A.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa : A, Ă, Â, B
- Viết đúng các vần ai, ay, ao, au ; các từ ngữ : mái trường, điều hay, sao sáng,
mai sau .
- Viết đúng kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( nỗi từ ngữ
viết được ít nhất 1 lần )
B. Đồ dùng dạy học :
1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu.
2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết .
3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành.
C. Các hoạt động dạy và học.
I.Ổn định tổ chức: ( 2 ) TS : V:
II.Kiểm tra bài cũ: ( 3 ) - GV nêu những yêu cầu của tiết tập viết :
+ Tập tô chữ hoa , viết các vần & các từ ngữ đã học theo mẫu chữ thường, cỡ vừa.
+ HS cần có bảng, phấn , giẻ lau, bút mực.
+ HS cần phải kiên trì, cẩn thận , chính xác.
Thứ .........ngày.....tháng....năm 20.... Tô chữ hoa : A, Ă, Â, B A.Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa : A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần ai, ay, ao, au ; các từ ngữ : mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau . - Viết đúng kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai. ( nỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) B. Đồ dùng dạy học : 1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu. 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. C. Các hoạt động dạy và học. I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) - GV nêu những yêu cầu của tiết tập viết : + Tập tô chữ hoa , viết các vần & các từ ngữ đã học theo mẫu chữ thường, cỡ vừa. + HS cần có bảng, phấn , giẻ lau, bút mực. + HS cần phải kiên trì, cẩn thận , chính xác. III. Bài mới : TG NộI DUNG PHƯƠNG PHáP Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 6’ 6’ 11’ 1. GTB . 2. HD tô chữ hoa . 3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 4. HD HS tô, viết trong vở . * HS khá giỏi viêt đủ số dòng, số chữ quy địnhtrong vở TV. GV treo bảng phụ , giới thiệu ND , yêu cầu HD HS QS & nhận xét. * Chữ A : GV gắn lên bảng - Chữ A gồm những nét nào ? - GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Từ điểm đặt bút ở dưới ĐK ngang dưới, viết nét móc hơi lượn sang phải 1 đơn vị chữ lên ĐK ngang trên .Từ đây viét nét móc phải .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang dưới 1 chút.Cuối cùng lia bút lên ĐK ngang giữa , bên trái của nét thẳng ( chéo một phần ba đơn vị chữ ) để viết nét ngang .Điểm dừng bút ở nét ngang thẳng hàng dọc với điểm của nét móc. - GV HD HS tô chữ A trên không. * Chữ Ă, Â : Tương tự ( chỉ thêm dấu ( ^ ) , dấu ( ˇ ) * Chữ B : Quy trình như trên. - Gồm : 2 nét ( nét móc dưới – 2 nét cong phải có thắt ở giữa). - Quy trình viết: Từ điểm đặt bút trên ĐK ngang trên viết nét móc dưới hơi lượn như chữ A.Lia bút lên phía dưới ĐK ngang trên một chút , viết nét cong phải chạm vào nét móc , độ rộng hẹp hơn 1 đơn vị chữ .Điểm dừng bút nằm trên ĐK ngang dưới một chút. - HD HS tô chữ B trên không. - GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ +GV NX . - HD HS tô, viết +Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. + Các dòng giống nhau chỉ tô 1 dòng. - QS & NX. - Gồm 3 nét. - Tô chữ A trên không . - Mỗi chữ tô1 chữ trong vở tập viết. - Tô trên không &tô 1chữ B trong vở . - Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. - viết BC. - tô, viết . IV. Củng cố ( 3’ ) : GV chấm 1 số bài ,NX. Khen những bài viết đúng , đẹp &có tiến bộ V. Dặn dò ( 2’ ) : VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở. Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : C, D, Đ. Thứ ...........ngày......tháng.....năm 20..... Tô chữ hoa : C, D, Đ A.Mục tiêu: -Tô được các chữ hoa : C, D, Đ. - Viết đúng các vần an, at, anh, ach ; các từ ngữ :bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. - Đúng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai . ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) . B. Đồ dùng dạy học : 1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ hoa ,các vần , từ ngữ. Mẫu chữ. 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. C. Các hoạt động dạy và học. I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết : điều hay, mai sau . +GV NX. III. Bài mới : TG NộI DUNG PHƯƠNG PHáP Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 6’ 6’ 11’ 1. GTB 2. HD tô chữ hoa . 3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 4. HD HS tô, viết trong vở. * HS khá, giỏi viết cả bài trong vở TV . HD HS QS & nhận xét. * Chữ C: GV gắn lên bảng - Chữ C gồm những nét nào ? - GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Từ điểm đặt bút trên ĐK ngang trên viết nét cong trên độ rộng 1 đơn vị chữ , tiếp đó viết nét cong trái nối liền .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang dưới 1 chút , hơi cong , gần chạm vào thân nét cong trái. -GVHD HS tô trên không. * Chữ D: Quy trình như trên. - GV : Chữ D gồm nét thẳng và nét cong phải kéo từ dưới lên. - Quy trình viết: Từ điểm đặt bút thấp hơn ĐK ngang trên 1 chút , lượn cong viết nét thẳng nghiêng , lượn vòng qua thân nét nghiêng viết nét cong phải kéo từ dưới lên , độ rộng 1 đơn vị chữ, lượn dài qua đầu nét thẳng , hơi lượn vào trong .Điểm dừng bút ở dưới ĐK ngang trên một chút . - HD HS tô trên không . * Chữ Đ : HD tương tự -Cách viết như chữ hoa D.Sau đó lia bút ĐK ngang giữa viết nét thẳng ngang đi qua nét thẳng. - HD HS tô trên không. - GV treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ +GV NX . - GV HD HS tô, viết +Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. + Các dòng giống nhau chỉ tô 1 dòng. - GV chấm 1 số bài , nhận xét. - QS & NX. - Gồm 2 nét. - Tô trên không & tô 1 chữ trong vở . - Tô trên không & tô 1 chữ trong vở . - Tô trên không & tô 1 chữ trong vở . - đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. - viết BC. - tô, viết . V. Củng cố ( 3’ ) : GV chấm 1 số bài ,NX. Khen những bài viết đúng , đẹp &có tiến bộ V. Dặn dò ( 2’ ) : VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở. Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : E, Ê, G . Thứ ........... ngày......tháng ......năm 20..... Tô chữ hoa : E, Ê, G A.Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa : Ê, E , G . - Viết đúng các vần : ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương . - Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai . ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) . B. Đồ dùng dạy học : 1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. C. Các hoạt động dạy và học. I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : bốn mùa, gánh đỡ . - Lớp viết BC : tay, sạch . + GV NX . III. Bài mới : TG NộI DUNG PHƯƠNG PHáP Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 6’ 6’ 11’ 1. GTB . 2. HD tô chữ hoa . 3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 4. HD HS viết vở tập viết. * HS khá, giỏi viết cả bài trong vở TV. HD HS QS & nhận xét. * Chữ E: GV gắn lên bảng - Chữ E gồm những nét nào ? ( 1 nét viết liền không nhấc bút ). - GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Điểm đặt bút bắt đầu từ li đầu tiên của dòng kẻ ngang , sau đó các em sẽ tô theo nét chấm . Điểm kết thúc của chữ nằm trên li thứ 2 của dòng kẻ ngang. - HD HS tô trên không . * Chữ Ê: Quy trình như trên và có thêm dấu mũ. . * Chữ G : Quy trình tương tự . - Gồm 2 nét : Nét xoắn cong phải Nét khuyết trái. - Quy trình viết: Cách viết như chữ hoa C . Từ điểm dừng bút của chữ hoa C lia bút xuống ĐK ngang dưới viết nét khuyết ngược và dừng bút ở ĐK ngang thứ 2 ( trên ) . - Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ +GV NX . - HD HS tô, viết +Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. - QS & NX. - Gồm 1 nét. - Tô & tô1 chữ trong vở. - Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. - Viết BC. - Tô, viết . IV. Củng cố ( 3’ ) : GV chấm 1 số bài ,NX. Khen những bài viết đúng , đẹp &có tiến bộ V. Dặn dò ( 2’ ) : VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở. Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : H, I, K . Thứ ...........ngày.....tháng.....năm 20...... Tô chữ hoa : H, J, K A.Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa :H, J, K. - Viết đúng các vần: iêt, uyêt, iêu, yêu; các từ ngữ : hiếu thảo, yêu mến, ngoan ngoãn, đoạt giải . - Đúng kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai . ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) . B. Đồ dùng dạy học : 1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. C. Các hoạt động dạy và học. I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : vườn hoa, ngăn nắp. - Lớp viết BC :trăng , cuộn. + GV NX . III. Bài mới : TG NộI DUNG PHƯƠNG PHáP Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 6’ 6’ 11’ 1. GTB . 2. HD tô chữ hoa. 3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 4. HD HS tô, viết trong vở . * HS khá, giỏi viết cả bài trong vở TV. HD HS QS & nhận xét. * Chữ H : GV gắn lên bảng - Chữ H gồm những nét nào ? - GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): N1:Đặt bút trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lượn ngang , dừng bút ĐK6 . N2: Từ điểm dừng bút của N1hơi lượn xuống để viết nét khuyết ngược rồi nối liền sang nét khuyết xuôi , đến gần cuối nét khuyết viết tiếp nét móc ngược phải . Dừng bút ở ĐK2. N3: Từ điểm dừng bút của N2 , lia bút lên viết nét thẳng đứng ( ngắn ) cắt giữa đoạn nối 2 nét khuyết. - HD HS tô chữ trên không. * Chữ J: Quy trình như trên. - Quy trình viết: N1 : Đặt bút trên ĐK5 , viết nét cong trái rồi lượn ngang giống đầu nét ở chữ hoa H . N2: Từ điểm dừng bút của N1 , hơi lượn xuống để viết nét móc trái , khi chạm ĐK1 thì lượn cong lên rồi uốn vào trong , dừng bút trên ĐK2 . * Chữ K : Quy trình như trên. - Quy trình viết: Viết N1+ N2 giống chữ J. N3: Từ điểm dừng bút của N2, lia bút lên ĐK5 để viết nét móc xuôi phải , đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ lồng vào thân nét móc ( N2) rồi viết tiếp nét móc ngược phải ; dừng bút ở ĐK2. - Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ +GV NX . - HD HS tô, viết +Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. - QS & NX. - tô & tô1 chữ trong vở. - đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. - Viết BC. - Tô, viết . IV. Củng cố ( 3’):GV chấm 1 số bài , NX, khen những bài viết đúng , đẹp &có tiến bộ . V. Dặn dò ( 2’ ) : VN luyện viết nốt vần, từ phần A, phần B vào vở. Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : L, M, N. Thứ ............ngày.....tháng.....năm 2010 Tô chữ hoa ... viết nét cong như dấu hỏi nằm ngang độ rộng 1 đơn vị chữ tạo nét thắt ở trên xuống điểm giữa của nét cong rồi viết nét cong phải .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang một chút & gần sát với thân nét cong phải. - HD HS tô trên không. - Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ ) - ươm, iêng ( cỡ vừa ) - lượm lúa, tiếng chim(cỡ chữ nhỏ) - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ .GV NX . - HD HS tô, viết +Nhắc điểm đặt bút , dừng bút . + GV uốn nắn các lỗi. - Chấm bài, nhận xét bài viết. - QS & NX. - 1 nét. - Tô & tô 1 chữ trong vở. - Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. - Viết BC. - Tô, viết .vào vở . 4. Củng cụ́ - dặn dò : - 1 HS đọc lại bài viết .Nhận xét giờ học . - VN luyện viết phần còn lại & phần B vào vở. Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : Ư, U. Thứ ba ngày 3 tháng 04 năm 2011 Tọ̃p viờ́t Tô chữ hoa : U, Ư A.Mục tiêu - Tô được chữ hoa : U, Ư . - Viết đúng các vần oang, oac; các từ ngữ : khoảng trời, áo khoác. kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần . - HS chăm chỉ viết bài . B. Đồ dùng dạy học : 1.Chuẩn bị của GV: Viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. C. Các hoạt động dạy và học. 1.ổn định tổ chức: TS : V: 2.Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết từ : tiếng chim, lượm lúa. + GV NX . 3. Bài mới : NộI DUNG PHƯƠNG PHáP Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Giới thiệu bài : b. HD tô chữ hoa . c. HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. d. HD HS tô, viết trong vở . - Giới thiệu bài , Viết đầu bài lên bảng . HD học sinh QS & nhận xét. * Chữ U: GV gắn lên bảng - Chữ U gồm những nét nào ? ( móc hai đầu & móc phải ). - GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Từ điểm đặt bút gần ĐK ngang trên, lượn cong nét móc chạm ĐK ngang rồi lượn sang phải viết thẳng xuống gần ĐK ngang dưới , lượn cong rộng bằng 1 đơn vị chữ lên gần ĐK ngang giữa , lia thẳng bút lên ĐK ngang phía trên để viết nét móc phải .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang một chút. * Chữ Ư : Quy trình như trên. - Quy trình viết: Chỉ khác là có thêm dấu hỏi bên phải , chân dấu chạm vào đầu chữ . - HD HS tô trên không. - Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ ) - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ +GV NX . - HD HS tô, viết : Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. GV uốn nắn các lỗi. * HSG : Viết đủ số dòng trong vở . - Chấm bài, nhận xét . - Quan sát & nhận xét . - 2 nét. - Tô & tô 1 chữ trong vở. -Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. - Viết BC. - Tô ; U, Ư. - Viết:oang, ăn(cỡ vừa ) - khoảng trời, khăn đỏ ( cỡ nhỏ ) 4. Củng cố - dặn dò : - HS đọc lại bài viết .Nhận xét giờ học . - VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở .Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : V. Thứ năm ngày 5 tháng 05 năm 2011 Tọ̃p viờ́t Tô chữ hoa : V A.Mục tiêu - Tô được chữ hoa : V . - Viết đúng các vần oang, oac; các từ ngữ : khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần . - HS chăm chỉ viết bài . B. Đồ dùng dạy học : 1.Chuẩn bị của GV: Viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu . 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. C. Các hoạt động dạy và học. 1.ổn định tổ chức: TS : V: 2.Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng viết từ : tiếng chim, lượm lúa. + GV NX . 3. Bài mới : NộI DUNG PHƯƠNG PHáP Hoạt động của GV Hoạt động của HS a. Giới thiệu bài : b. HD tô chữ hoa . c . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. d. HD HS tô, viết trong vở . - Giới thiệu bài , Viết đầu bài lên bảng . HD học sinh QS & nhận xét. * Chữ V : Quy trình như trên. -Các nét : Nét móc &nét cong phải. . - Quy trình viết: Từ điểm đặt bút ở dưới ĐK ngang trên một chút , lượn cong nét móc chạm ĐK ngang rồi viết thẳng xuống gần ĐK ngang dưới , lượn cong về bên trái .Rê bút lên ĐK ngang trên độ rộng 1 đơn vị chữ gần ĐK ngang trên viết nét móc trái , lượn cong về bên trái chạm vào chân của nét móc trước. - HD HS tô trên không. - Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ ) - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ +GV NX . - HD HS tô, viết : Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. GV uốn nắn các lỗi. * HSG : Viết đủ số dòng trong vở . - Chấm bài, nhận xét . - Quan sát & nhận xét . - 2 nét. - Tô & tô 1 chữ trong vở. -Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. - Viết BC. - Tô ; V - Viết : oang, ăn(cỡ vừa ) - khoảng trời, khăn đỏ ( cỡ nhỏ ) 4. Củng cố - dặn dò: - HS đọc lại bài viết .Nhận xét giờ học . - VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở .Chuẩn bị bài sau : Tô chữ hoa : X, Y . Tô chữ hoa : X , Y A.Mục tiêu -Tô được các chữ hoa X, Y . - Viết đúng các vần inh, uynh, ia, uya ; các từ ngữ : bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) . B. Đồ dùng dạy học : 1.Chuẩn bị của GV: Viết sẵn các vần , từ ngữ. Chữ mẫu. 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 3. Dự kiến các hoạt động : Đàm thoại , QS, thực hành. C. Các hoạt động dạy và học. I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : áo khoác, măng non . + GV NX . III. Bài mới : TG NộI DUNG PHƯƠNG PHáP Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 23’ 1.Giới thiệu bài . 2. HD tô chữ hoa . 3 . HD viết vần , từ ngữ ứng dụng. 4. HD HS viết vở tập viết. - Giới thiệu bài , ghi ten bài học . HD học sinh QS & nhận xét. * Chữ X : GV gắn lên bảng - Chữ X gồm những nét nào ? (hai nét cong nối liền chạm lưng vào nhau ). - GV nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung ): Từ điểm đặt bút thấp hơn ĐK ngang trên 1 chút , lượn cong sang phải chạm lên ĐK ngang trên , lượn cong sang phải viết nét cong phải , độ rộng bằng móc trên .Tiếp đó đưa lên trên độ rộng hơn 1 đơn vị chữ , lượn cong sang trái viết tiếp nét cong trái chạm lưng vào nét cong trước .Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang dưới 1 chút gần chạm lưng vào nét cong. - HD học sinh tô trên không. * Chữ Y : Quy trình như trên. - Các nét : Có 2 nét ( nét móc hai đàu & nét khuyết dưới ). - Quy trình viết: Từ điểm đặt bút gần ĐK ngang trên, lượn cong nét móc chạm ĐK rồi lượn sang phải viết thẳng xuống gần ĐK ngang dưới , lượn cong độ rộng bằng 1 đơn vị chữ lên gần ĐK ngang giữa . Lia bút lên ĐK trên để viết nét khuyết dưới. Điểm dừng bút cao hơn ĐK ngang trên một chút. - Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng. ( cỡ vừa, cỡ nhỏ ) - GV lưu ý về độ cao , nét nối, khoảng cách giữa các con chữ +GV NX . - HD HS tô, viết +Nhắc nhở HS ngồi chưa đúng tư thế và cầm bút sai. Chú ý điểm đặt bút , dừng bút . GV uốn nắn các lỗi. *HSG : Viết hết bài . - Chấm bài , nhận xét . - QS chữ mẫu & nhận xét . - 2nét. - Tô & tô 1 chữ trong vở . -Đọc các vần , từ ngữ ứng dụng. - Viết BC. - Tô:X, Y . - Viết :inh, ia ( cỡ vừa ) - bình minh, tia chớp (cỡ nhỏ ) IV. Củng cố ( 3’ ) : - HS đọc lại bài viết .Nhận xét tiết học . V. Dặn dò ( 2’ ) : - VN luyện viết phần còn lại và phần B vào vở . Thứ........ ngày.....tháng....năm 20 10 Ôn tập các chữ hoa : a, b, e, h, k A.Mục tiêu - HS biết tô, và tập viết các chữ hoa đã học. -Viết đúng , đẹp các từ ngữ : điều hay, mai sau, khắp vườn . hạt thóc . - Đưa bút theo quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ . B. Đồ dùng dạy học : 1.Chuẩn bị của GV: Viết sẵn các từ ngữ. Chữ mẫu. 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 3. Dự kiến các hoạt động :HĐ cá nhân. C. Các hoạt động dạy và học. I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) –HS lên bảng viết từ : ngát hương, hiếu thảo . - + GV NX . III. Bài mới : TG NộI DUNG PHƯƠNG PHáP Hoạt động của GV Hoạt động của HS 25’ 1. Giới thiệu bài : 2. Ôn tập : 3.HD viết từ ứng dụng . 4 . HD viết vào vở ; - GV nói lại quy trình viết các chữ hoa . - GV viết mẫu các từ ngữ ứng dụng . - GV nhận xét . - GV chỉnh tư thế ngồi viết, cách cầm bút đúng . - GV QS , uốn nắn kịp thời . - GV chấm 1 số bài , NX. - HS nghe GV HD. - HS đọc . - HS viết BC . - HS viết vở . IV. Củng cố (3’): Nhận xét chung giờ học. V. Dặn dò (2’) : VN luyện viết cho đúng và đẹp. Thứ.........ngày..... tháng....năm 2010 Viết chữ số: 0, 1, 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9 . A.Mục tiêu -Biết viết các chữ số : 0, 1, 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9 . -Viết đúng các vần : ân, uân, oăt, oăc; các từ ngữ : thân thiết, huân chương , nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) - HS chăm chỉ viết bài . B. Đồ dùng dạy học : 1.Chuẩn bị của GV: Chữ số mẫu. 2. Chuẩn bị của HS : Vở tập viết . 3. Dự kiến các hoạt động : HĐ cá nhân. C. Các hoạt động dạy và học. I.ổn định tổ chức: ( 2’ ) TS : V: II.Kiểm tra bài cũ: ( 3’ ) Không. III. Bài mới : TG NộI DUNG PHƯƠNG PHáP Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2’ 23’ 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết chữ số . 3. HD viết vần & từ ứng dụng . 4.HD viết vào vở tập viết . * GV gắn lên bảng các chữ số. + Số 0 : - Số 0 gồm những nét nào ? - GV: Chữ số 0 gồm một nét cong kín chiều ngang bằng một đơn vị chữ giống chữ cái o mà các em đã viết. - GV viết mẫu chữ số 0 . - GV nhận xét . + Số 1, 2, 3, 4 , 5, 6, 7, 8, 9 . - Cách HD tương tự như trên - Viết mẫu các từ ngữ ứng dụng: - ân, oăt ( cỡ vừa ) - thân thiết, nhọn hoắt ( cỡ nhỏ ) - Lưu ý độ cao, nét nối , khoảng cách các con chữ . - Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở . - GV QS , uốn nắn kịp thời . - GV chấm 1 số bài ,NX. * Các dòng còn lại dành cho HSG - QS chữ số mẫu. - Nét cong kín. - HS viết BC . - Viết bảng con . - HS viết vở . IV. Củng cố (3’): Nhận xét chung giờ học: khen những HS đã tiến bộ . V. Dặn dò (2’) : VN luyện viết cho đúng và đẹp.
Tài liệu đính kèm: