ CHỨC A.PHẦN MỞ ĐẦU 1. Nhận lớp :ổn định lớp kiểm tra sĩ số trang phục kiến tập. 2. Phổ biến nội dung và yêu cầu. _ Giáo viên phổ biến ngắn gọn nội dung yêu cầu. B.PHẦN CƠ BẢN 1.Khởi động _ Kđc; xoay các khớp. _ Kđcm: trò chơi vận động 2 .Kiểm Tra Bài Cũ . - YC HS đứng đưa 2 tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V – Nhận xét 3. Học Bài Mới * Hoạt động 1 - Ôn tư thế đứng cơ bản và tư thế đứng đưa hai tay ra trước .Tư thế đứng đưa hai tay dang ngang và tư thế đứng hai tay đưa lên cao chếch chữ V. - Giáo viên làm mẫu và phân tích kĩ thuật động tác. - Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh. * Hoạt động 2. - Học động tác Đứng kiễng gót hai tay chống hông. - Giáo viên làm mẫu và tổ chức cho học sinh tập luyện. * Hoạt động 3 Trò chơi Diệt các con vật có hại - Giáo viên phổ biến cách chơi luật chơi và tổ chức cho học sinh chơi trò chơi. C. PHẦN KẾT THÚC . 1. Thả lỏng _ củng cố _ Giáo viên vùng học sinh hệ thống lại bài và cùng học sinh thả lỏng cơ thể. 2.Nhận xét _ dặn dò _ Giáo viên đánh giá tiết học , giao bài tập về nhà. _ Xuống Lớp. 5p 30p 5p ĐH: x x x x x x x x x X x x x x x x x X x x x x x x x X g/v ĐH: x x x x x x x x x X x x x x x x x x X x x x x x x x x X G/v X x x x x x x X x x x x x x X x x x x x x G/v ĐH: ggggg ĐH: x x x x x x x X x x x x x x X x x x x x x G/v PPCT: 10 SINH HOẠT LỚP SINH HOẠT CUỐI TUẦN I .Nhận định: Đã học ppct tuần 10 Có học bài và chuẩn bị bài khi đến lớp Còn một số em chưa chuẩn bị bài, chưa học bài: Phi Líp, Đức Anh, Ru Tơ Vệ sinh lớp sạch sẽ, chăm sóc cây xanh tốt. Thực hiện tốt ATGT, ATLH Tiếp tục đóng góp các khoản thu năm học II. Kế hoạch tuần nghỉ giữa kì và tuần 11 Nghỉ giữa kì 1 tuần: Thứ 2: HS yếu đi học; Thứ 3: Thi VSCĐ; Thứ 4: Thi Nét vẽ xanh Học ppct tuần 11. Chuẩn bị bài trước khi tới lớp Duy trì chăm sóc cây xanh: tưới nước Cần thực hiện tốt nội quy trường lớp Tích cực tham gia các hoạt động của nhà trường. Thu các khoản thu theo quy định Thực hiện tốt ATGT, ATLH Khối trưởng Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: