Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 (đầy đủ các môn)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 (đầy đủ các môn)

Tiếng việt:

Vần om- am (2 tiết)

I. Mục tiêu:

- Đọc đựơc om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng

- Viết đựơc om, am, làng xóm, rừng tràm

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.

- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.

III. Tiến trình lên lớp:

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 (đầy đủ các môn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15
 Thứ 2
Tiếng việt: 
Vần om- am (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc đựơc om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và các câu ứng dụng 
- Viết đựơc om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK - Bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.
III. Tiến trình lên lớp: 
Tiết 1
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ: 
 - GV gọi HS đọc bài vần có ng, nh cuối.
2. Bài mới: 
- GV giới thiệu vần học- ghi bảng. 
a. Dạy vần :
- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá. 
b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:
 chòm râu quả trám
 đom đóm trái cam
c. Luyện viết:
- HDHS viết om, am, làng xóm, rừng tràm.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS đọc bài.
- HS ghép vần và luyện đọc: om, am.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: xóm, tràm.
- HS đọc: làng xóm, rừng tràm.
- HS tìm tiếng có vần học.
- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.
 Tiết 2
a. Luyện đọc: 
- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
 Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.
b. Luyện nói :
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ đề: Nói lời cảm ơn.
 c. Luyện viết:
- HDHS viết bài vào vở tập viết.
3. Củng cố- dặn dò:
- HS đọc phần tiết 1. 
- HS tìm tiếng có vần học.
- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng chủ đề. 
- HS viết vào vở tập viết( trang 32).
Toán: 
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
* Bài 1(cột 1,2); Bài 2(cột 1); Bài 3(cột 1,3); Bài 4
II. Tiến trình lên lớp : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
2.Bài mới:
- GVgiới thiệu bài học- HDHS làm bài tập.
Bài 1: 
- HDHS tính và nhận xét từng cột tính: 
- Yêu cầu 3 dãy làm bảng con.
- Gọi 3 HS lên bảng làm. 
- GV cho HS nhận xét bài làm trên bảng.
Bài 2: 
- HDHS điền sốthích hợp vào chỗ chấm.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS nêu miệng kết quả .
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: 
- HDHS điền dấu , = .
- Yêu cầu HS 3 dãy làm bảng con.
- Gọi 3 em lên bảng làm 
- GV nhận xét bổ sung.
Bài 4: 
- Hướng dẫn HS nêu bài toán và viết phép tính thích hợp theo tranh. 
- GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
- HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9.
- HS làm bảng và nhận xét.
 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 
 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 
 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 
 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 
- HS làm bảng. 
 5 += 9 
 4 += 8 
. + 7 = 9
- HS làm bảng con.
5 + 4 = 9 9 – 0 > 8
9 - 2 < 8 4 + 5 = 5 + 4
- HS nêu và viết phép tính: 
 9 – 6 = 3 
Đạo đức: 
Đi học đều và đúng giờ(tiết 2)
I. Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ. 
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
* Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh vẽ, một số đồ dùng để chơi sắm vai.
- HS: Vở bài tập đạo đức.
III. Tiến trình lên lớp:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Tiết trước em học bài gì?
- Làm thế nào để đi học đều và đúng giờ?
2. Bài mới:
- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.
a. HS tự liên hệ:
- GV yêu cầu một vài HS(đi học luôn đúng giờ và một vài em hay đi học muộn) tự liên hệ.
- GV nhận xét, khen ngợi những em luôn đi học đều và đúng giờ, nhắc nhở những em chưa đi học đều và đúng giờ.
b.Làm bài tập 5:
- GVHDHS thảo luận nội dung tranh bài tập 5:
+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Các bạn gặp khó khăn gì?
+ Các em học tập được điều gì ở các bạn?
- GV kết luận: Khi trời mưa gió nhưng các bạn vẫn đi học bình thường, không quản ngại khó khăn. Các em cần noi theo các bạn đó để đi học đều và đúng giờ.
c. Đóng vai theo bài tập 4:
- GV cho HS thảo luận cách ứng xử để sắm vai theo tình huống ở các tranh bài tập 4.
- GV tổng kết, nhận xét, tuyên dương các nhóm thể hiện tốt.
d. HDHS đọc phần ghi nhớ:
3. Củng cố- dặn dò:
- Vài em nêu, lớp nhận xét.
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Các nhóm trình bày, lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận và trả lời:
+ Các bạn đi học trong khi trời mưa rất to.
+ HS nêu ý kiến của mình.
- HS thảo luận theo từng cặp.
- Vài cặp lên thể hiện cách giải quyết của mình.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS cá nhân, cả lớp đọc.
 Thứ 3
Tiếng việt: 
Vần ăm- âm (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc đựơc ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng:
- Viết đựơc ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, bộ ghép chữ.
- HS: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.
III. Tiến trình lên lớp: 
Tiết 1
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ: 
 - GV gọi HS đọc bài om, am.
2. Bài mới: 
- GV giới thiệu vần học- ghi bảng. 
a. Dạy vần:
- HDHS ghép vần và luyện đọc.
- HDHS ghép tiếng và luyện đọc.
- HDHS đọc từ khoá. 
b. HDHS luyện đọc từ ứng dụng:
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
c. Luyện viết:
- HDHS viết ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS đọc bài.
- HS ghép vần và luyện đọc: ăm, âm.
- HS ghép tiếng và luyện đọc: tằm, nấm.
- HS đọc: nuôi tằm, hái nấm.
- HS tìm tiếng có vần học.
- Cá nhân, cả lớp đọc từ ứng dụng.
- HS luyện viết bảng con.
 Tiết 2
a. Luyện đọc: 
- GV gọi HS đọc bảng ghi tiết 1.
- HDHS đọc câu ứng dụng:
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
- Gọi HS đọc bài ở SGK.
b. Luyện nói :
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và luyện nói về chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
c. Luyện viết:
- HDHS viết bài vào vở tập viết.
3. Củng cố- dặn dò:
- HS đọc phần tiết 1. 
- HS tìm tiếng có vần học.
- HS cá nhân, cả lớp đọc câu ứng dụng.
- Cá nhân, cả lớp luyện đọc bài ở Sgk.
- HS thi đua luyện nói hay và đúng chủ đề. 
- HS viết vào vở tập viết( trang 33).
Toán: 
Phép cộng trong phạm vi 10
I. Mục tiêu 
- Làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết dược phép tính thích hợp với hình vẽ.
* Bài 1; Bài 2; Bài 3
II. Đồ dùng dạy học :
- GV:Các mẫu vật, bộ đồ dùng dạy toán.
- HS: Bộ học toán, bảng con, vở bài tập.
III. Tiến trình lên lớp : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.
a. Giới thiệu phép công, bảng cộng trong phạm vi 10:
+ HDHS thành lập phép cộng:
 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10
- GV hướng dẫn quan sát hình vẽ rồi thành lập tương tự như thành lập bảng cộng trong phạm vi 6.
+ Tương tự HDHS thành lập phép cộng: 
 8 + 2 = 10 và 2 + 8 = 10 
 7 + 3 = 10 và 3 + 7 = 10 
 6 + 4 = 10 và 4 + 6 = 10
 5 + 5 = 10
+ HDHS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
b. Luyện tập:
Bài 1: 
- Hướng dẫn HS đặt tính và viết kết quả thẳng cột.
- Yêu cầu cả lớp làm bảng con.
Bài 2: Tính. 
- Yêu cầu HS làm miệng
- GV nhận xét, bổ sung.
Bài 3: 
- Hướng dẫn HS nêu bài toán:
- Muốn biết số cá có tất cả ta làm phép tính gì ?
- Gọi HS nêu phép tính thích hợp?
- GV nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố- dặn dò:
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS đọc bảng cộng phạm vi 9.
- HS thao tác theo yêu cầu của GVđể thành lập bảng cộng trong phạm vi 10.
- HS đọc lại các phép tính đã thành lập được.
- HS đọc thuộc bảng cộng phạm vi 10.
- HS làm bảng con.
 10 10 10 10
- HS nêu: 
1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
9 – 1 = 8 8 – 2 = 6 7 – 3 = 4
- HS nêu: Có 6 con cá bơi trong bể, có thêm 4 con cá nữa . Hỏi có tất cả mấy con cá bơi trong bể?
- Thực hiện phép tính cộng.
 6 + 4 = 10 
Âm nhạc: 
 Ôn tập 2 bài hát: Đàn gà con
Sắp đến Tết rồi
 I. Mục tiêu :
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát.
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản.
* Thuộc lời ca của hai bài hát
* Làm quen biểu diễn 2 bài hát.
 II. Chuẩn bị : 
- Đàn, đĩa, một số động tác phụ hoạ, tranh minh hoạ
 - Nhạc cụ gõ đệm : song loan, thanh phách, trống nhỏ, mõ
 III. Các hoạt động Dạy và Học : 
 1. KT bài : Hát và vận động phụ hoạ bài hát “ Sắp đến Tết rồi”(2’)
 2. Bài mới : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
a.Hoạt động 1: ( 15’) Ôn bài hát 
 Đàn gà con
- GV đánh giai điệu bài hát cho HS nghe 
? Tên bài hát? tác giả?
- Hướng dẫn HS ôn lại bài hát ghép cả lời 1 và lời 2
- Cho HS hát và gõ đệm theo phách, nhịp
- Cho HS hát và gõ đệm theo tiết tấu lời ca
- GV đệm đàn cho HS hát và nhún chân nhịp nhàng theo nhịp 2
- Cho HS hát và vận động một số động tác
* Lời 1:
Câu 1 và câu 2: một tay chống hông, tay kia chỉ bên trái, phải
Câu3 và 4 : tay co ngang hông vuông góc, chân nhấc lên như động tác đi
* Lời 2 :
Câu 1 và câu 2 : Đưa tay như động tác vung thóc, như đang uống nước, ngực ưỡn về phía trước sau khi ăn no
- GV hướng dẫn HS hát và thực hiện các động tác đã dạy theo nhóm, tổ , cá nhân
 b.Hoạt động2 : (15’) Ôn bài hát 
 Sắp đến Tết rồi
- GV gõ tiết tấu 2 câu đầu bài hát 
? Tên bài hát? tác giả?
- Gv đệm đàn cho Hs hát và vận động nhịp nhàng tại chỗ
- Cho HS biểu diễn theo nhóm, tổ, cá nhân
- Cho HS vận động phụ hoạ các động tác như đã dạy
* Câu 1 và 2: Vỗ tay nghiêng mình theo nhịp vào tiếng “rồi, vui”
* Câu 3: Đưa ngón trỏ lên ngang vai ( sang trái, phải)
* Câu 4: Đưa 2 tay lên ôm chéo ngang ngực, bàn tay xoè ra
- Gv đệm đàn cho HS hát và vận động phụ hoạ theo nhạc
- Cho HS biểu diễn theo dãy, bàn, cá nhân
c. Củng cố – Dặn dò : ( 3’ )
- GV đệm đàn cho HS hát và vận động phụ hoạ 2 bài hát theo nhạc
- Về nhà ôn lại 2 bài hát và sáng tạo phụ hoạ 
- Nghe giai điệu
TL
- Thực hiện
- Hát và gõ đệm
- Hát, Gõ tiết tấu
- Thực hiện 
- Thực hiện 
- Biểu diễn
- Nghe tiết tấu
TL:
- Hát, vận động theo nhịp
- Thực hiện
- Hát và vận động phụ hoạ
- Biểu diễn
- Thực hiện
- Thực hiện
- Ôn bài, sáng tác phụ hoạ
 Thứ 4
Tiếng việt: 
Vần ôm- ơm (2 tiết)
I. Mục tiêu:
- Đọc đựơc ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và các câu ứng dụng:
- Viết đựơc ô ... a theo vở Tập viết 1, T.1
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1,T.1
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Bảng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.
III. Tiến trình lên lớp: 
 Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài củ : 
- GV cho HS viết bảng con một số từ.
2. Bài mới : 
- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.
a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét các chữ.
- Gọi HS đọc các từ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Cho HS quan sát nhận xét các con chữ.
b. GV hướng dẫn cách viết:
- GV hướng dẫn và viết mẫu.
c. HDHS thực hành.
- Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết 
- Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết.
- Chấm điểm, nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò:
- HS đọc viết vào bảng con.
- HS đọc các từ trên bảng.
- HS quan sát nhận xét, lớp nhận xét, bổ sung.
- HS viết bảng con: 
 nhà trường, buôn làng, hiền lành, 
 đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- HS viết bài(trang 33).
Tập viết: (Tuần 14)
 Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, 
 trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
I. Mục tiêu : 
- Viết đúng các chữ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, T.1
* HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1,T.1
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: Bảng phụ, vở tập viết, bảng chữ viết mẫu.
- HS: bảng con, vở tập viết.
III. Tiến trình lên lớp: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài củ : 
- GV cho HS viết bảng con một số từ.
2. Bài mới : 
- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.
a. Hướng dẫn quan sát và nhận xét các chữ mẫu:
- Treo bảng chữ mẫu, gọi HS đọc các từ: 
 đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
- Hướng dẫn quan sát, nhận xét.
b. GV hướng dẫn cách viết: 
- GV hướng dẫn và viết mẫu.
c. HDHS thực hành:
- HDHS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi giúp đỡ HS viết và uốn nắn chỗ HS hay viết sai.
- Chấm vở một số em, nhận xét bài viết.
3. Củng cố- dặn dò:
- HS đọc các từ trên bảng.
- HS quan sát nhận xét, lớp bổ sung.
- HS cả lớp theo dõi GV viết mẫu.
- HS viết bảng con: 
 đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
- HS viết bài( trang36).
Toán: 
Phép trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu: - Làm được tính trừ trong phạm vi 10 ; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
* Bài 1; Bài 4
 II. Đồ dùng dạy học :
- GV:Các mẫu vật, bộ đồ dùng dạy toán.
- HS: Bộ học toán, bảng con, vở bài tập.
III. Tiến trình lên lớp : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 10.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu bài học- ghi bảng.
a. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 10:
+ HDHS thành lập các phép trừ:
 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1 
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và tiến hành như thành lập phép trừ trong phạm vi 6.
+ Tương tự HDHS thành lập các phép trừ:10 – 2 = 8 và 10 – 8 = 2
 10 - 7 = 3 và 10 – 3 = 7
 10 – 6 = 4 và 10 – 4 = 6
 10 – 5 = 5 
+ Hướng dẫn HS ghi nhớ công thức.
b. Luyện tập:
Bài 1: 
- Hướng dẫn HS đặt tính và viết kết quả thẳng cột.
- Yêu cầu HS làm bảng con.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: 
- Hướng dẫn HS nêu bài toánvà viết phép tính tương ứng theo tranh.
- GV nhận xét bổ sung.
3. Củng cố- dặn dò :
- HS đọc bảng cộng phạm vi 10.
- HS thao tác theo yêu cầu của GVđể thành lập bảng trừ trong phạm vi 10.
- HS đọc lại các phép tính đã thành lập được.
- HS đọc thuộc bảng trừ phạm vi 10.
- HS làm bảng con.
 a. 
 9 8 7 6
b. 1 + 9 = 10 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1
- HS nêu và viết phép tính:
 10 - 4 = 6
Thể dục: 
Bài số 15
I. Mục tiêu: 
- Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân vè phái sau, hia tay giơ cao theo hướng và chếch chữ V.
- Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
- Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi(có thể chơi chậm)
II. Địa điểm, phơng tiện:
- HS: Luyện tập trên sân trờng.
- GV: Chuẩn bị 1 còi, 2 lá cờ và kẽ sân cho trò chơi.
III. Tiến trình lên lớp:
 Phần
 Nội dung
 Định lượng
1. Phần 
 Mở đầu
2. Phần 
 Cơ bản 
3. Phần 
 Kết thúc 
- GV tập họp lớp nêu yêu cầu, nội dung bài học.
- HS đứng tại chổ vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc 30- 40 m. Đi theo vòng tròn và hít thở sâu.
- Trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
a. Ôn phối hợp các động tác TDRLTTCB: 
- Đứng đa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hớng, đứng đa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch chữ V. 
b. Ôn phối hợp:
- Đứng đa chân trái sang ngang, hai tay chống hông, về t thế đứng hai tay chống hông, đứng đa chân phải sang ngang, hai tay chống hông. 
c. Trò chơi “Chạy tiếp sức”.
- GV nhắc lại tên trò chơi và cách chơi.
- Tập họp lớp theo đội hình chơi.
- GV giải thích cách chơi với chỉ dẫn trên hình vẽ.
- Cho cả lớp chơi có phân thắng, thua.
- HS đứng vỗ tay và hát.
- GV cùng HS hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau.
3’
1’
2- 3’
1’
2 lần
2 x 4 nhịp
2 lần
2 x 4 nhịp
6 - 8’
1’
2’
2’
Sinh hoạt tập thể
a- Mục tiêu:
 - Tổng kết hoạt động của lớp hàng tuần để hs thấy được những ưu nhược điểm của mình, của bạn để phát huy và khắc phục trong tuần tới.
B – Các hoạt động :
 1- Sinh hoạt tổ :
 2- Sinh hoạt lớp :
 3- ý kiến của giáo viên:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
b) ẹaùo ủửực: 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c) Hoùc taọp: 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 d) Caực hoaùt ủoọng khaực : 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
2. Keỏ hoaùch tuaàn 16: 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Kí duyệt của chuyên môn

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 1 TUAN 15 DU CAC MON.doc