HỌC VẦN
TIẾT 173 - 174 BÀI 81: ach
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Tìm được các tiếng, từ có chứa vần ach.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu ( nói thành bài 3 - 5 câu HS khá - giỏi) theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II- Chuẩn bị:
GV: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK.
HS: - Bộ ghép chữ TV.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tuần 20 Soạn: 01/01/2010. Giảng: Thứ 2, 04/01/2010. Chào cờ Học vần Tiết 173 - 174 Bài 81: ach I. Mục tiêu: - Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ach, cuốn sách. - Tìm được các tiếng, từ có chứa vần ach. - Luyện nói từ 2 - 4 câu ( nói thành bài 3 - 5 câu HS khá - giỏi) theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II- Chuẩn bị: GV: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK. HS: - Bộ ghép chữ TV. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết các từ ứng dụng bài 80. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con . - HS đọc bài trong SGK. - Nhận xét, cho điểm . 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Dạy vần. ach * Nhận diện vần. - Viết bảng vần ach - Nêu cấu tạo. - So sánh * Đánh vần. - Đánh vần mẫu - Ghép tiếng sách - Phân tích tiếng sách - Đánh vần mẫu: - Theo dõi, chỉnh sửa. - Quan sát tranh minh họa SGK. - Vần ach được tạo nên từ a và ch - Đọc CN, Nhóm, ĐT - HS ghép. - HS phân tích. - Đọc CN, nhóm, ĐT( ĐV, đọc trơn). - Từ tranh minh họa SGK đưa ra từ: cuốn sách. - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm . - Đọc trơn từ (CN, Nhóm, ĐT) - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ( CN, nhóm, ĐT). * Viết. - Viết mẫu: ach, cuốn sách ( vừa thao tác vừa nêu quy trình). - Quan sát, sửa sai. * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải thích. - Đọc mẫu. - Quan sát. - Viết bảng con: ach, cuốn sách. - HS đọc. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm * Đọc câu ứng dụng. - Tranh vẽ gì ? - Mỗi người trong tranh đang làm gì? - Giới thiệu câu ứng dụng . - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm. - Đọc CN, ĐT - Quan sát tranh . - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Phân tích một số tiếng trong câu ƯD. - GV đọc mẫu. * Luyện viết. - YC HS viết: ach, cuốn sách. - Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách, - Chấm bài, nêu nhận xét. * Luyện nói. - HD quan sát tranh minh họa. - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Tại sao cần phải giữ gìn sách vở? - Em đã giữ gínách vở như thế nào? - Hãy giới thiệu cho các bạn biết quyển sách hoặc vở em giữ gìn cẩn thận. - Nhận xét, khen ngợi HS chăm luyện nói. 4. Củng cố - dặn dò: - HD đọc bài trong SGK. - Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có chứa ach. - Nhận xét chung tiết học. - HS đọc. - Viết vào vở tập viết. - Nghe, sửa lỗi. - Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói: Giữ gìn sách vở. - Luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý. - Luyện nói theo nhóm. - Luyện nói trước lớp. - Nói thành bài từ 3 - 5 câu về cách em giữ gìn sách vở ( HS khá, giỏi). - Cả lớp đọc. - Chơi theo tổ. Ôn Tiếng Việt Tiết 71 Ôn bài 81: ach I. Mục tiêu : - Luyện đọc: ach, cuốn sách. - Luyện viết bài vào vở ô li: viên gạch, kênh rạch; đoạn thơ ƯD. - Luyện nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II. Chuẩn bị : GV : - Chữ mẫu HS : - Vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài SGK. - Nhận xét. 2. Dạy bài mới: a. Luyện đọc - Đọc bài trong SGK - Theo dõi, giúp đỡ chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Kiểm tra đọc - sửa sai. b. Luyện viết - Giáo viên viết mẫu( từng từ): viên gạch, kênh rạch, - Quan sát, sửa lỗi. - Cho HS viết bài vào vở ô ly . - Theo dõi, giúp đỡ HS viết đúng . c- Luyện nói: - Theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. - Phát triển lời nói tự nhiên cho HS theo câu hỏi gợi ý: - Sách vở để làm gì? - Tại sao lại cần phải giữ gìn sách vở? - Hãy kể cho các bạn nghe cách em giữ gìn sách vở của em. - Nhận xét, tuyên dương HS chăm luyện nói. - Đọc cá nhân. - Viết bảng con: sạch sẽ, cây bạch đàn, - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - Luyện đọc trong nhóm. - Thi đọc cá nhân, nhóm. - Đọc cá nhân. - Quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách các con chữ, dấu phụ, - Viết bảng con - HS viết bài vào vở ô li: viên gạch, kênh rạch ( mỗi từ 1 dòng - đoạn thơ ƯD). - Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - HS nói đúng theo chủ đề và nói thành bài dựa vào câu hỏi gợi ý. - Luyện nói theo nhóm. - Nói trước lớp . - Nói thành bài 3- 5 câu về cách giữ gìn sách vở của em ( HS khá , giỏi ). 3 . Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. Đạo đức Tiết 20 Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( T. 2) I. Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo( HS khá - giỏi). II. Chuẩn bị: GV: Điều 12 Công ước quốc tế về quyền trẻ em. HS: Vở BT Đạo đức. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? em cần phải làm gì? - Vì sao phải lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? - GV nhận xét, cho điểm. - HS trả lời 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài * Hoạt động 1: HS làm bài tập 3. - HS nêu YC BT. - HS lần lượt kể trước lớp - Cả lớp trao đổi và nhận xét - GV kể 1 - 2 tấm gương các bạn trong lớp, trong trường cho HS nghe. - HS theo dõi và nhận xét bạn nào trong chuyện đã biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm theo BT4. - GV chia nhóm và nêu YC. - Em làm gì khi bạn chưa lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo? - Các nhóm thảo luận theo yêu cầu. - Đại diện các nhóỏmTình bày trước lớp - Cả lớp trao đổi, nhận xét. + Kết luận: - Lắng nghe. * Hoạt động 3: Vui múa hát về chủ đề “Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo” - Cho HS đọc 2 câu thơ cuối bài. - HS hát, múa, kể chuyện và đọc thơ ( CN, nhóm, lớp) - HS đọc CN, ĐT. Thầy cô như thể mẹ cha, Vâng lời, lễ phép mới là trò ngoan. 3. Củng cố - Dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét chung tiết học. Soạn: 01/01/2010. Giảng: Thứ 3, 01/01/2010. Toán Tiết 77 Phép cộng dạng 14 + 3 I. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. - HS khá - giỏi làm hết BT SGK. II. Chuẩn bị: GV: - Que tính ( các bó và các que tính rời). HS: - Que tính. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Viết, đọc số từ 10 - 20 từ 20 - 10 - 2 HS lên bảng viết - lớp viết bảng con. - Số 20 gồm mấy chữ số? - Số 20 còn gọi là gì? - HS trả lời - GV nhận xét cho điểm 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. GT cách làm tính cộng dạng 14 +3 *HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. - HS thao tác cùng GV. Có tất cả bao nhiêu que tính? - Có tất cả 17 que tính *Hình thành phép cộng 14+3 - Cho HS đặt một chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải( Thể hiện trên bảng như SGK). - HS thực hiện. * HD cách đặt tính( từ trên xuống dưới). (GV Vừa nói, vừa viết). * Cách tính( Tính từ phải sang trái). - HS quan sát. - Nhắc lại cách đặt tính, cách tính. c. Luyện tập: Bài 1: Tính. - HD HS làm bài. - Chữa bài, nêu nhận xét. - HS làm bài trên bảng con, bảng lớp. Bài 2: Tính. - HD cách làm và làm mẫu. - Chấm bài, chữa lỗi. - Làm bài vào vở. Bài 3: - Nhận xét chốt lời giải đúng. - Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu). - Làm bài trên phiếu - chữa bài. 3. Củng cố- Dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài. - Nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện phép tính. - Nhận xét chung giờ học. Học vần Tiết 175 - 176 Bài 82: ich - êch I. Mục tiêu: - Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Tìm được các tiếng, từ có chứa vần ich, êch ( HS khá - giỏi). - Luyện nói từ 2 - 4 câu ( nói thành bài từ 3 - 5 câu HS khá - giỏi) theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II- Chuẩn bị: GV: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK. HS: - Bộ ghép chữ TV. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết các từ ứng dụng bài 81. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con . - HS đọc. - Nhận xét, cho điểm . 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Dạy vần. ich * Nhận diện vần. - Viết bảng vần ich. - Nêu cấu tạo. - So sánh * Đánh vần. - Đánh vần mẫu - Ghép tiếng lịch - Phân tích tiếng lịch - Đánh vần mẫu: - Theo dõi, chỉnh sửa. - Quan sát tranh minh họa SGK. - Vần ich được tạo nên từ i và ch - Đọc CN, Nhóm, ĐT - HS ghép. - HS phân tích. - Đọc CN, nhóm, ĐT( ĐV, đọc trơn). - Từ tranh minh họa SGK đưa ra từ: tờ lịch. - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm . - Đọc trơn từ (CN, Nhóm, ĐT) - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ( CN, nhóm, ĐT). * Viết. - Viết mẫu: ich, tờ lịch ( vừa thao tác vừa nêu quy trình). - Quan sát, sửa sai. êch ( Quy trình tương tự) - Cấu tạo vần . - So sánh êch với ich * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải thích. - Đọc mẫu. - Quan sát. - Viết bảng con: ich, tờ lịch. - HS nêu. - HS phân tích. - HS đọc. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm * Đọc câu ứng dụng. - Tranh vẽ gì ? - Chú chim sâu đang làm gì? - Giới thiệu câu ứng dụng . - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm. - Đọc CN, ĐT - Quan sát tranh & NX. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Phân tích một số tiếng trong câu ƯD. - GV đọc mẫu. * GD HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. * Luyện viết. - YC HS viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách, - Chấm bài, nêu nhận xét. * Luyện nói. - HD quan sát tranh minh họa. - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Em đã được đi du lịch bao giờ chưa? - Khi đi du lịch cần mang theo những gì? - Em có thích đi du lịch không? Đi du lịch có gì vui? - Em đã được đi du lịch ở những đâu? - Nhận xét, khen ngợi HS chăm luyện nói. 4. Củng cố - dặn dò: - HD đọc bài trong SGK. - Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có chứa ich, êch. - Nhận xét tiết học. - HS đọc. - Viết vào vở tập viết. - Nghe, sửa lỗi. - Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói: Chúng em đi du lịch. - Luyện nói dựa theo các câu hỏi gợi ý. - Luyện nói theo nhóm. - Luyện nói trước lớp. - Nói thành bài từ 3 - 5 câu( HS khá, giỏi). - Cả lớp đọc. - Chơi theo tổ. Ôn toán Tiết 58 Phép cộng dạng 14 + 3 I. Mục tiêu: Gi ... gấp mũ và trang trí mũ. - HS trưng bày sản phẩm. - Bình chọn nhóm có sản phẩm đẹp. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét thái độ, tinh thần học tập và sự chuẩn bị của học sinh. - Chuẩn bị cho tiết học sau. Soạn: 05/01/2010. Giảng: Thứ 6, 08/01/2010. Toán Tiết 80 Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ ( không nhớ)trong phạm vi 20;trừ nhẩm dạng 17 - 3. - HS khá - giỏi làm hết BT trong SGK. II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ ghi nội dung BT 4. HS: Que tính. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: 17 - 4 15 - 2 - GV đọc cho HS làm bảng con: 16 - 2 - GV nhận xét và cho điểm. - HS lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính. - HS lớp làm bảng con. 2. Dạy bài mới: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 14 - 3 17 - 5 19 - 2 16 - 5 17 - 2 19 - 7 - Đọc YC. - Làm bảng con. Bài 2: Tính nhẩm. - Đọc YC. - Hướng dẫn HS tính nhẩm ( làm mẫu) . 15 - 3 = ? + Có thể nhẩm ngay: 15 trừ 3 bằng 12. - Theo dõi. + Có thể nhẩm theo 2 bước: B1: 5 trừ 3 = 2 B2: 10 cộng 2 bằng 12. + Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp: 15 bớt 1 =14, 14 bớt 1 =13, 13 bớt 1=12. - HS làm bài theo hướng dẫn. - Nêu miệng kết quả. - Củng cố về cách tính nhẩm. Bài 3: Tính. - HD thực hiện phép tính từ trái sang phải rồi ghi kết quả cuối cùng. - Làm mẫu: 12 + 3 - 1= ? - Nhẩm 10 + 2 + 3 = 15 - HS theo dõi - làm bài vào vở- chữa bài. 15 - 1 = 14 - Viết: 12 + 3 - 1 = 14 Bài 4: Nối ( theo mẫu). - HD HS nối. - Chấm, chữa bài. - Nêu YC - Làm bài vào phiếu. 3. Củng cố - Dặn dò: - Củng cố nội dung bài. - Nhận xét chung tiết học. Học vần Tiết 181- 182 Bài 85: ăp - âp I. Mục tiêu: - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Tìm được các tiếng, từ có chứa vần ăp, âp ( HS khá - giỏi). - Luyện nói từ 2 - 4 câu ( nói thành bài từ 3 - 5 câu HS khá - giỏi) theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II- Chuẩn bị: GV: - Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK. HS: - Bộ ghép chữ TV. III- Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và viết các từ ứng dụng bài 84. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con . - HS đọc. - Nhận xét, cho điểm . 2. Dạy bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Dạy vần. ăp * Nhận diện vần. - Viết bảng vần ăp - Nêu cấu tạo. - So sánh * Đánh vần. - Đánh vần mẫu - Ghép tiếng bắp - Phân tích tiếng bắp - Đánh vần mẫu: - Theo dõi, chỉnh sửa. - Quan sát tranh minh họa SGK. - Vần ăp được tạo nên từ ă và p - Đọc CN, Nhóm, ĐT - HS ghép. - HS phân tích. - Đọc CN, nhóm, ĐT( ĐV, đọc trơn). - Từ tranh minh họa SGK đưa ra từ: cải bắp. - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm . - Đọc trơn từ (CN, Nhóm, ĐT) - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ( CN, nhóm, ĐT). * Viết. - Viết mẫu: ăp, cải bắp ( vừa thao tác vừa nêu quy trình). - Quan sát, sửa sai. âp ( Quy trình tương tự) - Cấu tạo vần . - So sánh âp với ăp * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải thích. - Đọc mẫu. - Quan sát. - Viết bảng con: ăp, cải bắp. - HS nêu. - HS phân tích. - HS đọc thầm , phát hiện và gạch chân tiếng chứa vần mới. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm * Đọc câu ứng dụng. - Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu câu ứng dụng . - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm. - Đọc CN, ĐT - Quan sát tranh & NX. - Đọc thầm. Tìm tiếng có vần mới học. - HS đọc trơn ( đọc CN, nhóm, lớp ). - Phân tích một số tiếng trong câu ƯD. - GV đọc mẫu. * Luyện viết. - YC HS viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách, - Theo dõi, HD HS viết đúng. - Chấm bài, nêu nhận xét. * Luyện nói. - HD quan sát tranh minh họa. - Chia nhóm - giao nhiệm vụ: + Hoạt động nhóm đôi giới thiệu cho bạn trong cặp sách của mình có những đồ dùng gì? + Đại diện các nhóm giới thiệu trước lớp tên từng đồ dùng và công dụng của nó. + Để đồ dùng trong cặp sách được gọn gàn, ngăn nắp em cần phải làm gì? - Nhận xét, khen ngợi HS chăm luyện nói. 4. Củng cố - dặn dò: - HD đọc bài trong SGK. - Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ có chứa ăp, âp. - Nhận xét chung tiết học. - HS đọc. - Viết vào vở tập viết. - Nghe, sửa lỗi. - Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói: Trong cặp sách của em. - Hoạt động nhóm đôi . - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Nói thành bài từ 3 - 5 câu( HS khá, giỏi). - Cả lớp đọc. - Chơi theo tổ. Hoạt động tập thể Tiết 20 Sinh hoạt lớp I. Mục tiêu: - Tổng kết các hoạt động trong tuần. - Nêu nhận xét ưu, khuyết điểm. Đề ra biện pháp khắc phục. - Đề ra phương hướng tuần 21. II. Cách tiến hành: 1.Nhận xét các hoạt động tuần: Ưu điểm: - Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép, đoàn kết, biết giúp đỡ bạn khi gặp khó khăn. - Học tập: + Có ý thức học tập tốt. Chữ viết sạch sẽ, trình bày đẹp. + Trong lớp hăng hái phát biểu xây dựng bài. + Duy trì và thực hện tương đối tốt việc xây dựng đôi bạn cùng tiến; nhóm bạn học tốt, - Các hoạt động khác: Thể dục, múa hát tập thể thực hiện thường xuyên, có nền nếp, tập tương đối đúng, đều các động tác; có ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân, trường, lớp, khu vực sạch sẽ. - Chăm sóc cây cảnh thường xuyên. - Duy trì tốt hoạt động đội, hoạt động ngoại khóa. Tồn tại: - Một số em chưa tự giác trong học tập phải nhắc nhở nhiều: .. - Y thức giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập chưa tốt; vở còn để bẩn, vẽ bậy, nhàu nát : - Lười viết bài, trong giờ học chưa tập trung nghe giảng, nói tự do:.. 2. Phương hướng tuần tới: - Khắc phục tồn tại. - Phát huy tinh thần giúp bạn cùng tiến trong mọi hoạt động. - Nâng cao chất lượng dạy và học. - Duy trì các hoạt động tập thể, hoạt động đội. 3. Văn nghệ - Kể chuyện: - Hát đơn ca, hát tập thể. - Kể chuyện : Thi kể chuyện giữa các tổ. ÔNToán Tiết 60 luyện tập về hai mươi. Hai chục; phép cộng dạng 14 + 3 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Hai mươi. Hai chục.Cách đọc, viêtsoos. - luyện làm tính và tính nhẩm phép cộng dạng 14 + 3. - Nhận dạng hình đã học. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ BT 4. - HS: Que tính. III. Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Dạy bài mới: - HD làm bài tập. Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, rồi đọc các số đó: Bài 2: Trả lời câu hỏi: Số liền sau của 17 là số nào? Số liền sau của 11 là số nào? Số liền sau của 14 là số nào? Bài 3: Tính. a. 15 12 16 + + + 3 6 0 b. 14 + 1 + 1 = 16 18 + 0 + 1 = 19 Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống. 19 2 3 5 7 8 17 13 3 2 3 1 4 10 Bài 5: Số? - Nêu yêu cầu - làm vào vở. - Trả lời câu hỏi. - Làm bảng con. 13 14 17 + + + 2 4 1 ... - Nêu yêu cầu - cách làm - Làm vào vở. 11 + 3 + 2 = 15 + 2 + 2 = 17 + 1 + 0 = 10 + 1 + 7 = - Nêu YC - làm bài trên phiếu. Có...hình vuông Có.. hình chữ nhật 4. Củng cố - Dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét tiết học. Ôn Tiếng Việt Tiết 74 Ôn bài 85: ăp - âp I. Mục tiêu : - Luyện đọc: ăp, âp, cải bắp, cá mập,. - Luyện viết bài vào vở ô li: tấp nập, cặp sách; đoạn tho ứng dụng. - Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II. Chuẩn bị : GV : - Chữ mẫu HS : - Vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài SGK. 2. Dạy bài mới: a. Luyện đọc - Đọc bài trong SGK - Theo dõi, giúp đỡ chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Kiểm tra đọc, sửa sai cho HS. b. Luyện viết - Giáo viên viết mẫu( từng từ): tấp nập, cặp sách. - Quan sát, sửa lỗi. - Cho HS viết bài vào vở ô ly . - Theo dõi, giúp đỡ HS viết đúng . - Chấm, chữa lỗi, nêu nhận xét. c. Luyện nói: - Theo chủ đề: Trong cặp sách của em. - Phát triển lời nói tự nhiên cho HS theo câu hỏi gợi ý: - Giới thiệu trong cặp sách của em có những đồ dùng gì? - Nêu tên và công dụng của từng đồ dùng? - Để đồ dùng trong cặp sách được gọn gàng, ngăn nắp em cần phải làm gì? - Nhận xét, tuyên dương. - Đọc bài SGK. - Viết bảng con: ngăn nắp, tập múa, - HS đọc cá nhân, theo nhóm , đồng thanh. - Thi đọc trong nhóm. - Đọc cá nhân. - Quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách các con chữ, dấu phụ, vị trí dấu thanh, - Viết bảng con - HS viết bài vào vở ô li: tấp nập, cặp sách (mỗi từ 1 dòng, đoạn thơ ƯD). - Nghe sửa lỗi. - Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - HS nói theo chủ đề và nói thành bài dựa vào câu hỏi gợi ý. - thảo luận nhóm đôi. - Đại diện các nhóm trình bày trước lớp. - Nói trước lớp - nói thành bài 3- 5 câu về cách để đồ dùng gọn gàng, ngăn nắp ( HS khá , giỏi ). 3 . Củng cố - Dặn dò. * Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ, câu chứa ăp, âp. - GV nhận xét chung giờ. Ôn Mĩ Thuật Tiết 20 Vẽ hoặc nặn quả chuối I. Mục tiêu: - HS nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẻ đẹp của quả chuối. - Biết cách nặn quả chuối. - Nặn được quả chuối. - Nặn được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích( HS khá - giỏi). II. Chuẩn bị: - GV: - Tranh, ảnh về các loại quả khác nhau: Chuối, ớt, dưa chuột, - Quả chuối, ớt thật.. - HS: - Đất nặn, màu. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - KT sự chuẩn bị của HS cho tiết học. - GV nhận xét sau kiểm tra. - HS thực hiện theo YC GV. 2. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: - Cho HS xem mẫu (quả chuối, quả ớt,) - HS quan sát và nhận xét sự khác nhau về hình dáng và màu sắc. b. Hướng dẫn HS cách nặn quả chuối. - GV nặn mẫu: - Dùng đất sét mềm, dẻo hoặc đất màu để nặn. - Nặn thành khối hộp dài. - Sau đó nặn tiếp cho giống hình quả chuối. - Nặn thêm cuống và núm. - Tô màu (màu xanh: chuối xanh ; màu vàng: chuối đã chín). - HS quan sát. - Nhắc lại các bước nặn quả chuối. c. Thực hành: - HD HS nặn quả chuối. - Nặn xong tô màu phù hợp. - GV theo dõi và HD HS còn lúng túng. 3. Củng cố - Dặn dò: - HD HS nhận xét bài về (đặc điểm, hình - HS thực hành làm bài cá nhân. dáng, màu sắc) - Khen ngợi HS có bài nặn đẹp. * GD HS : yêu mến vẻ đẹp, có ý thức bảo vệ và chăm sóc cây trồng. - Nhận xét chung giờ học. + Quan sát một số quả để thấy được hình dáng và màu sắc của chúng. - HS nhận xét, chọn bài nặn đẹp. - Liên hệ bản thân. - HS nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: