I.MỤC TIÊU:
- Đọc được: ât, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ât, ât, rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
II. ĐỒ DÙNG:
-Giáo viên: Tranh SGK, TV
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
TUẦN 17 Thứ 2 ngày 19 tháng12 năm 2010 TIẾNG VIỆT: BÀI 69: ĂT, ÂT I.MỤC TIÊU: - Đọc được: ât, ât, rửa mặt, đấu vật; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ât, ât, rửa mặt, đấu vật - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật II. ĐỒ DÙNG: -Giáo viên: Tranh SGK, TV - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ot, at. - 2 HS đọc - Viết:ot, at, tiếng hót, ca hát. - Cả lớp viết bảng con. 30 2. Bài mới :Giới thiệu bài - Giới thiệu trực tiếp từng vần: ăt, ât - 1, 2 HS nhắc lại + Dạy vần mới - Ghi vần: ăt và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu: á- tờ, -ăt, gọi HS đọc. - cá nhân, ĐT - Muốn có tiếng “mặt” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “mặt” trong bảng cài. - thêm âm m trước vần ăt, thanh nặng dưới âm ă. - ghép bảng cài, đọc: mờ-ăt-mắt-nặng-mặt. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ĐT - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh ,nêu nội dung,gv giải thích gt từ mới. - rửa mặt - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT - Tổng hợp vần, tiếng, từ: ăt-mặt-rửa mặt - cá nhân, ĐT - Vần “ât”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng (4’) - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT - Giải thích từ: mật ong. 5’ 3. Củng cố tiết 1 : Hỏi vần vừa học Nêu tên vần vừa học Tổ chức thi tìm tiếng có vần vừa học 3 tổ thi tìm tiếng Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ăt, ât”, tiếng, từ “rửa mặt, đấu vật”. 30 2. Bài mới : Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ĐT + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - bạn và gà con - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: mát dịu, mắt đen. - cá nhân, ĐT +HS yếu, TB đánh vần + Viết bảng : - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao. - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - mẹ cho bé đi chơi - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ngày chủ nhật. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. + Đọc SGK 5’ 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ôt, ơt. LUYỆN TIẾNG VIỆT: BÀI 69: ăt- ât I. MỤC TIÊU - Củng cố cách đọc và viết: vần ăt,ât. -Làm tốt bài tập ở vở ôn luyện. - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở ÔLtiếng Việt HĐ1: Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc bài 69. HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 68. Bài 1 Nối - Gọi HS nờu yờu cầu bài tập 1.Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột. Bài 2 Điền ăt hay õt -Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2 -yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ. -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Bài 3 Điền cỏi vũi hoặc võy quanh hoặc chủ nhật. -Gọi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3. -yờu cầu HS tiếng sao cho đúng . -Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại các câu trên. Bài 4 Viết bắt tay,thật thà: 2 dũng -Yêu cầu HS viết bài vào vở. -GV chấm 1 số bài nhận xét 3. Củng cố dặn dò - GV nhận xét giờ học. Lắng nghe. * Đọc cỏ nhõn- đồng thanh * Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả * 2 HS lờn bảng điền. - Lớp làm vào vở. * 2 HS lờn bảng điền. - Lớp làm vào vở. * HS viết vào vở Thứ 3 ngày 20 tháng 12 năm 2010 TIẾNG VIỆT BÀI 70: ÔT, ƠT I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Đọc được: ôt,ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ôt,ơt, cột cờ, cái vợt - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt II. ĐỒ DÙNG: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ăt, ât. - đọc SGK. - Viết: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. - viết bảng con. 30 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: ôt và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ĐT - Muốn có tiếng “cột” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “cột” trong bảng cài. - thêm âm c trước vần ôt, thanh sắc trên đầu âm ô. - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, ĐT - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cột cờ - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, ĐT - Vần “ơt”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT - Giải thích từ: xay bột, ngớt mưa. 5’ 3.Củng cố tiết 1 : Hỏi tên vần vừa học Nêu tên vần vừa học tổ chức thi tìm tiếng mang vần vừa học Nhận xét tiết 1 3 tổ thi tìm tiếng có vần vừa học Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ôt, ơt”, tiếng, từ “cột cờ, cái vợt”. 30 2. Bài mới: Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ĐT + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - Cây đa - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần khó đọc. - luyện đọc các từ: nhiêu, tháng năm, dang tay. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - bạn giúp nhau học tập - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Những ngưòi bạn tốt - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài viết và nhận xét 3. Củng cố – dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: et, êt. - tập viết vở - theo dõi rút kinh nghiệm TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I MỤC TIÊU : Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số thao thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tl Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS 5’ 30 5’ 1. Kiểm tra bài cũ : -Miệng :10 – 0= , 0 + 10 =, 10 –10 =, Bảng con :5 + .= 10 , 10 - = 5 . Nhận xét . 2 . Bài mới : Giới thiệu bài :Ghi bảng +Bài 1:Yêu cầu điền số Cho h/s làm miệng Hướng dẫn học sinh làm cột 1, củng cố cấu tạo của các số :2, 3, 4, 5, 6 . Yêu cầu thảo luận theo nhóm tổ các cột còn lại . -Củng cố cấu tạo số của các số :7 , 8 , 9 , 10 . +Bài 2 :Viết các số : 7 , 8 , 5 , 2, 9 .theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại . Nhận xét +Bài 3a/Yêu cầu học sinh quan sát thao tác của g/v và nêu bài toán : -Gắn 4 bông hoa rồi thêm 3 bông nữa Yêu cầu trả lời bài toán & cài phép tính Nhận xét +Bài 3 b/Viết ở bảng phụ : Có : 7 lá cờ Bớt đi : 2 lá cờ Còn : Lá cờ . Yêu cầu nêu bài toán Trả lời bài toán Viết phép tính vào bảng con . Nhận xét 3 Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài . -Về ôn lại cáu tạo của các số đã học . Nhận xét tiết học . 2 học sinh Cả lớp HS nªu yªu cÇu Cá nhân nêu miệng 3 tổ th¶o luËn Cả lớp làm vở -HS quan sát HS nªu bµi to¸n HS cài phép tính HS nêu bµi to¸n HS viết vào bảng con nªu tªn bµi LUYỆNTOÁN : Luyện tập chung ( trang 68) I. MỤC TIÊU: - Củng cố và ôn lại các số trong phạm vi 10. - Rèn cho HS có kỹ năng làm tính thành thạo. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Luyện tập Bài 1: a.Viết các số từ 0 đến 10 b.Viết các sốtừ 10 đến 0 - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS tự làm bài và chữa bài. - Gọi HS lên bảng làm bài, chữa bài. Bài 2: Tính: - GV hướng dẫn HS vận dụng các công thức cộng, trừ trong phạm vi các số đã học để làm tính theo hàng dọc Lưu ý: Viết các số thẳng cột . - Gọi HS lên bảng làm bài, chữa bài Bài 3: Số? 2 - 1 - 5 + 6 - 3 9 - GV hướng dẫn HS làm bài tập ( qua 2 bước ) - HS tự làm bài và chữa bài. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS đọc tóm tắt ( Nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán) từ đó hình thành bài toán. Sau đó HS tự giải bài toán bằng lời và viết phép tính thích hợp vào ô trống. - GV hướng dẫn tương tự phần b. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn về nhà ôn lại các bảng cộng, trừ đã học. Thứ 4 ngày 21 tháng 12 năm 2010 HỌC VẦN : BÀI 71: ET, ÊT I.MỤC TIÊU: - Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng - Viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chợ tết II. ĐỒ DÙNG: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Tl Hoạt động Gv Hoạt động Hs 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài: ôt, ơt. -2-3 HS đọc - Viết: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. - cả lớp viết bảng con. 30 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. + Dạy vần mới - Ghi vần: et và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - phân tích vần mới: e-tờ-et. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, ĐT - Muốn có tiếng “tét” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “tét” trong bảng cài. - thêm âm t trước vần et, thanh sắc trên đầu âm e. - ghép bảng cài,đọc: tờ-et-tet-sắc-tét. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. + Khuyến khích HS khá, giỏi ghép, đọc thêm các tiếng, từ có vần mới ngoài bài. - cá nhân, ĐT Vd: nét chữ, mét,kẹt, - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - bánh tét. - Đọc từ mới. - cá nhân, ĐT - Tổng hợp vần, tiếng, từ: et-tét-bánh tét - cá nhân, ĐT - Vần “êt”dạy tương tự. + Đọc từ ứng dụng - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT - Giải thích từ: con rết, sấm sét. 5’ 3.Củng cố tiết 1 : Hỏi tên vần vừa học Nêu tên vần vừa học Tổ ... tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, ĐT - Giải thích từ: chim cút, nứt nẻ. 5’ 3. Củng cố tiết 1: Hỏi tên vần vừa học Nêu tên vần vừa học tổ chức thi tìm tiếng có vần vừa học Nhận xét tiết 1 3 tổ thi tìm tiếng Tiết 2 5’ 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ut, ưt”, tiếng, từ “bút chì, mứt gừng”. 30 2. Bài mới : Đọc bảng - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, ĐT + Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - hai bạn đi chăn trâu - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: vút, hót. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. + Viết bảng - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. + Luyện nói - Treo tranh, vẽ gì? - ngón tay út, em gái út - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Ngón út, em út, sau rốt. - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 5’ + Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm một số bài viết và nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: it, iêt. - tập viết vở - theo dõi rút kinh nghiệm TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tạm giác. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: TL HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 30 5’ 1.Kiểm tra bài cũ : -Tiết trước học bài gì? -Bảng con :9 – 3 – 4 = 10 – 9 + 6 8 – 4 + 3 = 7 – 5 + 3 . Nhận xét .- ghi điểm 2 . Bài mới :Giới thiệu bài :Ghi bảng +Bài 1:Tính a) 6 + 4 = 9 – 2 = 5 + 3 = b) 8 – 5 – 2 = 4 + 4 – 6 = 10 – 9 + 7 = 2 + 6 + 1 = .+Bài 2 : 8 = + 5 9 = 10 - .. 10 = 4 + 6 = . + 5 Thu- chấm – Nhận xét +Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10 a) Số nào lớn nhất? b) Số nào bé nhất? Nhận xét +Bài 4 : Viết phép tính thích hợp: Có : 5 con cá Thêm : 2 con cá Có tất cả:con cá? Gọi Hs đọc tóm tắt bài toán, thực hiện phép tính vào bảng cài .Nhận xét 3 Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài Chơi trò chơi bài 5 -Xem lại bài Chuẩn bị bài sau Luyện tập chung Cả lớp làm bảng con Lớp làm bảng con Cá nhân nêu miệng 4 học sinh lên bảng làm Lớp làm vở Làm phiếu 1 Hs nêu bài toán Tuyên dương Lớp thực hiện pt vào bảng cài HS nêu - Hs chơi Lắng nghe HDTH :Học sinh đọctất cả các bài tập đọc trong tuần ( từ bài 70 -74) Thứ 6 ngày23 tháng 12 năm 2010 TẬP VIẾT : THANH KIẾM, ÂU YẾM, AO CHUÔM, BÁNH NGỌT, BÃI CÁT, THẬT THÀ I.MỤC TIÊU: -Viết đúng các chữ: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. II.CHUẨN BỊ : Chữ viết mẫu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tl Hoạt đọng GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1 Kiêåm tra bài cũ : Viết lại một số từ , tiết trước viết chưa chuẩn Nhận xét 2 Bài mới :Giới thiệu bài Yêu cầu phân tích : Thanh kiếm : Giảng từ Nhận xét và hướng dẫn lại cách viết :viết chữ ghi âm th rồi chữ ghi vần anh cách một con chữ viết con chữ k nối chữ ghi vần iêm , dấu / trên ê . Yêu cầu viết bảng Nhận xét Lµm t¬ng tù víi c¸c tõ Aâu yếm , Ao chuôm , Bánh ngọt , . . . Hướng dẫn viết vở : -Hướng dẫn viết từng dòng , nhắc lại khoảng cách các từ , tiếng .Tư thế ngồi viết . Theo dõi , nhắc nhở Thu chấm, nhận xét 3 Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài -Về viết lại các từ Nhận xét Cả lớp viết bảng con HS quan sát và phân tích Quan sát Cá nhân viết bảng con HS nhắc lại Vở tập viết Lắng nghe TẬP VIẾT : XAY BỘT , NÉT CHỮ ,KẾT BẠN , CHIM CÚT , CON VỊT , THỜI TIẾT I.MỤC TIÊU: Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút,...kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viét 1, tập một. II.CHUẨN BỊ : Bảng viết sẵn bài tập viết . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tl Hoạt động GV Hoạt động HS 5’ 30 5’ 1 Kiểm tra bài cũ ; -Viết một số từ tiết trước viết chưa chuẩn . Nhận xét 2 Bài mới :Giới thiệu bài : Đọc bài trên bảng . Yêu cầu thảo luận nhóm , tìm xem trong các từ ngữ trên có âm gì giống nhau ? Nhận xét Nhắc lại độ cao của con chữ t -Hướng dẫn viết từng từ ngữ . -Xay bột :Giảng từ Yêu cầu phân tích Nhận xét &hướng dẫn viết :Viết x rồi chữ ghi vần ay , cách một con chữ viết b rồi chữ ghi vần ôt, dấu . dưới ô . Yêu cầu viết bảng . Nhận xét . Lµm t¬ng tù víi c¸c tõ Nét chữ , Kết bạn , Chim cút , Con vịt , Thời tiết +Viết vở -Hướng dẫn viết từng dòng Quan sát , nhắc nhở khoảng cách , tư thế ngồi . Thu chấm ,nhận xét 3 Củng cố , dặn dò : -Hỏi lại bài -Luyện viết lại các từ. Nhận xét tiết học Cả lớp Cá nhân ®äc bµi Nhóm tổ th¶o luËn vµ nªu nhËn xÐt HS nªu ®é cao c¸c con ch÷ Cá nhân phân tích Quan sát Cả lớp luyện viÕt b¶ng con HS thùc hµnh viÕt vë Nªu bµi viÕt Lắng nghe TOÁN : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ ( CUỐI KÌ I ) (ĐỀ KT TRƯỜNG RA ) SHTT :GVnhận xét các hoạt động tuần 16 GV phổ biến kế hoạch hoạt động tuần 17 BUỔI CHIÈU ; LUYỆN TIẾNG VIỆT: ôn: ut - ưt I. Mục tiêu - Ôn và củng cố lại cách đọc, viết: ut, ưt, bút chì, mứt gừng; các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài . - Rèn cho HS có kĩ năng đọc thông viết thạo, đúng mẫu. - Vận dụng làm một số bài tập dạng nối từ và điền vần trong vở BTTV. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức 2. Luyện tập a. Luyện đọc - GV cho HS lên cách đọc các vần và từ khoá: ut, ưt, bút chì, mứt gừng GV gọi lần lượt từng HS lên bảng đọc . GV theo dõi sửa lỗi phát âm cho HS . - Luyện đọc từ và câu ứng dụng Cho HS thi đọc giữa các cá nhân, nhóm, khuyến khích HS đọc trơn. - Luyện đọc cả bài: b. Luyện viết: Cho HS mở vở bài tập Bài 1: Nối: + Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập + HS tự đánh vần và nối: Không vứt giấy vụn mới tinh Máy hút bụi bừa bãi Một giờ có sáu mươi phút + GV theo dõi uốn nắn HS làm bài. Bài 2: Điền ut hay ưt ? + HS nêu yêu cầu của bài tập . + HS tự làm bài vào vở. + Gọi HS lên bảng, chữa bài: diều đứt dây; sút bóng; cây cao vút. Bài 3: Viết : sút bóng, nứt nẻ + GV hướng dẫn HS viết, lưu ý độ cao, khoảng cách giữa các tiếng, từ. + HS viết bài vào vở. GV theo dõi uốn nắn HS viết bài. 3. Củng cố – Dặn dò - Gọi học sinh đọc lại toàn bài. - Nhận xét giờ học. - Dặn về nhà ôn lại bài. LUYỆN TOÁN : Luyện tập chung ( trang70) I. Mục tiêu: - Củng cố và rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. - Tiếp tục củng cố khả năng tự tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Luyện tập Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự: - GV hướng dẫn HS nối các chấm tròn theo thứ tự từ bé đến lớn - HS làm bài và chữa bài. Bài 2: Tính: a. - GV hướng dẫn HS vận dụng các công thức cộng, trừ đã học để làm tính theo hàng dọc. Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột . - Gọi HS lên bảng làm bài, chữa bài. b. Cho HS tính theo thứ từ trái sang phải. Bài3: Điền dấu >, < , = vào ô trống. - GV hướng dẫn HS tìm kết quả trước rồi mới so sánh 2 vế và điền dấu vào ô trống. - HS làm bài vào vở bài tập. - Gọi học sinh lên bảng làm, GV chữa. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - GV cho HS đọc tóm tắt ( Nêu điều kiện và câu hỏi của bài toán) từ đó hình thành bài toán. Sau đó HS tự giải bài toán bằng lời và viết phép tính thích hợp vào ô trống. - GV hướng dẫn tương tự phần b. Bài 5: Vẽ hình thích hợp vào ô trống - GV cho HS quan sát hình mẫu trong vở bài tập sau đó dùng bút vẽ thêm vào những hình còn thiếu. - HS làm bài và chữa bài. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn về nhà ôn lại các bảng cộng, trừ đã học. : Luyện toán bd Toán I. Mục tiêu : - Hoàn thành bài tập các môn buổi sáng. - Vận dụng làm bài tập bổ sung(nếu còn thời gian ) - Củng cố về cấu tạo số, so sánh số và giải toán theo tóm tắt. II.Đồ dùng : - Vở BT toán 1 III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1- HD học sinh hoàn thành bài các môn: (theo giáo án đã soạn ) - Kiểm tra phần bài tập của HS buổi sáng, hướng dẫn HS hoàn thành bài. 2- HD học sinh làm bài tập tự chọn. ( Tiết 64 : Luyện tập chung ,vở bài tập Toán 1 ) Bài 1: +GV đọc yêu cầu và cho hs nối Bài 2 : Tính ? + Hỏi:- Bài yêu cầu tính như thế nào ? - Con phải viết KQ phép tính như thế nào ? - phần b : Hãy nêu cách tính ? Bài 3: Bài yêu cầu gì ? Để điền được dấu con phải làm gì ? Bài 4 :Viết phép tính thích hợp HS nhìn tranh nêu đề toán: Hỏi: Muốn biết có mấy con gà con làm phép tính gì ? Bài 5 : Vẽ thêm hình còn thiếu - Nhận xét - Chấm một số bài 3-Củng cố -Dặn dò - Nhận xét tiết học . - HS hoàn thành bài tập chưa xong của tiết buổi sáng - Chữa bài nhận xét - HS mở vở BT - HS nối các chấm theo thứ tự - HS trả lời - HS làm bài, chữa bài - HS làm bài , đọc KQ - HS trả lời - Trình bày KQ - HS nêu và làm bài - HS đổi vở chữa bài : PT : 6 + 2 = 8 9 – 2 = 7 HS QS và tự vẽ Nêu quy luật sắp xếp : Luyện tiếng việt Bồi dưỡng Tiếng việt I. Mục tiêu - Củng cố và luyện cho học sinh cách đọc, viết các vần tiếng, từ chứa vần ôt, ơt - Vận dụng làm bài tập. II. Các hđ dạy và học 1. Bài ôn a. HS đọc bài trong SGK theo nhóm, cá nhân kết hợp với phân tích b.Ghép và đọc các từ chặt cây lắt léo khắt khe thật thà giải nhất chất phát 2. Làm bài tập Bài 1: Ghép chữ - HS ghép tạo thành tiếng rồi ghi vào vở - Yêu cầu HS đọc lại các tiếng ghép được: gặt, chặt, giặt, thất, phật, trật... Bài 2: Điền vào chỗ trống : - Với các tiếng cho sẵn, YC HS thêm vần thích hợp để tạo từ mới - GV cho HS đọc lại các tiếng và tạo thành: Mưa hắt keo vật Chặt sắt gặt lúa Bài 3: Nói theo tranh - Yc HS nói 1 câu có tiếng mắt hay vật. - HĐ nhóm 2: - HS thảo luận và nêu câu - GV ghi bảng VD: Chúng ta phải giữ gìn đôi mắt thật sạch sẽ. Bài 4:Chép: Giặt giũ, cất đặt. - GV H.dẫn HS viết chữ hoa G - HS viết theo mẫu 3. Củng cố và dặn dò - Nhận xét giờ học
Tài liệu đính kèm: