Giáo án Toán kiểm tra giữa học kì I

Giáo án Toán kiểm tra giữa học kì I

A. Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức của HS về đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10.

 - Biết làm các phép tính cộng trong phạm vi 5.

 - Nhận biết các hình dã học.

B: Nội dung

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1089Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán kiểm tra giữa học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Toán
Kiểm tra giữa học kì I
A. Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức của HS về đọc, viết, so sánh số trong phạm vi 10.
 - Biết làm các phép tính cộng trong phạm vi 5.
 - Nhận biết các hình dã học.
B: Nội dung
Bài 1: Viết: 
 a) Theo mẫu
7
3
5
b) Cách đọc số: 4: Bốn 2: ...... 6: ..... 3: ........ 7:.......
c) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 1; ....; 3 ; .....; .....; ......; 7 ; ......; 9 ; 10.
Bài 2: Số ? a, 
 b) 2 + 1 = ...	1 + = 2	1 + 4 + 0 = ...
 3 + 1 = ...	2 + = 5	0 + 0 + 5 =...
Bài 3: Viết cỏc số 9 , 4 , 0 , 7 : 
 a,Theo thứ tự từ lớn đến bộ: ...................................................
 b,Theo thứ tự từ bộ đến lớn: ...................................................
Bài 4: (>; <: =?) (1 điểm)
 2....5 2 + 2......5 
 10....9 2 + 3 ....4 + 0
Bài 5: Hình
 1. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình ?
 ............. hình tam ...... hình vuông ........hình tròn 
Bài 6: Viết phộp tớnh thớch hợp
 a, 
 b, Điền số và dấu thớch hợp để được phộp tớnh đỳng
5
=
5
=
Bài 7: Số ? 
 + = 1 	 + + = 5 
 Biểu điểm chấm toán
Bài 1: (1,5 điểm) : a, (0,5 điểm) 
 b, (0,5 điểm) 
 c, (0,5 điểm) Đúng mỗi số cho 0,1 điểm (Nếu sai không cho điểm)
Bài2: (2,5 điểm): Đúng mỗi ý cho 0, 5 điểm 
Bài 3: (1 điểm) : Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm 
Bài 4: (1 điểm): Đúng mỗi ý cho 0, 25 điểm
Bài 5: (2 điểm): Đúng mỗi ý cho 0, 5 điểm
Bài 6: (1,5điểm): Viết đúng phép tính cho 0, 5 điểm (Nếu sai, thiếu không cho điểm)
Bài 7: (0,5điểm): Đúng mỗi ý cho 0, 25 điểm
Toán
Kiểm tra 
A. Mục tiêu: - Kiểm tra các kiến thức của HS về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
 - Biết đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
 - Nhận biết được hình vuông hình tròn, hình tam giác.
 - Rèn tính tự giác khi làm bài.
B. Chuẩn bị: Đề KT
C.Bài mới:
Bài 1: Viết: (2 điểm)
 a) Theo mẫu
3
Số? (2 điểm)
2
10
7
3
1
1
7
 Bài 2: (2 điểm)
>
<
=
 8 10 9 8 7 9 10
 10 4 10 9 2 3 5
Bài 3: Số? (1 điểm)
 9 0 > 4
Bài 4: a) Khoanh vào ý đúng nhất: (1 điểm)
 9 > > 5
 A. 5 B . 6 C. 4 D. 9
 b) Hình bên có: 
 Có .. hình tam giác 
 Có .. hình vuông.
 Có . hình tròn
Bài 5: Nối với số thích hợp:
 < 2 < 3 < 4
3
2
1
Toán
	Tiết 26: Phép cộng trong phạm vi 3 (trang 44)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
- Rèn tính cẩn thận khi học toán.
 - Chú ý 2HS (KT) làm bài tập 1, 2 ...
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Các mẫu vật, con vật có số lượng là 3..
 - HS : Bộ thực hành toán 1 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: (5')
- Chữa bài KT
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. (15')
a) Hướng dẫn HS phép cộng 1 + 1 = 2
b) Hướng dẫn HS phép cộng 2 + 1 = 3 
c) Hướng dẫn HS phép cộng 
 1 + 2 = 3
d) HS học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
e) HS QS Sơ đồ ven
=> Vị trí của các số trong 2 phép tính là khác nhau nhưng kết quả 2 phép tính đều bằng 3. 
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
2. Luyện tập: (15')
* Bài 1: Tính:
* Bài 2: Tính:
* Bài 3: Nối phép cộng với số thích hợp
III.Củng cố- dặn dò: (3')
?Em nêu tự nhiên đã học? số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
? Nêu cấu tạo số 3
-GV NX..
* GV HD HS QS mô hình và nêu: 
+ Có 1 con gà thêm 1 con gà. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? 
? Vậy 1 cộng 1 bàng mấy?
=>GV nêu: Một thêm một bằng hai. ta viết như sau: 1 + 1 = 2
- GVchỉ dấu"+"và GT: Đâylà"dấu cộng". - Chỉ 1+1=2: Đây là "phép tính cộng".
- GVGT các thành phần của phép cộng: Số đứng trước dấu + gọi là số thứ 1......
 + Gv HD HS viết lại phép tính:.. 
*GV: Gắn mô hình lên bảng và hỏi: Có mấy ô tô thêm mấy ô tô. (Có 2 ô tô thêm 1 ô tô. Hỏi tất cả có mấy ô tô?)
? 2 ô tô thêm 1 ô tô là mấy ô tô.
?Vậy 2 thêm 1 là mấy em làm tính gì?
=> GV y/c HS lập phép tính vào bảng cài 
- GV NX
* GV Y/cHS lấy 1 QT ở tay trái và lấy tiếp 2 QT ở tay phải 
- ? 1 QT thêm 2 QT là mấy QT?
- ? Vậy 1 thêm 2 là mấy các em lập phép tính vào bảng cài. 
* GV HD HS đọc thuộc bằng cách che dần các số..
- GV NX..
*=> GVHD HS QS Sơ đồ ven nêu :
- GV Gắn mô hình và hỏi: 
? N1 có mấy chấm tròn?
? N2 có mấy chấm tròn?
? Tất cả có bao nhiêu chấm tròn?
=>Vậy nhìn mô hình các em tự nêu BT và ghi các phép tính đúng vào bảng con 
- GV ghi: 2+1=3, 1+2=3 
- GV Y/c nêu BT ứng với các phép tính 
+ Có 2 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? 
+ Có 1 chấm tròn, thêm 2 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn. 
? Em nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? (bằng nhau và bằng 3) 
+Vị trí của các số trong 2 phép tính giống hay khác nhau? (khác nhau)
Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng 1 + 2 .
- HD2HS (KT) làm bài tập 1, 2,... 
* Gv HD Hs làm vào SGK
*GV HD HS cộng theo cột dọc:
- Các số viết thẳng cột, dấu + đặt giữa 2 số, dấu gạch ngang thay cho dấu =
*Để nối đúng trước hết em phải làm gì?
- GV HD HS làm bài và chữa bài dưới HT trò chơi..
- GV NX đánh giá.
*HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3
- Làm bài trong SGK, vở BT Toán và vở ly ở nhà .
 - Chuẩn bị bài sau.
- HS trả lời..
- 1 HS thao tác trên QT - Lớp theo dõi.
*HS quan sát thao tác của GV - 1 HS nhắc lại BT..- 1HS trả lờiBT
- HS TL: (bằng 2)
- HS nhắc lại: dấu +
- HS đọc phép tính (cá nhân, lớp)
+ HS viết bảng:1+1=2 và đọc (theo dãy)
* HS QS mô hình, tự nêu bài toán: (Có 2 ô tô thêm 1 ô tô. Hỏi tất cả có mấy ô tô?)
