Giáo án Từ ngữ 4 - Tiết 6 - Quê hương

Giáo án Từ ngữ 4 - Tiết 6 - Quê hương

TUẦN 6 Thứ năm, ngày tháng năm

TỪ NGỮ

Tiết 6 : QUÊ HƯƠNG

I/ Mục Tiêu:

? Kiến thức : Hoc sinh hệ thống về một số từ ngữ nói về chủ đề quê hương

? Kỹ năng : Học sinh biết vận dụng một số từ ngữ , từ láy để miêu tả cảnh vật quê hương

? Thái độ : Thêm yêu mến cảnh đẹp quê hương .

I/ Chuẩn bị :

? Giáo viên :Sách giáo khoa , hệ thống câu hỏi ,nội dung bài .

? Học sinh : sách, nội dung bài .

II/ Hoạt động dạy và học

1/ Ổn định : (1’)

2/ Kiểm tra bài cũ: Ôn tập . (4’)

Học sinh tìm một số từ ghép có tiếng “ cổ “ .

Giáo viên nhận xét .

3/ Bài mới : (1’)

Giáo viên giới thiệu bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về chủ đề quê hương

? Hoạt động 1 :.Tìm hiểu bài mới

a) Mục tiêu : Học sinh nắm được các từ mới

b) Phương pháp : hỏi dáp , đàm thoại .giảng giải .

c) Đồ dùng :

d) Cách tiến hành

? Nơi gia đình sinh sống lâu đời , là nơi mỗi người trong gia đình có sự gắn bó tình cảm cách tự nhiên . ta gọi nơi đó là gì?

? Tìm vài từ đồng nghĩa với quê hương ?

Kết luận : học sinh hiểu được từ “ quê hương “

 

doc 2 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Từ ngữ 4 - Tiết 6 - Quê hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 	 	THỨ NĂM, NGÀY THÁNG NĂM
TỪ NGỮ 
Tiết 6 : QUÊ HƯƠNG 
Mục Tiêu:
Kiến thức 	: Hoc sinh hệ thống về một số từ ngữ nói về chủ đề quê hương 
Kỹ năng 	: Học sinh biết vận dụng một số từ ngữ , từ láy để miêu tả cảnh vật quê hương 
Thái độ 	: Thêm yêu mến cảnh đẹp quê hương .
Chuẩn bị :
Giáo viên :Sách giáo khoa , hệ thống câu hỏi ,nội dung bài .
Học sinh : sách, nội dung bài .
Hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ổn định : (1’)
Kiểm tra bài cũ: Ôn tập . (4’)
Học sinh tìm một số từ ghép có tiếng “ cổ “ .
Giáo viên nhận xét .
Bài mới : (1’)
Giáo viên giới thiệu bài hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về chủ đề quê hương 
Hoạt động 1 :.Tìm hiểu bài mới 
Mục tiêu : Học sinh nắm được các từ mới 
Phương pháp : hỏi dáp , đàm thoại .giảng giải .
Đồ dùng : 
Cách tiến hành 
Nơi gia đình sinh sống lâu đời , là nơi mỗi người trong gia đình có sự gắn bó tình cảm cách tự nhiên . ta gọi nơi đó là gì?
Tìm vài từ đồng nghĩa với quê hương ? 
Kết luận : học sinh hiểu được từ “ quê hương “ 
Hoạt động 2: Luyện tập 
Mục tiêu : Học sinh hiểu được các từ ngữ thuộc chủ đề quê hương 
Phương pháp: luyện tập , thực hành .
Đồ dùng :
Cách tiến hành :
Bài 1 : Chọn từ ngữ cột trái với cột phải 
Giáo viên ghi các từ ngữ theo 2 cột trong sách giáo khoa 
Bài 2 : Giáo viên ghi bảng 3 từ : lặng sóng , gợn sóng , lăn tăn , thành 4 cột giống .
Giáo viên nêu yêu cầu phần bài tập còn lại .
Bài 3 : Giáo viên gợi ý 
Lồng lộng cũng là từ láy gợi tả bầu trời như thế nào ? 
Củng cố : (3’)
2 , 3 học sinh đọc phần ghép từ
Dặn dò: (2’)
Đọc kỹ 2 dòng ở bài tập 1
Chuẩn bị : Quê hương .
Nhận xét tiết dạy .
Hát 
Học sinh trả lời đọc phần điền từ
Hoạt động lớp
Quê hương 
Quê cha , đất tổ , quê quán , quê nhà 
Hoạt động cá nhân 
Trời cao lồng lộng 
Cánh đồng trải rộng 
Mây trắng nhởn nhơ
Dòng sông uốn khúc
Đoàn thuyền ngược xuôi 
Mặt hồ lăn tăn 
Cánh cò bay bổng 
Ngã đường thẳng tắp 
Chân trời bao la 
Rặng núi tím ngắt 
2 học sinh thi đua tìm nhanhtừ gần Nghĩa , trái Nghĩa 
Lặn sóng = lăn tăn 
Lặng sóng ≠ lăn tăn 
Học sinh điền từ thích hợp theo tranh 
Mặt hồ lăn tăn gợn sóng 
Sóng lượn nhấp nhô .
Sóng biển cuồn cuộn vào bờ .
Bầu trời rất cao , rất rộng .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6 t5 tu ngu.doc