HỌC VẦN
Bài 64: im - um (2 tiết)
I. Mục đích, yêu cầu
+ Học sinh đọc được im, um, chim câu, trốn tìm; từ và câu ứng dụng. (HS khá, giỏi biết đọc trơn).
+ Viết được: im, um, chim câu, trốn tìm.
+ Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng.
II. Đồ dùng dạy học
- Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1
- Tranh ảnh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học
Tuần 16: Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011 Chào cờ Đoàn đội phụ trách Học vần Bài 64: im - um (2 tiết) I. Mục đích, yêu cầu + Học sinh đọc được im, um, chim câu, trốn tìm; từ và câu ứng dụng. (HS khá, giỏi biết đọc trơn). + Viết được: im, um, chim câu, trốn tìm. + Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. II. Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng Tiếng Việt 1 Tranh ảnh trong SGK. III. Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: em, êm. - đọc SGK. - Viết: em, êm, con tem, sao đêm. - viết bảng con. 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’) - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 3. Hoạt động 3: Dạy vần mới ( 10’) - Ghi vần: im và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “chim” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “chim” trong bảng cài. - thêm âm ch trước vần im. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - chim câu - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “um”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: mũm mĩm, con nhím. 5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’) - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. im im im im um um um um chim cõu chim cõu trựm khăn trựm khăn - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’) - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “im, um”, tiếng, từ “chim câu, trùm khăn”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’) - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’) - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bé chào mẹ. - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: chúm chím. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK(6’) - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’) - Treo tranh, vẽ gì? - lá xanh, cà tím... - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Xanh, đỏ, tím, vàng - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV : 6. Hoạt động 6: Viết vở (5’) - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. 7. Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: iêm, yêm. - tập viết vở. Toán Tiết 61: Luyện tập I. Mục tiêu: + Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. + Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. + Làm được bài tập 1, bài 2 (cột 1; 2) , bài 3. Bài tập còn lại dành cho HS khá, giỏi. II. Đồ dùng dạy - học Tranh vẽ minh hoạ bài 3 III. Các hoạt động dạy học 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5') - Tính 7 + 3 = ...., 5 + 5 = ...... 10 - 7= ....; 10 - 6 = ...., - Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2') - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. 3. Hoạt động 3: Luyện tập (25') Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? Chú ý HS đặt tính thật thẳng cột ở phần b. Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? - Ghi: 5 + ... = 10, em điền số mấy ? Vì sao ? Bài 3: Treo tranh, yêu cầu HS nêu bài toán ? - Viết phép tính thích hợp với bài toán đó ? - Gọi HS khác nêu đề toán khác, từ đó viết các phép tính khác. - Phần b tương tự. 4. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò (5') - Chơi trò chơi: "tìm đường đi" bằng số. - Nhận xét giờ học. - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Bảng cộng và trừ phạm vi 10. - HS làm vào bảng con. Hai em làm bảng trên lớp. - Vài HS - nắm yêu cầu của bài - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa . - HS nêu yêu cầu: điền số ? - Điền số 5 vì 5 + 5 = 10 - HS tự làm phần còn lại và chữa bài. - Có 10 con vịt ở trong lồng, 3 con đi ra hỏi còn lại mấy con ? - 10-3 = 7 - HS chữa bài. - Thi đua nhau chơi. Buổi chiều Mĩ thuật Vẽ hoặc xé, dán lọ hoa Giáo viên dạy bộ môn soạn, giảng Luyện Tiếng Việt Bài 64: im - um I. Mục đích, yêu cầu - HS biết nối chữ đúng hình vẽ. - HS biết chọn vần im, um điền vào chỗ chấm để thành từ. - HS biết nối chữ với chữ để thành câu và viết đúng mẫu các từ: tìm kim, trốn tìm. II. Đồ dùng dạy - học Vở Thực hành Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học 1) Luyện đọc GV chỉnh sửa phát âm cho HS HS luyện đọc bài 64 SGK TV 1 - HS tìm thêm tiếng, từ ngoài bài chứa vần vừa học. 2) HD học sinh làm bài tập Bài 1: NH mỉm cười xem phim cái chum tôm hùm Bài 2: ĐV im - um? YC: Điền vần im - um vào chỗ chấm Bài 3: NC Chữa bài: - Bụi cây um tùm. - Chúng em chơi trốn tìm. - Bé tìm kim cho bà. Bài 4: Tập viết tỡm kim trốn tỡm 3. Dặn dò: Về chuẩn bị bài 65 H: nêu yêu cầu H: quan sát hình, đọc trơn các từ H: tự làm H: quan sát hình tự làm, đọc bài VD: - Bé đang hái sim. - Chim về tổ. - Đám đông xúm lại. H: nêu yêu cầu H: đọc thầm các chữ đó H: tự làm, đọc bài H: quan sát mẫu tự viết bài Luyện Toán Luyện tập I. Mục tiêu - Củng cố về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10. - Làm được các bài tập trong vở Luyện tập Toán. II. Đồ dùng dạy - học Vở Luyện tập Toán II. Các hoạt động dạy - học Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tính Bài 2: Tính Bài 3: Nối phép tính với kết quả đúng. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. 3. Củng cố – Dặn dò: Về làm lại bài 2 vào vở ô li. H: nêu yêu cầu H: làm bài và chữa bài H: nêu lại YC H: làm bài và chữa bài. H: nêu yêu cầu H: tự nhẩm kết quả từng phép tính rồi nối. H: nêu yêu cầu H: nêu bài toán H: làm miệng a) 10 - 4 = 6 b) 8 - 3 = 5 Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011 Học vần Bài 65: iêm – yêm (2 tiết) I. Mục đích, yêu cầu + Học sinh đọc được iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng. (HS khá, giỏi đọc nhanh và tìm được nhiều tiếng chứa vần mới). + Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. + Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Điểm mười. II. Đồ dùng dạy – học. Bộ đồ dùng Tiếng Việt lớp 1 Tranh, ảnh trong SGK Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh I. Kiểm tra bài cũ. - Viết và đọc: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm. - Gọi 2 HS lên bảng viết: con nhím, mũm mĩm - HS cả lớp viết bảng con: trốn tìm - Đọc từ và câu ứng dụng. - 3 H đọc. - Giáo viên nhận xét cho điểm. II. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - H đọc theo giáo viên : iêm, yêm. 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: iêm - G Bật máy vần iêm và hỏi. - Vần iêm do những âm nào tạo nên? - Vần iêm do âm iê và âm m tạo nên. - Hãy so sánh vần im với iêm? - Giống: kết thúc bằng m. Bật máy - Khác: iêm bắt đầu bằng iê im bắt đầu bằng i - Hãy phân tích vần iêm? - Vần iêm có iê đứng đầu và m đứng sau b) Đánh vần. Vần: Vần iêm đánh vần như thế nào? - i - ê - mờ - iêm - H đánh vần CN, nhóm, lớp. - G theo dõi chỉnh sửa. + Tiếng khoá. - Yêu cầu H tìm và gài vần iêm. - Yêu cầu H tìm tiếp chữ ghi âm x và gài với vần iêm. - H sử dụng bộ đồ dùng để gài iêm, xiêm - G Bật máy: xiêm. - H đọc lại. - Hãy phân tích xiêm. Xờ - iêm - xiêm. - H đánh vần CN, nhóm, lớp. - Yêu cầu đọc. - H đọc trơn: xiêm - G theo dõi chỉnh sửa. - Bật máy: Dừa xiêm. - H đánh vần CN, nhóm, lớp. - Treo tranh cho H đọc quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ cây dừa xiêm. - GV GT dừa xiêm - Cho H đọc: iêm, xiêm, dừa xiêm. - H đọc. * yêm: (quy trình tương tự) c) Đọc từ ứng dụng. - G Bật máy từ ứng dụng. - 2 H đọc. - G đọc mẫu giải nghĩa từ: * Thanh kiếm - đưa vật thật. * Quý hiếm: Một cái gì đó rất quý mà lại rất hiếm. * Âu yếm: đưa tranh vẽ mẹ âu yếm con. * Yếm dãi: cho H xem vật thật. - H đánh vần CN, nhóm, lớp. - G nhận xét, chỉnh sửa. d) GV viết mẫu. iờm iờm iờm yờm yờm yờm dừa xiờm dừa xiờm cỏi yếm cỏi yếm - H tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - G chỉnh sửa. 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1. - H đánh vần CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. - G viết câu ứng dụng lên bảng. - Một vài em đọc. + Đọc câu ứng dụng Bật máy câu ƯD - Vài HS đọc - Treo tranh lên bảng cho HS quan sat và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Một vài em nêu. - G HD và đọc mẫu cả bài - H đánh vần CN, nhóm, lớp. b) Luyện nói theo chủ đề. "Điểm mười" - G nêu yêu cầu và giao việc. - H thảo luận theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói. + Gợi ý: - Bức tranh vẽ những ai? - Em nghĩ bạn H như thế nào khi được điểm mười? - Nếu là em, em có vui không? - Khi em được nhận điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? - Em phải học như thế nào thì mới được điểm mười? - Em đã được mấy điểm mười? - Trong lớp mình bạn nào hay được điểm mười? c) Luyện viết. - Tiết trước các em luyện viết bảng tiết này các em sẽ tập viết các vần từ khoá vào vở tập viết. - Yêu cầu H nêu lại quy trình viết. - G lưu ý H viết các nét nối giữa các con chữ. - Giao việc. - H viết theo mẫu. - Theo dõi và uốn nắn H yếu. 4. Củng cố dặn dò. - Cho H đọc lại bài trong sgk. - 1 vài em. - Yêu cầu H tìm chữ có vần vừa học. - Một vài em nêu. - Nhận xét giờ học. - Xem trước bài sau. Toán Tiết 62: Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 I. Mục tiêu: - HS thuộc bảng cộng, trừ, biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với tình huống trong tranh vẽ. - Làm được BT 1; bài 3 trong SGK. Bài 2 dành cho HS khá, giỏi. II. Đồ dùng - Bộ đồ dùng Toán lớp 1 - Phiếu bài tập 1, BT 2 - Bảng con III. Các hoạt động dạy - học Giáo viên Học sinh I. KTBC: - Gọi 2 H lên bảng thực hiện. - 2 H lên bảng thực hiện. 10 - = 4 2 + = 9 10 - 6 = 4 2 + 7 = 9 10 - = 8 4 + = 7 10 - 2 = 8 4 + 3 = 7 - Cho H đọc thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. - G nhận xét và cho điểm. - H đọc. II. Dạy học bài mới: 1- Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học. G h ... tiếp tục hỏi, Nếu em nào trả lời chậm hoặc núi khụng đỳng tiết tấu đó quy định đều bị coi là phạm luật và khụng được tiếp tục chỉ định người khỏc. Trũ chơi cứ thế tiếp tục. - Cựng cỏch núi theo tiết tấu trờn, nhưng thay vỡ giới thiệu tờn mỡnh, HS cú thể giới thiệu về “cõy’’ hoặc “con vật’’. * Hoạt động 4: Củng cố – Dặn dũ - Kết thỳc tiết học, GV nhận xột (khen cỏ nhõn, và những nhúm học tốt, tớch cực tham gia trũ chơi; nhắc nhở những cỏ nhõn, những nhúm chưa đạt cần cố gắng hơn). - Dặn HS ghi nhớ tư thế và thỏi độ khi chào cờ, hỏt Quốc ca và thực hiện tốt trong cỏc buổi chào cờ đầu tuần. - HS trả lời - HS trả lời (theo khả năng hiểu biết của cỏc em). - Lắng nghe và ghi nhớ - HS nhắc lại - HS nghe Quốc ca, ngồi ngay ngắn. - HS tập đứng chào cờ và nghe Quốc ca nghiờm tỳc theo hướng dẫn - HS tập trung, chỳ ý lắng nghe. - Nghe GV hỏi và trả lời: + Vỡ mải mờ nghe tiếng hỏt tuyệt vời của em bộ. + Vỡ tiếng hỏt của Nai Ngọc hay quỏ. - HS nghe và ghi nhớ - HS thực hiện núi tờn theo hướng dẫn. - HS luyờn tập nhiều lần để thuộc cõu núi trước khi tham gia trũ chơi. - HS tham gia trũ chơi theo hướng dẫn. - HS lắng nghe, thực hiện. - Ghi nhớ. Luyện tiếng việt Bài 67: Ôn tập I. MĐ, YC: - HS đọc, viết thành thạo bài 67 SGK. - HS biết nối chữ đúng hình. - HS biết chọn vần ân, ăn để điền vào chỗ trống thành từ. - HS biết nối chữ với chữ thành câu và viết đúng mẫu các từ: quả mận, thợ lặn. II. Đồ dùng dạy - học: - Vở Thực hành Tiếng Việt III. Các hoạt động dạy học: 1. Luyện đọc: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: NH chia nhóm đuôi sam rau thơm chùm vải Bài 2: ĐV om - âm - im - ươm? Bài 3: NC Buổi chiều tối có sao Mai Buổi sáng sớm có bóng râm Buổi trưa có sao Hôm Bài 4: Viết - GV viết mẫu và hướng dẫn: chăm làm im lìm 3. Dặn dò: Về viết lại bài vào vở li - HS luyện đọc bài 67 SGK - Tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới. - HS nêu yêu cầu - HS đọc từ rồi nối. HS nêu yêu cầu H: quan sát hình vẽ tự làm, đọc bài VD: - Con chim cu cườm. Rùa chậm hơn thỏ. Khóm tre bên đầm sen. H: đọc thầm H: tự làm, đọc bài H: quan sát mẫu tự viết bài Luyện toán Luyện tập I . Mục tiêu - Củng cố và rèn kĩ năng làm toán. - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10. - Củng cố kĩ năng tóm tắt, hình thành bài toán rồi giải . II . Đồ dùng dạy học Vở Luyện tập Toán 1 II . Các hoạt động dạy học HD học sinh làm bài tập Bài1: Tính Củng cố t/c giao hoán của phép cộng và mqh giữa phép cộng và phét trừ. Bài 2: Điền dấu: > , < , = ? Bài 3: Viết phép tính thích hợp 3. Dặn dò: Về chuẩn bị bài sau - H : nêu yêu cầu của bài H: tự làm H: 3 em lên bảng, dưới lớp làm vở - H : nêu yêu cầu của bài - HS làm bài theo 2 bước: Tính kq, so sánh rồi điền dấu. - H : nêu yêu cầu của bài H: đọc tóm tắt, nêu bài toán rồi giải. đọc PT: a) 3 + 7 = 10 b) 9 - 3 = 6 Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011 Học vần Bài 68: ot – at (2 tiết) I. Mục đích, yêu cầu + Học sinh đọc được ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng. + Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. + Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề : Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. * H khá, giỏi đọc nhanh đúng, tìm được nhiều tiếng, từ có tiếng chứa vần vừa học. * Bổ sung: Bài ứng dụng: “Ai trồng cây ... chim hót lời mê say”. (HS thấy được việc trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn môi trường Xanh - sạch - đẹp). (Khai thác trực tiếp nội dung bài đọc.) II. Đồ dùng dạy học - Sách tiếng việt 1 tập 1. - Bộ ghép chữ tiếng việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III. Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ. - Viết và đọc: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con. - Đọc từ và câu ứng dụng. - 3 H đọc. - Giáo viên nhận xét cho điểm. B. Dạy - Học bài mới: 1. Giới thiệu bài: - H đọc theo giáo viên : ot, at. 2. Dạy vần: a. Nhận diện vần: ot - G ghi bảng vần ot và hỏi. - Vần ot do những âm nào tạo nên? - Vần uôm do âm o và âm t tao nên. - Hãy so sánh vần ot và vần om? - Giống: bắt đầu bằng o. - Khác: om kết thúc bằng m ot kết thúc bằng t - Hãy phân tích vần ot? - Vần ot có o đứng đầu và t đứng sau b) Đánh vần. Vần: Vần ot đánh vần như thế nào? o - t - ot - H đánh vần CN, nhóm, lớp. - G theo dõi chỉnh sửa. + Tiếng khoá. - Yêu cầu H tìm và gài vần ot. - Yêu cầu H tìm tiếp chữ ghi âm h và gài với vần ot, dấu sắc. - H sử dụng bộ đồ dùng để gài ot, hót - G ghi bảng: hót. - H đọc lại. - Hãy phân tích hót. - hờ - ot - hot - sắc - hót. - H đánh vần CN, nhóm, lớp. - Yêu cầu đọc. - H đọc trơn: hót. - G theo dõi chỉnh sửa. Từ khoá: - Treo tranh cho H đọc quan sát và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Tranh vẽ con chim đang hót. - Ghi bảng: tiếng hót. - H đánh vần CN, nhóm, lớp. - Cho H đọc: ot, hót, tiếng hót. - H đọc. * at: (quy trình tương tự) c) Đọc từ ứng dụng. - G ghi bảng từ ứng dụng. - 2 H đọc. - G đọc mẫu giải nghĩa từ: * Bánh ngọt - bánh làm bằng bột mì và các loại chất khác, ăn có vị ngọt. * Trái nhót:( G đưa quả nhót ra). * Bãi cát:(G đưa bức tranh). * Chẻ lạt: Chẻ tre, nứa ra thành những sợi nhỏ để buộc. - H đánh vần CN, nhóm, lớp. - G nhận xét, chỉnh sửa. d) GV viết mẫu. o t o t o t o t o t at at at at at tiếng hú t tiếng hú t ca hỏt ca hỏt ca hỏt - H tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con. - G chỉnh sửa. 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. - Đọc lại bài tiết 1. - H đánh vần CN, nhóm, lớp. - GV theo dõi chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng.l - Treo tranh lên bảng cho HS quan sat và hỏi. - Tranh vẽ gì? - Một vài em nêu. - G viết câu ứng dụng lên bảng. - Một vài em đọc. - G HD và đọc mẫu. - H đánh vần CN, nhóm, lớp. b) Luyện nói theo chủ đề. “ Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát” - G nêu yêu cầu và giao việc. - H thảo luận theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói. + Gợi ý: - Bức tranh vẽ những gì? - Các con vật trong tranh đang làm gì ? - Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Con chim hót như thế nào? - Con gà nó gáy như thế nào? - ở trường các em có thường hay ca hát không? - Em biết các bài hát nào? c) Luyện viết. - Tiết trước các em luyện viết bảng tiết này các em sẽ tập viết các vần từ khoá vào vở tập viết. - Yêu cầu H nêu lại quy trình viết. - G lưu ý H viết các nét nối giữa các con chữ. - H viết. - Giao việc. - H viết theo mẫu. - Theo dõi và uốn nắn H yếu. 4. Củng cố dặn dò. - Cho H đọc lại bài trong sgk. - 1 vài em. - Yêu cầu H tìm chữ có vần vừa học. - Một vài em nêu. - Nhận xét giờ học. - Xem trước bài sau. Mĩ thuật Thực hành: Vẽ hoặc xé, dán lọ hoa Giáo viên dạy bộ môn soạn, giảng Thủ công Gấp cái quạt (tiết 2) I. Muùc tieõu 1. Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp caựi quaùt 2.Gaỏp vaứ daựn noỏi ủửụùc caựi quaùt baống giaỏy.Caực neỏp gaỏp coự theồ chửa ủeàu, chửa thaỳng theo ủửụứng keỷ. * Gaỏp vaứ daựn noỏi ủửụùc caựi quaùt baống giaỏy. Caực neỏp gaỏp tửụng ủoỏi ủeàu, thẳng, phẳng, ủửụứng daựn noỏi quaùt tửụng ủoỏi chaộc chaộn. 3. HS yeõu quyự saỷn phaồm mỡnh laứm ra. II. Chuaồn bũ : - GV: Quaùt giaỏy maóu, sụùi len, buựt - HS: Giaỏy thuỷ coõng, sụùi len, vụỷ thuỷ coõng. III. Cỏc hoạt động dạy học: Tg Giaựo vieõn Hoùc sinh 15’ 15’ * Hẹ1:giaỷi quyeỏt MT1 Bửụực 1 : Gaỏp caực neỏp gaỏp caựch ủeàu Bửụực 2: Gaỏp ủoõi hỡnh laỏy daỏu giửừa sụùi chổ vaứo – pheỏt hoà daựn thao taực cuỷa GV. Bửụực 3 : gaỏp ủoõi duứng tay eựp chaởt ủeồ hai phaàn ủaừ pheỏt hoà dớnh saựt vaứo nhau. * Hẹ2:giaỷi quyeỏt MT2, * - Hẹ thửùc haứnh - Hỡnh thửực toồ chửực: caự nhaõn + HS thửùc haứnh treõn giaỏy nhaựp. - GV nhaộc laùi caực coõng ủoaùn - Gv ủi tửứng baứn giuựp ủụừ Hs yeỏu. + Trửng baứy saỷn phaồm. - Gv mụứi laàn lửụùt caực toồ leõn trửng baứy saỷn phaồm cuỷa mỡnh. - Gv vaứ caỷ lụựp nx – tuyeõn dửụng. * Hẹ3:Hẹ keỏt thuực - GV vaứ hs cuỷng coỏ laùi nd baứi - LHGD - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc - Veà nhaứ thửùc haứnh - Chuaồn bũ giụứ sau thửùc haứnh. - HS quan saựt - HS quan saựt - HS quan saựt kyừ tuứng thao taực cuỷa GV. - HS quan saựt saỷn phaồm hoaứn thaứnh. - HS thửùc haứnh - Caực toồ trửng baứy saỷn phaồm - Caực toồ khaực nx – tuyeõn dửụng Buổi chiều Luyện tiếng việt Luyện viết I - Mục đích, yêu cầu - HS luyện viết đúng, đẹp các từ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. - Rèn kĩ năng viết cho HS. II. Đồ dùng dạy – học Bảng phụ viết mẫu III – Các hoạt động dạy học: - GV viết bảng các từ: bánh ngọt, trái nhót, bãi cát, chẻ lạt. - GV viết mẫu, HD cách viết về độ cao, về khoảng cách. - GV quan sát, giúp đỡ HS viết chưa đẹp, chưa đúng. - Thu bài chấm, nhận xét. - HS đọc - HS viết bảng con. - HS viết vở, mỗi chữ 3 dòng. Luyện toán Luyện tập chung I. Mục tiêu - Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đếm trong phạm vi 10. Thứ tự các số trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy - học Vở Luyện tập Toán 1 III. Các hoạt động dạy - học Hướng dẫn Học sinh làm bài tập. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. HD: tìm số liền trước, liền sau của mỗi số. Bài 2: Tính Chú ý viết thẳng cột. T: theo dõi giúp đỡ HS Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 4: Viết phép tính thích hợp Dặn dò: Chuẩn bị bài sau H: nêu yêu cầu của bài - Tự làm và đọc kết quả để KT - H: nêu YC của bài - H: 3 em lên bảng - Dưới lớp làm vào vở. H: nêu YC - HS làm bài và chữa bài. H: nêu yêu cầu H: đọc tóm tắt nêu bài toán và phép tính a) Hỏi tất cả: 5 + 3 = 8 (con vịt) b)Hỏi còn lại: 8 - 3 = 5 (bông hoa) Sinh hoạt lớp Kiểm điểm nền nếp tuần 16 I . Kiểm diện : - Học sinh có mặt đầy đủ II/Đỏnh giỏ hoạt động trong tuần : *Ưu : - Duy trỡ sĩ số HS, ổn định nề nếp học tập - Thực hiện hoàn thành chương trỡnh tuần 16. - Một số học sinh học tõp tốt phỏt biểu xõy dựng bài sụi nổi - Mặc đồng phục gọn gàng sạch sẽ. - Thực hiện tốt vệ sinh khu vực. *Tồn tại : Một vài em tiếp thu cũn chậm II/Cụng tỏc tuần 17 : - Dạy và học chương trỡnh tuần 17 - Tiếp tục xõy dựng nề nếp; rốn chữ viết cho học sinh, bồi dưỡng học sinh năng khiếu, giải toỏn qua mạng.
Tài liệu đính kèm: