I. Mục tiêu:
- Ôn bài thể dục đã học.
- Ôn trò chơi :Tâng cầu
II. Địa điểm, phương tiện:
- Trên sân trường hoặc trong lớp học.
III. Các hoạt động cơ bản:
Tuần 26 Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011 ThĨ dơc Bµi thĨ dơc - Trß ch¬i I. Mục tiêu: - Ôn bài thể dục đã học. - Ôn trò chơi :Tâng cầu II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường hoặc trong lớp học. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS khởi động. 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Ôn bài thể dục đã học: - Lần 1: GV hô. - Lần 2: Các tổ trưởng hô. - GV hô nhịp. * Ôn trò chơi: Tâng cầu. - HS tập 3 – 5 lần. - HS tập theo tổ. - HS tập 2 – 4 lần. - HS chơi hứng thú. 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . To¸n C¸c sè cã hai ch÷ sè I. Mục tiêu: Học sinh nhận biết về số lượng trong phạm vi 20. Đọc, viết các số từ 20 đến 50. - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. - Yêu thích học toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, bảng phụ. 2. Học sinh : - Vở bài tập. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 5’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Bài 2: SBT – trang 31 - Bài 3: SBT – trang 31 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu: b) Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 20 đến 30. - Yêu cầu lấy 2 chục que tính. - Gắn 2 chục que lên bảng -> đính số 20. - Lấy thêm 1 que -> gắn 1 que nữa. - Bây giờ có bao nhiêu que tính? -> gắn số 21. - Đọc là hai mươi mốt. - 21 gồm mấy chục, và mấy đơn vị? - Tương tự cho đền số 30. - Tại sao con biết 29 thêm 1 được 30? - Giáo viên gom 10 que rời bó lại. - Cho học sinh làm bài tập 1. + Phần 1 cho biết gì? + Yêu cầu gì? + Phần b yêu cầu gì? Lưu ý mỗi vạch chỉ viết 1 số. * Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 30 đến 40. - Hướng dẫn học sinh nhận biết về số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 như các số từ 20 đến 30. - Cho học sinh làm bài tập 2. * Hoạt động 3: Giới thiệu các số từ 40 đến 50. - Thực hiện tương tự. - Cho học sinh làm bài tập 3. Hoạt động 4: Luyện tập. Nêu yêu cầu bài 4. 4. Củng cố – Dặn dò: - Các số từ 20 đến 29 có gì giống nhau? Khác nhau? - Các số 30 đến 39 có gì giống và khác nhau? - Tập đếm xuôi, ngược các số từ 20 đến 50 cho thành thạo. - Hát - 2 học sinh làm. - 1 học sinh lên làm. - Học sinh lấy 2 chục que. - Học sinh lấy 1 chục que. - 21 que. - Học sinh đọc cá nhân. - 2 chục và 1 đơn vị. - vì lấy 2 chục cộng 1 chục, bằng 3 chục. - Đọc các số từ 20 đến 30. - Học sinh làm bài. - đọc số. - viết số. - Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Học sinh sửa bài ở bảng lớp. - Học sinh thảo luận để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính. - Học sinh làm bài. - Sửa ở bảng lớp. - viết số thích hợp vào ô trống. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng, đọc xuôi, ngược các dãy số. - cùng có hàng chục là 2, khác hàng đơn vị. TËp ®äc Bµn tay mĐ I.Mục đích – yêu cầu: Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng - Biết nghỉ hơi dài khi gặp dấu câu. Ôn các vần an, at; tìm được tiếng, nói được câu có chứa tiếng có vần an và at. Hiểu từ ngữ trong bài. Rám nắng, xương xương. Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơm mẹ của bạn. Trả lời được các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc bài “Cái nhãn vở” - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Mở đầu: b) Bài mới: * GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa bài ghi bảng. * Hướng dẫn học sinh luyện đọc: - Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài: - Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: - Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu. Yêu nhất: (ât ¹ âc), nấu cơm. Rám nắng: (r ¹ d, ăng ¹ ăn) Xương xương: (x ¹ s) Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Giảng từ: Rắm nắng: Da bị nắng làm cho đen lại. Xương xương: Bàn tay gầy. + Luyện đọc câu: - Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu. - Khi đọc hết câu ta phải làm gì? - Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu 1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại. + Luyện đọc đoạn: - Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi lần xuống dòng là một đoạn. - Đọc cả bài. * Giải lao: Luyện tập: * Ôn các vần an, at. Giáo viên treo bảng yêu cầu: Bài tập 1: - Tìm tiếng trong bài có vần an ? Bài tập 2: - Nói câu có chứa tiếng mang vần an, at: - Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối nghĩa. - Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét. * Củng cố tiết 1: - Hát - 3 HS đọc. - Nhắc tựa. - Lắng nghe. - Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. - Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung. - 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ. - Học sinh nhắc lại. - Có 5 câu. - Nghỉ hơi. - Học sinh lần lượt đọc các câu theo yêu cầu của giáo viên. - Các học sinh khác theo dõi và nhận xét bạn đọc. - Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các nhóm. - 2 em, lớp đồng thanh. - HS hát. - HS: bàn - Đọc mẫu từ trong bài (mỏ than, bát cơm) - Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có mang vần an, at. - 2 em. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 30’ 5’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: * Tìm hiểu bài và luyện đọc: (15’) - Hỏi bài mới học. - Gọi học sinh nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn đầu, cả lớp đọc thầm lại và trả lời các câu hỏi: Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? Hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ? - Nhận xét học sinh trả lời. - Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn. * Luyện nói: Trả lời câu hỏi theo tranh. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập. - Cho học sinh thảo luận theo cặp trao đổi nhanh về các câu hỏi trong ảnh. * GV hướng dẫn HS làm bài tập. 3. Củng cố -Tổng kết: - Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. - Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. - HS: bàn tay mẹ - 2 em. - Mẹ đi chợ, nấu cưm, tắm cho em bé, giặt một chậu tã lót đầy. - Bình yêu lắm 3 em thi đọc diễn cảm. - 3 em thi đọc diễn cảm. - Học sinh rèn đọc diễn cảm. - Lắng nghe. - Mẫu: Hỏi : Ai nấu cơm cho bạn ăn? Đáp: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn. - Các cặp học sinh khác thực hành tương tự như câu trên. - Nhắc tên bài và nội dung bài học. - 1 học sinh đọc lại bài. - Luyện tập thêm ở nhà. Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011 mÜ thuËt (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng) To¸n C¸c sè hai ch÷ sè ( TiÕp theo) I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 50 đến 69. - Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 50 đến 69. - Yêu thích học toán. - Cẩn thận khi làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Que tính, bảng gài. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1, SGK, thước kẻ. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Bài 2: SBT – trang 32. - Ở dưới đếm từ 40 đến 50. - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60. - Yêu cầu lấy 5 chục que tính. - Giáo viên gài lên bảng. - Em lấy bao nhiêu que tính? - Gắn số 50, lấy thêm 1 que tính nữa. - Có bao nhiêu que tính? Ú Ghi 51. - Hai bạn thành 1 nhóm lập cho cô các số từ 52 đến 60 tương tự. - Cho làm bài tập 1. + Bài 1 yêu cầu gì? + Cho cách đọc rồi, mình sẽ viết số theo thứ tự từ bé đến lớn. * Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 60 đến 69. - Tiến hành tương tực như các số từ 50 đến 60. - Cho học sinh làm bài tập 2. - Lưu ý bài b cho cách viết, phải ghi cách đọc số * Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. - Lưu ý học sinh viết theo hướng mũi tên chỉ. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. - Vì sao dòng đầu phần a điền sai? - 74 gồm 7 và 4 đúng hay sai? - Vì sao? 4. Củng cố – Dặn dò: - Cho học sinh đoc, viết, phân tích các số từ 50 đến 69. - Đội nào nhiều người đúng nhất sẽ thắng. - Tập đếm các số từ 50 đến 69 cho thành thạo. - Ôn lại các số từ 20 đến 50. Hát. - 3 HS chữa. - 3 đến 5 HS đếm. - Học sinh lấy 5 bó (1 chục que). - 50 que. - Học sinh lấy thêm. - 51 que. ... hữ / 1 phút. - Điền đúng chữ ng hay ngh, vần anh hoặc ach vào chỗ trống. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ, bảng nam châm. 2. Học sinh: - Học sinh cần có VBT. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Bài 2: (SGK - trang 66). Điền an hay at? - Bài 3: Điền g hay gh? nhà ...a cái ế - Chấm 1 số bài chính tả trước. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV giới thiệu và ghi tựa bài. b) Dạy bài mới: * Hướng dẫn học sinh nghe viết: (20’) - Gọi học sinh đọc lại bài viết trong SGK. - Cho học sinh đọc thầm và tìm tiếng hay viết sai viết vào bảng con (theo nhóm) - Giáo viên nhận xét chung về việc tìm tiếng khó và viết bảng con của học sinh. * Thực hành bài viết chính tả. - Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của dòng thơ thụt vào 3 hoặc 4 ô, xuống hàng khi viết hết một dòng thơ. Những tiếng đầu dòng thơ phải viết hoa. - Giáo viên đọc cho học sinh viết (mỗi dòng thơ đọc 3 lần). - Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi bài viết. * Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: - Giáo viên đọc thong thả để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở. - Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết. - Thu bài chấm 1 số em. * Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt . 4.Củng cố - Dặn dò: (5’) Yêu cầu học sinh về nhà chép lại bài thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại bài tập. - Hát - 1 HS làm. - 1 HS làm. - Học sinh nhắc lại. - 2 học sinh đọc bài thơ, học sinh khác dò theo bài bạn đọc trong SGK. - Học sinh viết vào bảng con các tiếng, Chẳng hạn: khéo, bống, đường, ròng... - Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. - Học sinh tiến hành nghe giáo viên đọc và viết vào tập vở bài chính tả: Cái Bốngá. - Học sinh soát lại lỗi bài viết của mình. - Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau. - Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên. - Điền anh hay ach. - Điền chữ ng hay ngh. Học sinh làm VBT. - Đọc lại các từ đã điền 3 đến 5 em. KĨ chuyƯn ¤n tËp kiĨm tra gi÷a k× II To¸n C¸c sè cã hai ch÷ sè ( TiÕp theo) I. Mục tiêu: - Học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 99. - Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99. - Yêu thích học toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Bài 2: SBT – trang33 - Bài 3: SBT – trang33 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80. - Yêu cầu lấy 7 chục que tính. - Giáo viên gài lên bảng. - Con lấy bao nhiêu que tính? - Gắn số 70, lấy thêm 1 que tính nữa. - Có bao nhiêu que tính? Ú Ghi 71. - Hai bạn thành 1 nhóm lập cho cô các số từ 72 đến 80. - Giáo viên ghi số. - Đến số 74 dừng lại hỏi. + 74 gồm mấy chục và mấy đơn vị? + Đọc là bảy mươi tư. - Cho học sinh thực hiện đến số 80. - Cho làm bài tập 1. + Bài 1 yêu cầu gì? + Cho cách đọc rồi, mình sẽ viết số theo thứ tự từ bé đến lớn. * Hoạt động 2: Giới thiệu các số từ 80 đến 99. - Tiến hành tương tực như các số từ 70 đến 80. - Cho học sinh làm bài tập 2. * Hoạt động 3: Luyện tập. Bài 3: Nêu yêu cầu bài. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. 4. Củng cố – Dặn dò: - Cho học sinh đoc, viết, phân tích các số từ 70 đến 99. -Tập đếm các số từ 70 đến 99 cho thành thạo. - Hát - 2 HS. - 2 HS. - Học sinh lấy 7 bó (1 chục que). - 70 que. - Học sinh lấy thêm. - 71 que. - đọc bảy mươi mốt. - Học sinh thảo luận, lên bảng gài que tính. - Học sinh đọc số. - 7 chục và 4 đơn vị. - Học sinh đọc số. - Đọc các số từ 70 đến 80 và ngược lại. - viết số. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - Học sinh làm bài. - viết( theo mẫu). - Học sinh làm bài. - Sửa ở bảng lớp. - Đúng ghi Đ, sai ghi S. - Học sinh làm bài. - Sửa ở bảng lớp. Thđ c«ng C¾t d¸n h×nh vu«ng ( tiÕt 1) I. Mục tiêu: - Giúp HS biết kẻ, cắt và dán được hình vuông. - Cắt dán được hình vuông theo 2 cách. - HS cẩn thận, sáng tạo khi thực hành. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Chuẩn bị tờ giấy màu hình vuông dán trên nền tờ giấy trắng có kẻ ô. - 1 tờ giấy kẻ có kích thước lớn. 2. Học sinh: - Giấy màu có kẻ ô, bút chì, vở thủ công, hồ dán III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng của HS. - GV nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa. b) Bài mới: Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: - Ghim hình vẽ mẫu lên bảng. + Định hướng cho học sinh quan sát hình vuông mẫu (H1) Hình 1 + Hình vuông có mấy cạnh? + Các cạnh có bằng nhau không? Giáo viên nêu: Như vậy hình vuông có các cạnh đều bằng nhau. Giáo viên hướng dẫn mẫu. - Giáo viên thao tác từng bước yêu cầu học sinh quan sát: - Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng và hỏi: - Giáo viên gợi ý học sinh kẻ hình vuông. Giáo viên hướng dẫn học sinh cắt rời hình vuông và dán. Cắt theo cạnh AB, AD,DC, BC được hình vuông. - Bôi 1 lớp hồ mỏng và dán cân đối, phẳng. - Thao tác từng bước để học sinh theo dõi cắt và dán hình vuông. - Cho học sinh cắt dán hình vuông trên giấy có kẻ ô ly. 4. Củng cố – Dặn dò: - Yêu cầu hs nhắc lại cách thực hiện - Nhận xét, tuyên dương các em kẻ đúng và cắt dán đẹp, phẳng.. - Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy màu có kẻ ô li, hồ dán - Hát - HS để lên bàn cho GV kiểm tra. - Vài HS nêu lại - Học sinh quan sát hình vuông mẫu (H1) Hình 1 - Hình vuông có 4 cạnh. - Các cạnh hình vuông bằng nhauâ. - Giáo viên hướng dẫn mẫu, học sinh theo dõi và thao tác theo. - Học sinh thực hành trên giấy kẻ ô ly. Cắt và dán hình vuông. - Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán hình vuông. Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011 ©m nh¹c Giáo viên chuyên ngành soạn giảng To¸n So s¸nh sè cã hai ch÷ sè I. Mục tiêu: - Học sinh bước đầu so sánh được các số có hai chữ số. Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong 1 nhóm các số. - Rèn kỹ năng nhận biết, so sánh các số nhanh. - Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng phụ. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Bài 1: SBT – trang 34. - Bài 3: SBT – trang 34. - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65. - Giáo viên treo bảng phụ có gắn sẵn que tính. - Hàng trên có bao nhiêu que tính? - Hàng dưới có bao nhiêu que tính? - So sánh số hàng chục của 2 số này. - So sánh số ở hàng đơn vị. - Vậy số nào bé hơn? - Số nào lớn hơn? - Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau thì làm thế nào? - So sánh các số 34 và 38, 54 và 52. * Hoạt động 2: Giới thiệu 63 > 58. - Giáo viên gài vào hàng trên 1 que tính và lấy bớt ở hàng dưới 7 que tính. - Hàng trên còn bao nhiêu que tính? - Phân tích số 63. - Hàng dưới có bao nhiêu que tính? - Phân tích số 58. - So sánh số hàng chục của 2 số này. - Vậy số nào lớn hơn? - 63 > 58. + Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. + So sánh các số 48 và 31, 79 và 84. * Hoạt động 3: Luyện tập. - HS làm Bài 1, 2, 3 /35 (HS TB –K) - HS làm Bài 4 / 35(HS K-G) - HS sửa bài. - GVNX –HD HS sửa bài. 4. Củng cố – Dặn dò: - Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát - 2 Học sinh làm. - 2 HS làm. - 62, 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị. - 65, 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. - bằng nhau. - 2 bé hơn 5. - 62 bé hơn 65. - 65 lớn hơn 62. - so sánh chữ số hàng đơn vị. - Học sinh theo dõi và cùng thao tác với giáo viên. - 63 que tính. - 6 chục và 3 đơn vị. - 58 que tính. - 5 chục và 8 đơn vị. - 6 lớn hơn 5. - 63 lớn hơn. - Học sinh đọc. - Học sinh nhắc lại. TËp ®äc ¤n tËp - KiĨm tra ®Þnh k× lÇn III NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: