TUẦN 18 KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn : Học vần NS :
Bài : Bài 73 it, iêt. NG :
Thời lượng : 70 phút
A. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được it, iêt, trái mít, chữ viết, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được it, iêt, trái mít, chữ viết. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề em tô vẽ viết.
B. ĐỒ DÙNG :
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói.
- Bảng con, vở tập viết.
TUẦN 18 KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 73 it, iêt. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được it, iêt, trái mít, chữ viết, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được it, iêt, trái mít, chữ viết. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề em tô vẽ viết. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 4’ 5’ 5’ 6’ 3’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Mời bạn vui múa ca. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 72. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 73 it, iêt. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu vần it. Vần it có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ot. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : i t it. Đọc trơn : it. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần it muốn có tiếng mít làm sao ? Tiếng mít có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : m it mit sắc mít. Đọc trơn : mít. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ trái mít có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : i t it m it mit sắc mít trái mít. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm vần iêt. Vần iêt có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác it. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : i ê t iêt. Đọc trơn : iêt. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần iêt muốn có tiếng viết làm sao ? Tiếng viết có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : v iêt viêt sắc viết. Đọc trơn : viết. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ chữ viết có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : i ê t iêt v iêt viêt sắc viết chữ viết. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Một con vịt. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Quê hương tươi đẹp. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Tranh vẽ ai ? Bé làm gì ? Bé tô gì ? Bé vẽ gì ? Bé viết gì ? Em tô vẽ viết có đẹp không ? Em tô vẽ viết gì ? Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có it, iêt. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đọc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Điểm đoạn thẳng. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh biết điểm đoạn thẳng. - Biết đọc tên điểm đoạn thẳng, kẻ được đoạn thẳng. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Tìm bạn thân. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 3 học sinh làm trên bảng lớp, cho học sinh đọc phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9. Học sinh lớp làm trên bảng con. Nhận xét ghi điểm. 4 + 3 = 7 4 + 1 = 5 8 + 2 = 10 4 7 9 6 6 – 2 = 4 7 – 1 = 6 10 – 4 = 6 + 3 + 1 + 1 – 2 2 + 3 = 5 8 + 1 = 9 10 – 10 = 0 7 8 10 8 3. Bài mới : Hôm nay chúng ta học bài luyện tập chung. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 2’ 1’ Giới thiệu điểm đoạn thẳng. Cho học sinh xem sách giáo khoa và điểm đoạn thẳng vẽ trên bảng. A B Cho học sinh nêu và hướng dẫn cách đọc. Nối 2 điểm lại được đoạn thẳng AB. A B Giáo viên chỉ cho học sinh nhìn và đọc. Hướng dẫn cách vẽ : Ta dùng thước vẽ và tì bút vào sát mép thước. Chấm trước 2 điểm và nối lại được đoạn thẳng. Thực hành : Bài 1 : Nêu yêu cầu. Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng. Cho học sinh đọc lớp nhận xét. Giáo viên theo dõi sửa cho học sinh. H N M K D P C Y Q X Hát bài : Tìm bạn thân. Bài 2 : Nêu yêu cầu. Dùng bút và thước để nối thành. a)- 3 đoạn thẳng. b)- 4 đoạn thẳng. c)- 5 đoạn thẳng. 4 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhậ xét sửa bài. Bài 3 : Nêu yêu cầu. Mỗi hình vẽ dưới dây có bao nhiêu đoạn thẳng. Học sinh đếm và nêu số đoạn thẳng ở mỗi hình. Lớp nhận xét sửa bài. 4 đoạn thẳng 3 đoạn thẳng 6 đoạn thẳng 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại tên các điểm và các đoạn thẳng. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Làm chung cho đọc đoạn thẳng giáo viên nhắc cách đọc các kí hiệu. Làm chung. Làm chung. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Đạo đức Bài : Thực hành kỹ năng học kỳ I. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Kiểm tra kết quả học tập, kỹ năng, hành vi của học sinh. - Học sinh biết chọn những ý trả lời đúng. B. CHUẨN BỊ : - Câu hỏi và các ý trả lời. - Sách giáo khoa vở bài tập đạo đức. C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : Đề bài : 1)- Trong giờ học em cần ghi nhớ điều gì ? - Em trật tự nghe giảng. - Em thích xem tranh hi cô giáo giảng bài. - Em sẽ trao dổi nói chuyện với bạn. - Muốn phát biểu em phải giơ tay. 2)- Trên đường đi học em gặp cô giáo lớp 4, em sẽ nói gì ? - Em lễ phép chào cô giáo. - Em chạy thật nhanh đi trước cô. - Em không chào cô em vẫn đi tự nhiên. Giáo viên đọc từng câu hỏi cho học sinh trả lời kết hợp nhận xét đánh giá thông qua các hoạt động hàng ngày để kiểm tra các em. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 74 uôt, ươt. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván, từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề chơi cầu trượt. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Sắp đến tết rồi. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 73. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 74 uôt, ươt. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu vần uôt. Vần uôt có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ut. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : u ô t uôt. Đọc trơn : uôt. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần uôt muốn có tiếng chuột làm sao ? Tiếng chuột có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : ch uôt chuôt nặng chuột. Đọc trơn : chuột. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ chuột nhắt có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : u ô t uôt ch uôt chuôt nặng chuột chuột nhắt. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm vần ươt. Vần ươt có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác uôt. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : ư ơ t ươt. Đọc trơn : ươt. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần ươt muốn có tiếng lướt làm sao ? Tiếng lướt có âm gì trước, vần gì sau, ... thẳng. - Học sinh khéo tay gấp được cái ví bằng giấy, các nếp gấp thẳng phẳng. Làm thêm được quai xách và trang trí cho ví. B. ĐỒ DÙNG : - Ví gấp mẫu, giấy trắng, giấy màu. - Vở thủ công, bút chì, hồ, giấy màu. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 1’ 5’ 5’ 15’ 2’ 1’ 1. Ổn định : Hát bài : Quê hương tươi đẹp. 2. Kiểm tra bài cũ : Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà của học sinh để gấp cái ví. Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới : Giới thiệu : Hôm nay chúng ta học bài : Gấp cái ví (tiết 2). Học sinh thực hành gấp cái ví : Giáo viên nhắc lại các bước gấp cái ví. Bước 1 : Lấy đường dấu giữa, để dọc tờ giấy mặt màu úp xuống, gấp từ dưới lên. Bước 2 : Gấp hai mép ví, cần gấp đều và phẳng khoảng 1 ô. Bước 3 : Gấp túi ví từ mép ví gấp vào đường dấu giữa. Lật ra mặt sau và gấp hai phần ngoài vào. Gấp xong trang trí bên ngoài ví. Hát bài : Lí cây xanh. Học sinh lớp thực hành gấp ví : Giáo viên theo dõi học sinh gấp và hướng dẫn. Học sinh gấp xong dán sản phẩm vào vở thủ công. Thu 5-7 vở chấm tại lớp. Nhận xét đánh giá sản phẩm. 4. Củng cố : Cho học sinh nhắc lại các bước gấp cái ví. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về hoàn thành sản phẩm ở nhà. Chuẩn bị bài sau. Giáo viên chỉ cho từng bước và gấp. Học sinh khá giỏi gấp các nếp gấp thẳng phẳng, làm thêm được quai xách và trang trí cho ví. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Bài 76 oc, ac. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc được oc, ac, con sóc, bác sĩ, từ và câu ứng dụng. - Viết được oc, ac, con sóc, bác sĩ. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề vừa vui vừa học. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng và luyện nói. - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 1’ 5’ 11’ 5’ 6’ 7’ 6’ 5’ 5’ 5’ 5’ 6’ 2’ 1’ 1.Ổn định : Hát bài : Đàn gà con. 2. Kiểm tra bài cũ : Cho học sinh đọc và viết bảng con bài 75. Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới : Hôm nay, chúng ta học bài 76 oc, ac. Tiết 1 Dạy vần mới : Viết bảng giới thiệu vần oc. Vần oc có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác ot. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : o c oc. Đọc trơn : oc. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần oc muốn có tiếng sóc làm sao ? Tiếng sóc có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : s oc soc sắc sóc. Đọc trơn : sóc. Cá nhân , bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Từ con sóc có mấy tiếng, tiếng nào trước, tiếng nào sau ? Đọc mẫu : o c oc s oc soc sắc sóc con sóc. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Chúng ta học thêm vần ac. Vần ac có mấy âm, âm nào trước âm nào sau, có gì giống khác oc. Đánh vần ra sao, cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : a c ac. Đọc trơn : ac. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Có vần ac muốn có tiếng bác làm sao ? Tiếng bác có âm gì trước, vần gì sau, dấu gì, đánh vần ra sao ? Cài bảng cài và đọc. Đọc mẫu : b ac bac sắc bác. Đọc trơn : bác. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Từ bác sĩ có mấy tiếng, tiếng nào trước tiếng nào sau ? Đọc mẫu : a c ac b ac bac sắc bác bác sĩ. Cá nhân, bàn đồng thanh. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cho vài học sinh đọc lại cả bài và phân tích. Hát bài : Một con vịt. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, qui trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết vào bảng con. Nhận xét sửa bài cho học sinh. Đọc từ ứng dụng : Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Cho thi tìm tiếng từ có vần vừa học. Nhận xét sửa cho học sinh và tuyên dương. Tiết 2 Luyện đọc : Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 và phân tích. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Đọc câu ứng dụng : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích tranh. Cho học sinh gạch chân vần, nhẩm đọc từ, cụm từ và câu. Giáo viên theo dõi chỉnh sửa phát âm cho học sinh. Cá nhân bàn đồng thanh. Giáo viên đọc mẫu và giải thích. Đọc bài sách giáo khoa : Giáo viên đọc mẫu bài sách giáo khoa, lớp đồng thanh. Học sinh đọc bài sách gáo khoa, lớp nhận xét. Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Luyện viết : Giáo viên nêu độ cao, quy trình, cách nối nét và viết mẫu. Cho học sinh viết bài vào vở. Nhắc học sinh ngồi đúng tư thế khi viết. Luyện nói : Tranh vẽ gì ? Kết luận giải thích. Cho học sinh đọc và nêu chủ đề. Tranh vẽ các bạn đang làm gì ? Em có vừa vui vừa học không ? Hãy kể những trò chơi được học trên lớp ? Học như thế có vui không ? Cho đọc lại chủ đề. 4. Củng cố : Cho học sinh đọc lại bài một lượt. Chơi điền vần vừa học. Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà học bài, xem trước bài sau. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho đọc lại nhiều lần và phân tích. Cho viết vần và tiếng có oc, ac. Đọc lại và phân tích từ. Mỗi em đọc nửa bài vừa học ở tiết 1. Cho tự nhẩm đánh vần và đoc từ hoặc cụm từ. Giáo viên theo dõi nhắc ghép âm vần. Đọc một phần của bài tiết 1. Viết phân nửa bài tập viết. Nhắc lại câu trả lời của lớp. Hướng dẫn đánh vần và gợi ý cách điền vần. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Mĩ thuật Bài : Vẽ tiếp hình và màu vào hình vuông. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Toán Bài : Một chục, tia số. Thời lượng : 35 phút A. MỤC TIÊU : - Giúp học sinh nhận biết ban đầu về 1 chục, biết quan hệ giữa chục và đơn vị. - Biết đọc và viết số trên tia số, biết 1 chục bằng 10 đơn vị. B. ĐỒ DÙNG : - Tranh sách giáo khoa, que tính. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : (1’) Hát bài : Lí cây xanh. 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Cho 3 học sinh đo chiều dài phòng học bằng bước chân, nêu kết quả. Học sinh lớp đo chiều ngang bàn bằng gang tay, nêu kết quả. Giáo viên nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: Hôm nay chúng ta học bài một chục tia số. T.Lượng Nội dung hoạt động Hỗ trợ đặc biệt 7’ 4’ 5’ 5’ 5’ 2’ 1’ Cho học sinh xem tranh đếm quả và nêu có mấy quả ? 10 quả còn gọi là bao nhiêu chục ? Cho học sinh đếm 10 que tính trong 1 bó và hỏi có mấy que tính ? 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính ? Vậy 10 đơn vị còn gọi là mấy chục ? 10 đơn vị = 1 chục 1 chục = mấy đơn vị ? Cho học sinh nhắc lại. Giới thiệu tia số : Giáo viên vẽ tia số và giới thiệu cho học sinh biết. Đây là tia số trên tia số có gốc là O, ghi số 0 và theo thứ tự tăng dần. Dùng tia số để minh họa và hỏi. Số bên trái thế nào so với số bên phải liền nó ? Số bên phải thế nào so với số bên trái liền nó ? Hát bài : Mời bạn vui múa ca. Thực hành : Bài 1 : Cho học sinh đọc yêu cầu. Hướng dẫn học sinh làm bài. Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn. 2 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. - Hình 1 vẽ thêm 1 chấm tròn. - Hình 2 vẽ thêm 2 chấm tròn. - Hình 3 vẽ thêm chấm tròn. - Hình 4 vẽ thêm chấm tròn. - Hình 5 vẽ thêm 5 chấm tròn. Bài 2 : Nêu yêu cầu. Khoanh tròn một chục con vật theo mẫu. Hướng dẫn học sinh hiểu và làm bài. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. - Khoanh 1 chục con bướm. - Khoanh 1 chục con voi. - Khoanh 1 chục con ngỗng. - Khoanh 1 chục con chim én. Bài 3 : Cho học sinh đọc yêu cầu. Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. 1 học sinh làm trên bảng, học sinh lớp làm vào sách giáo khoa nhận xét sửa bài. Các số điền là 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 4. Củng cố : Cho học sinh nhắc lại 10 còn gọi là mấy chục, một chục còn gọi là bao nhiêu. Nhận xét tuyên dương. 5. Dặn dò : Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về xem lại bài chuẩn bị bài sau. Nhắc lại câu trả lời của các bạn. Làm chung. Làm chung. Làm chung, đếm thứ tự các số rồi điền. KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Học vần NS : Bài : Ôn tập kiểm tra học kỳ I. NG : Thời lượng : 70 phút A. MỤC TIÊU : - Đọc và viết được vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 76, nói được từ 2-4 câu theo chủ đề đã học. B. ĐỒ DÙNG : - Giấy, bút, thước, vở, - Bảng con, vở tập viết. C. CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định : Hát bài : Đàn gà con. 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Đề bài : (Đề bài giám sát giữ và xuống tận lớp trao, học sinh làm xong thu về nộp lại cho văn phòng nhà trường.) KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn : Hát nhạc Bài : Tập biểu diễn. Thời lượng : 35 phút (Giáo viên chuyên dạy) Tổ khối trưởng Ban giám hiệu
Tài liệu đính kèm: