Thứ hai
Tuần : 18 Môn: Học vần
Tiết: 78 Bài dạy: it, iêt
I.Mục đích yêu cầu:
+ Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết. từ và câu ứng dụng.
+Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
+ Yêu thích các môn học - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”em tô, vẽ, viết.”
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh trái mít, chữ viết.
- Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con.
Tuần 18 Thứ - buổi Môn dạy Bài dạy Hai – sáng Chiều Chào cờ Học vần Ôn TV Toán Ôn Toán it, iêt điểm, đoạn thẳng Ôn luyện Ba – sáng Học vần Toán Ôn TV uôt, ươt độ dài đoạn thẳng ôn luyện. Tư – sáng Học vần Toán Ôn toán Ôn tập Thực hành đo dộ dài. Ôn luyện Năm-sáng Học vần Toán Ôn TV oc. ac một chục – tia số Sáu - sáng Học vần SHS SHL kiểm tra cuối kỳ 1. Thứ hai Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Ngày dạy: 19 / 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Học vần Tiết: 78 Bài dạy: it, iêt I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết. từ và câu ứng dụng. +Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết. + Yêu thích các môn học - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”em tô, vẽ, viết.” II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh trái mít, chữ viết. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi it – đoc : it Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: mít. Ghi : mít Giảng: Mít là trái cây ăn rất ngon, khi chin có mùi thơm. Ghi từ : trái mít Tương tự giới thiệu vần: iêt Giảng: chữ viết là chữ hằng ngày các em viết. So sánh: it, iêt. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu : it,trái mít iêt, chữ viết Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “đông nghịt ” ý nói rất đông. “thời tiết” là nắng, mưa, gió ở một vùng nào đó. “hiểu biết” là biết rất rõ và hiểu kỹ 1 vấn đề nào đó. Tìm tiếng có vần: it, iêt. Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’con....trứng’’ Tranh vẽ gì? Tranh vẽ một đàn vịt đang bơi lội. Tìm tiếng có vần iêt. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ gì? -Các bạn đang làm gì? -Em thích học môn nào nhất? -Em thích tô, vẽ, hay viết.? Vì sao? *GDHS: Tô, vẽ, viết, là các hoạt động trong học tập. Vì vậy khi ngồi tô, vẽ, viết em phải ngồi ngay ngắn. Nhận xét + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài uôt, ươt. Hát ut, ưt, mứt gừng, bút chì, chim cút, sứt răng, bay cao vút. mứt gừng, bút chì, Đánh vần it– đọc it: Ghép : it Ghép : mít Đánh vần: mít–đọc: mít Tự nêu Ghép: trái mít Đọc từ Đọc tổng hợp vần it Đọc tổng hợp vần iêt Giống t đứng sau, khác nhau âm i và iê đứng trước Đọc it, iêt Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát Bảng con: viết: it,trái mít iêt, chữ viết +Khá, giỏi giải nghĩa từ Đông nghịt. Ghép từ: Tổ 1: thời tiết Tổ 2: đông nghịt Tổ 3: hiểu biết Đánh vần tiếng có it, iêt, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc it, iêt, trái mít, chữ viết, đông nghịt, hiểu biết, con nít. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “con...........trứng.” Đánh vần: biết. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Em tô, vẽ, viết. Tự nêu Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. it, iêt, trái mít, Việt Nam, thời tiết, con nít, hiểu biết, đông nghịt. + Điều chỉnh, bổ sung: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Ngày dạy: 19/ 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 52 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. 2.Chuẩn bị: Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh. Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn có sẵn +Bài dành cho HS yếu, trung bình. et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt. ngày tết,bánh tét, gió rét, sấm sét, trái mít, chữ viết, con chuột, thời tiết, đứt dây, viết bài . +Bài dành HS khá, giỏi. Đông nghịt, chăm chút, lướt ván, bạn tốt, trời rét, con vẹt, tết đến, kết bạn, thấm mệt, chuột đồng, trắng muốt, ẩm ướt. -Chim tránh rét bay về phương nam. -Em chơi cầu trượt ở công viên. Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết vần: it, ut, iêt, uôt, ươt, ưt. Quả mít, cây bút, thời tiết, tuốt lúa. Viết mỗi từ một dòng Viết câu: “Chim tránh rét bay về phương nam.” Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Tiếng hát,chim hót, khăn mặt, gió mát. Chim hót, khăn mặt Mỗi nhóm nhận bài của nhóm mình. Em đánh vần – đọc trơn. Đọc theo nhóm đôi. Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu. Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét hát Viết bài vào vở + Khá, giỏi viết thêm câu. “Chim tránh rét bay về phương nam.” + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Ngày dạy: 19/ 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Toán Tiết: 69 Bài dạy: Điểm – Đoạn thẳng 1.Mục đích yêu cầu: +Nhận biết điểm, đoạn thẳng, đọc tên điểm, đoạn thẳng , kẻ được đoạn thẳng. + Rèn kỹ năng cẩn thận . + Ham thích học môn toán. 2. Chuẩn bị : - Giáo viên: thước cm. - Học sinh: bút, thước. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Nhận xét bài kiểm tra. Nhận xét. 3.Bài mới: * Giới thiệu điểm, đoạn thẳng: -Vẽ lên bảng . A đây là điểm A . B đây là điểm B Tương tự đọc các điểm .C, . D, . H -Vẽ 2 điểm . A . B Có mấy điểm Dùng thước nối 2 điểm ta có đoạn thẳng AB. *Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng. Dụng cụ để vẽ là thước và bút chì. -Bước 1: Dùng bút chấm 2 điểm và đặt tên 2 điểm -Bước 2: Đặt mép thước qua 2 điểm A và B dùng tay trái giữ thước, tay phải cầm bút tựa vào mép thước và nối 2 điểm. -Bước 3: ta được đoạn thẳng. A. .B -Vẽ đoạn thẳng CD và DA Nghỉ 5 ‘ +Luyện tập -Bài 1: yêu cầu đọc tên điểm -Bài 2: yêu cầu dùng thước nối điểm và xem có mấy đoạn thẳng. -Bài 3: Nêu có mấy đoạn thẳng và đọc tên các đoạn thẳng trong mỗi hình. Nhận xét 4.Củng cố Em học bài gì? 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài đã học. Hát Đọc điểm A Đọc điểm B (bê) Đọc các điểm Quan sát cách vẽ Bảng con Tự vẽ Đọc tên điểm và đoạn thẳng Làm vở bài tập + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Ngày dạy: 19/ 12/ 11 Tuần : 18 Môn: Ôn toán Tiết : 35 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + học sinh hiểu được đoạn thẳng, điểm, độ dài đoạn thẳng. biết đếm các đoạn thẳng trên mỗi hình vẽ. + Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài, biết trình bày sạch sẽ. + Ham thích khi học môn toán. 2.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con, thước. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Giấy, bút, của học sinh. 3.Bài mới: a.Củng cố về điểm, đoạn thẳng. Vẽ 2 điểm đặt tên tùy ý. Nhận xét. -Đính một số điểm, yêu cầu đọc tên các điểm đó. -Theo dõi và sửa sai HS * vẽ đoạn thẳng AB Để vẽ đoạn thẳng AB em làm thế nào? -Sửa sai và uốn nắn em yếu. b. Đếm các đoạn thẳng trên hình vẽ. hình vẽ có mấy đoạn thẳng làm vở bài tập bài 1, 2. -Theo dõi HS làm bài -Giúp đỡ HS yếu. Nhận xét 4.Củng cố: Đọc tên các điểm và đoạn thẳng 5.Dặn dò : Về nhà xem lại bài. Hát Bảng con Tự vẽ 2 điểm Đọc theo yêu cầu GV Nối điểm A với điểm B Bảng con Vẽ: A. . B Lên chỉ và đếm số đoạn thẳng. Lớp theo dõi và nhận xét. Tự làm .A, . B, .K, .M . K C . . A . H + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba N ... S 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi iêc – đoc :iêc Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: xiếc. Ghi :xiếc Giảng: “rạp xiếc” là nơi biểu diễn các trò chơi xiếc. Ghi từ : rạp xiếc Tương tự giới thiệu vần: ươc Giảng: Đêm trung thu các em rước đèn. So sánh: iêc, ươc. Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu : iêc, xem xiếc ươc, rước đèn Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “cá diếc” gần giống cá chép nhưng nhỏ hơn. “công việc” là việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm. “cái lược” vật làm bằng nhựa, gỗ, sừng, có răng cưa để chải tóc. “thước kẻ” làm bằng nhựa, gỗ dùng để kẻ. Tìm tiếng có vần: iêc, ươc. Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi câu ứng dụng ‘’quê ....sông’’ Tranh vẽ gì? Tranh vẽ cảnh quê hương. Tìm tiếng có vần iêc. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ những ai? -Các tiết mục trong tranh có giống nhau không? -Em thích nhất là loại hình nghệ thuật nào? Vì sao? -Em đã được xem xiếc, nhạc nhưa? Ở đâu? +GDHS: Khi đi xem xiếc các em phải biết giữ vệ sinh và trật tự. Nhận xét + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài ôn. Hát ôc, uôc, đôi guốc, thuộc bài, con ốc, gốc cây, gió lốc. N1: đôi guốc N2: gió lốc Đánh vần iêc– đọc iêc Ghép : iêc Ghép : xiếc Đánh vần:xiếc–đọc: xiếc Tự nêu Ghéptừ: rạp xiếc Đọc từ Đọc tổng hợp vần iêc Đọc tổng hợp vần ươc Giống c đứng sau, khác nhau âm iê và ươ đứng trước Đọc iêc , ươc Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát Bảng con: viết: iêc,xem xiếc ươc, rước đèn +Khá, giỏi giải nghĩa từ Cái lược, thước kẻ. Ghép từ: Tổ 1: cá diếc Tổ 2: cái lược Tổ 3: thước kẻ Đánh vần tiếng có iêc, ươc, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc iêc, ươc, cá diếc, cái lược, thước kẻ, công việc, xem xiếc. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “quê...........sông.” Đánh vần: biếc. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Xiếc, múa rối, ca nhạc. Tự nêu Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Nước đá, liếc mắt, rước đèn, voi xiếc, thược dược, thước kẻ, cá diếc. + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 25/ 12/ 11 Ngày dạy: 29 / 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Toán Tiết: 76 Bài dạy: Hai mươi, hai chục. I.Mục đích yêu cầu: +Giúp HS nhận biết được số: 20. Biết hai mươi là hai chục.. Biết đọc, viết số 20, biết phân biệt số chục và số đơn vị. +Rèn kỹ năng đọc số và viết số 20. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV : Bó chục que tính , 2 bó chục que tính. -HS: 2 bó chục que tinh. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc số: -Số 18 có mấy chục và mấy đơn vị? -Số 19 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 16 số nào là số chục? số nào là số đơn vị?. Điền số vào tia số: Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “Hai mươi.” a.Giới thiệu số 20. Hướng dẫn HS lấy 1 bó chục que tính hỏi: Có mấy que tính? Lấy thêm 1 bó chục que tính. 1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính. 10 que tính thêm 10 que tính là 20 que tính. Đọc ‘’ hai mươi que tính’’. Ghi bảng như SGK Viết số: 20 Đọc số: hai mươi +Hướng dẫn viết số 20 Viết chữ số 2 trước, rồi viết chữ số 0 bên phải số 2. -Số 20 có mấy chục và mấy đơn vị? -Số 20 có mấy chữ số? -Số 20 số nào là số chục, số nào là số đơn vị? Nghỉ 5’ b.Luyện tập: -Bài 1: Yêu cầu viết các số từ 10 đến 20. Từ 20 đến 10. Nhận xét -Bài 2: trả lời câu hỏi. Số 12 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 16 gòm mấy chục và mấy đơn vị? Tương tự các số: 10, 11, 20. Bài 3: Điền số dưới mỗi vạch của tia số. Bài 4: Số liền sau số 15 là số Số liền sau số 10 là số.. Số liền sau của 19 là số . Giúp đỡ HS yếu Nhận xét 4.Củng cố: Hai mươi còn gọi là mấy chục? Số hai mươi có mấy chữ số? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài. Hát 15, 17, 18, 19. 3 em trả lời Tự nêu 14, , , , , 19 Lấy que tính theo yêu cầu GV Nhắc lại Hai chục que tính Đọc: hai mươi que tính Nhắc lại Đọc: hai mươi Bảng con viết 20 tự nêu Hát bảng con tự viết Đọc các số: 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20. 20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10. Tự nêu Nhận xét Điền số vào vạch tia số. 10 , , , , , 16 , , , + Khá, giỏi làm thêm bài 4 Tự nêu + Điều chỉnh, bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 25/ 12/ 11 Ngày dạy: 29/ 12/ 11 Tuần : 19 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 58 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần : ôc, uôc, iêc, ươc. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. II.Chuẩn bị: - Giáo vên: bài viết sẵn. - Học sinh: bảng con, bài viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới Đính bài ôn lên bảng Ôc, uôc, iêc, ươc. Con ốc, uống thuốc, cái lược, cá diếc, gốc cây, thuộc bài, tấm cót, gió lốc, xanh biếc, uống nước, tiêm thuốc, rước đèn. -Chúng em đi tiêm chủng, uống thuốc. -Hôm nay, bạn Lan thuộc bài. +Luyện đọc. Chỉ vần, từ theo từng đối tượng HS. Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Bảng con Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết vần: ôc, uôc, iêc, ươc. Cái lược, gốc cây, xanh biếc, thước kẻ. Viết mỗi từ một dòng Viết câu”Bạn Lan thuộc bài.’’ Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Máy xúc, lực sĩ, giấc ngủ, bậc thang, quả gấc.. Theo dõi bài Em yếu đánh vần vần – đánh vần từ. +Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu. Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét hát cái lược, gốc cây, xanh biếc, thước kẻ. Viết bài vào vở + Khá, giỏi viết thêm câu. “Bạn Lan thuộc bài.” + Điều chỉnh, bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu Ngày soạn: 26 / 12/ 11 Ngày dạy: 30 / 12/ 11 Tuần: 19 Môn dạy: Tập viết Tiết: 9 Bài dạy: bài viết tuần 17, 18 I.Mục đích yêu cầu: + Viết đúng các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc. + Rèn kỹ năng viết đúng kiểu chữ viết thường cỡ vừa. + Yêu thích chữ viết. II. chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng mẫu chữ viết - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Gọi 1 tổ nộp vở để GV Nhận xét 3.Bà mới: Giớ thiệu bài – Ghi tựa Đính bài viết tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc. Nêu cách viết – viết mẫu +Luyện đọc: Đọc nội dung bài viết Phân tích độ cao các con chữ. Giảng từ: “màu sắc” + Luyện viết: Viết bảng con. Nghỉ 5’ +thực hành: Viết bài vào vở tập viết theo mẫu Theo dõi HS viết bài – Giúp đỡ những em viết chậm. 4.Củng cố: Em vừa viết bài gì? Chấm một số bài. Nhận xét – tuyên dương. 5.Daën doø : Về nhà luyện viết thêm cho đẹp. Hát Ao chuôm, bánh ngọt, xay bột Chấm bài tổ 2 theo dõi bài bảng lớp tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc Đọc cá nhân – nhóm Lớp đọc Tự nêu: các con chữ cao 5 dòng kẽ là: h,b,k,các con chữ cao 4 dòng kẽ là: d,đ. Các con chữ cao 3 dòng kẽ là: t, còn lại chữ cao một dòng là: I, ê, c, u, ô,o, a +Khá, giỏi giải nghĩa một số từ. Bảng con màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc hát Viết vào vở tập viết theo mẫu. Tự nêu + Điều chỉnh, bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: