Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 - GV: Văn Thị Hà - Trường tiểu học Đồn Xá

Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 - GV: Văn Thị Hà - Trường tiểu học Đồn Xá

Tuần : 8

Ngày soạn :

Ngày dạy :

 Đạo đức

Tên bài : Tiết kiệm tiền của

A. Mục đích - yêu cầu:

-Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm tiền của .

-Biết đợc lợi ích của tiết kiệm tiền của .

- HS biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi . trong sinh hoạt hàng ngày.

B. Đồ dùng dạy học:

Đại diện để sắm vai, 3 tấm bìa xanh, đỏ, vàng.

C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

I. Bài cũ: + Đọc lại ghi nhớ: Tiết kiệm tiền của – GV n/x

II. Bài mới:

1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài

2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:

a./ Hoạt động 1: Làm việc cá nhân: B4 SGK

GV chốt ý đúng & kết luận

- Các việc a, b, g, h, k là tiết kiệm tiền của

- Các việc c, d, đ, e, i là lãng phí tiền của

+ Liên hệ bản thân những việc nào con đã làm để tiết kiệm tiền của?

- GV nhận xét khen những em đã biết tiết kiệm tiền của

b./ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm, đóng vai – bài tập 5

- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận & đóng vai giải quyết tình huống bài tập 5

 

doc 46 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 687Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 - GV: Văn Thị Hà - Trường tiểu học Đồn Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 8
Ngày soạn :
Ngày dạy :
 Đạo đức 
Tên bài : Tiết kiệm tiền của
A. Mục đích - yêu cầu:
-Nêu được ví dụ về tiết kiệm tiền của .
-Biết được lợi ích của tiết kiệm tiền của .
- HS biết tiết kiệm, giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi ... trong sinh hoạt hàng ngày.
B. Đồ dùng dạy học: 
Đại diện để sắm vai, 3 tấm bìa xanh, đỏ, vàng.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: + Đọc lại ghi nhớ: Tiết kiệm tiền của – GV n/x
- 2 em đọc thuộc lòng 
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
a./ Hoạt động 1: Làm việc cá nhân: B4 SGK
- HS đọc bài
GV chốt ý đúng & kết luận
- HS làm bài cá nhân
- Các việc a, b, g, h, k là tiết kiệm tiền của
1 số em nêu kết quả & 
- Các việc c, d, đ, e, i là lãng phí tiền của
giải thích
+ Liên hệ bản thân những việc nào con đã làm để tiết kiệm tiền của?
- Lớp trao đổi – n/x 
- HS liên hệ
- GV nhận xét khen những em đã biết tiết kiệm tiền của
b./ Hoạt động 2: Thảo luận nhóm, đóng vai – bài tập 5 
- GV chia nhóm, giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm thảo luận & đóng vai giải quyết tình huống bài tập 5
- Các nhóm thảo luận đóng vai giải quyết tình huống – 1 vài nhóm trình bày
* TL: + Cách ứng xử như vậy đã phù hợp chưa?
- Thảo luận cả lớp & 
+ Có cách làm nào khác không? Vì sao?
nêu ý kiến. TNYK
+ Con cảm thấy như thế nào khi ứng xử như vậy?
- GV kết luận & chốt cách ứng xử phù hợp cho mỗi tình huống
3. Củng cố – dặn dò: Đọc lại mục ghi nhớ
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn dò thực hành tiết kiệm trong cuộc sống
 tập đọc
Tên bài : Nếu chúng mình có phép lạ
A. Mục đích - yêu cầu:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui,hồn nhiên .
- Hiểu ND : Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu nói về ước mơ của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.
B. Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh họa.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: - Đọc phân vai 3 màn vở kịch.
N1 GV nhận xét, đánh giá
- 8 em đọc
N2 
- 6 em đọc – n/x
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
a./ Luyện đọc 
- Đọc nối tiếp từng khổ:
1 em đọc toàn bài
+ Lần 1: kết hợp phát âm
Nhóm 4 đọc
+ Lần 2: kết hợp chú giải
+ Lần 3: kết hợp sửa, ngắt nghỉ
- Đọc mẫu toàn bài
b./ Tìm hiểu bài:
- 1 em đọc cả bài
+ Những câu thơ nào lặp lại nhiều lần trong bài?
- Lớp đọc thầm để TLCH
+ Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói lên điều gì?
+ Mỗi khổ thơ nói lên 1 điều ước của các bạn nhỏ, những điều ước ấy là gì?
+ Thế nào là ước không còn mùa đông?
+ Thế nào là ước hóa trái bom thành trái ngon
+ Con thích ước mơ nào trong bài? Vì sao?
c./ Luyện đọc diễn cảm:
+ Nêu giọng đọc của bài?
- 4 HS đọc nối tiếp bài & nêu cách đọc
+ GV hướng dẫn đọc diễn cảm khổ thơ 2, 3?
- HS luyện đọc theo cặp
+ Luyện đọc thuộc lòng bài thơ
- HS thi đọc
3. Củng cố – dặn dò: - Nêu ý nghĩa bài thơ 
- GV n/x giờ học - dặn dò: đọc thuộc lòng bài thơ
- HS nêu & ghi bảng lớp
 toán
Tên bài: Luyện tập 
A. Mục đích - yêu cầu:
- Tính được tổng của 3số vận dụng một số tính chất để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất .
B. Đồ dùng dạy học: 	
Phấn màu.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: + Phát biểu tính chất kết hợp của phép cộng?
- HS trả lời
+ Tính: 4367 + 199 + 501 = ?
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: GV giới thiệu 
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Luyện tập
ã Bài 1a: Đặt tính & tính
- HS nêu & làm bài tập
- GV đánh giá kết quả
- HS chữa bài
ã Bài 2: Tính theo cách thuận tiện
- HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- HS chữa
96 + 78 + 4 = (96 + 4) + 78 = 178
1 vài em nêu cách làm
67 + 21 + 79 = 67 + (21 + 79) = 167
408 + 85 + 82 = (408 + 82) + 85 = 585
ã Bài 3: Tìm x HS tự làm 
- HS tự làm 
+ Nêu cách tìm
ã Bài 4: Đọc yêu cầu
- 1 em đọc yêu cầu bài
+ Nêu cách giải? / Thống nhất kết quả
- HS làm & chữa bài
a./ Sau 2 năm số dân của xã tăng là:
 79 + 71 = 150 (ng)
b./ Sau 2 năm số dân của xã có là:
 5256 + 150 = 5406 (ng)
ã Bài 5: a./ Chu vi hình chữ nhật:
- HS hoạt động tương tự 
 P = (16 + 12) ´ 2 = 56 (cm)
bài 3
b./ Chu vi hình chữ nhật:
 P = (45 + 15) ´ 2 = 120 (cm)
3. Củng cố – dặn dò:
- GV n/x giờ học
- GV dặn dò: bài về nhà
 chính tả 
Tên bài: Trung thu độc lập 
A. Mục đích - yêu cầu:
- HS nghe viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ .
-Làm đúng BT2 a / b hoặc BT3 a / b .
B. Đồ dùng dạy học: 
Phiếu khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: - Viết 3 từ bắt đầu bằng âm tr / ch – GV n/x đ/g 
- 2 HS lên bảng viết
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài tên bài
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
a./ Hướng dẫn chính tả: ã Đọc bài viết: GV đọc mẫu 
HS theo dõi trong SGK
+ Trong đêm Trung thu độc lập, anh chiến sĩ mong ước những gì? 
ã Viết 1 số các từ ngữ dễ viết sai: 
- HS viết ra nháp. 
mươi lăm năm nữa, thác nước, vằng vặc, phấp phới, bát ngát, nông trường...
2 em lên bảng lớp
- GV kết hợp sửa chính tả cho HS kết hợp cho HS phân tích các từ ngữ (nếu sai)
- HS đọc lại 1 số từ
ã Viết bài: 
- GV đọc bài cho HS viết
- HS viết bài
- GV đọc cho HS soát lỗi: - GV chấm chữ 6 – 8 vở
HS soát lỗi, KT chéo vở
b./ Luyện tập: Làm bài tập 2a phân biệt r / d / gi
+ Đọc yêu cầu bài
1 em đọc, lớp đọc thầm
- Chữa bài: GV tổ chức cho HS chữa & nhận xét
- 1, 2 em làm phiếu
- Thống nhất kết quả: đánh dấu mạn thuyền, kiếm giắt, kiếm rơi, đánh dấu, kiếm rơi, làm gì, đánh dấu, kiếm rơi, đã đánh dấu. 
- HS chữa kết hợp phân biệt 1 số từ: rơi / dơi, dấu/ giấu, dắt / giắt / rắt
+ Nội dung câu chuyện có gì vui.
ã Bài 3: Giải câu đố
HS thi
3. Củng cố – dặn dò: GV n/x giờ học - Dặn dò
 lịch sử 
Tên bài: Ôn tập
A. Mục đích - yêu cầu:
- Nắm được tên các giai đoạn lịch sử đã học từ bài 2 đến bài 5. Buổi đầu dựng nước & giữ nước. Hơn một nghìn năm đấu tranh giành lại độc lập.
- Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong 2 thế kỉ này rồi thể hiện tren trục thời gian.
B. Đồ dùng dạy học: 
- Băng & hình vẽ trục thời gian.
- Một số thẻ nhỏ thực hiện hoạt động.
- Một số tranh ảnh, bản đồ phù hợp với yêu cầu.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: + Kể lại diễn biến trận Bạch Đằng?
- 2 HS trả lời - N/x
+ Nêu ý nghĩa của trận Bạch Đằng? / GV đánh giá
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: GV chuyển ý từ bài cũ để giới thiệu 
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
a./ Hoạt động1: GV treo băng thời gian lên bảng lớp & yêu cầu HS gắn nội dung của mỗi giai đoạn 
- HS làm việc cá nhân, HS lên ghi nội dung
Buổi đầu dựng nước Hơn 1000 năm đấu tranh...
Lớp nhận xét – TNYK
Khoảng 700 năm Năm 179 TCN Năm 938
HS ghi vở
b./ Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- Gv treo trục thời gian lên bảng lớp & phát phiếu cho mỗi nhóm & yêu cầu HS ghi các sự kiện ứng với các sự kiện tương ứng với thời gian có trên trục
 I I I I
Khoảng 700 năm TCN Năm 179 TCN Năm 938
+ Khoảng 700 năm TCN nước ta như thế nào?
+ Năm 179 TCN có sự kiện gì xảy ra?
+ Năm 938 có sự kiện gì?
- HS nêu miệng
+ Sự kiện này có ý nghĩa gì với lịch sử dân tộc?
- HS trả lời 
c./ Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
+ Đọc yêu cầu mục 3?
- HS đọc yêu cầu bài
- GV nhấn mạnh: Kể lại hoặc viết vẽ về 1 trong 3 nội dung
- HS làm việc cá nhân
- GV đánh giá
- 1 vài em báo cáo kết quả
3. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét giờ học 
- Dặn dò: ôn bài
 Kể chuyện 
Tên bài: Kể chuyện đã nghe, đã học
A. Mục đích - yêu cầu:
- Dựa vào gợi ý SGK,biết chọn và kể lại được câu chuyện ,đã nghe,đã đọc nói về một ước mơ đẹp hoặc ước mơ viển vông,phi lí . 
-Hiểu câu chuyện và nêu được ND chính của truyện .
B. Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ Lời ước dưới trăng. 1 số sách báo, truyện.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: - Kể lại1, 2 đoạn câu chuyện Lời ước dưới trăng
- GV nhận xét đánh giá 
- 2 HS kể
- bạn nhận xét
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài 
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Hướng dẫn HS kể chuyện
a./ Tìm hiểu đề: 
- GV hướng dẫn HS nêu những từ trọng tâm trong đề bài.
- HS đọc đề
- GV gạch chân:
1 vài em nêu
Hãy kể 1 câu chuyện được nghe, được học về những ước mơ đẹp hoặc những ước mơ viển vông, phi lí.
- Đọc gợi ý 1, 2, 3
- GV nhấn mạnh lại gợi ý 1
+ Con sẽ chọn kể chuyện về ước mơ cao đẹp hay ước mơ viển vông, phi lí.
+ Nói tên truyện con định kể
- GV nhấn mạnh gợi ý 2, 3
b./ Thực hành kể & trao đổi ý nghĩa
- Kể theo cặp & trao đổi ý nghĩa câu chuyện
HS trao đổi nhóm 2
- Thi kể chuyện trước lớp
- 5 HS lên kể
- GV treo bảng tiêu chí đánh giá, hướng dẫn HS nhận xét
- Lớp n/x bình chọn 
+ Nội dung truyện có hay, có mới không?
theo các tiêu chí
+ Cách kể
giao lưu
+ ý nghĩa câu chuyện
+ Bình chọn bạn có câu hỏi hay, thông minh.
3. Củng cố - dặn dò: GV n/x đánh giá giờ học
- Dặn dò: về nhà kể lại
 toán
Tên bài: Tìm 2 số biết tổng & hiệu 2 số đó 
A. Mục đích - yêu cầu:
- HS biết cách tìm 2 số khi biết tổng & hiệu của 2 số đó.
- Giải bài toán liên quan đến tìm 2 số biết tổng & hiệu.
B. Đồ dùng dạy học: 
Phấn màu.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: Chữa lại bài tập 5 
- 1 em chữa
Yêu cầu giải thích công thức: P = (a + b) ´ 2 
- n/x
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Hướng dẫn HS tìm 2 số biết tổng & hiệu.
a./ Đọc bài toán ?
- 1, 2 đọc 
- Cách 1: 
- HS tự tóm tắt bằng sơ 
 I I I 70
đồ ra nháp
 I I 10
 ?
+ Chỉ ra 2 lần số bé trên sơ đồ?
- HSTLCH & nêu cách
+ Nêu cách tìm 2 lần số bé 
giải
+ Tìm số lớn
- Lớp n/x & TNYK
+ Muốn tìm số bé ta làm như thế nào? 
- Cách 2: + Muốn tìm số lớn ta làm như thế nào?
- Hoạt động tương tự
Số lớn: (tổng + hiệu) : 2
b./ Luyện tập ? tuổi 
 ã Bài 1: 
- 1 em đọc yêu cầu đề
 I I I 58 tu ... ừng mũi khâu đột tha?
- HS hoạt động cá nhân
- 1 vài em lần lợt nêu để GV ghi bảng lớp
- GV ghi bảng lớp: 
+ Mũi 1: Bắt đầu lên kim vạch thứ 2, lùi 1 mũi xuống kim vạch thứ nhất.
+ Mũi 2: Lên kim ở vạch thứ 4 rồi xuống kim lùi ở vạch thứ 3 ...
+ Kết thúc đờng khâu: nh khâu thờng.
c./ Hoạt động 3: Thực hành:
- Nếu còn thời gian, GV cho HS thực hành. Trong khi HS thực hành, GV quan sát giúp đỡ ~ em lúng túng
- HS thực hành cá nhân
- GV lu ý HS:
 + Mũi khâu sau lấn 1/3 mũi trớc 
+ Khâu từ phải sang trái
+ Đờng khâu không dúm,
- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của HS
3. Củng cố – dặn dò: 
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: chuẩn bị bài sau.
 Địa lý 
 Hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên
A. Mục đích - yêu cầu:
- HS nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân ở Tây Nguyên: Trồng cây công nghiệp lâu năm ( cao su, cà phê, hồ tiêu, chè,...) trên đất ba dan& chăn nuôi trâu bò trên đồng cỏ.
- Dựa vào các bảng số liệu biết loại cây công nghiệp và vật nuôi đợc nuôi, trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên
- Quan sát hìnhnhận xét về vùng trồng cà phê ở Buôn Mê Thuột.
-HS khá giỏi :
+ Biết đợc những thuận lợi khó khăn của điều kiện đất đai, khí hậu đối với việc trồng cây công nghiệp và chăn nuôi trâu bò ở Tây Nguyên. 
+ Xác lập mối quan hệ địa lí giữa các TP tự nhiên với nhau & giữa tự nhiên với hoạt động sản xuất của con ngời.
B. Đồ dùng dạy học: 
Bản đồ, lợc đồ Nam Trung Bộ – Tranh SGK.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ:+ Kể tên 1 số dân tộc đã sống lâu đời ở Tây Nguyên?
- 2 HS trả lời – N/x
+ Hãy mô tả nhà rông? Nhà rông dùng để làm gì?
GV n/x đánh giá
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài 
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
a./ Trồng cây công nghiệp trên đất ba zan
ã Hoạt động1: Làm việc theo nhóm
- GV yêu cầu HS dựa vào kênh hình & kênh chữ mục 1 để TLCH:
- Các nhóm đọc thầm thảo luận & TLCH theo
+ Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên?
nhóm 4
+ Cây công nghiệp lâu năm nào đợc trồng nhiều nhất?
Đại diện nhóm trình bày 
+ Tại sao ở Tây Nguyên thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp?
ý kiến – các nhóm khác bổ sung - TNYK
- GV sửa chữa giúp HS hoàn thiện câu TL – GV chốt & giới thiệu thêm về sự hình thành đất đỏ bazan
ã Hoạt động 2: 
+ Yêu cầu HS quan sát tranh ảnh vùng trồng cafe ở Buôn Ma Thuột & n/x về vùng cafe ở Buôn Ma Thuột?
- HS hoạt động cá nhân HS phát biểu
+ Các em biết gì về cafe ở Buôn Ma Thuột? Nêu những khó khăn về trồng trọt?
+ Ngời dân Tây Nguyên khắc phục những khó khăn gì?
b./ Chăn nuôi trên đồng cỏ
ã Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân
- HS tự đọc thầm & TL
- HS dựa vào H1, bảng số liệu & mục 2 SGK để nêu
- n/x bổ sung
+ Những con vật nuôi chính? đợc nuôi nhiều nhất?
- GV chốt
3.Củng cố - dặn dò: - GV n/x giờ học, dặn dò
Thứ sáu 
Tập làm văn
Luyện tập phát triển câu chuyện
A. Mục đích - yêu cầu:
- Nắmđợc trình tự thời gianđể kể lại đúng nôi dung trích đoạn kịch ở vơng quốc Tơng Lai ( bài tập đọc tuần 7)-BT1
- Nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian qua thực hành luyện tập với sự gợi ý cụ thể của GV( BT2, BT3)
B. Đồ dùng dạy học: 
- 1 tờ phiếu ghi ví dụ cách chuyển 1 lời thoại trong văn bản kịch thành lời kể.
- 1 tờ phiếu ghi bảng so sánh lời mở đầu của đoạn1, 2 trong câu chuyện theo 2 cách.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: + Kể lại câu chuyện đã kể bài trớc
- 1 HS kể
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài 
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
a./ Bài 1: - Đọc yêu cầu bài
1 HS đọc
- GV yêu cầu HS giỏi làm mẫu chuyển thể lời thoại giữa Tin Tin & em bé thứ nhất từ ngôn ngữ kịch sang lời kể.
- 1 HS làm mẫu – lớp trao đổi
- GV n/x, dán 1 tờ phiếu mẫu chuyển thể
- GV yêu cầu HS làm bài: Đọc đoạn trích “ ở vơng quốc tơng lai” quan sát tranh minh hoạ vở kịch & kể lại câu chuyện theo trình tự thời gian.
- HS kể theo cặp
- Thi kể – N/x, bình chọn
- 2, 3 HS thi kể
b./ Bài 2: - Đọc yêu cầu 
- HS đọc yêu cầu
- GV hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu
ã Bài 1: Sự vật nào kể trớc, sự vật nào kể sau
HSTLCH để tìm hiểu bài
ã Bài 2: Cách khác: Tin Tin đến thăm công xởng xanh 
- HS kể theo cặp
 Mitin đến thăm khu vờn kì diệu 
- Thi kể: GV + HS n/x
- 2, 3 HS trình bày
c./ Bài 3: - Đọc yêu cầu bài 
- GV dán tờ phiếu ghi bảng lớp so sánh 2 cách mở đầu đoạn 1, đoạn 2
- HS đọc thầm & trả lời câu hỏi
- GV n/x chốt lời giải đúng
- HS trình bày
+ Về trình tự sắp xếp các sự vật
+ Về từ ngữ nối đoạn 1 & đoạn 2
3. Củng cố – dặn dò: GV nhận xét đánh giá giờ học
Yêu cầu HS nhắc lại sự khác nhau giẵ 2 cách kể chuyện
- HS nêu
 Toán
Tên bài: Hai đờng thẳng vuông góc
Tiết: 5 Tuần: 8
A. Mục đích - yêu cầu:
- HS biết vẽ 2 đờng thẳng đi qua 1 điểm & vuông góc với 1 đờng thẳng cho trớc bằng thớc kẻ & êke. Biết 2 đờng thẳng vuông góc tạo 4 góc vuông chung đỉnh.
- Vẽ đờng cao của hình tam giác. Biết dùng êke để kiểm tra 2 đờng có vuông góc hay không?
B. Đồ dùng dạy học: 
Thớc kẻ & êke.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Bài cũ: So sánh góc bẹt, góc tù, góc nhọn với góc vuông – GV n/x đánh giá
- HS trả lời
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: 
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài: 
a./ Giới thiệu 2 đờng thẳng vuông góc
- HS phát biểu
- GV vẽ hình chữ nhật ABCD lên bảng, kẻ đờng thẳng BC & DC
 A B
- HS quan sát n/x 4 góc 
vuông – HS quan sát
& nêu
 D C
- GV giới thiệu: đờng thẳng DC & BC vuông góc với nhau
+ Đờng thẳng DC & BC tạo mấy góc vuông
- HS nêu
- GV kiểm tra lại bằng êke
- GV vẽ góc vuông đỉnh O cạnh OM, ON & kéo dài 2 cạnh. Yêu cầu HS quan sát & n/x
- HS quan sát
+ OM & ON nh thế nào với nhau
- HS hoạt động cá nhân
+ 2 đờng thẳng này tạo mấy góc vuông
trả lời & thực hành
+ Dùng êke để kiểm tra
+ Tìm những ví dụ về hình ảnh xung quanh biểu tợng về 2 đờng thẳng vuông góc
- HS nêu ví dụ – n/x
b./ Luyện tập: làm bài tập 1
ã Bài1: Kiểm tra góc vuông bằng êke
HS thực hành vào SGK. - HS nêu
ã Bài 2: Nêu tên cặp cạnh vuông góc 
HS làm bài vào vở – 1 vài em nêu
ã Bài 3: Kiểm tra góc vuông
- Hoạt động tơng tự
ã Bài 4: 
- Hoạt động tơng tự
3. Củng cố – dặn dò: GV n/x – dặn dò
khoa học
Tên bài: Ăn uống khi bị bệnh
Tiết: 2 Tuần: 8
A. Mục đích - yêu cầu:
- Giúp HS biết: nói về chế độ ăn uống khi bị bệnh, chế độ ăn uống của ngời bị bệnh tiêu chảy. Biết pha dung dịch Orêzon & chuẩn bị nớc cháo muối. 
- Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy học: 
Hình tr 34 – 35, 1 gói Orêzon – 1 cốc nớc chia vạch, 1 bình nớc, 1 nắm gạo, ít muối – 1 bát con.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG
Nội dung các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5'
I. Bài cũ:+ Khi bị bệnh con cảm thấy trong ngời nh thế nào? 
- 2 HS trả lời – N/x
+ Khi đó con cần làm gì?
30'
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu: GV giới thiệu & ghi bài 
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài: 
a./ Hoạt động 1: 
- HS đọc câu hỏi & thảo
Nói về chế độ ăn uống khi bị bệnh
luận theo nhóm 4
- GV ghi sẵn câu hỏi & đa ra:
+ Kể tên ~ thức ăn cần cho ngời mắc bệnh thông thờng
+ Đối với ngời bệnh nặng nên cho những món ăn đặc hay loãng? Tại sao?
- Trình bày, GV đánh giá chốt, kết luận nh bạn cần biết tr 35 – SGK
Đại diện nhóm phát biểu, nhóm ạn/x b/sung
b./ Hoạt động 2: 
Thực hành pha dung dịch Orêzon & chuẩn bị vật liệu
ã Bớc 1: - GV yêu cầu HS quan sát & đọc lời thoại trong H4, 5 tr 35
- HS đọc thầm – 2 em thể hiện đọc - lớp TLCH
+ Bác sĩ khuyên ngời bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống ntn
ã Bớc 2: - Các nhóm báo cáo về chuẩn bị đồ dùng
- GV chia nhóm & giao nhiệm vụ nhóm:
-Nhóm 4 hoạt động pha 
+ Pha dung dịch Orêzon
chế dung dịch & c/bị
+ Chuẩn bị nguyên liệu nấu cháo.
ã Bớc 3: Biểu diễn trớc lớp
- 2 nhóm thực hiện 2 
- GV đánh giá kết luận
mục nhóm khác n/x
c./ Hoạt động 3: Đóng vai
- GV chia lớp 4 nhóm: yêu cầu HS: đa ra các tình huống để vận dụng những điều đã học vào cuộc sống
- 4 nhóm thảo luận & trình bày tình huống
- GV đánh giá từng tình huống các nhóm nêu
- n/x bổ sung
5’
3. Củng cố – Dặn dò: 
+ Khi bị bệnh cần ăn uống nh thế nào?
+ Khi bị bệnh tiêu chảy cần ăn uống nh thế nào?
- GV nhận xét giờ học – Dặn dò
Thể dục
Đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại.
Trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau
 A Mục tiêu
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
 - Biết cách đi đều vòng phải, vòng trái đúng hớng
 - Biết cách chơi và tham gia đợc trò chơi: Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau 
B Địa điểm và phơng tiện
Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
Chuẩn bị 1 còi, kẻ vẽ sân chơi
C - Các hoạt động dạhọc chủ yếu:
Nội dung và các hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I) Phần mở đầu:
GV tập hợp lớp thành 4 hàng dọc.
Cho HS điểm số & báo cáo sĩ số
Yêu cầu dàn hàng & tập một số động tác khởi động.
II) Phần cơ bản:
a-Đội hình đội ngũ 
 - Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
+ GV yêu cầu HS tập theo tổ, do tổ trởng điều khiển.
+ GV theo dõi sửa sai.
- Ôn đi đều vòng phải, đứng lại. 
 GV yêu cầu HS ôn theo tổ do tổ trởng điều khiển 
- Ôn đi đều, vòng trái, đứng lại.
GV yêu cầu HS ôn theo tổ do tổ trởng điều khiển 
 GV quan sát đôn đốc.
- Ôn tổng hợp tất cả nội dung ĐHĐN
b-Trò chơi :Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau
- GV tập hợp lớp theo đội hình chơi, nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
- GV cho HS chơi thử 1 lần. Nhận xét rút KN cách chơi.
GV tổ chức cho HS thi chơi giữa các tổ.
GV nhận xét đánh giá đội chơi hay.
III) Phần kết thúc:
Tập hợp lớp & cho HS tập ĐT điều hòa.
GV n/x đ/g tinh thần luyện tập của HS
 - GV dặn dò: tập các ĐT đã học ôn theo tổ
- HS tập hợp. Cán sự TD đều khiển lớp
- HS làm theo hiệu lệnh của GV
-HS tập luyện theo tổ
- HS tập luyện theo tổ
- HS tập theo tổ. Tổ trởng điều khiển
- HS tập cả lớp
-HS nghe GV hớng dẫn
- 1 tổ lên chơ thử
- 3 tổ thi đua

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 8 lop4.doc