Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Gv: Võ Thanh Tiền - Trường tiểu học Cừ Đứt

Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Gv: Võ Thanh Tiền - Trường tiểu học Cừ Đứt

Tiếng việt

Tiết 47,48 p-ph nh

A.MỤC TIÊU

 -HS đọc viết được p, ph, nh, phố, nhà và tiếng, từ, câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố nhà dì có chó xù.

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chợ,phố, thị xã.

 -Hs khá giỏi đọc trơn.

C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 -GV:Tranh minh họa , Bộ chữ học vần.

 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

 

doc 45 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 461Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 6 - Gv: Võ Thanh Tiền - Trường tiểu học Cừ Đứt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ngày 13 tháng 9 năm 2011
TUẦN 6
Ngày dạy: Thứ hai ngày 19 tháng 9 năm 2011.
Tiếng việt 
Tiết 47,48 p-ph nh
A.MỤC TIÊU
 -HS đọc viết được p, ph, nh, phố, nhà và tiếng, từ, câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố nhà dì có chó xù.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chợ,phố, thị xã.
 -Hs khá giỏi đọc trơn.
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa , Bộ chữ học vần.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định
2.Bài cũ: - Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước.
 Gv nhận xét , cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài.
b.Dạy âm và chữ ghi âm
ph
*Nhận diện chữ
 -Ghi bảng và hỏi : Chữ p gồm những nét nào?
 *Phát âm và đánh vần
 - Đọc mẫu “pờ” .
- Viết chữ ph và nói đây là “phờ” gọi hs đọc.
-Ghi bảng “phố” gọi hs phân tích và ghép.
 -Gợi ý cho hs đánh vần.
-Ghi bảng phố xá.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết p, ph, phố
nh
* Chữ nh quy trình tương tự ph
 -Cho hs so sánh nh với ph
- Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
Hs đọc, viết. Nhận xét.
 - Nét xiên phải, nét sổ và nét móc hai đầu. 
-Đọc từng em.
- Đọc từng em và ghép vào bảng cài. ph trước ô sau và dấu sắc trên ô
-phờ-ô-phô-sắc-phố.
-Phân tích và đọc.
-Lần lượt viết vào bảng con.
- so sánh và nêu sự giống và khác nhau.
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Gọi hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? Chợ có gần nhà em không? Chợ dùng để làm gì? Nhà em ai đi chợ?
4.Củng cố- Dặn dò
 Trò chơi
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
-Nhận xét tiết học.
 -Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà -Xem trước bài 22
-Đọc cá nhân và đồng thanh.
-Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
-Viết vào vở tập viết.
-Nói theo sự gợi ý của GV.
Toán 
Tiết 21 SỐ 10
A.MỤC TIÊU: 
 -Biết 9 thêm 1 được 10. 
 -Biết đọc, viết các số 10. Biết đếm và so sánh các số trong phạm vi 0 đến10.
 -Biết vị trí của số 10 trong các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 , 7, 8, 9, 10.
 -Làm bt 1, 4, 5.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
-GV: + Các nhóm có đến 10 đồ vật cùng loại 
 + Bộ đồ dùng dạy Toán 1, 
- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1, SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
 1.Ổn định.
 2. Bài cũ: - Gọi hs đếm từ 0 đến 9.
Gv nhận xét, cho điểm.
 3. Bài mới
 a Giới thiệu bài: số 10
b. Dạy bài mới
 * Giới thiệu số 10
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính.
- HD hs quan sát tranh trong sách và hỏi:
 Các bạn trong tranh đang làm gì?
 Có mấy bạn làm rắn? Mấy bạn làm thầy thuốc?
 Có tất cả bao nhiêu bạn?
- Hỏi tương tự với 10 chấm tròn, 10 con tính.
Nêu: Để ghi lại các nhóm có số lượng là mười ta dùng chữ số 10.
- Cài số 10 lên bảng và đọc mẫu “Mười”.
*Giới thiệu dãy số 0 đến 10
- Gv ghi bảng từ 0 đến 10 cho hs đếm xuôi ngược.
4. Thực hành
 Bài 1: viết số: Viết mẫu số10.
 Bài 2: Viết số thích hợp
 Bài 3:
- Yêu cầu hs nêu cách làm.
 - Nhận xét.
 Bài tập 4
Viết số thích hợp vào ô trống . 
 Bài 5
- Cho hs làm trên bảng lớp.
5. Củng cố-Dặn dò
- Đưa các tờ bìa có đính các nhóm đồ vật
- Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.
Hs đếm, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- Lấy 9 que tính rồi thêm 1 que tính được 10 que tính.
- Chơi rồng rắn lên mây.
- Chín bạn làm rắn. Một bạn làm thầy thuốc.
- mười bạn.
- Quan sát nhận dạng 10 gồm 2 chữ số số 1 bên trái và số 0 bên phải.
- Đọc từng em.
- Đếm đồng thanh và cá nhân.
- Viết vào bảng con và vào vở.
- Làm trên bảng lớp.
- Làm và sửa bài trên bảng lớp.
- 2 hs thi đua làm, lớp nhận xét
- Làm trên bảng lớp.
- Đưa số thích hợp
Đạo đức 
Tiết 6 GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2)
A. MỤC TIÊU: 
 -Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
 - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 - Hs thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của bản thân.
 - Hs khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
 - GV: Công ước quốc tế và quyền trẻ em.
 - HS: Vở bài tập Đạo đức 1, bút chì màu.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định tổ chức: Hát bài: “ Sách bút thân yêu ơi”
2.Bài cũ: Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập như thế nào? Gv nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập 
b.Các hoạt động dạy học:
 * Hoạt động 1: Thi sách vở ai đẹp nhất.
 - Mục tiêu: Tìm ra HS có sách vở đẹp nhất.
 - Tiến hành: GV nêu yêu cầu cuộc thi và chọn ban giám khảo. 
 - Kết luận: Ban giám khảo công bố kết quả, khen các tổ và cá nhân nhất. 
 * Hoạt động 2: HS hát bài hát: “ Sách bút thân yêu ơi”
 *Hoạt động 3: GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.
 * Kết luận chung:
 - Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập cẩn thận, gọn gàng.
 - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình.
4. Nhận xét, dặn dò:
 - Nhận xét tiết học.
 - Dặn hs thực hiện như bài học.
Hs hát tập thể.
Hs trả lời, nhận xét.
Hs nhắc lại tên bài.
- HS thi theo 2 vòng: tổ, lớp.
Hs xếp sách vở lên bàn và chấm chọn ra bạn có sách vở đẹp nhất.
Hs đọc câu thơ cuối bài.
*****************************************************************
Ngày dạy: Thứ ba, ngày 20 tháng 9 năm 2010.
Tiếng việt 
 Tiết 49,50 G - GH
A.MỤC TIÊU
 -HS đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ và tiếng, từ, câu ứng dụng: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.
 -Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ.
 -Luyện nói từ 2-3 theo chủ đề: Gà ri, gà gô .
C.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV:Tranh minh họa. Bộ chữ học vần.
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
1.Ổn định.
2.Bài cũ: -Gọi hs đọc,viết các âm, từ ngữ đã học ở bài trước. GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: g, gh
b.Dạy âm và chữ ghi âm
g
*Nhận diện chữ
 - Ghi bảng chữ g và hỏi : Chữ g gồm những nét nào?
 *Phát âm và đánh vần
 -Đọc mẫu “gờ”.
 - Viết bảng “gà” gọi hs phân tích và ghép.
 - Cho hs đánh vần
 -Ghi bảng “ gà ri”.
 -Chỉnh sửa cách phát âm cho hs.
*Hướng dẫn viết chữ
 -Viết mẫu và hướng dẫn cách viết g, gà ri.
gh
 Chữ gh quy trình tương tự g
 -Cho hs so sánh g và gh.
-Ghi bảng từ ứng dụng cho hs đọc.
Hs đọc , viết. Nhận xét.
- Nhắc lại .
- Nét cong kín và nét khuyết dưới .
- Đọc từng em.
- g trước a sau và dấu huyền trên a.
- gờ-a-ga-huyền-gà
- Phân tích và đọc “gà ri”
- Lần lượt viết vào bảng con.
- So sánh và nêu sự giống và khác nhau.
- Đọc cá nhân và đồng thanh.
 Tiết 2
4.Luyện tập
a.Luyện đọc
 -Gọi hs đọc.
 -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 -Treo tranh cho hs quan sát.
b.Luyện viết
 -Hướng dẫn viết g, gh, gà ri, ghế gỗ.
c.Luyện nói
 -Treo tranh và gợi ý: ?Tranh vẽ những gì? Gà gô thường sống ở đâu? Em còn biết loại gà nào nữa không? 
4.Củng cố-Dặn dò
 -Cho thi đua đọc bài trong sách, trên bảng.
 Trò chơi
 “Tìm thêm tiếng có chữ vừa học”
-Nhận xét tiết học.
 -Xem trước bài 24.
- Đọc cá nhân và đồng thanh.
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng.
- Viết vào vở tập viết.
- Nói theo sự gợi ý của GV.
- Đọc cá nhân, nhóm
- Thi đua tìm trong sách, báo...
Toán
 Tiết 22 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU: 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo số 10.
- Làm bt 1, 3, 4.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: Sách giáo khoa, bảng con
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1. Ổn định
2. Bài cũ: - Gọi hs đếm số từ 0 đến 10, và ngược lại.
 Gv nhận xét, cho điểm. 
3. Bài mới
 a. Giới thiệu bài: luyện tập
 b. Dạy học bài mới:
 * Bài 1: - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ nêu cách làm 
 * Bài 3: Cho hs quan sát và trả lời.
* Bài 4:
 Ghi bài tập lên bảng, hỏi để hs trả lời: 
Các số bé hơn 10 là những số nào?
Trong các số từ 0 đến 10:
 +Số bé nhất là số nào?
+Số lớn nhất là số nào?
4. Dặn dò
- Xem trước bài 23
- Nhận xét tiết học.
Hs đếm, nhận xét.
Nhắc lại tên bài
- Nối nhóm con vật với số thích hợp.
Làm trên bảng lớp.
- 10 hình tam giác.
- 3 hs lần lượt lên bảng làm và nêu cách làm.
- 0, 1, 9.
- Số: 0
- Số: 10
Mĩ thuật
Tiết 6: VẼ HOẶC NẶN QUẢ CÓ DẠNG TRÒN
 I ) Mục tiêu:
- Nhận biết đặc điểm hình dáng và màu sắc một số quả dạng tròn (cam, bưởi, hồng, nho)
- Vẽ được một quả dạng tròn.
II ) Chuẩn bị:
 1) Đồ dùng dạy học:
 *) Giáo viên:
- Một số tranh, ảnh về các loại quả dạng tròn. 
- Mồt vài qủa có dạng tròn khác nhau: quả cam, quả bưởi, quả cà chua, quả chanh 
- Một vài bài vẽ của Hs năm trước.
 *) Học sinh:
- Vở tập vẽ 1.
- Bút chì, tẩy, màu vẽ các loại.
 2) Phương pháp giảng dạy:
 - Phương pháp trực quan.
 - Phương pháp vấn đáp.
 - Phương pháp luyện tập.
III ) Hoạt động dạy học:
Ổn định lớp học: (1’) Cho lớp hát một bài hát.
Kiểm tra bài củ: (2’) Kiểm tra dụng cụ học vẽ. 
 3) Giới thiệu bài: (1’)
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
(4’)
Hoạt động 1
Hướng dẫn Hs quan sát nhận xét:
- Gv cho Hs quan sát, nhận xét các loại quả dạng tròn qua tranh và mẫu thực:
 + Đây là những quả gì?
 + Các em thấy hình dáng và màu sắc của từng loại quả như thế nào?
 + Các quả này có những điểm nào giống nhau?
 + Em hãy kể một số quả dạng tròn khác mà em biết?
* Có rất nhiều quả dạng hình tròn với nhiều hình dáng và màu sắc khác nhau.
Hoạt động 1
Quan sát nhận xét:
- Hs quan sát và trả lời:
