Giáo án Lớp 1 Tuần 18, 19

Giáo án Lớp 1 Tuần 18, 19

 Thứ hai

Tuần : 18 Môn: Học vần

Tiết: 78 Bài dạy: it, iêt

I.Mục đích yêu cầu:

+ Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết. từ và câu ứng dụng.

+Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.

+ Yêu thích các môn học - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”em tô, vẽ, viết.”

II. chuẩn bị:

- Giáo viên: tranh trái mít, chữ viết.

- Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con.

 

doc 39 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1082Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 18, 19", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 18
Thứ - buổi
Môn dạy
Bài dạy
Hai – sáng
 Chiều
Chào cờ 
Học vần 
Ôn TV
Toán
Ôn Toán
it, iêt
điểm, đoạn thẳng
Ôn luyện
Ba – sáng
Học vần
Toán 
Ôn TV
 uôt, ươt
 độ dài đoạn thẳng
 ôn luyện.
Tư – sáng
Học vần
Toán 
Ôn toán
Ôn tập
 Thực hành đo dộ dài.
 Ôn luyện
Năm-sáng
Học vần
Toán
Ôn TV
oc. ac
một chục – tia số
Sáu - sáng
Học vần
SHS 
SHL
kiểm tra cuối kỳ 1.
 Thứ hai
Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Ngày dạy: 19 / 12/ 11
Tuần : 18 Môn: Học vần
Tiết: 78	 Bài dạy: it, iêt
I.Mục đích yêu cầu:
+ Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết. từ và câu ứng dụng.
+Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: it, iêt, trái mít, chữ viết.
+ Yêu thích các môn học - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”em tô, vẽ, viết.”
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh trái mít, chữ viết.
- Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Nhận xét.
3.Bài mới:
 Ghi it – đoc : it
Bảng cài
Hướng dẫn ghép tiếng: mít.
Ghi : mít
Giảng: Mít là trái cây ăn rất ngon, khi chin có mùi thơm.
Ghi từ : trái mít
Tương tự giới thiệu vần: iêt
Giảng: chữ viết là chữ hằng ngày các em viết.
So sánh: it, iêt.
 Nghỉ 5’
Hướng dẫn viết
Viết mẫu : it,trái mít
 iêt, chữ viết
Giảng tranh rút ra từ ứng dụng.
“đông nghịt ” ý nói rất đông. 
 “thời tiết” là nắng, mưa, gió ở một vùng nào đó. 
“hiểu biết” là biết rất rõ và hiểu kỹ 1 vấn đề nào đó.
Tìm tiếng có vần: it, iêt.
Em vừa học vần gì?
Đọc bảng con.
Nhận xét tiết 1.
Tiết 2.
+ Luyện đọc
+ Bảng lớp :
Ghi câu ứng dụng ‘’con....trứng’’
Tranh vẽ gì?
Tranh vẽ một đàn vịt đang bơi lội.
Tìm tiếng có vần iêt.
+Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu
 Nghỉ 5’
+ Luyện nói.
HD xem tranh
Nói về chủ đề gì?
Tranh vẽ gì?
-Các bạn đang làm gì?
-Em thích học môn nào nhất?
-Em thích tô, vẽ, hay viết.? Vì sao?
*GDHS: Tô, vẽ, viết, là các hoạt động trong học tập. Vì vậy khi ngồi tô, vẽ, viết em phải ngồi ngay ngắn.
Nhận xét
+ Luyện viết.
H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết.
Theo dõi HS viết bài
Giúp đỡ em yếu - Nhận xét
Chấm một số bài
4. Củng cố.
Đọc bảng con
Nhận xét _ tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài uôt, ươt.
Hát
ut, ưt, mứt gừng, bút chì, chim cút, sứt răng, bay cao vút.
mứt gừng, bút chì,
Đánh vần it– đọc it: 
Ghép : it
Ghép : mít
Đánh vần: mít–đọc: mít
Tự nêu
Ghép: trái mít
Đọc từ
Đọc tổng hợp vần it
Đọc tổng hợp vần iêt
Giống t đứng sau, khác nhau âm i và iê đứng trước
Đọc it, iêt
Đọc bài nối tiếp –Toàn bài.
hát
Bảng con:
viết: it,trái mít
 iêt, chữ viết
+Khá, giỏi giải nghĩa từ
Đông nghịt.
Ghép từ:
Tổ 1: thời tiết
Tổ 2: đông nghịt
Tổ 3: hiểu biết
Đánh vần tiếng có it, iêt, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ
Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc
it, iêt, trái mít, chữ viết, đông nghịt, hiểu biết, con nít.
Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự.
Tự nêu
Quan sát tranh
Đọc câu “con...........trứng.”
Đánh vần: biết.
Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc.
Đọc bài cá nhân – lớp đọc.
Hát
Quan sát tranh SGK
Em tô, vẽ, viết.
Tự nêu
Nói theo cặp
+ Khá, giỏi lên nói trước lớp.
Nhận xét
Viết theo mẫu vở tập viết.
+ Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.
it, iêt, trái mít, Việt Nam, thời tiết, con nít, hiểu biết, đông nghịt.
+ Điều chỉnh, bổ sung:
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Ngày dạy: 19/ 12/ 11
Tuần : 18 Môn: Ôn tiếng việt
Tiết : 52 Bài: Ôn luyện
I. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố đọc lại các vần et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn.
+ Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn.
+ Yêu thích khi học môn tiếng việt.
2.Chuẩn bị: 
Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh.
 Học sinh: Bảng con, vở viết.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc bảng con.
Viết bảng:
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: ôn luyện.
Đính bài ôn có sẵn
+Bài dành cho HS yếu, trung bình.
et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt.
ngày tết,bánh tét, gió rét, sấm sét, trái mít, chữ viết, con chuột, thời tiết, đứt dây, viết bài .
+Bài dành HS khá, giỏi.
Đông nghịt, chăm chút, lướt ván, bạn tốt, trời rét, con vẹt, tết đến, kết bạn, thấm mệt, chuột đồng, trắng muốt, ẩm ướt.
-Chim tránh rét bay về phương nam.
-Em chơi cầu trượt ở công viên. 
Sửa sai HS khi đọc
Nhận xét – Tuyên dương.
Nghỉ 5’
+ Luyện viết:
Hướng dẫn viết bài vào vở.
Viết vần: it, ut, iêt, uôt, ươt, ưt.
 Quả mít, cây bút, thời tiết, tuốt lúa.
Viết mỗi từ một dòng
Viết câu: “Chim tránh rét bay về phương nam.”
Uốn nắn tư thế khi ngồi viết
Chấm một số bài.- Nhận xét
4.Củng cố:
Đọc lại bài viết.
5.Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài.
Hát 
Tiếng hát,chim hót, khăn mặt, gió mát.
Chim hót, khăn mặt
Mỗi nhóm nhận bài của nhóm mình.
Em đánh vần – đọc trơn.
Đọc theo nhóm đôi.
Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu.
Đại diện các nhóm trình bày
Nhận xét
hát
Viết bài vào vở
+ Khá, giỏi viết thêm câu.
“Chim tránh rét bay về phương nam.”
+ Điều chỉnh, bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Ngày dạy: 19/ 12/ 11
Tuần : 18 Môn: Toán
Tiết: 69	 Bài dạy: Điểm – Đoạn thẳng
1.Mục đích yêu cầu:
+Nhận biết điểm, đoạn thẳng, đọc tên điểm, đoạn thẳng , kẻ được đoạn thẳng.
 + Rèn kỹ năng cẩn thận .
+ Ham thích học môn toán.
2. Chuẩn bị :
- Giáo viên: thước cm.
- Học sinh: bút, thước.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Nhận xét bài kiểm tra.
Nhận xét.
3.Bài mới:
* Giới thiệu điểm, đoạn thẳng:
-Vẽ lên bảng . A đây là điểm A
 . B đây là điểm B
Tương tự đọc các điểm .C, . D, . H
-Vẽ 2 điểm . A . B
Có mấy điểm
Dùng thước nối 2 điểm ta có đoạn thẳng AB.
*Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng.
Dụng cụ để vẽ là thước và bút chì.
