Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Soạn ngang

Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Soạn ngang

Tiếng việt: oanh - oach

I. Mục tiêu:

Học sinh đọc được : oanh - oach, doanh trại, thu hoach.Từ và câu ứng dụng.

Viết được : oanh - oach, doanh trại, thu hoach.

Luyện nói từ 2 – 4 câu yheo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại

II. Đồ dùng dạy – học:

Tranh minh hoạ. Bộ đồ dùng

III. Các hoạt động dạy - học.

A, Kiểm tra bài cũ:

Trò chơi: tìm chữ bị mất.

Viết bảng : kêu t.áng, gió th.ảng. khua kh.ắng.

B, Bài mới.: Tiết 1

1.Giới thiệu bài .

 Chúng ta học vần oanh – oach Gv ghi bảng.

 2 . Dạy vần :

+/ vần oanh :

a, Nhận diện vần .

Vần oanh được tạo nên từ những âm nào?

So sánh oanh với oang

 

doc 114 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 534Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Soạn ngang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23	 Thứ 2 ngày 6 tháng 2 năm 2012
Tiếng việt: oanh - oach
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc được : oanh - oach, doanh trại, thu hoach.Từ và câu ứng dụng.
Viết được : oanh - oach, doanh trại, thu hoach.
Luyện nói từ 2 – 4 câu yheo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
II. Đồ dùng dạy – học:
Tranh minh hoạ. Bộ đồ dùng
III. Các hoạt động dạy - học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Trò chơi: tìm chữ bị mất.
Viết bảng : kêu t...áng, gió th..ảng. khua kh...ắng.
B, Bài mới.: Tiết 1
1.Giới thiệu bài .
 Chúng ta học vần oanh – oach Gv ghi bảng.
 2 . Dạy vần : 
+/ vần oanh :
a, Nhận diện vần .
Vần oanh được tạo nên từ những âm nào?
So sánh oanh với oang
Y/c cài
b, Đánh vần :
GV hướng dẫn đánh vần : o – a - oanh
? Có vần oanh muốn có tiếng doanh ta làm thế nào?
Ghép tiếng doanh
Vị trí chữ và vần.
Y/c HS đọc
Xem tranh rút từ khóa : doanh trại
Y/C đọc toàn vần
+ Vần oach: 
a, Nhận diện vần .
Vần oach được tạo nên từ những âm nào?
So sánh oach với oanh.
Y/c cài
b, Đánh vần :
GV hướng dẫn đánh vần : o - a - oach
? Có vần oach muốn có tiếng hoạch ta làm thế nào?
Ghép tiếng: hoạch
Vị trí chữ và vần.
Y/c HS đọc
Xem tranh rút từ khóa : Thu hoạch
Y/C đọc toàn vần
C, Luyện viết
Hướng dẫn quy trình viết vần: oanh, doanh trại, oach, thu hoạch
GV nhận xét
c, Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng HS đọc
Giải thích từ.
Giáo viên đọc mẫu.
? Tìm tiếng chứa vần ta vừa học?
GV nhận xét
HS đọc theo giáo viên oanh, oach
Giống nhau : bắt đầu bằng oa
Khác nhau : oanh, oang kết thúc bằng nh, ng
HS cài vần oanh
Nhìn bảng phát âm.
HS đọc đánh vần đồng thanh, cá nhân, nhóm.
HS nêu
HS ghép
d đứng trước, oanh đứng sau 
Đọc đánh vần ,đồng thanh, nhóm, cá nhân.
HS xem tranh rút từ
HS đọc trơn
HS đọc CN,nhóm, ĐT
HS nêu
Giống nhau : bắt đầu bằng oa
Khác nhau : oach kết thúc bằng ch, oanh kết thúc bằng nh 
HS cài vần oach
HS đọc đánh vần đồng thanh, cá nhân, nhóm.
HS nêu
HS ghép
 h đứng trước, oach đứng sau dưới âm a có dấu nặng
Đọc đánh vần : 
đồng thanh, nhóm, cá nhân.
HS xem tranh rút từ
HS đọc trơn HS đọc CN,nhóm, ĐT
HS đọc
HS viết bảng con
HS thi tìm
HS đọc cá nhân tt đọc
 Tiết 2
3, Luyện tập.
a, Luyện đọc :
Luyện đọc các vần tiết 1
Xem tranh
Đọc câu ứng dụng 
B, Luyện đọc bài sgk.
D, Luyện nói .
QS tranh thảo luận nhóm
Tranh vẽ gì ? 
? Em thấy gì ở tranh ?
? trong cảnh đó em thấy những gì ?
? Mọi ngời trong đó đang làm gì ?
? Hãy nói về 1 cửa hàng nơi em ở?
c, Luyện viết.
Hướng dẫn viết : oanh, doanh trại, oach, thu hoạch .
Gv theo dõi giúp hs yếu
GV chấm một số bài
 4, Củng cố dặn dò:
 HS đọc bài trên bảng.
 Hướng dẫn HS tự học.
 Nhận xét tiết học
HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Đọc từ ngữ ứng dụng.
Nhận xét tranh minh hoạ
Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.
Đọc tên chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
HS quan sát, thảo luận.
Đại diện nhóm lên trình bày
HS viết vào vở.
HS tiếp nối đọc bài
 Tiết 3; Luyện Tiếng việt Luyện đọc vần oanh oach Ltbtv
I/ Mục tiêu:
Giúp hS đọc thông viết thạo âm, vần vừa học. HS tìm từ và đọc được số từ có vần oanh oach. đọc đúng các tiếng từ câu ứng dụng mang vần đã học.
Làm được bài tập liên quan bài học.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Luyện tập:
a/ Luyện đọc
GV gọi hs đọc lại bài trên bảng đọc bài
Y/c hs đọc SGK tiếp nối dãy
GV chỉnh nhận xét
b/ Luyện viết:
Gv đọc y/c hs viết bài
Doanh trại, kế hoạch, khoanh tay,
GV hd viết 
GV chấm bài nhận xét
c/ Tìm từ:
? Tìm tiếng từ chứa vần oanh, oach?
GV ghi bảng
GV y/c hs đọc
GV nhận xét
2/ Bài tập:
Bài 1: Nối:
Bài y/c gì?
GV hd hs làm bài
Bài 2: Điền oanh hay oach:
GV hd làm bài
GV chấm bài nhận xét
3/ Cũng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị bài sau.
HS lên bảng đọc bài ( HS yếu đánh vần đọc trơn)
HS đọc tiếp nối
HS viết bảng con
HS viết vở
HS tìm tiếng từ: thu hoạch, oanh liệt, hoành tráng, .
HS đọc bài
Bộ quần áo khoanh giò
Chúng em làm kế hoạch nhỏ
Mẹ cắt mới toanh
Đứng kh .. tay vụ thu h .
 Thứ 3 ngày 7 tháng 2 năm 2012
Toán: 	Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
I, Mục tiêu
 Giúp học sinh bước đầu biêt dùng thước chia vạch xăng – ti - mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm.
II, Đồ dùng dạy học
Thước có vạch kẻ chia cm
III, Các hoạt động dạy học
1, Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh làm bảng con: 3 em lên bảng
6 cm + 3 cm = 	5 cm + 5 cm =	2 cm + 7 cm =
2, Bài mới
a, Giới thiệu bài ghi mục
b, Hướng dẫn vẽ
Vẽ đọan thẳng AB có độ dài 4 cm
Đặt thước trên tờ giấy trắng tay trái giữa thước tay phải cầm bút chấm một điểm trùng với vạch o chấm một điểm trùng với vạch 4 em
Dùng bút nối từ điểm 0 - 4 thẳng theo mép 
thước
Nhấc thước ra viết tên điểm AB
c/Thực hành
Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài:
Giáo viên hướng dẫn
GV quan sát giúp đỡ
Bài 2: Giả bài toán theo tóm tắt:
 Đoạn thẳng AB : 5 cm
 Đoạn thẳng BC : 3cm
 Cả 2 đoạn thẳng :cm
Bài 3
Vẽ đoạn thẳng AB, BC
Theo các độ dài trong bài hai
4, Tổng kết , Dặn dò
Nhận xét giờ học
Hớng dẫn tự học	
Học sinh quan sát
Học sinh vẽ vào vở nháp
Học sinh vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm , 9cm
Đặt tên cho đoạn thẳng
Nêu tóm tắt bài toán
Phân tích, ghi bài giải
Giải
Cả hai đoạn thẳng dài là
3 + 5 = 8 (cm)
ĐS : 8cm
Học sinh vẽ các hình khác nhau
A B
 C
 Tiết 2: Luyện toán Luyện Tập Làm vở bt t
I, Mục Tiêu
Giúp học sinh biết giải bài toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn thành thạo
Thực hiện phép cộng, phép thừ các số đo độ dài.
II, Các hoạt động dạy học
1, Hướng dẫn học sinh tự giải toán và tóm tắt
Bài 1: Gv ghi bài lên bảng
Y/c hs đọc
Tóm tắt
Có 12 quả bóng xanh
Có 5 quả bóng đỏ
Có tất cả. quả bóng
Nhận xét
Bài 2: GV y/c hs tự tóm tắt và giải
Tóm tắt
Có : 10 bạn nam
Và : 9 bạn nữ
Có tất cả  bạn ?
Bài 3: Tính theo mẫu
Bài y/c chúng ta làm gì?
GV hd bài mẫu
Y/c hs làm bài
GV chấm bài nhận xét
4, Củng cố dặn dò
Xăng ti mét viết tắt là gì ?
Hướng dẫn tự học
Nhận xét tiết học.
HS đọc
Học sinh tự tìm hiểu rồi tự giải vào vở
Bài giải
Có tất cả số quả bóng là
 12 + 5 = 17 (quả)
Đáp số: 17 quả bóng
 Bài giải
 Số bạn của tổ em có là
 10 + 9 =19 (bạn)
 Đáp số: 19 bạn
Học sinh làm vào vở
 7cm + 3cm = 10cm
 15cm + 4cm = 19cm
 8cm + 9cm = 17cm
 14cm + 6cm = 20cm
 18cm – 7cm = 11cm
 Tiết 3: phụ đạo: Luyện viết vở ụ ly
I/ Mục tiêu :Rèn luyện hs viết đúng đẹp một số từ có chứa vần đó học. viết đỳng khổ thơ : cụ dạy em tập viết. 
 Gió........ viết đỳng hàng , đỳng khoảng cỏch ,đỳng độ cao của cỏc con chữ, 
 HS có kĩ năng viết chữ đúng đẹp và có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp
II/ Lên lớp 
 Gv viết mẫu bài lên bảng; múa xoè, con hoảng, gió xoáy,
 Cô dạy em tập viết
 Gió đưa thoảng hương nhài
 Nắng ghé vào cửa lớp
 Xem chúng em học bài.
 1, gọi hs đọc bài; 
 2, hướng dẫn hs viết bài mỗi từ viết hai hàng, 
 Hướng dẫn hs viết chữ cở nhỏ độ cao của các con chữ,
 Viết đúng khổ thơ , viết hoa các chữ đầu câu,
 Hs viết bài gv quan sát hướng dẫn thêm.
 III,Cũng cố; chấm bài nhận xét.
 Tiết 4; Luyện tiếng việt: Luyện đọc các vần bắt đầu bằng o 
I/ Mục tiêu:
HS đọc tốt một số vần có bắt đầu bằng õm o..HS đọc thành thạo Viết đúng đẹp một số từ theo yc 
II/ Các họat động dạy và học:
1 / GTB
2/Hướng dẫn ôn tập
a/ Luyện đọc vần
GV ghi các vần vừa học và đã học có bắt đầu bằmg âm o : oa, oe, oai, oay oan ,oăn ,oang, oăng,oanh ,oach.
b /Luyện đọc tiếng
GV ghi lần lượt các tiếng đã học và một số tiếng mới có bắt đầu bằng âm .
c /Luyện đọc từ 
Gv ghi một số từ có chứa âm đã học :
Dòng nước xoáy,đường rẽ ngoặt.đi nhanh thoăn thoắt,khoa học , hoạt bát,đoạt giải,
Sinh hoạt sao,thu hoạch lúa,áo choàng , học toán, đoàn tàu , xoắn thừng,mắt tròn xoe, bà ngoại ,viết ngoáy,...... 
 GVnhận xét
d/ Luyện đọc câu 
Gv ghi môt số câu có tiếng chứa vần đã học
Cái đinh nhọn hoắt.chúng em sinh hoạt sao.bạn dũng đi nhanh thoăn thoắt.
 e/ Hướng dẫn HS viết 
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết từ: hoà bình, bà ngoại.
- Gv theo dõi giúp đỡ
g/ chấm bài
GV chấm bài và nhận xét 
 h/ Củng cố - dặn 
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau
Hs luyện đọc đánh vần tiếp sức
Chủ yếu dành cho hs yếu
Hs đọc nối tiếp 
HS luyện đọc từ . chỉ không thứ tự hs đọc cá nhân tt đọc.
 HS thi đua tìm từ mới và nêu 
HS nhẩm đọc và đọc trước lớp
Hs đọc cá nhân tt đọc.
Hs luyện viế bảng con
- Học sinh viết vào vở
 Buổi chiều; Tiết 1+2 Tiếng việt : oat- oăt 
I. Mục tiêu:
Học sinh đọc đúng: oat- oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và câu ứng dụng.
Viết đúng: oat- oăt, hoạt hình, loắt choắt
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : phim hoạt hình.
II. Đồ dùng dạy - học
Tranh SGK, Bộ đồ dùng tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy - học.
A, Kiểm tra bài cũ:
Trò chơi: tìm chữ đã mất.
Do ..nh trại, tung hoa...., kế h..ach.
HS viết “ chim oanh, thu hoạch.
B, Bài mới. Tiết 1
1.Giới thiệu bài .
 Chúng ta học vần oat – oăt Gv ghi bảng.
 2 . Dạy vần : 
+/ vần oat :
a, Nhận diện vần .
Vần oat được tạo nên từ những âm nào?
So sánh oat với oach
Y/c cài
b, Đánh vần :
GV hướng dẫn đánh vần : o – a - oat
? Có vần oat muốn có tiếng hoạt ta làm thế nào?
Ghép tiếng hoạt
Vị trí chữ và vần.
Y/c HS đọc
Xem tranh rút từ khóa : hoạt hình
Y/C đọc toàn vần
+ Vần oăt: 
a, Nhận diện vần .
Vần oăt được tạo nên từ những âm nào?
So sánh oăt với oat.
Y/c cài
b, Đánh vần :
GV hướng dẫn đánh vần : o - ă - oăt
? Có vần oăt muốn có tiếng choắt ta làm thế nào?
Ghép tiếng: choắt
Vị trí chữ và vần.
Y/c HS đọc
Xem tranh rút từ khóa : Loắt choắt
Y/C đọc toàn vần
 C,Viết :
Hướng dẫn quy trình viết vần: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
GV nhận xét
D, Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên viết bảng HS đọc
Giải thích từ.
Giáo viên đọc mẫu.
? Tìm tiếng chứa vần ta vừa học?
GV nhận xét
HS đọc theo giáo viên oat, oăt
Giống nhau : bắt đầu bằng oa
Khác nhau : oat, oach kết thúc bằng t, ch
HS cài vần oat
Nhìn bảng phát âm.
HS đọc đánh vần đồng thanh, cá nhân, nhóm.
HS nêu
HS ghép
h đứng trước, oat đứng sau dấu nặng dưới a 
Đọc đánh vần ,đồng thanh, nhóm, cá nhân.
HS xem tranh rút từ
HS đọc trơn
HS đọc CN,nhóm, ĐT
HS nêu
Giống nhau : kế ... ______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 23(1).doc