 + Quả bưởi, quả cam, quả cà chua, quả chanh
+ Quả bưởi có hình dáng gần tròn, có quả tròn và nó có màu xanh, màu vàng.
+ Quả cam có hình tròn, có màu da cam, vàng, hay màu xanh đậm.
+ Quả cà chua cũng có hình hơi tròn và nó có màu đỏ.
- Các quả đều có dạng hình tròn
- Hs trả lời
- Hs chú ý lắng nghe.
(4’)
Hoạt động 2
Hướng dẫn Hs cách vẽ, nặn:
* Cách vẽ.
- Gv vẽ một số quả dạng tròn đơn giản minh hoạ trên bảng theo các bước sau:
 + Vẽ hình quả trước, vẽ chi tiết sau (núm, cuống, ngấn, núi)
 + Vẽ màu theo ý thích.
- Gv giới thiệu tr ... Xem lá tía tô.
- Đọc cá nhân, đồng thanh
-Lần lượt viết vào bảng con
- Đọc và phân tích tiếng có ia.
	Tiết 2
4. Luyện tập
a.Luyện đọc
- Chỉ bảng cho hs đọc.
- Treo tranh .
 b. Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn ia, lá tía tô.
c.Luyện nói
- Treo tranh: Chia quà.
 - Gợi ý: ? Trong tranh vẽ gì? Bà đang làm gì? 
5. Nhận xét 
Cho hs đọc lại bài trên bảng lớp
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs xem trước bài ua, ưa.
- Đọc đồng thanh, cá nhân
- Thảo luận nội dung tranh và đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Viết vào vở tập viết.
- Quan sát. Đọc chủ đề luyện nói
- Hs nói theo hiểu biết.
Cả lớp đọc
Thi tìm tiếng mang vần mới 
Toán 
 Tiết 28 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4.
A. MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
- Hs làm BT 1, 2, 3( cột 1) bài 4 
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: + Bộ thực hành Toán 1.
 +Các mô hình phù hợp với tranh vẽ trong bài học.
HS: + Bộ thực hành Toán 1.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định 
2.Bài cũ : GV hỏi: 4 gồm mấy và mấy? GV nhận xét, cho HD nhắc lại.
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: phép cộng trong phạm vi 4
b. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4
- Đính bảng tranh con chim cánh cụt như trong bài học và hỏi: 
 + Có mấy con chim cánh cụt? 
+ Thêm mấy con chim cánh cụt nữa?
 Có tất cả bao nhiêu con chim cánh cụt?
- Chỉ tranh và nói: Ba con chim cánh cụt thêm một con chim cánh cụt được bốn con chim cánh cụt. Ta nói “ ba cộng một bằng bốn”
- Ghi bảng và cho hs đọc lại.
- Đính tranh và gợi ý để hs lập được phép tính và cho hs đọc lại.
c. Thực hành:
Bài 1: - Gọi hs nêu yêu cầu của bài và làm bài, nhận xét.
Bài 2: - Giới thiệu phép tính dọc hướng dẫn cách làm ( ghi kết quả thẳng cột).
Bài 3: cột 1 GV đính bảng các phép tính và con số.
Bài 4: 
GV đính tranh, gợi ý
4. Nhận xét , dặn dò
Cho hs đọc các công thức cộng trong phạm vi 4
- Nhận xét tiết học.
- Xem trước bài tiếp theo: Luyện tập. 
- Làm lại bài tập 2 trang 47.
HS trả lời.
Nhắc lại
- ba con chim cánh cụt
- thêm một con chim cánh cụt
-. Bốn con chim cánh cụt
HS đọc: 3 + 1 = 4.
HS đọc: 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4
 Hs trả lời.
- Trả lời
- Làm vào bảng con. 
- 3 hs lần lượt làm trên bảng lớp.
- hs nêu bài toán
- hs điền phép tính thích hợp vào ô trống.
- Thi đua nối phép tính với kết quả
Cả lớp đọc
Thủ công
 Tiết 7 	 Xé dán: HÌNH QUẢ CAM (tiết 2)
A. MỤC TIÊU: 
 - Biết cách xé dán hình quả cam.
 - Xé được hình quả cam .Đường xé có thể bị răng cưa. hình dán tương đối phẳng. Có thể dung bút màu để vẽ cuống và lá.
 - Hs khéo tay xé dán được hình quả cam có cuống lá. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng.
 + Có thể xé được thêm hình quả cam có kích thước,hình dạng màu sắc khác
 + Có thể kết hợp vẽ trang trí quả cam.
B. CHUẨN BỊ:
 1. GV: Bài mẫu xé dán hình quả cam. Giấy thủ công.
 2. HS: Giấy màu, bút chì, thước kẻ, keo dán.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
 Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
1.Ổn định.
2.Kiểm tra. - Yêu cầu hs đặt dụng cụ lên bàn quan sát và nhận xét.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: xé dán hình quả cam
b.Các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhắc lại cách xé.
 Cho hs xem mẫu và hỏi: ? Em hãy nêu hình dáng của quả cam, màu sắc của nó như thế nào?
 * Hoạt động 2: HS thực hành.
 GV bao quát lớp, giúp đỡ HS yếu.
4. Nhận xét:
 - Giúp HS trưng bày sản phẩm, chọn bài đẹp.
 - Gv nhận xét giờ học.
 - Hs thu dọn lớp học.
 5. Dặn dò:
 - Về nhà tập xé, dán lại hình quả cam.
 - Chuẩn bị tiết sau: Xé, dán hình cây đơn giản.
- Đặt dụng cụ đã chuẩn bị lên bàn.
Nhắc lại tên bài
HS nhắc lại cách xé hình quả cam.
Nhận xét.
Hs thực hành.
- Xé hình quả cam. 
- Xé hình lá.
- Xé hình cuống lá.
- Dán hình: Dán quả, cuống lá và lá.
HS trưng bày sản phẩm, chọn bài đẹp.
GDNGLL
TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
Tiết 7: HỘI VUI HỌC TẬP 
I/Yêu cầu giáo dục: Giúp học sinh:
 OÂn taäp cuûng coá kieán thöùc caùc moân hoïc.
-Xaây döïng thaùi ñoä phaán ñaáu vöôn leân hoïc gioûi, say meâ hoïc taäp.
-Reøn tö duy nhaïy vaø kó naêng phaùt hieän, traû lôøi caùc caâu hoûi.
II. Phöông tieän daïy hoïc:
Caâu ñoá vui veà caùc moân hoïc.
III. Caùc hoaït ñoäng daïy-hoïc:
 1.OÅn ñònh toå chöùc:
2.Kieåm tra baøi cuõ: 
-Baïn caàn laøm gì vaø laøm nhö theá naøo ñeå goùp phaàn thöïc hieän tieát hoïc toát?
3. Baøi môùi:
Noäi dung
Hình thöùc hoaït ñoäng
1. Caâu ñoá veà danh nhaân lòch söû.
2.Moät soá moác lòch söû trong thaùng 10:
-10-10:Ngaøy giaûi phoùng thuû ñoâ.
-15-10:Ngaøy Baùc Hoà göûi thö cho ngaønh Giaùo duïc.
-20-10: Ngaøy thaønh laäp Hoäi lieân hieäp phuï nöõ Vieät Nam.
-24-10:Ngaøy Lieân hôïp quoác.
3.Moät soá caâu hoûi veà kieán 
thöùc caùc boä moân ñaõ hoïc 
trong thaùng 9,10 ôû lôùp 5.
* Haùt taäp theå.
-Tuyeân boá lyù do, giôùi thieäu chöông trình.
*Hoäi vui hoïc taäp:
Phaàn 1: Ai nhanh, ai gioûi
-Ñaây laø phaàn thi caù nhaân.
Phaàn 2: Ñoäi naøo nhanh hôn, gioûi hôn.
-Ñaây laø phaàn thi giöõa caùc toå.
Moät soá caâu hoûi:
Vua naøo xuoáng chieáu dôøi ñoâ
 Veà Thaêng Long vöõng cô ñoà nöôùc Nam.
 2.AÛi naøo nuùi ñaù giaêng giaêng
Naêm xöa töôùng giaëc Lieãu Thaêng ruïng ñaàu?
 3.Soâng naøo noåi soùng baïc ñaàu
Ba phen coïc goã ñaâm taøu giaëc tan.
 4.Vua naøo töø thôû aáu thô
Côø lau taäp traän ñôïi giôø khôûi binh.
5. Vua naøo ñaõ boán nghìn xuaân
Vaãn ghi coâng ñöùc toaøn daân phuïng thôû.
? Baïn hayõ keå teân moät soá ngaøy leã trong thaùng 10?
? Baïn haõy keå moät vaøi taám göông saùng trong hoïc taäp?
*Coâng boá keát quaû thi giöõa caùc ñoäi.
* Vaên ngheä xen keõ.
III .Keát thuùc hoaït ñoäng:
 -Ban toå chöùc nhaän xeùt keát quaû tham gia, yù thöùc chuaån bò cuûa caù nhaân vaø caùc toå.
***************************************************************** 
 Ngày dạy: Thứ sáu, ngày 30 tháng 9 năm 2011.
Tập viết
 Tiết:69
CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ.
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Hs khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: 
Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: do, thơ.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con: 
 - Gv hd cách viết. Hướng dẫn hs viết và bao quát lớp.
- GV viết mẫu.
 - Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 - GV hướng dẫn cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết.
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Hs viết vào bảng con: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Tập viết
Tiết 70
NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ
A.MỤC TIÊU:
 - Hs viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết.
 - Hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - GV: Bảng phụ có ghi sẵn chữ trong khung.
 - HS: Bảng con, vở tập viết lớp 1.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định.
2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra : bút chì, bảng, phấn, giẻ lau, vở tập viết của hs.
 Cho hs viết bảng con: thợ xẻ, chữ số.
 Gv nhận xét, cho điểm.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
 - GV ghi các chữ trong bài tập viết.
b.Hướng dẫn hs viết bảng con:
 -Gv hd cách viết và bao quát lớp.
GV viết mẫu.
 -Gv chỉnh sửa chữ viết cho hs.
b. Hướng dẫn viết vào vở:
 -GV hướng dẫn quy trình viết, cách viết vào vở.
 Gv bao quát lớp.
-Thu vở chấm điểm, nhận xét.
4.Nhận xét – Dặn dò:
- Gv nhận xét tiết học.
- Dặn hs về luyện viết cho đẹp các chữ vừa viết
Lấy đồ dùng, sách vở.
Hs viết b/c.
Hs đọc: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
Hs viết vào bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
-HS nêu lại các nét cần viết.
-Nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở.
- HS viết vào vở tập viết.
Âm nhạc
Tiết 7 : Học hát bài : TÌM BẠN THÂN (Tiếp theo)
I. MỤC TIÊU :
 - Biết hát theo giai điệu với lời 1 và lơi 2 của bài hát .
 - Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa đơn giản.
* Học sinh yếu : - Biết hát được lời 1 và lời 2 của bài hát.
* Học sinh khá giỏi: - Biết hát đúng 2 lời của bài hát. ( nếu còn thì gian)
II. CHUẨN BỊ :
 1. Giáo viên : Đàn organ, thanh phách .
 2. Học sinh :sgk âm nhạc.
III. TIẾN TRÌH DẠY - HỌC :
Nội dung
1.Ổn định lớp, kt sỉ số 
 2.Kiểm tra bài củ: Hát bài “Tìm bạn thân”
Nd1: Học hát lời 2 bài : “Tìm bạn thân”
Nd2: Hát kết động tác phụ họa đơn giản
Hoạt động của giáo viên
-Cho hs giử tt, kt sỉ số hs
- Gọi 2hs lên bảng hát 
- Giới thiệu bài mới
- Cho hs đọc lời ca
-Cho hs khởi động giọng
- Hát mẫu bài hát 
- Dạy hát từng câu ngắn
- Cho hs hát lại hết lời 2
- Cho hs hát lại lời1 và lời2.
- Hướng dẫn hs hát kết hợp nhúng chân nhịp nhàng theo giai điệu bài hát
- Cho hs luyện tập theo tổ, nhóm .
Hoạt động của học sinh
- Giử trật tự, điểm danh
- 4 hs thực hiện 
- Nghe gv giới thiệu bài
- Đọc lời ca
- Khởi động giọng
- Nghe gv hát mẫu
- Tập hát từng câu 
- Hát lại cả bài
- Hát kết hợp vỗ tay theo lời 1 bài hát.
- Hát kết nhúng chân nhịp nhàng theo giai điệu bài hát
- Luyện tập theo tổ , nhóm .
IV. CŨNG CỐ - DẶN DÒ : 5’
 - Cho hs hát kết hợp vỗ tay theo bài hát “Tìm bạn thân”.
 - Dặn hs về nhà học thuộc bài và tập vỗ tay theo bài hát .
 - Nhận xét tiết học : ......
Tieát 7 :	SINH HOAÏT LÔÙP
	I. NHAÄN XEÙT TÌNH HÌNH HOÏC TAÄP TUAÀN QUA
	* HOÏC TAÄP
	* ÑOÀ DUØNG HOÏC TAÄP.
	II. HÖÔÙNG KHAÉC PHUÏC TUAÀN ÑEÁN.
- Hs phaûi ñi hoïc ñeàu ñaën.
	- Tieáp thu ñöôïc baøi vaø phaûi bieát söû duïngñöôïc ñoà duøng hoïc taäp.
	- Hs caàn mua ñaày ñuû saùch vôû , vieát chì .
 BGH	Toå CM
.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an tuan lop 1.doc