-Bước 1: Dùng bút chấm 2 điểm và đặt tên 2 điểm
-Bước 2: Đặt mép thước qua 2 điểm A và B dùng tay trái giữ thước, tay phải cầm bút tựa vào mép thước và nối 2 điểm.
-Bước 3: ta được đoạn thẳng.
 A. .B
-Vẽ đoạn thẳng CD và DA
Nghỉ 5 ‘
+Luyện tập
-Bài 1: yêu cầu đọc tên điểm
-Bài 2: yêu cầu dùng thước nối điểm và xem có mấy đoạn thẳng.
-Bài 3: Nêu có mấy đoạn thẳng và đọc tên các đoạn thẳng trong mỗi hình.
Nhận xét
4.Củng cố
Em học bài gì?
5.Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài đã học.
Hát
Đọc điểm A
Đọc điểm B (bê)
Đọc các điểm
Quan sát cách vẽ
Bảng con
Tự vẽ
Đọc tên điểm và đoạn thẳng
Làm vở bài tập
+ Điều chỉnh, bổ sung:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 15/ 12/ 11 Ngày dạy: 19/ 12/ 11
Tuần : 18 Môn: Ôn toán
Tiết : 35 Bài: Ôn luyện 
I. Mục đích yêu cầu:
+ học sinh hiểu được đoạn thẳng, điểm, độ dài đoạn thẳng. biết đếm các đoạn thẳng trên mỗi hình vẽ.
+ Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài, biết trình bày sạch sẽ.
+ Ham thích khi học môn toán.
2.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Một số bài tập.
- Học sinh: Bảng con, thước.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Giấy, bút, của học sinh.
3.Bài mới:
a.Củng cố về điểm, đoạn thẳng.
Vẽ 2 điểm đặt tên tùy ý.
Nhận xét.
-Đính một số điểm, yêu cầu đọc tên các điểm đó.
-Theo dõi và sửa sai HS
* vẽ đoạn thẳng AB
Để vẽ đoạn thẳng AB em làm thế nào?
-Sửa sai và uốn nắn em yếu.
b. Đếm các đoạn thẳng trên hình vẽ.
hình vẽ có mấy đoạn thẳng 
làm vở bài tập bài 1, 2.
-Theo dõi HS làm bài
-Giúp đỡ HS yếu.
Nhận xét
4.Củng cố:
Đọc tên các điểm và đoạn thẳng
5.Dặn dò :
Về nhà xem lại bài.
Hát
Bảng con
 Tự vẽ 2 điểm
Đọc theo yêu cầu GV
Nối điểm A với điểm B
Bảng con
Vẽ: A. . B
Lên chỉ và đếm số đoạn thẳng.
Lớp theo dõi và nhận xét.
Tự làm
.A, . B, .K, .M . K
C . . A
 . H
+ Điều chỉnh, bổ sung:
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
 Thứ ba
N ... S
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
 Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Nhận xét.
3.Bài mới:
Ghi iêc – đoc :iêc
Bảng cài
Hướng dẫn ghép tiếng: xiếc.
Ghi :xiếc
Giảng: “rạp xiếc” là nơi biểu diễn các trò chơi xiếc.
Ghi từ : rạp xiếc
Tương tự giới thiệu vần: ươc
Giảng: Đêm trung thu các em rước đèn.
So sánh: iêc, ươc.
 Nghỉ 5’
Hướng dẫn viết
Viết mẫu : iêc, xem xiếc
 ươc, rước đèn
Giảng tranh rút ra từ ứng dụng.
 “cá diếc” gần giống cá chép nhưng nhỏ hơn. 
“công việc” là việc cụ thể phải bỏ công sức ra để làm.
“cái lược” vật làm bằng nhựa, gỗ, sừng, có răng cưa để chải tóc.
“thước kẻ” làm bằng nhựa, gỗ dùng để kẻ.
Tìm tiếng có vần: iêc, ươc.
Em vừa học vần gì?
Đọc bảng con.
Nhận xét tiết 1.
Tiết 2.
+ Luyện đọc
+ Bảng lớp :
Ghi câu ứng dụng ‘’quê ....sông’’
Tranh vẽ gì?
Tranh vẽ cảnh quê hương.
Tìm tiếng có vần iêc.
+Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu
 Nghỉ 5’
+ Luyện nói.
HD xem tranh
Nói về chủ đề gì?
Tranh vẽ những ai?
-Các tiết mục trong tranh có giống nhau không?
-Em thích nhất là loại hình nghệ thuật nào? Vì sao?
-Em đã được xem xiếc, nhạc nhưa? Ở đâu?
+GDHS: Khi đi xem xiếc các em phải biết giữ vệ sinh và trật tự.
Nhận xét
+ Luyện viết.
H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết.
Theo dõi HS viết bài
Giúp đỡ em yếu - Nhận xét
Chấm một số bài
4. Củng cố.
Đọc bảng con
Nhận xét _ tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài ôn.
Hát
ôc, uôc, đôi guốc, thuộc bài, con ốc, gốc cây, gió lốc.
N1: đôi guốc
N2: gió lốc
Đánh vần iêc– đọc iêc 
Ghép : iêc
Ghép : xiếc
Đánh vần:xiếc–đọc: xiếc
Tự nêu
Ghéptừ: rạp xiếc
Đọc từ
Đọc tổng hợp vần iêc
Đọc tổng hợp vần ươc
Giống c đứng sau, khác nhau âm iê và ươ đứng trước
Đọc iêc , ươc
Đọc bài nối tiếp –Toàn bài.
hát
Bảng con:
viết: iêc,xem xiếc
 ươc, rước đèn
+Khá, giỏi giải nghĩa từ
Cái lược, thước kẻ.
Ghép từ:
Tổ 1: cá diếc
Tổ 2: cái lược
Tổ 3: thước kẻ
Đánh vần tiếng có iêc, ươc, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ
Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc
iêc, ươc, cá diếc, cái lược, thước kẻ, công việc, xem xiếc.
Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự.
Tự nêu
Quan sát tranh
Đọc câu “quê...........sông.”
Đánh vần: biếc.
Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc.
Đọc bài cá nhân – lớp đọc.
Hát
Quan sát tranh SGK
Xiếc, múa rối, ca nhạc.
Tự nêu
Nói theo cặp
+ Khá, giỏi lên nói trước lớp.
Nhận xét
Viết theo mẫu vở tập viết.
+ Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.
 Nước đá, liếc mắt, rước đèn, voi xiếc, thược dược, thước kẻ, cá diếc.
+ Điều chỉnh, bổ sung:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 25/ 12/ 11 Ngày dạy: 29 / 12/ 11
Tuần : 19 Môn: Toán
Tiết: 76	Bài dạy: Hai mươi, hai chục.
I.Mục đích yêu cầu:
+Giúp HS nhận biết được số: 20. Biết hai mươi là hai chục.. Biết đọc, viết số 20, biết phân biệt số chục và số đơn vị.
+Rèn kỹ năng đọc số và viết số 20.
+Ham thích khi học môn toán.
II. Chuẩn bị:
- GV : Bó chục que tính , 2 bó chục que tính.
-HS: 2 bó chục que tinh.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc số:
-Số 18 có mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 19 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 16 số nào là số chục? số nào là số đơn vị?.
Điền số vào tia số:
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: “Hai mươi.”
a.Giới thiệu số 20.
Hướng dẫn HS lấy 1 bó chục que tính hỏi: Có mấy que tính?
Lấy thêm 1 bó chục que tính.
1 chục que tính và 1 chục que tính là 2 chục que tính.
10 que tính thêm 10 que tính là 20 que tính.
Đọc ‘’ hai mươi que tính’’.
Ghi bảng như SGK
Viết số: 20
Đọc số: hai mươi
+Hướng dẫn viết số 20
Viết chữ số 2 trước, rồi viết chữ số 0 bên phải số 2.
-Số 20 có mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 20 có mấy chữ số?
-Số 20 số nào là số chục, số nào là số đơn vị?
 Nghỉ 5’
b.Luyện tập:
-Bài 1: Yêu cầu viết các số từ 10 đến 20. Từ 20 đến 10.
Nhận xét
-Bài 2: trả lời câu hỏi.
Số 12 có mấy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gòm mấy chục và mấy đơn vị?
Tương tự các số: 10, 11, 20.
Bài 3: Điền số dưới mỗi vạch của tia số.
Bài 4: 
Số liền sau số 15 là số 
Số liền sau số 10 là số..
Số liền sau của 19 là số .
Giúp đỡ HS yếu
Nhận xét
4.Củng cố:
Hai mươi còn gọi là mấy chục?
Số hai mươi có mấy chữ số?
5.Dặn dò
Về nhà xem lại bài.
Hát
15, 17, 18, 19.
3 em trả lời
Tự nêu
14, , , , , 19
Lấy que tính theo yêu cầu GV
Nhắc lại
Hai chục que tính
Đọc: hai mươi que tính
Nhắc lại
Đọc: hai mươi
Bảng con
viết 20
tự nêu
Hát
bảng con 
tự viết
Đọc các số:
10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.
20, 19, 18, 17, 16, 15, 14, 13, 12, 11, 10.
Tự nêu
Nhận xét
Điền số vào vạch tia số.
10 , , , , , 16 , , ,
+ Khá, giỏi làm thêm bài 4
Tự nêu
+ Điều chỉnh, bổ sung:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 25/ 12/ 11 Ngày dạy: 29/ 12/ 11
Tuần : 19 Môn: Ôn tiếng việt
Tiết : 58 Bài: Ôn luyện
I. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố đọc lại các vần : ôc, uôc, iêc, ươc. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn.
+ Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn.
+ Yêu thích khi học môn tiếng việt.
II.Chuẩn bị:
- Giáo vên: bài viết sẵn.
- Học sinh: bảng con, bài viết.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc bảng con
Viết bảng:
Nhận xét.
3.Bài mới
Đính bài ôn lên bảng
Ôc, uôc, iêc, ươc.
Con ốc, uống thuốc, cái lược, cá diếc, gốc cây, thuộc bài, tấm cót, gió lốc, xanh biếc, uống nước, tiêm thuốc, rước đèn.
-Chúng em đi tiêm chủng, uống thuốc.
-Hôm nay, bạn Lan thuộc bài.
+Luyện đọc.
Chỉ vần, từ theo từng đối tượng HS.
Sửa sai HS khi đọc
Nhận xét – Tuyên dương.
Nghỉ 5’
+ Luyện viết:
Bảng con
Hướng dẫn viết bài vào vở.
Viết vần: ôc, uôc, iêc, ươc.
Cái lược, gốc cây, xanh biếc, thước kẻ.
Viết mỗi từ một dòng
Viết câu”Bạn Lan thuộc bài.’’
Uốn nắn tư thế khi ngồi viết
Chấm một số bài.- Nhận xét
4.Củng cố:
Đọc lại bài viết.
5.Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài.
Hát 
Máy xúc, lực sĩ, giấc ngủ, bậc thang, quả gấc..
Theo dõi bài
Em yếu đánh vần vần – đánh vần từ. 
+Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu.
Đại diện các nhóm trình bày
Nhận xét
hát
cái lược, gốc cây, xanh biếc, thước kẻ.
Viết bài vào vở
+ Khá, giỏi viết thêm câu.
“Bạn Lan thuộc bài.”
+ Điều chỉnh, bổ sung:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu
Ngày soạn: 26 / 12/ 11 Ngày dạy: 30 / 12/ 11
Tuần: 19 Môn dạy: Tập viết
Tiết: 9	 Bài dạy: bài viết tuần 17, 18
I.Mục đích yêu cầu:
+ Viết đúng các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc.
+ Rèn kỹ năng viết đúng kiểu chữ viết thường cỡ vừa.
+ Yêu thích chữ viết.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng mẫu chữ viết
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Gọi 1 tổ nộp vở để GV 
Nhận xét
3.Bà mới:
Giớ thiệu bài – Ghi tựa
Đính bài viết
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc.
Nêu cách viết – viết mẫu
+Luyện đọc:
 Đọc nội dung bài viết
Phân tích độ cao các con chữ.
Giảng từ: “màu sắc” 
+ Luyện viết:
Viết bảng con.
 Nghỉ 5’
+thực hành:
Viết bài vào vở tập viết theo mẫu
Theo dõi HS viết bài 
– Giúp đỡ những em viết chậm.
4.Củng cố:
Em vừa viết bài gì? 
Chấm một số bài.
Nhận xét – tuyên dương.
5.Daën doø :
Về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
Hát
Ao chuôm, bánh ngọt, xay bột
Chấm bài tổ 2
 theo dõi bài bảng lớp
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc
Đọc cá nhân – nhóm
Lớp đọc
Tự nêu: các con chữ cao 5 dòng kẽ là: h,b,k,các con chữ cao 4 dòng kẽ là: d,đ. Các con chữ cao 3 dòng kẽ là: t, còn lại chữ cao một dòng là: I, ê, c, u, ô,o, a
+Khá, giỏi giải nghĩa một số từ.
Bảng con
 màu sắc, con ốc, đôi guốc, cá diếc
hát
Viết vào vở tập viết theo mẫu.
Tự nêu
+ Điều chỉnh, bổ sung:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 18 19.doc