Tiết 1. Thể dục (GVDC)
Tiết 2+3: Học vần
Bài 86: ôp - ơp
I. Mục tiêu
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; Từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
- Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: Cỏc bạn lớp em
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ SGK, vật thật: hộp sữa
- Bộ chữ HV.
C- Hoạt động dạy hoc:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: (5)
- HS đọc bài: ăp, âp.
- Viết bảng con: cỏ mập, cải bắp.
B. Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (1)
2. Nội dung bài: (34)
*Vần ôp.
a. Nhận diện vần
-GV viết vần ôp lên bảng và HS phân tích:
+ Vần ôp có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
- So sánh vần ôp với âp
+ Giống: Kết thúc bằng p
+ Khác: bắt đầu bằng â hoặc ô
- HS gài ôp
- Đánh vần: ô - pờ - ôp.
Tuần 21 Sáng thứ hai, ngày 13/ 1/ 2014 Chào cờ Tiết 1. Thể dục (GVDC) Tiết 2+3: Học vần Bài 86: ôp - ơp I. Mục tiêu - Đọc được: ụp, ơp, hộp sữa, lớp học; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Luyện nói 2- 3 câu theo chủ đề: Cỏc bạn lớp em B- Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ SGK, vật thật: hộp sữa - Bộ chữ HV. C- Hoạt động dạy hoc: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ: (5’) - HS đọc bài: ăp, âp. - Viết bảng con: cỏ mập, cải bắp. B. Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Nội dung bài: (34’) *Vần ôp. a. Nhận diện vần -GV viết vần ôp lên bảng và HS phân tích: + Vần ôp có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau? - So sánh vần ôp với âp + Giống: Kết thúc bằng p + Khác: bắt đầu bằng â hoặc ô - HS gài ôp - Đánh vần: ô - pờ - ôp. *Tiếng, từ khúa + Có vần ôp muốn được tiếng “ hộp” ta ghép thêm âm và dấu gì? - HS gài: hôp. -> Ghi: hộp - Đánh vần và đọc trơn: hờ - ôp – hôp – nặng – hộp, hộp. *Trực quan( hộp sữa): hộp được làm bằng bìa cứng dát giấy bạc không thấm nước hoặc bằng nhôm vỏ ngoài đựng sữa. -> Ghi: hộp sữa - HS đọc - HS đánh vần ô - pờ - ôp hờ - ôp – hôp – nặng – hộp hộp sữa - HS đọc: ôp, hộp, hộp sữa - GV chỉnh sửa cho HS + Tìm tiếng, từ ngoài bài có vần ôp? b. Vần ơp ( tương tự vần ôp) * Nhận diện vần: - HS gài: ơp + So sỏnh vần ụp- ơp ( + giống: p đứng cuối vần. + khỏc: ụ- ơ đứng đầu vần) - Đỏnh vần: - ơ – pờ – ơp -> Ghi: ơp. - lờ - ơp - lơp - sắc - lớp. -> Ghi: lớp. => Tranh: lớp học: nơi HS đến học tập hàng ngày. -> Ghi: lớp học - HS đọc . + Tỡm tiếng, từ ngoài bài cú vần ơp? c. Viết bảng con - GV hướng dẫn, viết mẫu, nờu quy trỡnh.( ụ, s, ư, ơ, o, c, cao 2 dũng kẻ; p, cao 4 dũng kẻ; l, h cao 5 dũng kẻ) - HS lần lượt viết: ụp, hộp sữa; ơp, lớp học. Nhận xột, sửa sai. d. Từ ứng dụng: - GV giới thiệu từng từ - HS nhẩm đọc - giải nghĩa. + tốp ca: nhúm gồm nhiều người ( 3- 5 người ) cựng hỏt với nhau. + bỏnh xốp: bỏnh làm từ bột độn với chất bộo, đường, sữachế biến chớn ăn ngon. + hợp tỏc: chung sức, trợ giỳp qua lại với nhau. + lợp nhà: phủ kớn mỏi nhà bằng một lớp vật liệu ( ngoi, rơm, rạ..) - HS đọc. + Gạch chõn dưới tiếng mới? - HS đọc bài trờn bảng. Tiết 2 1. Luyện đọc(15’) a) Luyện đọc bài trờn bảng: - HS đọc bài cỏ nhõn ( 2- 5 em ) - HS đọc đồng thanh. b) Đọc cõu ứng dụng. + Tranh vẽ gỡ? ( cảnh vật quanh bờ hồ) -> Ghi cõu ứng dụng - HS đọc. + Tỡm tiếng mới? c) Đọc bài SGK. - GV đọc mẫu – HS đọc cỏ nhõn - đồng thanh, 2. Luyện núi: Chủ đề: Cỏc bạn lớp em(7’). + Lớp em cú bao nhiờu bạn? + Ở lớp em, bạn nào làm lớp trưởng, bạn nào làm quản ca? + Những bạn nào trong lớp em được cụ giỏo khen? + Vỡ sao cỏc bạn ấy được khen? + Là bạn cựng học một lớp, cỏc em cần cư xử với nhau ntn? - HS luyện núi theo chủ đề. 3. Luyện viết vở TV(13’) - GV nờu yờu cầu – cỏch trỡnh bày bài. - HS viết bài theo mẫu ở vở TV. - GV quan sỏt, nhận xột. C. Củng cố, dặn dũ(5’) - HS đọc lại toàn bài. + Tỡm tiếng, từ ngoài bài cú chứa vần ụp, ơp? - Về đọc lại bài - chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Toỏn T 78: phép trừ dạng 17 – 7 I. Mục tiêu: - Biết làm cỏc phộp trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7 - Viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn - BTCL: Bài1( cột 1, 3, 4); bài 2( cột 1,3); bài 3 - HSKG: Bài1( cột 2); bài 2( cột2) II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dựng học Toỏn. III. Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ(3’) - Tớnh: 13 + 2 + 1= - Đặt tớnh rồi tớnh: 14 – 3 = 15 + 2 - 1= 16 - 2 = - GV nhận xột, ghi điểm. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài(2’) 2. Giới thiệu cỏch làm tớnh trừ dạng 17 – 7(10’) a) GV thao tỏc trờn que tớnh. - lấy 17 que tớnh (gồm 1 bú 1 chục que tớnh và 7 que tớnh rời), sau đú bớt đi 7 que tớnh + Cũn lại bao nhiờu que tớnh? ( 17 que tớnh bớt7 que tớnh cũn 10 que tớnh ) - HS nhắc lại. - > GV: 17 que tớnh bớt 7 que tớnh cũn 10 que tớnh. + Vậy 17 trừ 7 bằng mấy? -> Ghi bảng: 17 – 7 = 10 b) Giới thiệu cỏch đặt tớnh và thực hiện tớnh: - Đặt tớnh từ trờn xuống. + Viết 17, rồi viết 7 sao cho thẳng cột với 7(ở hàng đơn vị) + Viết dấu trừ. _17 + 7 trừ 7 bằng 0, viết 0 7 + Hạ 1, viết 1 10 + Kẻ vạch ngang dưới 2 số đú. + Gọi 1 số hs nhắc lại cỏch tớnh: + Vậy 17 trừ 7 bằng bao nhiờu? 2. Thực hành(20’) Bài 1: HS làm bảng con GV củng cố hs cỏch đặt tớnh, cỏch tớnh. 11 12 13 14 15 1 2 3 4 5 10 10 10 10 10 - - - - - 16 17 18 19 19 6 7 8 9 7 10 10 10 10 12 Bài 2: Tớnh nhẩm. - HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào sau dấu bằng Chẳng hạn: 15 – 5 = 10 ; viết 10 - HS làm bài – 2 em lờn bảng. - Chấm bài - chữa bài. 15-5=10 11-1=10 16-3=13 12-2=10 18-8=10 14-4=10 13-2=11 17-4=13 19-9=10 Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp - HS đọc yêu cầu bài- HS làm bài - NX - HS nờu bài toỏn, viết phộp tớnh thớch hợp. - 1 em lờn bảng. - Chấm bài- chữa bài 15 - 5 = 10 3. Củng cố, dặn dũ(5’) - HS nờu lại cỏch đặt tớnh và cỏch tớnh phộp trừ dạng 17 - 7 - Về xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. Chiều Tiết 1+ 2: PĐ Tiếng Việt Đọc, viết: tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà, cánh