Giáo án Toán học lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 7

Giáo án Toán học lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 7

I.Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :

- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0  10.

- Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0  10.

- Nhận biết hình vuông, tam giác.

II. Chuẩn bị:

- Phô tô đề kiểm tra.

III. Các hoạt động dạy học:

A. Ổn định tổ chức:

B. Kiểm tra:

- GV phát đề kiểm tra cho HS làm bài.

 

doc 13 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1176Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán học lớp 1 - Trường tiểu học Hải Thái số 1 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 7:
 Ngµy d¹y: 10/10/2011
Thø 2: 
Tiết 1:
Toán:
KIỂM TRA
I.Mục tiêu: Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về : 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10.
- Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10.
- Nhận biết hình vuông, tam giác.
II. Chuẩn bị:
- Phô tô đề kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy học:
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra:
- GV phát đề kiểm tra cho HS làm bài.
Bài 1: Số ?
Bài 2: Số ?
1
0
2
3
6
0
5
5
8
Bài 3: Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 :
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 4: Điền dấu: > < = ? 
0 ..... 1
7 ...... 7
 10 ..... 9
5 ..... 3
8 ....... 9
 8 ..... 8
Bài 5: Số ?
 a) Có  hình vuông
Có  hình tam giác
C. Củng cố - dặn dò:
- GV thu bài – nhận xét giờ kiểm tra.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Hướng dẫn đánh giá :
Bài 1: (1,5 điểm) 
- Viêt đúng số ở mỗi ô trống (0, 5 điểm)
Bài 2: (3 điểm) 
- Viết đúng số ở mỗi ô trống (0.25 điểm)
Bài 3: (2 điểm)
a) Viết đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 2, 3, 4, 5, 8 (1 điểm)
b) Viết đúng các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 8, 5, 4, 3, 2, 1 (1 điểm)
Bài 4 : (1,5 điểm) 
 - Điền đúng mỗi phép tính 0,25 điểm.
Bài 5: (2 điểm) 
 a) Có 2 hình vuông (1 điểm)
 b) Có 5 hình tam giác (1 điểm)
* Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm câu b cho 0,5 điểm.
----------------@&?----------------- 
 Tiết 2:
Toán (ôn):
LUYỆN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10
I. Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10. 
- Nhận biết hình vuông, tam giác
- Làm được các BT trong vở bài tập toán.
- Rèn tính nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT toán. 
III. Các hoạt động dạy học: 
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài 1: Số?
- GV yêu cầu HS đếm số lượng các con vật sau đó ghi kết quả vào ô trống.
- HS làm bài vào vở - nêu kết quả.
- GV theo dõi hướng dẫn thêm.
Bài 2: Số ?
- Cho HS tự làm bài – đọc dãy số vừa viết.
0
1
2
3
4
5
5
6
7
8
9
0
1
2
3
2
1
0
7
6
5
4
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 3: Điền dấu: > < = ? 
- HS làm bài vào vở - 3HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
0 < 1
7 = 7
 10 > 6
8 > 5
3 < 9
 4 < 8
Bài 4:
- HS thảo luận theo nhóm đôi làm bài vào vở.
- Đại diện các nhóm nêu kết quả.
- GV nhận xét chung.
 2 hình tam giác. 5 hình vuông.
3. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học. 
- Nhắc HS về nhà làm bài chuẩn bị bài sau. 
----------------@&?----------------- 
 Ngày dạy: 11/10/2011
Thø 3: 
Tiết 1:
Toán:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- Làm bài tập 1, 2, 3.
- Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
 - Phiếu ghi nội dung BT3. 
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV trả bài – nhận xét bài kiểm tra.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3:
* Phép cộng 1 + 1 = 2
- GV đính lên bảng một hình tròn và hỏi: Cô có mấy hình tròn? (1 hình tròn)
 + Đính thêm 1 hình tròn nữa và hỏi: Cô có thêm mấy hình tròn nữa? (1 hình tròn)
- Vậy có tất cả mấy hình tròn? (2 hình tròn)
- GV hướng dẫn HS nêu bài toán: Có 1 hình tròn thêm 1 hình tròn nữa . Hỏi có tất cả mấy hình tròn? 
- GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Một hình tròn thêm một hình tròn được hai hình tròn. Một thêm một bằng hai. 
- Một vài HS nêu: Một thêm một bằng hai.
- GV nêu: Ta viết một thêm một bằng hai như sau và viết phép tính 1 + 1 = 2 lên bảng )
 - GV nói và chỉ dấu “ +”: Người ta đọc là “cộng”, chỉ phép tính 1 + 1 = 2 đọc là: Một cộng một bằng hai.
- HS đọc nối tiếp 1 + 1 = 2
- Một cộng một bằng mấy ? (Một cộng một bằng hai)
* Phép cộng 2 + 1 = 3
- Cho HS quan sát hình và nêu thành bài toán: Có 2 hình vuông thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
- Vậy có tất cả mấy hình vuông? (3 hình vuông)
- GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Hai hình vuông thêm một hình vuông được ba hình vuông. Hai thêm một bằng ba. 
- Một vài HS nêu: Hai thêm một bằng ba.
- GV nêu: Ta viết hai thêm một bằng ba như sau và viết phép tính 2 + 1 = 3 lên bảng 
- GV chỉ phép tính 2 + 1 = 3 đọc là: Hai cộng một bằng ba.
- HS đọc nối tiếp 2 + 1 = 3
- Hai cộng một bằng mấy ? (Hai cộng một bằng ba)
* Phép cộng 1 + 2 = 3
- GV cho HS lấy 1 que tính (HS lấy cầm trên tay trái) lấy thêm 2 que tính nữa ( HS lấy cầm trên tay phải). 
- Yêu cầu HS nêu bài toán ? (Có 1 que tính thêm hai que tính nữa. Hỏi có tất cả mấy que tính?)
- Vậy có tất cả mấy que tính? (3 que tính)
- Em nào nêu được phép tính? (1 + 2 = 3) – GV ghi bảng.
* Học thuộc bảng cộng 3:
- Cho HS đọc lại từng phép tính cộng.
- GV hỏi: + Một cộng một bằng mấy ? (Một cộng một bằng hai)
 + Hai bằng mấy cộng mấy? (Hai bằng một cộng một) ....
- Cho HS thi đua học thuộc bảng cộng bằng cách xóa dần.
* Cho HS quan sát hình vẽ chấm tròn trong SGK và nêu 2 bài toán. 
- HS1 nêu: Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- HS2 nêu: Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- Yêu cầu HS nêu 2 phép tính? (2 + 1 = 3 và 1 + 2 = 3)
- Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính? (Bằng nhau và bằng 3) 
- Vị trí của các số trong phép tính 2 + 1 và 1 + 2 giống hay khác nhau? (Vị trí của số 1 và số 2 trong 2 phép tính khác nhau )
- Vị trí của các số trong 2 phép tính khác nhau. Nhưng kết quả của 2 phép tính đều bằng 3. Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng 1 + 2.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu và làm bài.
- HS làm bài vào bảng con - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
Bài 2: Tính
- GV hướng dẫn HS cách ghi và cách tính theo cột dọc.
- HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét chữa bài.
+
1
+
1
+
2
1
2
1
2
3
3
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp.
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm trên phiếu.
- Các nhóm làm bài – dán kết quả lên bảng.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 1 + 2 1 + 1 2 + 1
 1 2 3
4.Củng cố – dặn dò:
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng 3.
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm bài.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trong vở BT trang 30.
- Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Số?.
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- HS làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
1 + 1 = 2
2 = 1 + 1
3 = 1 + 2
2 = 1 + 1
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV hướng dẫn HS cách ghi và cách tính theo cột dọc. 
- HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. 
- GV nhận xét chữa bài.
+
1
+
1
+
2
+
1
+
1
+
2
1
2
1
1
2
1
2
3
3
2
3
3
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp.
- Tổ chức cho HS làm bài theo nhóm đôi vào vở.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 1 + 2 1 + 1 2 + 1
 2 3 4
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Cho HS quan sát tranh nêu bài toán sau đó viết phép tính thích hợp vào vở.
- HS làm bài – nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài. 
1
+
2
=
3
3.Củng cố – dặn dò:
- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bảng cộng 3.
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm bài.
----------------@&?---------------
 Ngày dạy: 12/10/2011
Thø 4: 
Tiết 1: 
Toán:
LUYỆN TẬP
 I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Làm bài tập 1, 2, 3 (cột 1), 5(a).
- Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Bộ đồ dùng học toán lớp 1.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS lên bảng làm bài: 1 + 1 = ..... 3 = 1 + ......
 2 + 1 = ..... 1 + 2 = ......
- HS dưới lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 3.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Số?.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh – ghi phép tinh thích hợp.
- HS làm bài - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Bài 2: Tính
- GV hướng dẫn HS cách ghi và cách tính theo cột dọc.
- HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp.
- GV nhận xét chữa bài.
+
1
+
2
+
1
1
1
2
2
3
3
Bài 3: Số?.
- GV ghi bảng lần lượt các phép tính.
- HS làm bài trên bảng con.
- GV nhận xét chữa bài.
 1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 1 + 1 = 2
Bài 5:
a) Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu HS quan sát tranh – Trao đổi theo nhóm đôi làm bài.
- Đại điện một số nhóm nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
1 
+
2
=
3
4.Củng cố – dặn dò:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Thi điền nhanh kết quả vào chỗ chấm”
+ Giao nhiệm vụ, hướng dẫn HS chơi theo nhóm.
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- Làm bài tập 1, 2, 3, trong vở BT trang 31.
- Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Vở BT toán.
III. Các hoạt động dạy học :
A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: a) Số?.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh – ghi phép tinh thích hợp.
- HS làm bài - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 
b) + ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh – ghi phép tinh thích hợp.
- HS làm bài - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- HS làm bài vào vở - 3 HS làm bảng lớp. 
- GV nhận xét chữa bài.
+
1
+
1
+
2
+
1
+
2
+
1
1
2
1
1
1
2
2
3
3
2
3
3
Bài 3: Số?.
- HS làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học. 
- Dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?-----------------
Ngày dạy: 13/10/2011 
Thø 5: 
Tiết 1: 
Toán:
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
 I. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.
- Làm bài tập 1, 2, 3 (cột 2), 4.
- Rèn HS viết, trình bày rõ ràng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
 A. Kiểm tra bài cũ:
- 2HS lên bảng làm bài: 1 + .... = 3 3 = .... + 2
 .... + 1 = 3 3 = 2 + ....
- HS dưới lớp đọc bảng cộng trong phạm vi 3.
- GV nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4:
* Phép cộng 3 + 1 = 4
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Có mấy con chim? (3 con chim)
 + Đính thêm 1 con chim nữa và hỏi: Cô có thêm mấy con chim nữa? (1 con chim)
- Vậy có tất cả mấy con chim? (4 con chim)
- GV yêu cầu HS nêu bài toán: Có 3 con chim, thêm 1 con chim nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim? 
- Ba con chim thêm một con chim được mấy con chim? (4 con chim) 
- GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Ba con chim thêm một con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn. 
- Một vài HS nêu: Ba thêm một bằng bốn.
- GV nêu: Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau và viết phép tính 3 + 1 = 4 lên bảng )
- GV chỉ phép tính 3 + 1 = 4 đọc là: Ba cộng một bằng bốn.
- HS đọc nối tiếp 3 + 1 = 4
- Ba cộng một bằng mấy ? (Ba cộng một bằng bốn)
* Phép cộng 2 + 2 = 4
- Cho HS quan sát hình và nêu thành bài toán: Có 2 quả cam, thêm 2 quả cam nữa. Hỏi có tất cả mấy quả cam?
- Hai quả cam thêm hai quả cam được mấy quả cam? (4 quả cam)
- GV vừa chỉ vào mô hình vừa nêu: Hai quả cam thêm hai quả cam được bốn quả cam. Hai thêm hai bằng bốn. 
- Một vài HS nêu: Hai thêm hai bằng bốn.
- GV nêu: Ta viết hai thêm hai bằng bốn như sau và viết phép tính 2 + 2 = 4 lên bảng 
- GV chỉ phép tính 2 + 2 = 2 đọc là: Hai cộng hai bằng bốn.
- HS đọc nối tiếp 2 + 2 = 4
- Hai cộng hai bằng mấy ? (Hai cộng hai bằng bốn)
* Phép cộng 1 + 3 = 4
- GV cho HS quan sát tranh và yêu cầu HS nêu bài toán: Có 1 cái kéo thêm 3 cái kéo nữa. Hỏi có tất cả mấy cái kéo?
- Một cái kéo thêm ba cái kéo được mấy cái kéo? (4 cái kéo)
- Em nào nêu được phép tính? (1 + 3 = 4) – GV ghi bảng.
* Học thuộc bảng cộng 3:
- Cho HS đọc lại từng phép tính cộng.
- GV hỏi: + Ba cộng một bằng mấy ? (Ba cộng một bằng bốn)
 + Bốn bằng hai cộng mấy? (Bốn bằng hai cộng hai) ....
- Cho HS thi đua học thuộc bảng cộng bằng cách xóa dần.
* Cho HS quan sát hình vẽ chấm tròn như trong SGK và nêu 2 bài toán. 
- HS1 nêu: Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- HS2 nêu: Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn . Hỏi tất cả có mấy chấm tròn?
- Yêu cầu HS nêu 2 phép tính? (3 + 1 = 4 và 1 + 3 = 4)
- Em có nhận xét gì về kết quả của hai phép tính? (Bằng nhau và bằng 4) 
- Vị trí của các số trong phép tính 3 + 1 và 1 + 3 giống hay khác nhau? (Vị trí của số 1 và số 3 trong 2 phép tính khác nhau )
- Vị trí của các số trong 2 phép tính khác nhau. Nhưng kết quả của 2 phép tính đều bằng 4. Vậy phép tính 3 + 1 cũng bằng 1 + 3.
3. Luyện tập:
Bài 1: Tính.
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Mở các ô số đoán kết quả”.
- GV nêu cách chơi và hướng dẫn HS chơi: Em đầu tiên xung phong chọn một ô số bất kì và mời một bạn khác nêu kết quả. Nếu ai trả lời đúng có quyền mở ô số tiếp theo và mời một bạn khác nêu kết quả cứ thực hiện như vậy cho đến hết bài.
- HS tham gia chơi.
- GV nhận xét chữa bài lên bảng.
1 + 3 = 4
3 + 1 = 4
1 + 1 = 2
2 + 2 = 4
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
Bài 2: Tính
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV hướng dẫn HS cách ghi và cách tính theo cột dọc.
- HS làm bài vào bảng con – Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
+
2
+
3
+
1
+
1
+
1
2
1
2
3
1
4
4
3
4
2
Bài 3: > < = ?.
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Nêu kết quả.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài.
 4 > 1 + 2 4 = 1 + 3 4 = 2 + 2 
Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và nêu bài toán sau đó nêu phép tính.
- HS nêu bài toán: Có ba con chim đang đậu trên cành, có thêm một con chim đang bay tới nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu con chim ta thực hiện phép tính gì? (phép tính cộng)
- Vậy ai đọc được phép tính? (3 + 1 = 4) 
- GV nhận xét chữa bài.
4.Củng cố – dặn dò:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi.
- Nhận xét tuyên dương.
- Nhận xét chung tiết học – dặn HS về nhà làm các bài còn lại.
----------------@&?-----------------
Tiết 2:
Toán(ôn):
LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
 I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 ; biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4.
- Làm bài tập 1, 2, 3 (cột 2), 5 trong vở BT trang 32.
- Reøn HS vieát, trình baøy roõ raøng.
II. Đồ dùng dạy học :
 - Vở BT. 
III. Các hoạt động dạy học :
 A. Ổn định tổ chức:
- Lớp hát.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở - Lên bảng chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét chữa bài .
2 + 2 = 4
3 + 1 = 4
1 + 1 = 2
4 = 3 + 1
4 = 1 + 3
1 + 3 = 4
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
4 = 2 + 2
3 = 1 + 2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Thực hiện như BT1.
Bài 3: > < = ?
- HS nêu yêu cầu bài.
- GV cho HS làm bài vào vở BT.
- HS nêu kết quả - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét chữa bài.
 1 + 2 < 4 3 + 1 = 4 2 + 2 = 4 
Bài 5: Số?.
- HS làm bài theo nhóm đôi vào vở BT – Nêu kết quả.
- GV nhận xét chữa bài.
 2 + 2 = 4 
3.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm các bài tập còn lại.
----------------@&?-----------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TOAN T7 HT1.doc