Toán
Tiết 99 Bài: tự kiểm tra
I. Mục tiêu :
Kiểm tra kết quả học tập của HS về:
- Làm tính cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
- Giải bài toán có lời văn, nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
- HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng dạy học :
GV: Bảng chép đề kiểm tra, đáp án, thang điểm.
HS : Vở toán, bút, thớc
III. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn làm bài tự kiểm tra.
* GV chép đề kiểm tra lên bảng (chép trớc)
* Hớng dẫn HS làm bài vào vở
- HS không cần phải chép đề, HS làm bài luôn lần lợt từ bài 1
- Nhắc HS ngồi đúng t thế
- GV quan sát HS làm bài
Tuần 26 Ngày soạn: 25 / 2 / 2011 Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011 Toán Tiết 99 Bài: tự kiểm tra I. Mục tiêu : Kiểm tra kết quả học tập của HS về: - Làm tính cộng, trừ các số tròn chục trong phạm vi 100. - Giải bài toán có lời văn, nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng chép đề kiểm tra, đáp án, thang điểm. HS : Vở toán, bút, thước III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tự kiểm tra. * GV chép đề kiểm tra lên bảng (chép trước) * Hướng dẫn HS làm bài vào vở - HS không cần phải chép đề, HS làm bài luôn lần lượt từ bài 1 - Nhắc HS ngồi đúng tư thế - GV quan sát HS làm bài 4. Củng cố – dặn dò: - Thu bài về chấm - Nhận xét giờ kiểm tra HS hát - HS đlấy vở toán , bút mực, thước đặt lên bàn - HS nghe hướng dẫn - HS làm bài vào vở - HS ngồi ngay ngắn và làm bài nghiêm túc - HS thu bài Đề bài: * Bài 1. Tính: + 20 40 - 70 40 + 50 30 + 10 80 - 60 30 * Bài 2. Tính nhẩm: 30 + 30 = 80 – 40 = 20 cm + 60 cm = 80 + 10 – 50 = * Bài 3. Bạn Nam có 10 viên bi màu đỏ và 20 viên bi màu xanh. Hỏi bạn Nam có tất cả bao nhiêu viên bi? Bài giải .... * Bài 4. Đúng ghi đ, sai ghi s: - Điểm A ở trong hình tròn. - Điểm B ở ngoài hình tròn. - Điểm C ở trong hình tròn. - Điểm D ở trong hình tròn. Đáp án ( GV ghi mực đỏ) Thang điểm * Bài 1. 2,5 điểm - Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm * Bài 2. 3 điểm - Cột 1 : Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm - Cột 2 : Mỗi phép tính đúng được 1 điểm * Bài 3. 2,5 điểm Viết đúng câu lời giải được 1 điểm Viết phép tính đúng được 1 điểm Viết đáp số đúng được 0,5 điểm * Bài 4. 2 điểm Điền đúng mỗi câu được 0,5 điểm Tiếng Việt Tiết 124: Ôn tập đoc: bàn tay mẹ I. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó - Ôn lại các vần an, at. - HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ được nội dung bài. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS viết bảng con các từ sau: vàng bạc, an khang, hợp tác, - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ khó: - GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc - GVgạch chân dưới những tiếng, từ đó - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Nhận xét . ** Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét **Luyện đọc toàn bài . - GV đọc diễn cảm toàn bài - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài *Luyện tập : Bài 1: Viết tiếng ngoài bài : có vần an: có vần at: Bài 2: Đọc và viết lại câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ: - GV hướng dẫn HS làm bài 4 Củng cố- dặn dò: - Qua bài đọc các em thấy được tình cảm của bạn nhỏ dành cho ai? - Vì sao Bình lại yêu đôi bàn tay mẹ như vậy? - GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Cái Bống. - HS hát 1 bài - HS viết bảng con - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc - HS nêu những tiếng, từ khó - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - HS viết vào vở - HS đọc bài của mình, HS khác nhận xét VD:- tan, man, can, cạn, khan, san, . - cát, mát, nát, phát, vát, hát, . - HS tìm đọc câu văn diễn tả tình cảm - HS viết lại vào vở * Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy xương xương của mẹ. HS trả lời HS khác nhận xét Ngày soạn: 27 / 2 /2011 Ngày giảng: Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 125: Luyện viết chữ hoa: c, d, đ I. Mục tiêu : - Giúp HS tập viết vào vở ô li các chữ c, d, đ hoa. - HS viết đựợc các từ ngữ có tiếng chứa vần an, at, anh, ưa. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Chữ mẫu C, D, Đ hoa. HS : Bảng con –Vở ô li, bút mực. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con theo 3 tổ - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. * Hướng dẫn viết chữ C, D, Đ hoa: - GV vừa nói vừa viết mẫu lần lượt từng chữ trên bảng lớp C C D D Đ Đ * Luyện viết bảng con. - GV hướng dẫn HS viết trên bảng con - GV cho HS cả lớp viết bảng con lần lượt từng chữ - GV sửa sai cho HS - GV nhận xét khen những em viết đẹp . * Viết vở ô li. - GV nêu yêu cầu. - GV nhắc lại cách viết - Nhắc HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút. - GV cho HS viết mỗi chữ, mỗi từ 1 dòng - GV giúp đỡ những HS viết còn chậm - GV thu chấm 1 số bài, nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Về nhà tập viết mỗi chữ 1 dòng - HS hát 1 bài - HS viết bảng con theo tổ Tổ 1: A Tổ 2: Ă Tổ 3: Â - HS quan sát - HS tập viết tay không trên bảng con. - HS luyện viết trên bảng con - HS nhận xét - HS viết bài vào vở theo yêu cầu - Viết C, D, Đ mỗi chữ 1 dòng - Viết mỗi từ 1 dòng: con ngan, bát cơm, cành tranh, mưa rào. - HS viết bài. C C C C D D D D Đ Đ Đ Đ con ngan con ngan bỏt cơm bỏt cơm cành chanh cành chanh mưa rào mưa rào - HS về viết bài Toán Tiết 100 : Ôn: các số có hai chữ số I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Đọc viết các số từ 20 đến 50 - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con –Vở toán. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nhẩm nhanh kết quả các phép tính sau: 30 + 60, 70 - 20, 40 cm + 20 cm. - Gọi HS nêu nhanh kết quả - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Viết (theo mẫu): Hai mươi: 20 Hai mươi mốt: Hai mươi hai: .... Hai mươi ba: Hai mươi tư: Hai mươi lăm: ... Hai mươi sáu: Hai mươi bảy: Hai mươi tám: Hai mươi chín: Ba mươi: - Cho HS nêu yêu cầu - GV hướng dẫn cách viết - Cho HS thi tiếp sức - Nhận xét * Bài 2. Đúng ghi đ, sai ghi s: Ba mươi: 30 Ba mươi hai: 32 Ba mươi sáu: 26 Ba mươi chín: 35 Hai mươi bảy: 17 Ba mươi tám: 38 - Nhận xét * Bài 3. Viết các số có 2 chữ số từ 20 đến 50. Theo thứ tự từ lớn đến bé và ngược lại. - Cho HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng chữa bài. - GV chấm 1 số bài - GV nhận xét, chữa bài 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: thi ai viết đúng - GV đọc số có 2 chữ số, HS viết vào bảng con thật nhanh VD: ba mươi, bốn mươi ba, năm mươi, ... - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS nhẩm nhanh và nêu kết quả 90, 50, 60 cm - Nhận xét - HS thi tiếp sức giữa 2 tổ, mỗi tổ 5 em Hai mươi mốt: 21 Hai mươi hai: 22 Hai mươi ba: 23 Hai mươi tư: 24 Hai mươi lăm: 25 Hai mươi sáu: 26 Hai mươi bảy: 27 Hai mươi tám: 28 Hai mươi chín:29 Ba mươi: 30 - HS nhận xét - HS tiếp nối nhau lên bảng điền đ đ Ba mươi: 30 s Ba mươi hai: 32 s Ba mươi sáu: 26 s Ba mươi chín: 35 Hai mươi bảy: 17 đ Ba mươi tám: 38 - HS nhận xét - HS viết vào vở rồi đọc bài - HS khác nhận xét - 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 50. - 50, 49, 48, 47, 46, 45, 44, 43, 42, 41, 40, 39, 38, 37, ..20 - HS viết bảng con VD: 30, 43, 50, Ngày soạn: 28 / 2 /2011 Ngày giảng: Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 126: Ôn tập đọc: cái bống I. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó - Ôn lại các vần anh, ach - HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ được nội dung bài. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng phụ ghi bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi: Vì sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ? - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn ôn bài. - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ khó: - GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc - GV gạch chân dưới những tiếng, từ đó - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Nhận xét . ** Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét **Luyện đọc toàn bài . - GV đọc diễn cảm toàn bài - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài *Luyện tập : Bài 1: Viết tiếng ngoài bài : có vần anh: có vần ach: Bài 2: Nối và viết lại thành câu: rất Bống chăm làm - GV hướng dẫn HS làm bài - Cho HS nối miệng rồi ghi vào vở câu vừa nối 4 Củng cố- dặn dò: - Bống đã làm gì để giúp mẹ? - Em đã làm gì để giúp đỡ bố mẹ? - GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Vẽ ngựa - HS hát 1 bài - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc - HS nêu những tiếng, từ khó - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - HS viết vào vở - HS đọc bài của mình, HS khác nhận xét VD:- tanh, manh, canh, cạnh, khanh, hanh, . - cách, mách, nách, phách, vách, hách, . - HS đọc yêu cầu - HS nối và viết vào vở Bống rất chăm làm - Bống đã sàng, sảy gạo, gánh đỡ mẹ để chạy mưa - HS suy nghĩ trả lời - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 1 / 3 / 2011 Ngày giảng: Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011 Tiếng Việt Tiết 127: Ôn chính tả: cái bống I. Mục tiêu : - HS nhớ - viết lại chính xác, không mắc lỗi bài Cái Bống - HS điền đúng vần anh hay ach, ng hay ngh. - HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng phụ chép bài tập. HS : Vở chính tả, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn viết bài. * Hướng dẫn HS viết bài. -GV gọi 1-2 HS đọc thuộc lòng bài Cái Bống - GV cho HS đọc đồng thanh 1 lượt. - GV nhận xét . - GV hướng dẫn HS cách trình bày bài - Nhắc HS ngồi đúng tư thế, cách cầm bút, đặt vở, cách viết vào vở - GV cho HS nhớ – viết bài vào vở. - GV chấm 1 số bài, nhận xét * Làm bài tập chính tả + Bài tập 1. Điền vần anh hay ach ? Bức tr.. kênh r - GV cho HS nêu yêu cầu . - GV hướng dẫn HS làm bài - GV cho HS làm bài trên bảng lớp, bảng con - GV nhận xét + Bài tập 2: Điền ng hay ngh ? ngoan oãn ề nghiệp ỉ ngơi bắp ô - Nêu yêu cầu, hướng dẫn cách điền - Tổ chức cho hs chơi trò chơi, thi tiếp sức - GV nhận xét . 4. Củng cố, dặn dò: - Khen những em học tốt viết bài đúng và đẹp - Về nhà luyện viết lại bài cho đẹp. - HS hát 1 bài - Cả lớp viết bảng con theo tổ - Nhận xét - HS đọc thuộc lòng cá nhân. - Cả lớp đọc đồng thanh - HS ngồi đúng tư thế - HS viết bài vào vở - HS đổi vở soát lỗi - HS nêu yêu cầu - HS làm bài trên bảng con Kết quả: bức tranh kênh rạch - HS nêu yêu cầu - Thi tiếp sức Nhóm 1 Nhóm 2 ngoan ngoãn nghề nghiệp nghỉ ngơi bắp ngô Toán Tiết 101: Ôn: các số có hai chữ số ( tiếp) I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Đọc viết các số từ 50 đến 69. - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp. HS : vở toán, bảng con, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc các số cho HS viết bảng con: Hai mươi, ba mươi lăm, bốn mươi sáu, - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Viết (theo mẫu): Năm mươi : 50 Năm mươi mốt: Sáu mươi hai: Năm mươi hai: Sáu mươi ba: Năm mươi ba : Sáu mươi tư : Năm mươi tư : Sáu mươi lăm: Năm mươi lăm: Sáu mươi sáu: Năm mươi sáu: Sáu mươi bảy: Năm mươi bảy: Sáu mươi tám: Sáu mươi : Sáu mươi chín: - GV nhận xét * Bài 2. Viết (theo mẫu): 55: Năm mươi lăm 56: .. 57: .. 60: .. 66: - GV hướng dẫn viết mẫu, cho HS viết bảng con mỗi tổ một số - Nhận xét *Bài 3.Viết các số theo thứ tự từ 50 đến 69 : a) từ bé đến lớn: b) từ lớn đến bé: . - Hướng dẫn HS viết vào vở - GV nhận xét, chấm điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS viết bảng con: 20, 35, 46 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS thi tiếp sức - Chia 2 nhóm, mỗi nhóm 8 em Nhóm 1 Nhóm 2 Năm mươi mốt: 51 Sáu mươi hai: 62 Năm mươi hai: 52 Sáu mươi ba:63 Năm mươi ba : 53 Sáu mươi tư : 64 Năm mươi tư : 54 Sáu mươi lăm:65 Năm mươi lăm: 55 Sáu mươi sáu:66 Năm mươi sáu: 56 Sáu mươi bảy:67 Năm mươi bảy: 57 Sáu mươi tám:68 Sáu mươi : 60 Sáu mươi chín:69 - HS nêu yêu cầu - HS viết bảng con theo tổ 56: Năm mươi sáu 57: Năm mươi bảy 60: Sáu mươi 66: Sáu mươi sáu - HS nêu yêu cầu - HS viết bài vào vở - HS đọc bài a) 50, 51, 52, 53, 54, ..,69. b) 69, 68, 67, 66, 65, .., 50. - HS chú ý lắng nghe Ngày soạn: 2 / 3 /2011 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011 Toán Tiết 102: Ôn: các số có hai chữ số (tiếp) I. Mục tiêu : Giúp HS củng cố về: - Đọc viết các số từ 70 đến 99. - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp. HS : vở toán, bảng con, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc các số cho HS viết bảng con: Bảy mươi, bảy mươi lăm, chín mươi sáu, - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Viết (theo mẫu): Bảy mươi : 70 Bảy mươi mốt: Chín mươi hai: Bảy mươi hai: Chín mươi ba: Tám mươi ba : Chín mươi tư : Tám mươi tư : Chín mươi lăm: Tám mươi lăm: Chín mươi sáu: Tám mươi sáu: Chín mươi chín: - GV nhận xét * Bài 2. Viết (theo mẫu): - Số 86 gồm 8 chục và 6 đơn vị - Số 96 gồm chục và đơn vị - Số 91 gồm chục và đơn vị - Số 73 gồm chục và đơn vị - Số 60 gồm chục và đơn vị - GV hướng dẫn viết mẫu, tổ chức cho HS làm bài tiếp sức - Nhận xét *Bài 3.Viết các số theo thứ tự từ 70 đến 99 : a) Từ bé đến lớn: b) Từ lớn đến bé: . - Hướng dẫn HS viết vào vở - GV nhận xét, chấm điểm. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS viết bảng con: 70, 75, 96 - Nhận xét - HS nêu yêu cầu - HS thi tiếp sức - Chia 2 nhóm, mỗi nhóm 6 em - Nhận xét chữa bài Nhóm 1 Nhóm 2 Bảy mươi mốt:71 Chín mươi hai:92 Bảy mươi hai:72 Chín mươi ba:93 Tám mươi ba :83 Chín mươi tư :94 Tám mươi tư :84 Chín mươi lăm:95 Tám mươi lăm:85 Chín mươi sáu:96 Tám mươi sáu:86 Chín mươi chín:99 - HS nêu yêu cầu - HS làm bài tiếp sức - Số 96 gồm 9 chục và 6 đơn vị - Số 91 gồm 9 chục và 1 đơn vị - Số 73 gồm 7 chục và 3 đơn vị - Số 60 gồm 6 chục và 0 đơn vị - HS đọc bài - HS nêu yêu cầu - HS viết bài vào vở a) 70, 71, 72, 73, 74, ..,99. b) 99, 98, 97, 96, 95, ..,70. Tiếng Việt Tiết 129: Ôn tập đọc: Vẽ ngựa I. Mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài, phát âm đúng các tiếng, từ ngữ khó - Ôn lại các vần ưa, ua - HS biết nghỉ hơi khi gặp các dấu câu, nhớ được nội dung bài. - HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng dạy học : GV: SGK , Bảng chép bài Vẽ ngựa, bài tập HS : Bảng con – SGK – Vở . III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc thuộc lòng bài Cái Bống và trả lời câu hỏi: Bống đã giúp mẹ những việc gì ? - GV nhận xét 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b.Hướng dẫn luyện đọc. * GV đọc diễn cảm bài văn Giọng vui, lời cô bé hồn nhiên, ngộ nghĩ *Luyện đọc tiếng , từ khó: - GV cho HS đọc thầm bài tìm những tiếng, từ khó đọc - GV gạch chân dưới những tiếng, từ đó - GV hướng dẫn HS luyện đọc - Nhận xét . * Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu . - Nhận xét * Luyện đọc toàn bài . - GV đọc diễn cảm toàn bài - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài * Tìm hiểu bài: - 1 HS đọc toàn bài, trả lời câu hỏi: - Bạn nhỏ muốn vẽ con gì? - Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con vật ấy? GV có thể nối thêm: Em bé trong truyện này còn rất nhỏ. Bé vẽ ngựa nhưng không ra hình ngựa.. - Cả lớp đọc thầm câu hỏi 3, quan sát tranh để điền trông hoặc trông thấy vào chỗ chấm. 4 Củng cố- dặn dò: - Tìm tiếng trong bài có vần ưa. - Thi tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua. - GV nhận xét giờ học, biểu dương những bạn học tốt. - Về đọc lại bài và chuẩn bị bài Hoa ngọc lan - HS hát 1 bài - HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS lắng nghe - HS đọc thầm tìm tiếng, từ khó đọc - HS nêu những tiếng, từ khó: vẽ, chẳng kể, hỏi, - HS luyện đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Bạn nhỏ muốn vẽ con ngựa - Vì bạn nhỏ vẽ con ngựa mà chẳng giống con ngựa - HS đọc và trả lời miệng Kết quả: Bà trông cháu Bà trông thấy con ngựa - HS trả lời miệng: ngựa, chưa, đưa - bừa, bữa, cưa, mưa, cua, của, chua, rùa,. - HS về ôn bài Hoạt động ngoài giờ lên lớp Tiết 24: sinh hoạt sao (Nội dung do Ban phụ trách Đội soạn)
Tài liệu đính kèm: