I- Mục tiêu:
- Đọc và viết được: vần ăc, âc các từ: mấc áo, quả gấc.
- Đọc được từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân và câu đố ứng dụng:
Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa.
Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
-HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học.
II- Tài liệu và phương tiện:
Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ, tranh ruộng bậc thang.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới.
A: Kiểm tra bài cũ:5’
*Viết 2 từ ứng dụng bài trước: con cóc, con vạc.
-Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét.
* 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá.
PHỤ LỤC TUẦN 19 Thứ hai ngày 3 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt: ăc, âc I- Mục tiêu: - Đọc và viết được: vần ăc, âc các từ: mấc áo, quả gấc. - Đọc được từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân và câu đố ứng dụng: Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa. Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bậc thang. -HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học. II- Tài liệu và phương tiện: Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ, tranh ruộng bậc thang. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới. A: Kiểm tra bài cũ:5’ *Viết 2 từ ứng dụng bài trước: con cóc, con vạc. -Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét. * 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá. B: Dạy học bài mới30’ HĐ 1: Dạy vần mới a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Dạy chữ ghi vần: ăc * Phát âm: - GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân). -GV chỉnh sửa lỗi phát âm. * Nhận diện vần: -phân tích để HS hiểu cấu tạo vần. Vần ăc gồm 2 âm ă và c ghép lại. HĐ2:Dạy tiếng khoá *Đánh vần, đọc trơn -GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn. *Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng mắc *Ghép tiếng khoá. - y/c HS ghép tiếng: mắc hs ghép. - GV chỉnh sửa lỗi. HĐ3:Dạy từ khoá *Đọc từ khoá: mắc áo HS đánh vần, đọc trơn. *Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh. *Dạy vần âc(tương tự) HĐ4: Đọc từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân. *HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân). - GV nhận xét, đánh giá. *Dạy nắm nghĩa từ:cho HS xem tranh. HS tham gia giải nghĩa từ. *Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ trên bảng phụ. *Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới. Tiết 2 : Dạy viết và luyện các kỹ năng HĐ1: Luyện đọc:12’ *y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (đồng thanh- nhóm- cá nhân) - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng: (Trên mục tiêu) *Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HS đọc đánh vần, đọc trơn GV nhận xét. (đồng thanh- nhóm- cá nhân). HĐ2: Luyện nói:6’ -Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. Chủ đề:Ruộng bậc thang. - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: -HS nói trước lớp(chỉ lên tranh). - GV nhận xét, bổ sung. HĐ3: Luyện viết:15 * Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu, viết vào bảng con. Gvviết kết hợp hướng dẫn quy trình. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). * HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài. - GV chấm một số bài cho học sinh. *HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học TOÁN MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI I- Mục tiêu: - Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. ; - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - Đọc, viêt các số đó. Bước đầu nhận biết cấu tạo các số có hai chữ số. II- Đồ dùng: Que tính, bút màu... III- Các hoạt động dạy - học 1- Kiểm tra bài cũ:4’ Điền số vào vạch của tia số? - 2 HS lên bảng điền. - HS đọc các số trên tia số. GV nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới:10’ a- Giới thiệu bài: Thuyết trình. b- Giới thiệu số 11: Có 10 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính. * GV thao tác trên que tính. - HS trả lời (10 thêm 1 được 11). - 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị GV ghi bảng, hướng dẫn HS cách viết số 11. - HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp). - Số 11 là số có mấy chữ số? - có 2 chữ số. c- Giới thiệu số 12: * Qui trình dạy tương tự như số 11. 3- Luyện tập:20’ Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. - HS tự làm bài ,nêu kết quả nối tiếp. * HS nêu yêu cầu bài 1. - HS khác nhận xét. GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: Làm theo mẫu.. - HS nêu yêu cầu bài. * Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài - 2 HS làm bài trên bảng. - GV hướng dẫn học sinh làm bài. - HS khác nhận xét. GV nhận xét. Bài 3: Tô màu. - HS nêu yêu cầu bài. - HS làm bài, đổi vở cho nhau để kiểm tra. - GV chấm một số bài, nhận xét. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. HS làm vào vở, 1 em làm trên bảng lớp. Lưu ý mỗi vạch điền 1 số. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (T1) I- Mục tiêu: - HS Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo - Biết vì sao cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo; Kỹ năng giao tiếp ứng xử với thầy, cô giáo * HS khá giỏi hiểu được thế nào là lễ phép với thầy, cô giáo. Biết nhắc nhở bạn biết lễ phép với thầy ,cô giáo II- Đồ dùng: Bút chì màu, điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III- Các hoạt động dạy - học: HĐ1: Đóng vai:15’. - GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm HS đóng vai theo một tình huống của bài tập 1 - Các nhóm chuẩn bị đóng vai. - Một số nhóm lên đóng vai trước lớp. - Cả lớp thảo luận, nhận xét. - GV kết luận: - Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. - Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa bằng hai tay - Lời nói khi đưa: Thưa cô (thưa thầy) đây ạ! - Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn thầy (cô)! HĐ2: HS làm bài tập 2:15’. - HS tô màu tranh. - HS trình bày, giải thích lí do vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó? - Cả lớp trao đổi, nhận xét. - GV kết luận: Thầy giáo, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. HS liên hệ trong lớp những bạn nào đã biết vâng lời thầy giáo, cô giáo Thứ ba ngày 4 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt: uc, ưc I- Mục tiêu: - Đọc và viết được: vần uc, ưc các từ: cần trục, lực sĩ. - Đọc được từ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực và câu đố ứng dụng: Con gì màu đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy? Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ? -HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học. II- Tài liệu và phương tiện: Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ, tranh lực sĩ, tranh máy xúc, tranh hoa cúc. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới. A: Kiểm tra bài cũ:5’ *Viết 2 từ ứng dụng bài trước: ăn mặc, giấc ngủ. -Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét. * 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá. B: Dạy học bài mới30’ HĐ 1: Dạy vần mới a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Dạy chữ ghi vần: uc * Phát âm: - GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân). -GV chỉnh sửa lỗi phát âm. * Nhận diện vần: -phân tích để HS hiểu cấu tạo vần. Vần uc gồm 2 âm u và c ghép lại. HĐ2:Dạy tiếng khoá *Đánh vần, đọc trơn -GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn. *Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng trục *Ghép tiếng khoá. - y/c HS ghép tiếng: trục hs ghép. - GV chỉnh sửa lỗi. HĐ3:Dạy từ khoá *Đọc từ khoá: cần trục HS đánh vần, đọc trơn. *Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh. *Dạy vần ưc(tương tự) HĐ4: Đọc từ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực. *HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân). - GV nhận xét, đánh giá. *Dạy nắm nghĩa từ:cho HS xem tranh. HS tham gia giải nghĩa từ. *Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ trên bảng phụ. *Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới. Tiết 2 : Dạy viết và luyện các kỹ năng HĐ1: Luyện đọc:12’ *y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (đồng thanh- nhóm- cá nhân) - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng: *Tìm tiếng có vần vừa học, gạch ? - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HS đọc đánh vần, đọc trơn (đồng thanh- nhóm- cá nhân). GV nhận xét. HĐ2: Luyện nói:6’ -Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. Chủ đề:Ai dậy sớm nhất ?. - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: -HS nói trước lớp(chỉ lên tranh). - GV nhận xét, bổ sung. HĐ3: Luyện viết:15 * Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu, viết vào bảng con. Gvviết kết hợp hướng dẫn quy trình. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). * HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài. - GV chấm một số bài cho học sinh. *HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học TỰ NHIÊN VÀXÃ HỘI CUỘC SỐNG XUNG QUANH I- Mục tiêu: Giúp HS biết: - Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân - HS có ý thức gắn bó với nhân dân địa phương. - Phát triển kỹ năng sống hợp tác trong công việc II- Đồ dùng: Tranh, ảnh III- Các hoạt động dạy - học: 1- Kiểm tra bài cũ: Nơi em đang ở thuộc vùng nào? - Em hãy kể về cuộc sống xung quanh em? * HS nhắc lại tên bài học trước. - HS trả lời câu hỏi. GV nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới: HĐ1: Làm việc theo nhóm với SGK:15’. MT: HS biết phân tích bức tranh trong SGK để nhận ra tranh vẽ về cuộc sống ở thành phố. - Bức tranh vẽ về cuộc sống ở đâu? - Hãy kể những gì em nhìn thấy trong bức tranh? * HS quan sát các hình ở bài 19 trong SGK và trả lời câu hỏi. - HS làm việc theo cặp thảo luận. - Một số em lên trình bày trên bảng. - Các nhóm khác nghe nhận xét và bổ sung. - GV nhận xét, kết luận. HĐ2: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân:15’. MT: HS nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán của người dân * Quan sát hình ở bài 19 và nói cho nhau về những gì các em đã quan sát. - HS nói cho cả lớp nghe về những công việc chủ yếu mà đa số người dân ở đây làm. - Liên hệ đến những công việc mà bố mẹ và những người khác trong gia đình em làm hàng ngày. - GV nhận xét, kết luận: * HS so sánh những điểm khác nhau ở nông thôn và thành phố. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. Thứ tư ngày 5 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt: ôc, uôc I- Mục tiêu: - Đọc và viết được: vần ôc, uôc các từ thợ mộc, ngọn đuốc. - Đọc được từ ứng dụng: ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài và câu ứng dụng: Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. -HS tìm được những tiếng, từ có vần mớ ... chì, tẩy. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐÔNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra: - Sự chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: * Nội dung bài: a.HĐ1: Quan sát nhận xét : - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh, ảnh về đàn gà, gợi ý học sinh nhận xét: + Tranh, ảnh có những con gà gì? + Các bộ phận chính của con gà? + Đặc điểm của gà trống là gì? + Đặc điểm của gà mái, gà con? + Con gà thường có màu gì? - Giáo viên tóm tắt. b. HĐ 2:Hướng dẫn HS cách vẽ: - GV hướng dẫn để HS tìm ra cách vẽ: + Vẽ bộ phận nào trước? - Giáo viên hướng dẫn lên bảng: + Vẽ thân, đầu, cổ. + Vẽ chân, đuôi, cánh... + Vẽ màu theo ý thích. - Giáo viên cho học sinh tham khảo một số bài vẽ của học sinh, thiếu nhi. c. HĐ 3. Thực hành: - Giáo viên gợi ý học sinh: + Vẽ một hoặc nhiều gà. + Vẽ hình to vừa phải, vào giữa phần giấy đã chuẩn bị. + Vẽ con gà với các dáng khác nhau. + Vẽ thêm các hình ảnh khác: Cây, nhà, vườn, đống rơm. - Giáo viên theo dõi, gợi ý trên từng bài vẽ cụ thể. d.HĐ4. Nhận xét - đánh giá: - Giáo viên chọn một số bài vẽ đẹp, gợi ý học sinh nhận xét: + Hình vẽ + Màu sắc - Em thích bài vẽ nào nhất? Vì sao? - Nhận xét chung, xếp loại bài vẽ, tuyên dương động viên học sinh. 4- Dặn dò: - Quan sát các loại gà. - Quan sát hình dáng, màu sắc quả chuối. -Hát - Học sinh quan sát tranh. - Học sinh nhận xét. - Gà trống, gà mái, gà con. - Đầu, cổ, thân, chân, đuôi. - Mào đỏ, đuôi dài, chân to... - Mào nhỏ, đuôi ngắn... Học sinh theo giõi. Thực hành vẽ vào vở. - Học sinh quan sát, nhận xét. - Tìm ra bài vẽ đẹp theo ý thích của mình. -hoàn thành bài vẽ con gà. -quan sát quả chuối. Thứ năm ngày 6 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt: Iêc, ươc I- Mục tiêu: - Đọc và viết được: vần iêc, ươc các từ: xem xiếc, rước đèn. - Đọc được từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ và câu ứng dụng: Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc -HS tìm được những tiếng, từ có vần mới học. II- Tài liệu và phương tiện: Bộ ghép chữ Tiếng Việt, bảng phụ, tranh rước đèn, tranh luyện nói. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1:Dạy tiếng chứa vần mới. A: Kiểm tra bài cũ:5’ *Viết 2 từ ứng dụng bài trước: con ốc, đôi guốc. -Hai HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con, nhận xét. * 3 HS đọc câu ứng dụng bài trước. - GV nhận xét, đánh giá. B: Dạy học bài mới30’ HĐ 1: Dạy vần mới a. Giới thiệu bài: Thuyết trình. b. Dạy chữ ghi vần: iêc * Phát âm: - GV đọc mẫu - hướng dẫn cách đọc. - HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân). -GV chỉnh sửa lỗi phát âm. * Nhận diện vần: -phân tích để HS hiểu cấu tạo vần. Vần iêc gồm 3 âm i,ê và c ghép lại. HĐ2:Dạy tiếng khoá *Đánh vần, đọc trơn -GV đọc mẫu - HS đọc đánh vần, đọc trơn. *Phân tích tiếng. - HS phân tích tiếng xiếc *Ghép tiếng khoá. - y/c HS ghép tiếng: xiếc hs ghép. - GV chỉnh sửa lỗi. HĐ3:Dạy từ khoá *Đọc từ khoá: xem xiếc HS đánh vần, đọc trơn. *Dạy nắm nghĩa từ. HS xem tranh. *Dạy vần ươc(tương tự) HĐ4: Đọc từ ứng dụng:cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. *HS đọc từ ứng dụng GV ghi bảng. HS đọc (đồng thanh- nhóm- cá nhân). - GV nhận xét, đánh giá. *Dạy nắm nghĩa từ:cho HS xem tranh. HS tham gia giải nghĩa từ. *Dạy phát triển kỹ năng đọc. HS đọc các tiếng, từ trên bảng phụ. *Dạy phát triển vốn từ. HS tìm tiếng có vần mới. Tiết 2 : Dạy viết và luyện các kỹ năng HĐ1: Luyện đọc:12’ *y/c HS luyện đọc lại bài trên bảng lớp - HS đọc bài SGK (đồng thanh- nhóm- cá nhân) - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi. y/c quan sát tranh, nêu nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng: *Tìm tiếng có vần vừa học, gạch chân - GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc. HS đọc đánh vần, đọc trơn (đồng thanh- nhóm- cá nhân). GV nhận xét. HĐ2: Luyện nói:6’ -Khai thác nội dung tranh -Y/C HS quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói. Chủ đề:Xiếc, múa rối, ca nhạc. - GV gợi ý các câu hỏi HS trả lời, - HS nói trong nhóm tập cho HS dùng ngôn ngữ nói: -HS nói trước lớp(chỉ lên tranh). - GV nhận xét, bổ sung. HĐ3: Luyện viết:15 * Viết trên bảng con . HS quan sát chữ mẫu, viết vào bảng con. Gvviết kết hợp hướng dẫn quy trình. GV nhận xét, chỉnh sửa (nếu có). * HS viết các chữ trong vở tập viết. Quan sát vở mẫu của GV và viết bài. - GV chấm một số bài cho học sinh. *HĐ nối tiếp: - HS đọc bài trong SGK. - Tìm những tiếng có chứa vần vừa học TOÁN MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I- Mục tiêu: - HS nhận biết mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9) - Nhận xét mỗi số trên có 2 chữ số, đọc và viết được các số đã học. II- Đồ dùng:Thẻ chục, thẻ que tính. III- Các hoạt động dạy - học 1- Kiểm tra bài cũ:5’ Điền số vào vạch của tia số? - 2 HS lên bảng điền. HS đọ các số trên tia số. (Từ 0 đến 15). - GV nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới:15’ a- Giới thiệu bài: Thuyết trình. b- Giới thiệu số 16. * GV thao tác trên que tính. Mười que tính thêm 6 que tính nữa là mấy que tính? - HS trả lời, nhiều HS nhắc lại (10 thêm 6 được 16). Đọc: Mười sáu. - Mười sáu gồm một chục và sáu đơn vị. HS ghép số 16. Viết số: 16. - GV ghi bảng, hướng dẫn HS cách viết số 16. HS đọc (cá nhân, nhóm, lớp). c- Giới thiệu số 17, 18 , 19. * Qui trình dạy tương tự như số 16. 3- Luyện tập:18’ Bài 1: Viết số. * HS nêu yêu cầu bài 1, GV hướng dẫn cách làm. - HS tự làm bài, 2 HS lên bảng làm bài. - HS khác nhận xét, GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. * HS nêu yêu cầu bài. - GV hướng dẫn học sinh đếm ngôi sao. HS làm bài trên bảng. - HS khác nhận xét, GV nhận xét. Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp. * HS nêu yêu cầu bài. - HS tự làm bài, đổi vở cho nhau để kiểm tra, GV chấm và nhận xét. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. HS tự làm, một em lên bảng chữa bài, cả lớp đọc các số trên tia số. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. THỦ CÔNG GẤP MŨ CA LÔ(T1) I.Mục tiêu - HS biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy. II.Chuẩn bị GV : mẫu gấpmũ ca lô,giấy thủ công, hồ dán. HS : Giấy nháp, hồ dán. III.Các hoạt động dạy học Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét:7’ GV cho HS quan sát mẫu:- Mũ ca lô có hình dáng như thế nào? - Những ai đội mũ ca lô? Hoạt động2:Hướng dẫn mẫu cách gấp:10’ GV vừa thao tác gấp vừa hướng dẫn cách thực hiện: Bước1:Tạo tờ giấy hình vuông. Bước2:Gấp chéo hình vuông. Bước3: Gấp các góc tạo chóp mũ. Bước4: Gấp tạo vành mũ. Hoạt động2:HS thực hành:10’ Y/C hs thực hiện gấp trên nháp và dán thử. GV giúp đỡ HS còn lúng túng. IV.Nhận xét, dặn dò Nhận xét tinh thần học tập. Dặn tuần sau gấp trên giấy thủ công. Thứ sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 Tập viết Tuốt lúa, màu sắc, hạt thóc... I.mục tiêu -HS viết đúng và đẹp các từ: tuốt lúa, màu sắc, hạt thóc -Chữ viết đúng mẫu, nối chữ đúng quy định, viết đúng khoảng cách giữa các tiếng , các từ. II- Đồ dùng Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu, vở mẫu. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động 1:7’ Quan sát nhận xét -Cho HS xem mẫu. HS quan sát , đọc từ. -Giúp HS giải nghĩa từ. -Y/c HS nêu chiều cao của các con chữ. Hoạt động 2:10’ Hướng dẫn viết -GV viết mẫu và nêu quy trình viết. Lưu ý HS cách nối nét, khoảng cách giữa từ, tiếng. HS quan sát, viết bảng. Hoạt động 3:15’ HS viết bài -Cho HS xem vỡ mẫu và nêu y/c viết. HS viết theo y/c. -GV quan sát , giúp đỡ HS . -Chấm bài cho HS. *Nhận xét giờ học. Tập viết Con ố c, đô i guố c, rướ c đèn.. I.mục tiêu -HS viết đúng và đẹp các từ: con ố c, đô i guố c, rướ c đèn -Chữ viết đúng mẫu, nối chữ đúng quy định, viết đúng khoảng cách giữa các tiếng , các từ. II- Đồ dùng Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu, vở mẫu. III. Các hoạt động dạy học. Hoạt động 1:7’ Quan sát nhận xét -Cho HS xem mẫu. HS quan sát , đọc từ. -Giúp HS giải nghĩa từ. -Y/c HS nêu chiều cao của các con chữ. Hoạt động 2:10’ Hướng dẫn viết -GV viết mẫu và nêu quy trình viết lần lượt từng từ. Lưu ý HS cách nối nét, khoảng cách giữa từ, tiếng. HS quan sát, viết bảng. Hoạt động 3:15’ HS viết bài -Cho HS xem vỡ mẫu và nêu y/c viết. HS viết theo y/c. -GV quan sát , giúp đỡ HS . -Chấm bài cho HS. *Nhận xét giờ học TOÁN HAI MƯƠI, HAI CHỤC I- Mục tiêu: - Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục. - Đọc và viết được số 20. II- Đồ dùng: thẻ chục III- Các hoạt động dạy - học 1- Kiểm tra bài cũ:5’ Viết số: Từ 0 đến 10, từ 11 đến 19. - 2 HS lên bảng làm bài tập. GV kiểm tra phần đọc số và phân tích số với HS dưới lớp. GV nhận xét, cho điểm. 2- Bài mới:13’ a- Giới thiệu bài: Thuyết trình. b- Giới thiệu số 20: * GV lấy 1 bó 1 chục que tính sau đó thêm 1 chục que nữa hỏi có bao nhiêu que tính? Vì sao?. - Hai mươi hay còn gọi là mấy? ( hai chục) - Hướng dẫn HS rút ra kết luận. Hướng dẫn HS viết số, đọc số (cá nhân, đồng thanh) 3- Luyện tập:20’ Bài 1: Viết số từ 1 đến 20, từ 20 đến 1. * HS nêu yêu cầu: 2 HS lên bảng. - Cả lớp làm bài vào vở. HS khác nhận xét bài của bạn. Bài 2: Trả lời câu hỏi, phân tích các số. * HS đọc yêu cầu, gọi lần lượt HS trả lời, GV nhận xét, ghi điểm. Bài 3: Điền số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc lại các số đó. * HS làm bài bảng phụ. HS làm bài vào vở bài tập. - Nhận xét, sửa sai, ghi điểm. Bài 4: Trả lời câu hỏi. * HS đọc yêu cầu. - HS trả lời câu hỏi. HS khác nhận xét, sửa sai (nếu có). - GV nhận xét, ghi điểm. HĐ nối tiếp: Củng cố - dặn dò. SINH HOẠT TUẦN 19 I.Mục tiêu -HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần để biết phát huy và khắc phục. - Nắm được kế hoạch tuần sau. II-.Lên lớp 1. GV nêu y/c giờ sinh hoạt. 2. Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần. Ưu điểm: -Cả lớp đi học chuyên cần. - Vệ sinh cá nhân, - Vệ sinh lớp và sân trường tốt. Kết quả chấm vở sạch chữ đẹp đạt khá. 3. Kế hoạch tuần sau: - Tổ 2 làm trực nhật. - Thi đua đọc thuộc bảng vần. - Thi đua giúp bạn học tốt. - Đi học chuyên cần trong những ngày giáp tế, không đốt pháo. - Mua sách kì 2 đầy đủ. 4. Thi đọc thơ, kể chuyện theo ý thích. Khuyết điểm: Một số em còn đi học chậm, Quần áo chưa được bố mẹ chú ý trong nhũng ngày rét,
Tài liệu đính kèm: