Giáo án Lớp 1 - Tuần 10, 11 và 12

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10, 11 và 12

học vần :

Bài 39 : Au -âu

I.Mục tiêu :

 -Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần au, âu.

-Biết đọc viết đúng các vần au, âu, cái cầu, cây cau.

-Nhận ra được vần au, âu trong tất cả các tiếng có chứa vần au, âu.

-Đọc được các từ ứng dụng.

-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.

II.Đồ dùng dạy học:-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.

III.Các hoạt động dạy học :

 1.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)

 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)

 -Nhận xét bài cũ

 

doc 46 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10, 11 và 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 10
Thø hai ngµy 22 th¸ng 10 n¨m 2012
häc vÇn : 
Bµi 39 : Au -©u 
I.Mục tiêu :
 	-Giúp HS hiểu được cấu tạo của vần au, âu.
-Biết đọc viết đúng các vần au, âu, cái cầu, cây cau.
-Nhận ra được vần au, âu trong tất cả các tiếng có chứa vần au, âu.
-Đọc được các từ ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bà cháu.	
II.Đồ dùng dạy học:-Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
 1.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 2.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới : au, âu – Ghi bảng
Hoạt động 2 :Dạy vần au-âu
+Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái cầu
+Cách tiến hành :Dạy vần au:
-Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh au và ao?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : cau, cây cau
-Đọc lại sơ đồ:
 au
 cau
 cây cau
Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 âu
 cầu
 cái cầu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn được từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “ Chào Mào có áo màu nâu
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” 
 Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT :HS viết đươcï vần từ vào vở
-Cách tiến hành :GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Bà cháu”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Người bà đang làm gì?
 -Hai bà cháu đang làm gì?
 -Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất?
 -Bà thường dạy cháu những điều gì?
 -Em có thích làm theo lời khuyên của bà không? 
 -Em yêu quí nhất bà ở điều gì?
 -Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi cùng bà không? Em đã giúp bà những đều gì?
4 :Củng cố , dặn dò
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au
Giống: bắt đầu bằng a
Khác : kết thúc bằng u
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cau
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: au, âu , cây cau, cái cầu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân – 
đ thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
 *****************************************	 
to¸n :
LuyƯn tËp ( trang 55 ) 
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 
 - Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép trừ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :+ Bộ thực hành toán 1 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :	
+ 2 học sinh lên bảng : HS1: 3 – 1 = HS2: 2 + 1 = 
 3 – 2 = 3 – 1 = 
 2 – 1 = 3 – 2 = 
+ Học sinh nhận xét , sửa bài trên bảng. Giáo viên nhận xét chốt quan hệ cộng trừ 
+ Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 
2. Bài mới : 
Hoạt động 1 :Củng cố cách làm tính trừ trong phạm vi 3
Mt :Học sinh biết tên bài học .Củng cố bảng trừ 
-Gọi học sinh đọc lại bảng trừ phạm vi 3 
-Giáo viên giới thiệu bài – ghi đầu bài .
Hoạt động 2 : Thực hành
Mt : Củng cố quan hệ cộng trừ .Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ 
-Cho học sinh mở SGK lần lượt giải các bài tập 
Bài 1 : Tính 
-Em hãy nhận xét các phép tính ở cột thứ 2 và thứ 3 
-Kết luận mối quan hệ cộng trừ 
Bài 2 viết số vào ô trống
-Học sinh nêu cách làm và tự làm bài 
Bài 3 : Viết dấu + hay dấu – vào ô trống 
-Giáo viên hướng dẫn cách làm dựa trên công thức cộng trừ mà em đã học để điền dấu đúng 
-Giáo viên làm mẫu 1 phép tính 
-Sửa bài tập trên bảng lớp 
Bài 5 : Viết phép tính thích hợp 
-giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh và nêu bài toán, rồi viết phép tính đúng vào ô dưới tranh 
-Cho học sinh nêu cách giải, bài giải và học sinh dưới lớp nhận xét bổ sung 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học.- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
- Chuẩn bị xem trước các bài tập hôm sau .
-2 em 
-3 học sinh nhắc lại tên bài học 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Học sinh làmcột 2,3 của bài 
-Nêu nhận xét 
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 
 2 – 1 = 1 3 – 1 = 2 
2 + 1 = 3 3 – 2 = 1 
-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài 
-Học sinh lên bảng làm bài 3 cột 2,3
-Học sinh nhận xét, bổ sung
-Học sinh nêu : Nam có 2 quả bóng cho Lan 1 quả bóng. Hỏi Nam còn mấy quả bóng ?
 2 – 1 = 1 
-Cho học sinh gắn phép tính giải lên bìa cài 
**************************************************************************
Thø ba ngµy 23 th¸ng 10 n¨m 2012
 häc vÇn : 
Bµi 40 : Iu – ªu 
I.Mục tiêu : 
-Học sinh hiểu được cấu tạo vần iu, êu.
-Học sinh đọc và viết được iu, êu, lưỡi rìu, cái phểu. 
-Đọc được câu ứng dụng : 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ai chịu khó.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
-Tranh minh họa luyện nói: Ai chịu khó.
III.Các hoạt động dạy học : 
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
 -Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu 
 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em)
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
Giới thiệu bài :Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iu, êu – Ghi bảng
Hoạt động 1 :Dạy vần iu-êu
+Mục tiêu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu. 
+Cách tiến hành :Dạy vần iu:
-Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iu và êu?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : rìu, lưỡi rìu
-Đọc lại sơ đồ:
 iu
 rìu
 lưỡi rìu
Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)
 êâu
 phễu
 cái phễu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết
-MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào bảng con
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
-MT:HS đọc trơn các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
 líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
-Đọc lại bài ở trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
+Cách tiến hành : Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng: 
 “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả”
Đọc SGK:
 Å Giải lao
Hoạt động 2:Luyện viết:
MT:HS viết đúng quy trình vần từ vào vở
Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở theo dòng
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung:“Ai chịu khó?”.
Cách tiến hành :
:-Trong tranh vẽ những gì?
-Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Tại sao?
-Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
-Con chim đang hót, có chịu khó không?
-Con chuột có chịu khó không? Tại sao?
-Con mèo có chịu khó không? Tại sao?
-Em đi học có chịu khó không? Chịu khó thì phải làm gì?
 4: Củng cố dặn dò	
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần iu. Ghép bìa cài: iu
Giống: kết thúc bằng u
Khác : iu bắt đầu bằng i
Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: rìu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái phễu
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
*****************************
to¸n :
PhÐp trõ trong ph¹m vi 4
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng 
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4 
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :Tranh ảnh giống SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :	
1.Kiểm tra bài cũ :
+Gọi 3 học sinh đọc lại công thức trừ trong phạm vi 3 
+ N ... ọc: - Tranh minh hoạ từ khóa.
 - Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
 - Tranh minh hoạ luyện nói: Biển cả.
III.Các hoạt động dạy học :
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng : nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Uûn à ủn ỉn”. ( 2 em) 
 -Viết bảng con: đèn pin, con giun ( 2 em ,cả lớp viết bảng con) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: iên, yên – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: iên,yên, đèn điện,
 con yến. 
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần : iên
-Nhận diện vần : Vần iên được tạo bởi: i ,ê và n
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh iên và ên?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : điện, đèn điện
-Đọc lại sơ đồ:
 iên
 điện
 đèn điện
 b.Dạy vần yên: ( Qui trình tương tự)
 yên
 yến
 con yến
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cá biển yên ngựa
 viên phấn yên vui
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên
 nhẫn chở lá khô về tổ mới.
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 +Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung 
 “Biển cả”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Em thường thấy, thường nghe nói biển có những gì?
 -Nước biển mặn hay ngọt? Người ta dùng nước biển làm gì?
 -Em có thích biển không? Em đã được bố mẹ cho ra biển lần nào chưa? Ở đó em thường làm gì?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò	
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:iên
Giống: kết thúc bằng n
Khác : iên bắt đầu bằng iê
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: điện
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Cả lớp viết trên bàn
Viết b.con:iên, yên, đèn điện,
 con yến.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
 **************************************************
©m nh¹c
 GV chuyªn d¹y 
******************************************************************************************
Thø s¸u ngµy 9 th¸ng 11 n¨m 2012
to¸n : 
LuyƯn tËp chung ( trang 67 )
I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Củng cố về phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6 .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :+ Bộ thực hành toán .Tranh bài tập 5/67
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6 
+ Nhận xét sửa bài .
 2. Bài mới : 
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 6.
Mt :Học sinh nắm được tên bài học ôn lại bảng cộng trừ .
-Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng 
-Gọi đọc cá nhân .
Bảng cộng phạm vi 6 
Bảng trừ phạm vi 6 
Bảng cộng trừ phạm vi 6 
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài 
Hoạt động 2 : Thực hành.
Mt : Củng cố làm toán cộng trừ phạm vi 6 
-Hướng dẫn SGK 
Bài 1 : Tính ( cột dọc )
-Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột 
Bài 2: 
-Em hãy nêu cách làm
-Hướng dẫn sửa chung 
Bài 3 : Điền dấu , = 
-Cho học sinh làm dòng 1 của bài 
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
-Hướng dẫn học sinh dựa trên cơ sở bảng cộng trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống 
-giáo viên nhận xét hướng dẫn thêm 
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và phép tính khác nhau 
-Giáo viên chú ý sửa những từ học sinh dùng chưa chính xác để giúp học sinh đặt bài toán đúng 
Hoạt động 3 : Trò chơi 
Mt : Rèn học sinh tính nhanh nhạy trong toán học 
-Giáo viên treo bảng phụ có ghi sẵn các phép tính liên tục.Học sinh mỗi đội cử 5 em lần lượt ghi số vào ô trống .Tổ nào ghi nhanh đúng là tổ đó thắng.
3
2
 +3 -2 +1 -0 +1
 + 4 - 3 + 2 - 0 + 1 
3.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tuyên dương đội nhanh 
- Cho học sinh đọc đt bảng cộng trừ phạm vi 6 
- Dặn học sinh về học thuộc các bảng cộng trừ . Hoàn thành vở Bài tập toán 
-Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài 
-Học sinh đọc thuộc lòng 
- 4 học sinh 
-4 học sinh 
-2 học sinh 
-Học sinh mở SGK
-Học sinh nêu yêu cầu và tự làm dòng 1 của bài 
-Tính kết quả của phép tính đầu. Lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại.
-Học sinh tự làm dòng 1 của bài 
-1 học sinh lên bảng sửa bài 
-Học sinh tự làm dòng 1 của bài và chữa bài 
-3 học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh làm dòng 1 của bài trên bảng con 
-3 học sinh lên bảng chữa bài 
 -Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp 
Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
4 + 2 = 6 
Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ?
6 - 2 = 4
Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ?
6 – 4 = 2 
-Mỗi tổ cử 5 đại diện để tham gia chơi 
 ********************************************************
häc vÇn : 
Bµi 50 : U«n - ­¬n 
I.Mục tiêu:
 -HS hiểu được cấu tạo vần uôn, ươn.
	-Đọc và viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
	-Nhận ra uôn, ươn trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.	
-Đọc được từ và câu ứng dụng : 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.-Tranh minh hoạ luyện nói
III.Các hoạt động dạy học :
	 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng : cá biển, viên phấn, yên nhựa, yên vui ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc bài ứng dụng: “Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn chở lá ”
 -Viết bảng con: đèn điện, con yến ( 2 em ,cả lớp viết bảng con) 
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới: uôn, ươn – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
 +Mục tiêu: nhận biết được: uôn, ươn, chuồn chuồn,
 vươn vai.
 +Cách tiến hành :
 a.Dạy vần : uôn
-Nhận diện vần : Vần uôn được tạo bởi: u, ô và n
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh uôn và iên?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuồn,chuồn chuồn
-Đọc lại sơ đồ:
 uôn
 chuồn
 chuồn chuồn
 b.Dạy vần ươn: ( Qui trình tương tự)
 ươn
 vươn
 vươn vai
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Tiết 2:
1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
 Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành : 
 a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
 b.Đọc câu ứng dụng: 
 “Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn 
 thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn nhơ bay lượn”. 
 c.Đọc SGK:
 Å Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
 “Chuồn chuồn, châu chấu , cào cào”.
Hỏi:-Em biết những loại chuồn chuồn nào?
-Em đã trông thấy những loài những loại cào cào , châu châu nào?
 -Em đã làm nhà cho cào cào, châu châu ở bao giờ chưa? Bằng gì?
 -Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào?
 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò	
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tíchvàghép bìa cài:uôn
Giống: kết thúc bằng n
Khác : uôân bắt đầu bằng uô
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chuồn
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uôn, ươn, 
chuồn chuồn, vươn vai.
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
 Ký duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu 
---------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------
Sinh ho¹t líp
 I. Mơc tiªu : GV nhËn xÐt c¸c mỈt ho¹t ®éng trong tuÇn .
 - HS thÊy ®­ỵc ­u , khuyÕt ®iĨm cđa m×nh trong tuÇn ®Ĩ cã ý thøc sưa ch÷a 
II. N«Þ dung sinh ho¹t 
 - Gv nhËn xÐt c¸c ­u, nh­ỵc ®iĨm cđa hs vỊ c¸c mỈt sau:
 1, Chuyªn cÇn:
2, §¹o ®øc:
3, Häc tËp
4, VƯ sinh, trang phơc:
II, Ph­¬ng h­íng tuÇn 

Tài liệu đính kèm:

  • docGALOP1.doc