cửa Thi văn nghệ tốp ca lớp em đạt giải nhất. A- Mục tiêu : Giúp HS - Đọc , viết đúng các từ tốp ca, ,cánh cửa chớp. Và câu : Thi văn nghệ tốp ca lớp em đạt giải nhất - Rèn kỹ năng đọc, nghe - viết đúng , trình bày bài sạch đẹp. b- đồ dùng dạy học : - Bảng con, vở li . C,hoạt động dạy học 1,Luyện đọc - GV treo bảng phụ - HS đọc các từ - giải nghĩa từ. + Tốp ca : hình thức biểu diễngồm từ 5 đến 7 người cùng hát. + Bánh xốp : loại bánh được chế biến bằng bột mì, có thêm chất ngọt, béo, bên trong bánh có nhiều lỗ hổng + Hợp tác : cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó. + Lợp nhà : làm cho mái nhà được phủ kín bằng một lớp vật liệu ( ngói,lá, tôn,..) + Cánh cửa chớp: cửa có thanh gỗ mỏng lắp nghiêng song song gần nhau. - HS đọc các từ theo tổ , nhóm, CN. - HS đọc câu ; CN - ĐT 2, Luyện viết: a,Bảng con: - GVHD- viết mẫu ( từng từ) - HS viết , báo bài - GV nhận xét b, HS, viết bài vào vở li - GV nêu yêu cầu , cách viết ,trình bày bài - GV đọc từng từ - HS nghe viết vào vở c, Chấm bài , chữa bài : - GV chấm bài ( 1 tổ) - GV nhận xét , chữa lỗi sai cho HS. d) nhận xét - dặn dò - Nhận xét giờ học - HD chuẩn bị bài sau. Tiết 3. Tự học (T) Ôn luyện các bài trong vở VBT 12 A- Mục tiêu : giúp HS. - Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 - 7, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Làm tốt các bài tập trong VBT B - Đồ dùng dạy học : - VBT toán . C - Hoạt động dạy học : 1, Ôn kiến thức: - Gọi HS nêu lại cách đặt tính - HS thực hiện các phép tính: 17 - 3 18 - 2 19 – 3 - Tính nhẩm: 16 – 2 = 17 – 6 = - HS nêu cách tính nhẩm ( nhóm đôi, báo bài) - HS làm bảng con, báo bài , nhận xét 2, Bài tập: Bài 1:HS nêu yêucầu bài : Tính - HS làm bài , GV lưu ý HS viết kết quả phải thật thẳng cột - GV chấm bài - HS chữa bài - nhận xét - GV kiểm tra kết quả của cả lớp. Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài : Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ) - GV HD mẫu - HS làm bài , chữa bài , nhận xét - trao đổi bài kiểm tra kết quả . Bài 3: HS đọc yêu cầu bài: Điền số thích hợp vào ô trống - HS nêu cách làm bài . - HS làm bài , GV chấm chữa bài + HS chữa bài – trao đổi bài kiểm tra kết quả làm bài của bạn, nhận xét. Bài 4 : HS đọc yêu cầu bài : Viết phép tính thích hợp - HS đọc tóm tắt trong SGK - GV hỏi HS, kết hợp ghi tóm tắt lên bảng - Đề bài cho biết gì ? ( có 12 con chim, bay đi 2 con chim ) - Đề bài hỏi gì ? ( còn lại mấy con chim ? - Muốn biết còn lại bao nhiêu con chim ta làm thế nào ? - HS làm bài - GV chấm bài - HS chữa bài - nhận xét . 3. Nhận xét - dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------- Sáng thứ ba ngày 14/1/2014 Tiết 1. Mĩ thụât (GVDC) Tiết 2 + 3. Học vần Bài 87: ep – êp I. Mục tiêu - Đọc được: ep, ờp, cỏ chộp, đốn xếp; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ep, ờp, cỏ chộp, đốn xếp. - Luyện núi từ 2- 4 cõu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp II. Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ SGK. - Bộ chữ HV. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ(5’) - HS đọc bài: ụp, ơp. - Cả lớp viết: tốp ca, lớp học B.Dạy học bài mới: 1. Giới thiệu bài(2’) 2. Nội dung bài(32’) a) Vần ep * Nhận diện vần: - GV viết bảng ep và HS phân tích vần ep + Vần “ep” cú õm nào đứng trước, õm nào đứng sau? - So sánh vần ep với ơp: hai vần giống nhau ở âm cuối p, khác nhau ở âm đầu ơ và e - HS gài ep - Đỏnh vần: e – pờ – ep. - GV chỉnh sửa cho HS * Tiếng, từ khoá + Cú vần “ ep” muốn co tiếng “ chộp” ta ghộp thờm õm và dấu gi? - HS gài: chộp. + Chúng ta vừa ghép tiếng? - > Ghi: chộp. + Hãy phân tích tiếng chép - Đỏnh vần: chờ – ep – chep - sắc – chộp. => Tranh: cỏ chộp: cỏ thõn dày, mỡnh sẫm, miệng cú rõu, lườn và bụng trắng, vảy to, đuụi rộng và cú màu đỏ, sống trong nước ngọt. -> Ghi: cỏ chộp - hS đọc. - HS đánh vần e – pờ – ep chờ – ep – chep - sắc – chộp cỏ chộp - HS đọc: ep, chép, cá chép - GV chỉnh sửa cho HS. b) Vần ờp ( tương tự vần ep) * Nhận diện vần: - Vần êp tạo bởi ê và p + So sỏnh vần ep với vần ờp? ( + giống: õm p đứng cuối vần + khỏc: e, ờ đứng đầu vần) - Đỏnh vần: - ờ – pờ- ờp -> Ghi: ờp - xờ- ờp- xờp- sắc- xếp -> Ghi: xếp => Tranh: đốn xếp: Đồ dựng thắp sỏng, chiếu sỏng được làm bằng giấy cú cỏc nếp gấp cỏch đều chồng nhau. -> Ghi từ đèn xếp - HS đọc . - HS đánh vần ờ – pờ- ờp xờ- ờp- xờp- sắc- xếp đèn xếp - HS đọc: êp, xếp, đèn xếp c. Viết bảng con - GV nờu quy trỡnh, HD cỏch viết(e, ờ, c, a, n cao 2 dũng kẻ; p, đ cao 4 dũng kẻ; h cao 5 dũng kẻ) - HS lần lượt viết: ep, cỏ chộp; ờp, đốn xếp. - Nhận xột, sửa sai. d. Từ ứng dụng - GV ghi lần lượt từng từ- HS nhẩm đọc- giải nghĩa. + lễ phộp: cú thỏi độ đỳng mực, biết kỡnh trọng người trờn. + xinh đẹp: trụng hài hoà, thớch mắt. + gạo nếp: gạo lấy từ giống lỳa khi nấu chớn ... 4 cm, 8 cm - GV nhận xét. B. Dạy học bài mới: 1. Ôn cách giải, trình bày bài giải (5’) + Muốn giải bài toán có lời văn trước hết em phải làm gì? ( Đọc kĩ bài, tìm hiểu bài toán) + Nêu thứ tự trình bày bài giải? ( viết bài giải, viết câu lời giải, viết phép tính, viết đáp số). 2. Hướng dẫn làm bài tập(23’) Bài 1: - HS đọc đề toán + Bài toán cho biết gì? ( có 12 cây chuối, thêm 3 cây chuối) + Bài toán hỏi gì? ( Có tất cả bao nhiêu cây chuối) - HS đọc tóm tắt và điền số thích hợp vào chỗ chấm - HS đọc lại tóm tắt, GV kết hợp ghi bảng Đẫ trồng : 12 cây chuối Trồng thêm: 3cây chuối Có tất cả : cây chuối ? + Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây chuối ta phải làm ntn? - HS tự làm bài. GV giúp đỡ hs yếu. - Gọi 1 hs lên bảng chữa bài. - HS, GV nhận xét. - Gọi 1 hs đọc lại toàn bộ bài giải. Bài giải Có tất cả là: 12+3= 15( cây) Đáp số: 15 cây chuối Bài 2: Cách làm tương tự bài 1 - HS làm bài - 1 em lên bảng. - Chấm bài - chữa bài Bài giải Trên tường có tất cả số bức tranh là: 14 + 2 = 16 ( bức tranh ) Đáp số: 16 bức tranh. Bài 3: GV nêu yêu cầu bài: Giải bài toán theo tóm tắt sau: - 2 HS đọc tóm tắt bài toán, GV kết hợp ghi bảng Tóm tắt Có : 5 hình vuông Có : 4 hình tròn Có tất cả:hình vuông và hình tròn? - 2 HS dựa tóm tắt nêu đề toán. + Bài toán cho biết những gì? ( có 5 hình vuông và 4 hình tròn) + Bài toán hỏi gì? ( có tất cả mấy hình vuông và hình tròn) + Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình ta phải làm phép tính gì? - HS tự làm bài – 1 em lên bảng. - Chấm bài - chữa bài. Bài giải Có tất cả số hình vuông và hình tròn là: 5 + 4 = 9 ( hình ) Đáp số: 9 hình. C. Củng cố, dặn dò(5’) ? Muốn giải bài toán có lời văn trước tiên em phải làm gì? ? Nêu thứ tự cách trình bày bài giải? - Xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. Chiều Tiết 1. Tự học (T) Ôn luyện các bài trong VBT 17 A. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về : - Củng cố về đơn vị cm, cách đo độ dài - Làm tốt các bài tập. B - Đồ dùng dạy học : - VBT toán .+ bảng con. C - Hoạt động dạy học * HDHS làm bài tập: Bài 2 : - HS đọc yêu cầu bài : Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( )rồi đọc số đo - GVHS cách làm bài , quan sát từng đoạn thẳng căn cứ vào các vạch trên thước , điền số đo thích hợp vào chỗ ( ) - HS làm bài chữa bài , đọc to kết quả các số đo Bài 2: viết ( cm) - GV nêu yêu cầu, HD cách viết - HS viết , GV quan sát, nhận xét Bài3: HS đọc yêu cầu bài : Đo độ dài đoạn thẳng rồi viết các số đo - HS nêu lại cách đo ( nhóm đôi ) - HS dùng thước đo từng đoạn thẳng đã cho * Lưu ý HS : đặt mép thước thẳng trùng với đoạn thẳng - HS làm bài, chữa bài, nhận xét (4 cm,1 cm, 5 cm, 6 cm, 9 cm ) - HS trao đổi bài kiểm tra kết quả bài của bạn Bài 4, HS đọc yêu cầu bài : - HS thảo luận cách đo độ dài các đoạn thẳng ( nhóm 4 ) - Đại diện các nhóm báo bài, nhận xét ( dùng đoạn thước dài 3 cm đo kế tiếp nhiều lần trên một đoạn thẳng đã cho ) - HS làm bài, chữa bài, nhận xét. đọc to kết quả ( 6 cm, 8 cm,10cm ) 3. Nhận xét - dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau. Tiết 2. Thủ công (GVDC) Tiết 3. PĐ Tiếng Việt Ôn bài 93 : oan - oăn A, Mục tiêu: Giúp HS củng cố : - Đọc, viết : oan, oăn,gian khoan, tóc xoăn. - HS đọc viết thành thạo các tiếng , từ có vần oan, oăn - Làm tốt các bài tập trong VBT B, Đồ dùng dạy học: - Bảng con - SGK - VBT. C. Hoạt động dạy học 1, Ôn bài: Đọc bài oan, oăn( theo nhóm đôi ) + Tìm từ ngoài bài có chứa tiếng có vần oan, oăn - 1 vài nhóm báo bài - nhận xét. - HS viết B/ con : : oan, oăn,gian khoan, tóc xoăn. 2, Bài tập: *Bài 1: Nối: - HS đọc các từ - nối các từ thành câu có nghĩa - HS chữa bài nhận xét - đọc các từ (Bé thích học môn toán. Chị Mai đi xem liên hoan văn nghệ. Hai bạn xoắn xuýt hỏi chuyện nhau ) *Bài 2: Điền : oăn hay oan ? HS quan sát tranh- nêu tên gọi- điền vần thích hợp - HS chữa bài , nhận xét - đọc các từ. (phiếu bé ngoan, dáng khoẻ khoắn, đoàn tàu) *Bài3: Viết : học toán, xoắn thừng) - HS viết bài - GV quan sát - nhận xét) 3. Nhận xét - dặn dò - Nhận xét giờ học . - HD chuẩn bị bài sau. ----------------------------------------------------- Thứ sáu, ngày 24/1/ 2014 Tiết 1+2: Học vần Bài 94: oang – oăng I. Mục tiêu: - Học sinh đọc và viết được: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Đọc được từ và cõu ứng dụng trong bài - Phát triển lời nói tự nhiên( từ 2 đến 4 câu ) theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi II. Đồ dùng dạy học - Tranh vẽ SGK - Bộ thực hành tiếng III. Hoạt đồng dạy học Tiết 1 A. Kiểm tra bài cũ (5’) - HS đọc bài: oan, oăn. - Viết bảng con: giàn khoan, tóc xoăn. B. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài (1’) 2. Nội dung bài (34’) a) vần oang * Nhận diện vần: - GV viết vần oang lên bảng và HS phân tích: vần oang tạo bởi oa và ng - So sánh vần oang với oan: cùng bắt đầu bằng oan, kết thúc g - HS gài vần oang - Kiểm tra, nhận xét. Đánh vần: o – a – ng - oang. * Tiếng và từ khoá + Có vần “ oang” muốn có tiếng “hoang” ta ghép ntn? - HS ghép tiếng: hoang - báo bài. + Vừa ghép tiếng gì? ->Ghi bảng: hoang - Đánh vần và đọc trơn: hờ - oang - hoang. CN – ĐT =>Đưa tranh HS quan sát - vỡ hoang: Khai phá đất hoang trở thành đất nông nghiệp. - > Ghi từ: vỡ hoang - HS đọc - HS đánh vần o – a – ng – oang hờ - oang – hoang vỡ hoang - HS đọc: oang, hoang, vỡ hoang - GV chỉnh sửa cho HS b) Vần oăng ( tương tự vần oang) * Nhận diện vần: - Vần oăng tạo bởi oă và ng + So sánh oang- oăng? ( + Giống nhau: đều có o ở đầu vần. + Khác nhau: ang, ăng đứng cuối vần ) - Đánh vần: - o -ă - ng – oăng -> Ghi bảng: oăng - h – oăng – hoăng – ngã - hoẵng -> Ghi bảng: hoẵng => Tranh: Con hoẵng: thú rừng thuộc nhóm nhai lại, có 4 chân, lông màu vàng đỏ như lông bò, đuôi ngắn, chạy nhanh. -> Ghi từ - HS đọc - HS đánh vần o -ă - ng – oăng h – oăng – hoăng – ngã - hoẵng con hoẵng - HS đọc bài. c. Bảng con - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình (o,a, n, ă, c, ơ, v (cao 2 dũng kẻ); h, g (cao 5 dũng kẻ) - HS lần lượt viết: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng - Nhận xét, sửa sai. d. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV ghi bảng lần lượt từ ứng dụng – HS đọc - giải nghĩa. + áo choàng: áo dài, rộng đến đầu gối, dùng để khoác ngoài. + Oang oang: từ gợi tả âm thanh phát ra to và vang xa. + Liến thoắng: nói quá nhanh và không ngớt miệng. + Dài ngoẵng: rất dài - HS đọc - gạch chân tiếng mới. - Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oăng? Tiết 2 1. Luyện đọc (13’) a) Đọc trên bảng lớp. - HS đọc các vần và từ ngữ : CN, ĐT b) Đọc câu ứng dụng SGK trang 25 - Yêu cầu HS quan sát tranh rút ra bài đọc. - HS khá, giỏi đọc trơn đoạn thơ. GV chỉnh sửa cách đọc và giúp đỡ HS đọc yếu. - GV gọi 1 số HS đọc lại. + Tìm tiếng có vần vừa học trong đoạn thơ? HS phân tích tiếng thoảng - GV nhận xét. c) Đọc bài SGK. 2. Luyện nói (7’) - Yờu cầu 2 HS đọc tên chủ đề luyện nói: Áo choàng, áo len, áo sơ mi - Cả lớp đọc lại. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi (GV gợi ý 1 số câu hỏi) + Bức tranh vẽ gì? + áo choàng có đặc điểm ntn? Mặc vào thời tiết ntn? ( dài, rộngmặc vào lúc trời lạnh) + áo len có đặc điểm ntn? Mặc vào thời tiết ntn? ( dầy. ..mặc vào mùa đông) + áo sơ mi có đặc điểm ntn? Mặc vào lúc nào? ( mỏng mặc vào mùa hè) - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm cùng GV nhận xét, đánh giá. - GV lưu ý cách diễn đạt của HS. 3. Luyện viết vở TV (13’) - GV yêu cầu HS đọc lại các từ trong vở tập viết bài 94 - HS viết bài. - GV kiểm tra -Nhận xét. C. Củng cố, dặn dò (5’) - HS đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần oang, oăng? - Về đọc lại bài - chuẩn bị bài sau bài 95. Tiết 3: Toán T 85: Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết giải bài toán và trình bày bài giải của bài toán có lời văn. - Thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài với đơn vị đo xăng -ti- mét. BTCL: Bài 1, 2, 3, 4 II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ( TB 3,4) III. Hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ (3’) - 1 em lên bảng giải BT 3 +1 em nêu thứ tự trình bày bài giải bài toán có lời văn? B. Dạy học bài mới 1. GTB: (2’) 2. Ôn lý thuyết (5’) + Muốn giải bài toán có lời văn, trước tiên em phải làm gì? + Trình bài bài giải theo thứ tự nào? 2. Hướng dẫn làm bài tập(28’) Bài 1: -HS đọc đề toán + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? - HS đọc tóm tắt và điền số thích hợp vào chỗ chấm rồi gọi 2 hs đọc lại tóm tắt GV kết hợp ghi bảng Có :... bóng xanh Có : ....bóng đỏ Có tất cả: quả bóng ? + Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả bóng ta phải làm phép tính gì? - HS tự làm bài - 1 hs lên bảng chữa bài. - Chấm bài- chữa bài - HS nhận xột. +Ai cú cõu lời giải khỏc? - HS trả lời, GV nhận xột. - Gọi 1 hs đọc lại toàn bộ bài giải. Bài giải Cú tất cả là: 4+5=9 (quả búng) Đỏp số: 9 quả búng Bài 2: Cỏch làm tương tự bài 1 - HS làm bài – 1em lờn bảng. - HS đổi bài KT chộo. Bài giải Cú : 5 bạn nữ Cú tất cả là: Cú : 5 bạn nam 5+5=10 (bạn) Cú tất cả: bạn? Đỏp số: 10 bạn Bài 3 - GV nờu yờu cầu bài – HS thảo luận nhúm 2. Giải bài toỏn theo túm tắt sau: - 2 HS đọc túm tắt bài toỏn, GV kết hợp ghi bảng Túm tắt Cú : 2 gà trống Cú : 5 gà mái Cú tất cả: con gà ? - 2 HS dựa túm tắt nờu đề toỏn. + Bài toỏn cho biết những gỡ? + Bài toỏn yờu cầu gỡ? - HS khỏ trả lời, hs yếu nờu lại + Muốn biết cú tất cả bao nhiờu bạn ta phải làm phộp tớnh gỡ? - HS làm bài – bỏo bài - Nhận xột. Bài giải Cú tất cả là: 2+5=7 (con gà) Đỏp số: 7 con gà Bài 4: Tớnh (theo mẫu) - HS nờu yờu cầu. - GV hướng dẫn cỏch làm - GV ghi bảng: 2 cm + 3 cm = + Cỏc con cú nhận xột gỡ về phộp tớnh này? (Cỏc số kốm đơn vị cm). + 2 cộng 3 bằng mấy? + 2 cm cộng 3cm bằng mấy cm? ( bằng 5 cm) - HS trả lời, GV ghi bảng 5 cm - HS làm bài - Chấm bài, chữa bài a. 2cm+3cm= 5cm b. 6cm-2cm=4cm 7cm+1cm=8cm 5cm-3cm=2cm 8cm+2cm=10cm 9cm-4cm=5cm 14cm+5cm=19cm 17cm-7cm=10cm 3. Củng cố, dặn dũ (5’) - Yờu cầu hs nhắc lại cỏch trỡnh bày bài giải. - GV nhận xột tiết học. - Xem lại bài - Chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: