Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Trường Tiểu học Đạ kao

Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Trường Tiểu học Đạ kao

Đạo đức

Tiết 4 : Gọn gàng và sạch sẽ

I. Mục tiêu:

-Học sinh nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ.

-Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.

- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ.

* BVMT :Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người có nếp sống,văn hóa,góp phần giữ vệ sinh môi trường,làm cho môi trường , thêm đẹp, văn minh.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Sgk , bài hát rửa mặt như mèo .

III. Các hoạt đông dạy học:

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 779Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Trường Tiểu học Đạ kao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 4
(Bắt đầu từ ngày 24/9 đến 28/9/ 2012 )
Thứ – Ngày 
Môn 
Tiết 
Tên bài dạy 
Hai
24/9
Đạo đức 
4
Gọn gàng sạch se (õt2 )
Học vần
31
Bài 13: n -m
//
32
//
Toán 
13
Bằng nhau . dấu bằng
TN-TV
10
Bài 5 (t2)
Ba
25/9
Học vần 
33
Bài 14: d – đ 
//
34
//
Toán
14
	 	Luyện tập
 TN -XH
4
Bảo vệ mắt và tai
Thủ công
4
 Xé dán hình vuông ,hình tròn
Tư
26/9
Học vần
35
Bài 15: t - th
//
36
//
	Toán 	
15
 Luyện tập chung
 Mĩ thuật
4
	 	Bài 4: Vẽ hình tam giác
TN-TV
 11
 Bài 6 (t1)
Năm
27/9
Học vần
 37
 Bài 16 : ôn tập
//
38
 //
Toán 
16
Số 6
Hát 
4
Oân mời bạn múa vui ca
 TN-TV
 12
Bài 6 (t2)
Sáu
28/9
Học vần
39
ôn
//
40
//
Tập viết
4
Tuần 3+4
Thể dục 
4
Bài 4
HĐTT
4
Tuần 4
Thứ hai ngày 24 tháng 9 năm 2012
Đạo đức
Tiết 4 : Gọn gàng và sạch sẽ
I. Mục tiêu:
-Học sinh nêu được một số biểu hiện cụ thể về ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ.
-Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân đầu tóc , quần áo gọn gàng sạch sẽ. 
* BVMT :Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ thể hiện người cĩ nếp sống,văn hĩa,gĩp phần giữ vệ sinh mơi trường,làm cho mơi trường , thêm đẹp, văn minh.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Sgk , bài hát rửa mặt như mèo .
III. Các hoạt đông dạy học: 
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
1. Oån định lớp 
2. Bài cũ 
3. Bài mới 
Hoạt động 1 
Quan sát 
Hoạt động 2 
Bài tập :1 
Làm cá nhân 
Hoạt dộng 3 
Bài tập 2 
Làm nhóm 
4. Củng co,á dặn dò 
- Cho hs hát 
- Nội dung bài học trước 
- Nhận xét ghi điểm 
- Giới thiệu bài : ghi đề
- Cho hs quan sát bạn trong lớp có đầu tóc gọn gàng sạch sẽ .
- Nhận xét – Tuyên dương 
* Kết luận : 
- Gv hỏi : 
* Aùo quần bẩn phải làm gì ?
* Aùo rach phải làm gì ?
-Nhận xét :
* Kết luận :
- Cho từng nhóm chon 1 bộ đồ mặc phù hợp cho bạn nam và nữ trong tranh .
- Theo dõi giúp đỡ các nhóm .
- Nhận xét tuyên dương
- Nhắc lại nội dung bài học .
- Nhắc hs đi học phải ăn mặc sạch sẽ .- Nhận xét chung tiết học .
- Cá lớp 
- 2hs 
- 1-2 HS Nhắc lại 
Cả lớp quan sát 
2-3 hs nêu tên:
Lê mi,quyn, La wi
- 2-3 hs nhắc lại Cá nhân 
 Nhận xét 
- Lắng nghe 
Giặt giũ 
Khâu lại 
- Nghe trả lời :
*Giặt sạch
*Đưa mẹ vá lại
- Lắng nghe
2 hs nhắc lại 
- Các nhóm thực hiện 
- Đại diện nhóm trình bày
- Lắng nghe 
- 2hs 
- Lắng nghe 
Học vần
Tiết 46,47,48 : N –M 
I. Mục tiêu: 
- Học sinh đọc được : n,m, nơ, me; đọc được từ và câu ứng dụng.
- Kỹ năng đọc được: n,m,nơ,me.
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề:bố mẹ,ba má. 
II. Đồ dùng dạy học:
 - Sgk , bảng cài, tranh minh hoạ tiết học 
III. Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
KTBC
Hoạt động 1
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Hoạt động 5
Hoạt động 6
Hoạt động 7
Hoạt động 8
Hoạt động 9
Hoạt động 10
Hoạt động 11
Hoạt động 12
Hoạt động 13
- Gọi đọc , viết : i, a, bi, cá . 
- Nhận xét ghi điểm 
Tiết 1:
* Học âm :n 
- Nhận diện âm : n 
Cho học sinh phát âm,ghép vần.
* Treo tranh minh hoạ và hỏi :
* Tranh vẽ ai ? 
Nhận xét : cái ” nơ “ 
- Tiếng “nơ ” có âm gì đã học ? 
- Phát âm tiếng :nơ 
Cho học sinh phát âm 
Gv nhận xét
* Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm n
Na, nỉ, no
*Viết bảng con:
Hướng dẫn cách viết: n, nơ 
Cho HS viết, nhận xét
*Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm 
Nhận xét
Tiết 2
- Chơi trị chơi kể tên các loại quả
* Dạỵ âm m
(?)Đây là âm gì?
-Phát âm: m
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng me
-Đọc: me
So sánh: 
Giống nhau: đều viết bằng các nét mĩc
Khác nhau: âm m cĩ 3 nét mĩc cịn âm n chỉ cĩ 2
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng me
*Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âmm
Mẹ, má, ma, mà
*Viết bảng con:
Hướng dẫn cách viết: m, me
Cho HS viết, nhận xét
*Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm trong HĐ7
Nhận xét
Tiết 3:
- Đọc lại 2 vần trên.
*-Đọc từ ứng dụng
Cho HS quan sát vật mẫu, liên hệ thực tế để đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng : no nô nơ 
 mo mô mơ
 ca nô bó ma
Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
*Đọc câu ứng dụng:
Cho HS quan sát tranh SGK nêu câu:
 bò bê có cỏ , bò bê no nê . 
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài
*Luyện viết vở
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Luyện nói:
- Chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu ,
- Đọc mẫu : bố mẹ ba má 
-Treo tranh:
(?)Trong tranh vẽ cảnh gì ?
-Nêu lại chủ đề: bố mẹ ba má 
* Trị chơi củng cố, dặn dị
Gạch dưới các tiếng cĩ 2 âm vừa học
Nhận xét, tuyên dương
-Dặn HS học thuộc bài
2-3 học sinh lên bảng đọc ,viết, a,cá 
Dưới lớp viết bảng con chữ a
Nhận xét
Âm ơ
Cá nhân, lớp.
âm n
cánhân,nhóm, lớp.
Tiếng nơ 
 có âm n đứng trước, âm ơ đứng sau.
n – ơ - nơ : cá nhân.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Nhận xét
2-3 học sinh tìm
Nhận xét
HS viết bảng con
 Học sinh yếu viết 1 chư n
Nhận xét
3 học sinh thi viết: na,no
Nhận xét
Âm m 
M – e - me : cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp
Tiếng me có âm m đứng trước, âm e đứng sau: cá nhân.
2-3 học sinh đọc
Nhận xét
- 2-3 hs Thi tìm tiếng
Nhận xét
- HS viết bảng con
Học sinh yếu viết 1 chữ
Nhận xét
3 học sinh thi nhau viết 
Nhận xét
2 – 3 em đọc
Cá nhân, lớp.
Học sinh quan sát tranh
Đọc theo gv
3-4 học sinh đọc
Nhận xét
Cá nhân, lớp.
Học sinh quan sát tranh và nêu
Lắng nghe
2 -3 em đọc.
Viết vào vở tập viết.
Học sinh yếu viết 1 -2 chữ ,nhận xét
HS luyện nĩi theo câu hỏi của gv
Lắng nghe và đọc theo gv
HS gạch dưới
Toán
Tiết 13 : Bằng nhau – Dấu =
I. Mục tiêu:
1. Học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó, 3=3,4 = 4
2. Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu = khi so sánh các số.
II. Hoạt động sư phạm:
Gọi 2 hs lên làm bài tâp 5
Nhận xét, ghi điểm
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
 Giáo viên:
	Học sinh:	
HĐ1:Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:quan sát,nhận xét
HTTC:cả lớp
HĐ 2:Đạt mục tiêu số 2
HĐLC:thực hành
HTTC:cá nhân,nhóm
HĐ 3:Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:thực hành
HTTC:cá nhân
HĐ 4:Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:thực hành
HTTC:cá nhân
HĐ 5:Đạt mục tiêu số 
HĐLC:thực hành
HTTC: nhóm
Nhận biết quan hệ bằng nhau. 
-Gọi 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ lên bảng.
-Gắn 3 hình tam giác và 3 hình tròn. 
-Ta nói 3 bằng 3.
-Viết 3 = 3.
-Giới thiệu dấu =
-Cho học sinh lấy 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn. 
-Yêu cầu học sinh gắn số và dấu.
-Học sinh gắn 2 con cá và 2 con gà. Gắn số và dấu.
H: 2 số giống nhau khi so sánh ta gắn dấu gì?
G: Mỗi số = chính số đó và ngược lại nên chúng bằng nhau.
-Giáo viên gắn 1 . 1 
-Yêu cầu gắn dấu.
 Bài 1:
Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài.
 Hướng dẫn học sinh viết dấu =. Khi viết phải cân đối 2 nét ngang = nhau.
 Bài 2: 
 Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài . 
Bài 3:
 Hướng dẫn học sinh nêu cách làm.
-Học sinh làm bài. 
-Hướng dẫn học sinh sửa bài.
-Cho học sinh đổi bài và kiểm tra.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh nêu cách làm
-So sánh số hình vuông và số hình tròn rồi viết kế quả so sánh.
-Cho 2 em đổi bài nhau kiểm tra lại kết quả.
-Thu bài chấm, nhận xét.
Cả lớp nhận xét số học sinh nam = số học sinh nữ.
Đọc cá nhân, đồng thanh.
Học sinh gắn dấu = và đọc.
Học sinh gắn 3 = 3 đọc là ba bằng ba.
Học sinh gắn 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn.
Học sinh gắn 4 = 4 và đọc.
Học sinh gắn 2 = 2 và đọc.
Dấu = vào giữa 2 số giống nhau.
3-4 học sinh nhắc lại
Học sinh gắn 1 = 1 và đọc.
Viết dấu 
2-3 học sinh nêu 
Học sinh làm bài vào vở.
=
=
=
=
=
Học sinh nêu cách làm : điền số, dấu vào dưới mỗi hình
5
=
5
2
=
2
Viết dấu thích hợp = vào ô trống.
Học sinh làm bài: 
5 > 4	3 = 3	2 < 5
1 1	2 = 2
Làm từng bài.
4 3
- Gọi học sinh đọc lại kết quả vừa sửa.
Học sinh nộp bài.
VI. Hoạt động nối tiếp:
Hướng dẫn hs về nhà làm bài 4
V. Chuẩn bị:
Một số vật mẫu
	Thứ ba ngày 25 tháng 9 năm 2012
Học vần
Tiết 49,50,51 : D – Đ
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc được : d , đ ,dê ,đò; đọc được từ và câu ứng dụng.
- Kỹ năng đọc,viết : d, đ , dê , đê, học sinh yếu đọc và viết chữ đơn giản d,dê.
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
II. Đồ dùng dạy học 
- Tranh minh họa : Con dê, con đò , phần luyện nói .
- Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III Các hoạt động dạy học 
Nội dung
Giáo viên
Học sinh
KTBC
Hoạt động 1 
Hoạt động 2
Hoạt động 3
Hoạt động 4
Hoạt động 5
Hoạt động 6
Hoạt động 7
Hoạt động 8
Hoạt động 9
Hoạt động 10
Hoạt động 11
Hoạt động 12
Hoạt động 13
- Gv Gọi hs đọc , viết : n, m, nơ, me . 
- Nhận xét,ghi điểm 
Tiết 1:
Cho học sinh hát bài: Mẹ và cô 
* Học âm :d 
- Nhận diện âm :d 
Hướng dẫn ghép âm thành tiếng dê
- Treo tranh minh hoạ và hỏi :
- Tranh vẽ con gì ? 
Gv rút ra tiếng, từ ghi bảng 
Nhận xét : dê 
- Tiếng “dê 
” có âm gì đã học ? 
- Phát âm tiếng : dê 
* Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm d
Da, do, de, di
*Viết bảng con:
Hướng dẫn cách viết: d, dê 
Cho HS viết, nhận xét
*Thi viết đúng
Cho HS viết các tiếng đã tìm 
Nhận xét
Tiết 2
* Cho HS hát bài: Em đi chơi thuyền.
*Ghi bảng âm: đ
(?)Đây là âm gì?
-Phát âm: đ
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng đị
-Đọc: đị 
So sánh: 
Giống nhau: đều viết bằng nét cong hở và nét mĩc
Khác nhau: âm đ cĩ nét gạch ngang cịn âm d thì khơng
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng đị
*Trị chơi: Tìm tiếng cĩ âm đ
Đi, đĩ, đẻ ... - 4 hs tìm vần cần ôn
4-5 hs đọc
- Hs đọc theo gv
- Cả lớp đọc toàn bài
Nhận xét
- Hs lắng nghe và tìm nhanh 
Nhận xét
- Học sinh quan sát giáo viên viết mẫu.
Viết bảng con: tổ cò, lá mạ.
Nhận xét
Đọc cá nhân, đồng thanh, toàn bài.
3-4 hs khá đọc- nhận xét
Lắng nghe 
2-3 hs khá đọc
Nhận xét
Đọc theo gv
3-4 hs yếu đọc
- Hs viết vở luyện viết
- Lắng nghe - HS thực hiện.
- Lớp theo dõi, nhận xét
 - Hs yếu viết chữ mèo
Nghe giáo viên kể.
Nêu tên câu chuyện.
Cò đi lò dò.
- HS theo dõi
- HS thảo luận
- 1-2 hs Đại diện kể.
Nhận xét
- HS theo dõi và viết.
-Học sinh viết bảng con
- Đại diện lên viết.
- 2 HS thi.
2 HS khá đọc.
Lớp nhận xét
Toán
Tiết 16: Số 6
I. Mục tiêu:
1. Biết 5 thêm 1 được 6. 
2. Đọc, viết được số 6, đếm được từ 1 đến 6.
3. So sánh các số trong phạm vi 6, 
4. Biết vị trí số 6 trong dãy số từ 1 đến 6
II. Hoạt động sư phạm
Gọi 2 hs lên làm bài tập 5
Nhận xét ghi điểm
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Hoạt động 1:Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:quan sát,đếm,thực hành
HTTC:cả lớp
Hoạt động 2: Đạt mục tiêu số 2
HĐLC:quan sát,đếm,thực hành
HTTC:cả lớp
Hoạt động 3:Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:quan sát,đếm,thực hành
HTTC:cả lớp
Hoạt động 4:Đạt mục tiêu số 1
HĐLC:quan sát,đếm,thực hành
HTTC:cả lớp
Hoạt động 5:Đạt mục tiêu số 3
HĐLC: đếm HTTC:cả lớp
Hoạt động 6:Đạt mục tiêu số 4
HĐLC: thực hành
HTTC:cả lớp
Lập số 6.
-Yêu cầu học sinh lấy 6 hình tròn
-Yêu cầu gắn 6 hình tam giác .
 6 chấm tròn.
-Giáo viên gọi học sinh đọc lại.
Giáo viên giúp đỡ hs yếu 
Nhận xét
(?) Các nhóm này đều có số lượng là mấy?
-Giới thiệu 6 in, 6 viết.
-Yêu cầu học sinh gắn chữ số 6.
-Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 6.
-Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 6, 
6 -> 1.
-Trong dãy số 1 -> 6. 
H: Số 6 đứng liền sau số mấy?
Vận dụng thực hành.
-Hướng dẫn học sinh mở sách.
 Bài 1:
 Giáo viên viết mẫu.
-Hướng dẫn viết 1 dòng số 6.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
 H: Có mấy chùm nho xanh?
 Có mấy chùm nho chín?
 Có tất cả mấy chùm nho?
H: 6 gồm 5 và mấy? Gồm 1 và mấy?
-Các hình khác làm tương tự.
 Bài 3: Viết số thích hợp
 -Hướng dẫn học sinh đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống.
-Hướng dẫn học sinh so sánh từng cặp 2 số liên tiếp: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6.
H: Cột ô vuông cao nhất là số mấy?
H: Vậy số 6 như thế nào so với các số đứng trước?
 Bài 4:
 Điền dấu thích hợp vào ô trống: > < =
-Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
Gắn 6 hình tròn: Đọc cá nhân.
Gắn 6 hình tam giác và đọc 6 hình tam giác.
Gắn 6 chấm tròn và đọc.
Đọc : “ có 6 hình tròn, 6 hình tam giác, 6 chấm tròn”.
- 3-4 hs đọc lại 
Nhận xét
Là 6.
Hs đọc 6
Gắn chữ số 6. Đọc: Sáu: Cá nhân, đồng thanh.
Gắn 1 2 3 4 5 6	
 6 5 4 3 2 1	
4-5 hs đọc, nhận xét
Sau số 5.
Mở sách làm bài tập.
Viết số 6.
Viết 1 dòng số 6.
6
6
6
6
6
Có 5 chùm nho xanh.
Có1 chùm nho chín.
Có tất cả 6 chùm nho.
6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5.
Tự làm.
Hs lần lượt lên bảng
Lớp theo dõi nhận
Viết 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Đọc 1 -> 6, 6 -> 1.
3-4 hs đọc
Nhận xét
Số 6.
Lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5.
Nghe hướng dẫn để làm.
Nêu mũi nhọn quay về số bé.
Lắng nghe 
VI. Hoạt động nối tiếp
Hướng dãn về nhà làm bài 4
V. Chuẩn bị: Một số mẫu vật
Hát nhạc
Tiết 4: Oân tập: Bài hát Mời bạn vui múa ca
I. Mục tiêu: 
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản,biết tham gia trò chơi.
- Giáo dục học sinh yêu thích ca hát
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ chép lời ca.
III. Các hoạt động dạy học: 
Nội dung
Giáo viên 
Học sinh 
1. Bài cũ 
2. Bài mới
Hoạt động 1: Oân tập 
Hoạt động 
2: Củng cố, dặn dò.
- Gọi học sinh trình diễn bài Quê hương tươi đẹp. 
- Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu bài trực tiếp.
- Giới thiệu: Bài hát là của nhạc sĩ Phạm Tuyên.
- Giáo viên hát mẫu.
- Treo bảng phụ và hướng dẫn học sinh đọc lời ca.
- Dạy cho học sinh hát từng câu. Chú ý những chỗ lấy hơi.
- Giáo viên dùng thanh phách gõ đệm theo phách.
- Giáo viên theo dõi, sửa sai.
- Tập cho học sinh vừa hát vừa nhún chân nhịp nhàng.
-Cho học sinh hát lại bài hát.
-Nhận xét giờ học.
- Dặn học sinh về tập hát nhiều lần.
- Nhóm từ 3 – 5 em.
Nhận xét
- Lắng nghe.
Cả lớp Lắng nghe.
- Đọc lời ca 3 – 4 lần.
Hs đọc theo gv
- Hát theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh theo dõi và thực hiện theo
- Học sinh vừa hát vừa vỗ tay theo phách , theo tiết tấu lời ca.
- Học sinh thực hiện.
3-4 hs 
- Hát cá nhân, đồng thanh.
Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2012
Học vần
Tiết 58,59,60: Oân tập ( tự chọn )
Mục tiêu : Gv cho hs ôn tập lại các âm và tiếng vừa học trong tuần
	Gọi hs đọc cá nhân, hs yếu gv giúp đỡ
 Gv nhận xét-tuyên dương.
 --------------------------------------------------------------------
Tập viết
Tiết 4 :Mơ – Do – To– Thơ
I. Mục tiêu:
v HS viết đúng: mơ, do, ta, thơ.
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận, có ý thức giữ vở rèn chữ .
II. Chuẩn bị:
v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.
v HS: vở, bảng con.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung 
Giáo viên:
Học sinh:
Giới thiệu bài 
Hoạt động 1:
Hoạt động 2:
Hoạt động 3:
Hướng dẫn phân tích cấu tạo chữ
 -Cho học sinh xem chữ mẫu.
 Mơ:
H: Học sinh phân tích chữ mơ?
 Cao mấy dòng li? 
 Nêu cách viết.
 do:
H: Học sinh phân tích chữ do? 
 Cao mấy dòng li? 
 Nêu cách viết.
 ta:
H: Học sinh phân tích chữ ta?
 Cao mấy dòng li?
 Nêu cách viết.
 thơ:
H: Học sinh phân tích chữ thơ
?
 Cao mấy dòng li? 
 Nêu cách viết.
-Viết mẫu, nêu qui trình viết chữ.
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
Thực hành.
-Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
-Yêu cầu học sinh viết 1 dòng mơ, 1 dòng do, 1 dòng ta, 1 dòng thơ.
-Quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
-Cho học sinh thi đua viết chữ: mơ, do, ta, thơ theo nhóm.
-Dặn HS về tập rèn chữ
-Chữ mơ gồm chữ m và chữ ơ. 
-Cao 2 dòng li.
- Viết chữ m nối nét viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o.
-Chữ do gồm chữ d và chữ o.
- Chữ d cao 4 dòng li, chữ o cao 2 dòng li.
- Viết d, nối nét viết o.
-Chữ ta gồm chữ t và chữ a. 
-t cao 3 dòng li, a cao 2 dòng li.
- Viết chữ t, nối nét viết chữ a.
-Chữ thơ gồm chữ t chữ h và chữ ơ.
-Chữ h cao 5 dòng li. 
-Viết chữ t, nối nét viết chữ h, lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o.
Viết trên không: mơ – do – ta – thơ.
Viết bảng con.
Lấy vở tập viết.Viết bài vào vở.
------------------------------------------------------------------ 
Hoạt động tập thể
Tìm hiểu về trường em lớp em
 I.Mục tiêu:
v Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần qua.
v Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
v Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II. Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1:Dánh giá hoạt động tuần qua
Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 3.
-Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.
Còn hay nói chuyện trong giờ học
Đi học hay quên vở,sách
-Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.
*Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “Con muỗi”...
*Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 5.
-Thi đua đi học đúng giờ.
-Thi đua học tốt.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc.
* Dạy an toàn giao thông : Bài 1
Thể dục (chuyên)
Tiết 4: Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
I. Mục tiêu
Ôn hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh, trật tự 
Làm quen với đứng “nghiêm, nghỉ”. Theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng
Oân trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. 
II. Địa điểm - phương tiện 
Dọn vệ sinh trường, nơi tập.
Tranh các con vật có hại
III. Nội dung và phương pháp
Nội dung
Định lượng TG 
Phương pháp tổ chức 
Phần mở đầu 
 GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu
 Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
Phần cơ bản 
-Oân hợp hàng dọc, dóng hàng
- Lần 1: GV hướng dẫn và điều khiển 
- GV hô khẩu lệnh “ Thành 4 hàng dọc tập hợp” Khẩu lệnh: “ Nhìn trước! Thẳng”
- Lần 2, 3 cán sự điều khiển. GV uốn nắn HS Tư thế đứng “Nghiêm”. Khẩu lệnh “ Nghiêm” HS đứng chân chữ v, hai tay buông xuôi, thẳng người, mắt nhìn về phía trước. Khi nghe khẩu lệnh “thôi
Tư thế “nghỉ”. Khẩu lệnh: “nghỉ” HS đứng trùng gối chân trái.
- Tập phối hợp nghiêm, nghỉ
Cán sự điều khiển, GV uốn nắn sửa sai
- Chơi trò chơi “Diệt các con vật có hại”
Cách chơi tương tự như tiết 
Phần kết thúc 
GV cùng HS hệ thống lại bài học
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt, nhắc nhở HS chưa trật tự 
1 => 2 phút
8 phút
3 lần
8 phút
7 phút
1 => 2 phút
1 phút
1 phút
x x x x 
x x x x
x x x x X
x x x x
x x x x 
x x x x 
x x x x
x x x x 
x x x x 
x x x x 
x x x x 
 X
 X 
x x x x x x x 
x x x x x x x 
x x x x x x x
x x x x x x x

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an khoi 1(1).doc