- 3 ô tô
- Em làm phép tính +
- HS cài và đọc 2+1=3
(cá nhân, lớp)
* HS thao tác trên QT
- HS TL:(..là 3 QT)
- HS cài và đọc:1+2 = 3
*HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.(mỗi em đọc 1 phép tính làn lượt cho đến hết.)
* HS quan sát mô hình+TL:
- có 2 chấm tròn - thêm 1 chấm tròn , Tất cả là 3 chấm tròn.
+ HS tự nêu BT và ghi các phép tính: 
- HS đọc: 2+1=3,+2=3 
- HS nêu BT..
- HS đọc 2phép tính và nhận xét:
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài 
- HS nêu KQ
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài 
- HS chữa bài
* HS làm bài và chữa bài trên bảng phụ
-Thi đọc bảng cộng trong phạm vi 4
(Mỗi em 1 phép tính)
Toán
Tiết 27: Luyện tập (trang 45)
I. Mục tiêu:
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 .
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng
 - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3...
 - Rèn tính tự giáckhi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
 - Bộ thực hành toán 1
 - Bảng phụ , SGK
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: (5')
* Tính ?
2 + 3 = 5 5 = 1 + 4 
4 + 1 = 5 2 + 2 = 4 . Luyện tập: (30')
* Bài 1: Số?
* Bài 2: Tính:
* Bài 3: Số?
1 + 1= □ 2 + 1 =□
1 + □=2 □+ 1 = 3
* Bài 4:Tính:
* Bài 5:Viết phép tính thích hợp: 
 a, 
 b, Chuyển buổi 2.. 
III.Củng cố- dặn dò: (3')
- GV NX..
* GV HD HS làm BT 1, 3, 4, 5 vào SGK.
- HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3...
*GV HD HS nhìn hình vẽ viết phép tính cộng vào ô trống.
*Giáo viên chú ý hướng dẫn học sinh viết các số thẳng cột với nhau.
* GV nêu : HS TB làm cột 1 còn HS khác có khả năng làm hết.
-GVHD cách nhẩm để ghi số vào ô trống.
? Để điền số vào ô trống em dựa vào đâu.
- GV NX đánh giá.
* Gv HD hs tính Kq của phép tính dựa vào hình vẽ .
* GV HD HS làm ý a : 
Nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
- ý b: về tự làm
*T/C HS đọc tự nêu BT thích hợp có phép tính: 2 +3 = 5.
 - HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà .
 - Chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc phép cộng trong PV5
- Lớp làm bài vào bảng con.
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài 
- HS đọc kết quả.
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở li
- HS chữa bài 
* HS quan sát bài tập và nêu yêu cầu
- HS làm bài 
- HS chữa bài
* HS QS Bt 
- HS làm bài và nêu KQ.
* HS QS tranh, tự nêu bài toán.
- HS viết phép tính vào SGK
- HS nêu phép tính 
- HS khác nhận xét.
Toán
	 Tiết 28: Phép cộng trong phạm vi 4 (trang 47)
I. Mục tiêu: Giúp học sinh
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3.
 - HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3...
- Rèn tính cẩn thận khi học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Các mẫu vật, con vật có số lượng là 4..
 - HS : Bộ thực hành toán 1 
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: (5')
Bài 1: Số ? 
1 + 2 = ..... 1 + 1 = .....
2 + 1 = ..... 2 = 1 + .....
3 =....+ .. 3 = ...+....
II. Bài mới: 
1.GT phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4. (15')
a) Hướng dẫn HS phép cộng 3 + 1 = 4
b. Giới thiệu phép cộng 2 + 2 = 4 tương tự như phép cộng 3 + 1 = 4
c. Giới thiệu phép cộng 1+3 = 4
d. HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 
3 + 1 = 4
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
 e) HS QS Sơ đồ ven
=> 3 + 1 cũng bằng 1 + 3 (Vì kết quả đều bằng 4)
2. Luyện tập: (15')
* Bài 1: Tính:
1 + 3=.. 3 + 1 =..
2 + 2 =.. 2 + 1 =..
* Bài 2: Tính:
* Bài 3: >,<,=?
 3....2 + 1 
 3 .. 1 + 3 
 3... 1 + 1 
 *Bài 4: Viết phép thích hợp 
III.Củng cố- dặn dò: (3')
- GV NX..
* GV HD HS QS tranh và nêu: 
+ Có 3 con chim, thêm 1 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim ( 4 con chim)
- GV ghi phép tính và gọi HS đọc: 3 + 1 = 4
* HD HS tự QS mô hình nêu bài toán và lập phép tính vào bảng cài và đọc KQ
* Có 1 chấm tròn, lấy thêm 3 chấm tròn nữa. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn? 1 + 3 = 4 
- GV HD HS viết phép tính đó.
* GV HD HS đọc thuộc ...
*=> GVHD HS QS Sơ đồ ven nêu :
- Có 3 chấm tròn, thêm 1 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn? 
- Có 1 chấm tròn, thêm 3 chấm tròn. Hỏi tất cả có mấy chấm tròn. 
3 + 1 = 4 , 1 + 3 = 4
+Em nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính? (bằng nhau và bằng 3) 
+Vị trí của các số trong 2 phép tính giống hay khác nhau? (khác nhau)
Vậy phép tính 2 + 1 cũng bằng 1 + 2
- HD 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, 3...
* Gv HD Hs làm vào SGK
*GV HD HS cộng theo cột dọc:
 ? Khi cộng các số theo cột dọc, em phải chú ý điều gì? ( Viết các số thẳng hàng)
*GV HD HS TB làm cột 1
? Để điền dấu vào chỗ chấm em làm TN.
- GV HD HS trước ... át Gv làm mẫu.
- HS làm bài 
- HS chữa bài
* HS QS tranh, tự nêu 
bài toỏn rồi viết phộp tớnh tương ứng với tỡnh huống trong tranh.
 - HS làm bài và chữa bài 
- HS nêu phép tính khác ....
- HS khác nhận xét.
Toỏn
Tiết 38 : Phép trừ trong phạm vi 4 (trang 56)
A. Mục tiêu:
 - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 - Biết được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
 - 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ...
 - Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong PV4. (dành cho HS khá - giỏi)
B. Đồ dùng dạy học
 - Giỏo viờn: bảng gài, mẫu vật, số 1 đ 10, dấu +, -, =, phấn màu.
 - Học sinh: SGK và vở li toán, hộp đồ dùng toán.
C. các hoạt động dạy và học:
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: (5')
* tính:
II. Bài mới.
a) Giới thiệu phộp trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 
* Giới thiệu phộp trừ 
4 – 1 = 3
* GT phép tính: 
 4 – 2 = 3 
* GT phép tính: 
 4 – 3 = 1 
b) Đọc lại cụng thức trờn bảng.
c) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
3 + 1 = 4 4 – 1 = 3
1 + 3 = 4 4 – 3 = 1
 2 + 2 = 4
 4 - 2 = 2
*Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
III. Luỵện tập.(15/)
* Bài 1: Tính (cột 1, 2)
* Bài 2: Tính:
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp (dành cho HS khá - giỏi)
- Có 4 bạn đang chơi nhảy dây, 1 bạn chạy ra ngoài. Hỏi còn lại mấy bạn?...
VD:
4 - 1 = 3
III.Củng cố- dặn dò: (3')
- 1HS đọc phép cộng trong PV 4
- GV NX..
* GV gắn lên bảng 4 chấm tròn và nêu:
 +Trên bảng cô có mấy chấm tròn? 
 - GV bớt đi 1 chấm tròn .
 +Trên bảng còn mấy chấm tròn? 
- GV y/c HS dựa vào thao tác của cô nêu bài toán và lập phép tính đúng vào bảng cài để tìm ra số chấm tròn.
* GV HD HS lấy 4 que tính rồi bớt đi 2 que tính:Y/c HS đặt đề toán đúng với thao tác trên và viết phép tính đúng vào bảng con để tìm số QT.
 +Để tìm được số QT em làm phép tính gì?(tính trừ)
- GV ghi bảng phép tính: ( 4 – 2 = 2 )
*GV HD thao tác trên QT...
- GV KT bảng cài của HS
? 4 QT bớt 3 QT em làm TN?
 – GV ghi: 5-3 = 2...
*GV che bảng HS đọc
- Em có nhận xét gì về các phép tính trên? (có 4 trừ đi 1 số)
*GV HD HS quan sát mô hình và nêu:
- N1có mấy chấm tròn, N2 có mấy chấm tròn. Tất cả có mấy chấm tròn? 
- GV y/c HS tự QS mô hình và lập các phép tính vào bảng con.
- GV ghi bảng : 
3 + 1 = 4, 1 + 3 = 4 Từ 2 phép tính cộng và mô hình trên em lập các phép tính trừ. GV ghi
Hoặc GV có thể hỏi:- 4 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn còn mấy chấm tròn? - GV ghi phép trừ: 4 – 1 = 3...
- GV HD HS làm BT 1, 3, 4, 5 vào SGK.
- 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ...
* Gv HD HS làm (cột1, cột 2) và chữa bài.
- Gv chốt: ở cột 1 đó chính là phép trừ trong phạm vi 4, 3, 2.
*Bài này em cần lưu ý điều gì?
-(viết phép tính trừ theo cột dọc , các số viết thẳng cột) 
- GV nhận xét , đánh giá 
* Gv HD HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
- GV nhận xét
*T/C HS nêu các phép tính trừ có kết quả bằng 4
- HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà .
 - Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng..
- Lớp làm bài vào bảng con.
* HS quan sát thao tác của Gv
 - HS TL và nêu đề toán.
- HS lập phép tính vào bảng cài.
- HS đọc:4 – 1= 3 
(cá nhân, tổ)
*HS lấy 4 que tính(HS KT lại) 
- bớt đi 2 que tính?
- 1,2 HS nêu đề toán...
 - HS viết bảng con 
 - HS đọc phép tính (cá nhân , đồng thanh)
* HS thao tác trên QT nêu BT và ghi phép và đọc phép tính: 4-3=1
* HS đọc thuộc dưới nhiều hình thức...
* HS QS và nêu: 
- N1 có 3 chấm tròn, N2 2 có 1 chấm tròn tất cả có 4 chấm tròn.
- HS viết bảng, rồi đọc các phép tính đó. 
- HS nêu các phép tính tương ứng..
* HS đọc lại tất cả các phép tính trên bảng
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa bài 
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài 
 -HS chữa bài
* HS khá - giỏi QS tranh, tự đăt đề toán dựa vào hình vẽ trong tranh.
- HS viết phép tính vào SGK
- HS nêu phép tính 
- HS khác nhận xét.
* Mỗi HS nêu 1 phép tính.
Toỏn
Tiết 39: Luyện tập (trang 57)
I- Mục tiờu: Giỳp HS : 
 - Biết làm tớnh trừ trong phạm vi các số đã học. 
 - Biết biểu thị tỡnh huống trong tranh bằng một phộp tớnh thích hợp.
II- Đồ dựng dạy học
 - Giỏo viờn: bảng gài, mẫu vật, số 1 đ 10, dấu +, -, =, phấn màu.
 - Học sinh : SGK và vở li toán.
III- Cỏc hoạt động dạy và học 
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: (5')
Đọc bảng trừ 4
4 -□ = 1 4- □= 2 
 □- 2 = 2 □- 3 = 1
Luyện tập: (30')
* Bài 1: Tính:
* Bài 2: Số? (dòng 1)
* Bài 3: Tính:
4-1-1=... 4-1-2=...
* Bài 4:>,<,=? (dành cho HS khá - giỏi)
4-2 ...2 3-1...3-2 	
4-3...4-2 4-1...3+1
*Bài 5:Viết phép tính thích hợp: 
III.Củng cố- dặn dò: (3')
- GV NX..
* GV HD HS làm BT 1, 3, 4, vào vở li.
- 2 HS (KT) làm bài tập 1, 2, ...
*Bài này em cần lưu ý điều gì?( viết các số thẳng cột )
*GV HD HS làm (dòng 1) tính nhẩm và ghi KQ vào ô trống.
- GV nhận xét.
*Giáo viên HD HS làm bài:
- Em nêu cách tính 4-1-1=
Chốt: Lấy số thứ nhất trừ đi số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba.
* GV hỏi: ? Để điền dấu vào chỗ chấm em làm TN.
Lưu ý: Tính kết quả rồi mới so sánh số?
- Có phép tính không tính kết quả mà quan sát cả 2 vế rồi ghi dấu vào chỗ chấm.
- GV chữa cá nhân.
* GV HD HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
a, 
Chỳ ý: mỗi tranh phải viết 2 phộp tớnh khỏc nhau.
b, (dành cho HS khá - giỏi)
*T/C HS Chơi trũ chơi làm tớnh tiếp sức
3
 +2 -1 +0
- HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà .
 - Chuẩn bị bài sau.
- 1HS đọc phép trừ trong PV4, 2 HS lên bảng.
- Lớp làm bài vào bảng con.
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa bài 
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào SGK
- HS đọc kết quả.
* HS quan sát bài tập và nêu yêu cầu
- HS làm bài 
- HS chữa bài
* HS khá - giỏi tự nêu yêu cầu, tự làm bài .
- HS chữa bài 
- HS khác nhận xét.
* HS QS tranh ý a: tự nêu bài toỏn rồi viết phộp tớnh tương ứng với tỡnh huống trong tranh.
 - HS làm bài và chữa 
- HS nêu phép tính ý a 
- HS khác nhận xét.
Toỏn
Tiết 40 : Phộp trừ trong phạm vi 5 (trang 58)
I- Mục tiờu
- Giỳp HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
 - Biết được mối quan hệ giữa phộp cộng và trừ.
- 2 HS (KT) làm bài tập 1, 3, ...
II- Đồ dựng dạy hoc 
 - Giỏo viờn: Mụ hỡnh, hỡnh vẽ trong bài học 
 - Học sinh :Bộ thực hành toỏn, bảng con, phấn trắng.
III- Cỏc hoạt động dạy và học 
Nội dung
các hoạt động dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I. Bài cũ: (5')
* = ?
4- 2 ...3 2+1 ...4-1 3-1 ...4-2 5 +0...1+4
II. Bài mới.
a) Giới thiệu phộp trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 
* Giới thiệu phộp trừ 
5 – 1 = 4
* GT phép tính: 
 5 – 2 = 3 
 5 – 3 = 2 
 5 – 4 = 1
b) Đọc lại cụng thức trờn bảng.
c) Hướng dẫn HS nhận biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.
4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
*Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
III. Luỵện tập.(15/)
* Bài 1: Tính
* Bài 2: Tính: (cột 1)
- Cột 2, 3 (dành cho HS khá - giỏi)
* Bài 3: Tính:
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp: 
 a, 
 b, (dành cho HS khá - giỏi)
VD:
a, 3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
b,5 - 2 = 3 5 - 3 = 2
III.Củng cố- dặn dò: (3')
- 1HS đọc phép cộng trong PV4
- GV NX..
* GV gắn lên bảng 5 chấm tròn và nêu:
 +Trên bảng cô có mấy chấm tròn? 
 - GV bớt đi 1 chấm tròn .
 +Trên bảng còn mấy chấm tròn? 
- GV y/c HS dựa vào thao tác của cô nêu bài toán và lập phép tính đúng vào bảng cài để tìm ra số chấm tròn.
* GV HD HS lấy 5 que tính rồi bớt đi 2 que tính:Y/c HS đặt đề toán đúng với thao tác trên và viết phép tính đúng vào bảng con để tìm số QT.
 + Để tìm được số QT em làm phép tính gì? (tính trừ)
- GV ghi bảng phép tính: ( 5 – 2 = 3 )
*GV HD thao tác trên QT...
- GV KT bảng cài của HS
? 5 QT bớt 3 QT em làm TN?
 – GV ghi: 5-3 = 2...
* GV HD các thao tác tương tự như trên.
- GV y/c HS QS mô hình "5 chấm tròn " và HD TT NT
*GV che bảng HS đọc
- Em có nhận xét gì về các phép tính trên? (có 5 trừ đi 1 số)
*GV HD HS quan sát mô hình và nêu:
- N1có mấy chấm tròn, N2 có mấy chấm tròn. Tất cả có mấy chấm tròn? 
- GV y/c HS tự QS mô hình và lập các phép tính vào bảng con.
- GV ghi bảng : 
4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 Từ 2 phép tính cộng và mô hình trên em lập các phép tính trừ. GV ghi
Hoặc GV có thể hỏi:- 5 chấm tròn bớt đi 1 chấm tròn còn còn mấy chấm tròn? - GV ghi phép trừ: 5 – 1 = 4...
- GV HD HS làm BT 1, 3, 4, 5 vào SGK.
- 2 HS (KT) làm bài tập 1, 3, ...
* Gv HD HS làm bài và chữa bài.
- Gv chốt: ở cột 1 đó chính là phép trừ trong phạm vi 2, 3, 4, 5. 
* GV lưu ý HS 
+Cột 1 chính là phép trừ trong PV 5.
+Cột 2, 3 (dành cho HS khá - giỏi)đó chính là mối qh giữa phép cộng và phép trừ
*Bài này em cần lưu ý điều gì?
-(viết phép tính trừ theo cột dọc , các số viết thẳng cột) 
- GV nhận xét , đánh giá 
* Gv HD HS làm ý a; 
- HS quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính tương ứng.
- ý b dành cho HS khá - giỏi
- GV chữa bài và nhận xét
*T/C HS nêu lại bảng trừ trong phạm vi 5
- HS (khá giỏi) làm bài trong vở BT bổ trợ và vở BT Toán vào vở ly ở nhà .
 - Chuẩn bị bài sau.
- 1 HS lên bảng..
- Lớp làm bài vào bảng con.
* HS quan sát thao tác của Gv
 - HS TL và nêu đề toán.
- HS lập phép tính vào bảng cài.
- HS đọc:5 – 1= 4 
(cá nhân, tổ)
*HS lấy 5 que tính(HS KT lại) - bớt đi 3 que tính?
- 1,2 HS nêu đề toán...
 - HS viết bảng con 
 - HS đọc phép tính (cá nhân , đồng thanh)
* HS mô hình và đọc phép tính: 5 -1 = 4...
* HS đọc thuộc dưới nhiều hình thức...
* HS QS và nêu: 
- N1 có 4 chấm tròn, N2 2 có 1 chấm tròn tất cả có 5 chấm tròn.
- HS viết bảng, rồi đọc các phép tính đó. 
- HS nêu các phép tính tương ứng..
* HS đọc lại tất cả các phép tính trên bảng
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- HS chữa bài 
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở li
- HS đọc kết quả.
*HS làm bài 
- Chữa bài
* HS QS tranh, tự đăt đề toán dựa vào hình vẽ trong tranh, tự viết phép tính vào SGK
* Mỗi HS nêu 1 phép tính.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 7 8 9 KT.doc