Giáo án Tuần 36 - Khối 1

Giáo án Tuần 36 - Khối 1

TẬP ĐỌC

luyện tập

I. Mục tiêu:

- Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Đọc lập ( Bài Lăng Bác ) Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kĩ niệm thân yêu và cô giáo kính mến ( Bài Gửi lời chào lớp Một )

- Tập chép: Chép lại và trình bày đúng bài Quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần anh, ach; điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) ( Hoặc ) Chép lại và trình bày đúng bài quyển sách mới: tìm tiếng trong bài có vần anh hoặc ach vào chỗ trống.

- Bài tập 2, 3 ( SGK )

* ph­ơng pháp: Trực quan, thực hành – luyện tập.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ : chép bài Quả Sồi và 2 bài tập.

- Ảnh lăng Bác trên Quảng trường Ba Đình.

III. Các hoạt động dạy - học:

1. Kiểm tra bài cũ:

2. Bài mới:

 

doc 10 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 621Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 36 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 36 
So¹n ngµy:././2012
Thứ ba ngày 15 tháng 05 năm 2012
TẬP ĐỌC
luyÖn tËp
I. Môc tiªu: 
- Đọc trơn cả bài Lăng Bác hoặc Gửi lời chào lớp Một. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 
- Hiểu nội dung bài: Đi trên quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày Tuyên ngôn Đọc lập ( Bài Lăng Bác ) Chia tay lớp 1, bạn nhỏ lưu luyến với bao kĩ niệm thân yêu và cô giáo kính mến ( Bài Gửi lời chào lớp Một )
- Tập chép: Chép lại và trình bày đúng bài Quả Sồi; tìm tiếng trong bài có vần anh, ach; điền vần anh hoặc ach vào chỗ trống Bài tập 2, 3 ( SGK ) ( Hoặc ) Chép lại và trình bày đúng bài quyển sách mới: tìm tiếng trong bài có vần anh hoặc ach vào chỗ trống. 
- Bài tập 2, 3 ( SGK ) 
* ph­¬ng ph¸p: Trực quan, thực hành – luyện tập.
II. §å dïng d¹y - häc:
- Bảng phụ : chép bài Quả Sồi và 2 bài tập.
- Ảnh lăng Bác trên Quảng trường Ba Đình.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
Giáo viên
Học sinh
* Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc bài thơ Lăng Bác.
- Bài thơ chia làm 2 đoạn. 
+ Đoạn 1 gồm 6 dòng thơ đầu tả cảnh thiên nhiên xung quanh lăng Bác. 
+ Những câu thơ nào tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình ?
+ Những câu thơ nào tả bầu trời trong trên Quảng trường Ba Đình ?
* Hướng dẫn học sinh chép bài Quả Sồi:
 Giáo viên treo bảng phụ, hướng dẫn học sinh chép bài Quả Sồi.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập.
a) Tìm tiếng trong bài :
+ Có vần ăm : nằm, ngắm.
+ Có vần ăng : trăng.
b) Điền chữ : r, d hoặc gi .
 Lời giải:
 Rùa con đi chợ
 Rùa con đi chợ mùa xuân
 Mới đến cổng chợ bước chân sang hè
 Mua xong chợ đã vãn chiều
 Heo heo gió thổi cánh diều mùa thu.
 Mai Văn Hai
3. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên tuyên dương những em viết đúng, đẹp.
- Dặn học sinh chuẩn bị Bài luyện tập 3.
- Học sinh đọc bài thơ Lăng Bác.
- Học sinh đọc bài thơ Lăng Bác và trả lời câu hỏi :
+ Những câu thơ tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình :
 Nắng Ba Đình mùa thu
 Thắm vàng trên lăng Bác
+ Những câu thơ tả bầu trời trong trên Quảng trường Ba Đình :
 Vẫn trong vắt bầu trời
 Ngày Tuyên ngôn Độc lập
+ Cảm tưởng của bạn thiếu niên khi đi trên Quảng trường Ba Đình :
 Bâng khuân như vẫn thấy
 Nắng reo trên lễ đài
 Có bàn tay Bác vẫy. 
- Học sinh nhìn bảng phụ , chép bài Quả Sồi vào vở .
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập , cả lớp làm bài vào vở.
- 2 học sinh lên bảng làm bài tập , cả lớp làm bài vào vở.
 Học sinh chữa bài theo lời giải đúng.
* Rót kinh nghiÖm:..
.
-----------------------------------------------------------------
TOÁN
«n tËp
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
 	2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập.
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học 
GV: Bảng phụ BT1.
HS:Bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
2 học sinh lên bảng làm tính, cả lớp làm bảng con : 
 40 – 20 + 50 = ; 	 30 + 50 – 40 =
2. Bài mới: 
Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5
 Giáo viên
 Học sinh
* Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
* Bài 2: 
a) Khoanh vào số lớn nhất :
 72 , 69 , 85 , 47
b) Khoanh vào số bé nhất :
 50 , 48 , 61 , 58
* Bài 3: Đặt tính rồi tính :
 35 + 40 73 – 53 88 – 6 
 86 – 52 5 + 62 33 + 55 
* Bài 4: Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ? 
* Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp.
 - Khi chữa bài Giáo viên có thể cho Học sinh tự nêu 1 số hoạt động của học sinh lớp 1 ứng với 1 số giờ đúng trong 1 ngày, chẳng hạn : Buổi sáng em ngủ dậy lúc 5 giờ , em đi học lúc 6 giờ.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Học sinh làm bảng con : 
 35 + 40 = 73 – 53 = 
 88 – 6 =
- Dặn học sinh chuẩn bị Kiểm tra cuối năm.
- Học sinh nêu nhiệm vụ : Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
- Học sinh tự nêu nhiệm vụ rồi làm bài và chữa bài.
a) Khoanh vào số lớn nhất : 85
b) Khoanh vào số bé nhất : 48
- 3 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con.
 Tóm tắt:
 Có : 48 trang
 Đã viết : 22 trang
 Còn lại : . . . trang ?
 Bài giải:
Số trang chưa viết của quyển vở là :
 48 – 22 = 26 ( trang )
 Đáp số : 26 trang.
- 3 học sinh lên bảng nối đồng hồ với câu thích hợp.
* Rót kinh nghiÖm:..
.
-----------------------------------------------------------------
So¹n ngµy:././2012
Thứ t­ ngày 16 tháng 05 năm 2012
CHÍNH TẢ
«n tËp
I.Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Nghe - viết chính xác c¸c bµi ®· häc (do GV chän), viÕt trong khoảng 15 - 20 phút. Điền đúng vần oăt, hoặc oăc, chữ ng, ngh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2,3 (SGK)
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh.
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ BT
HS: Bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở viết của HS.
3.Bài mới:
3. 1: Giới thiệu bài 
3. 2: Hướng dẫn HS viết bài
- Y/cầu HS đọc bài viết 
- Hướng dẫn HS viết tiếng khó
- Nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn HS chép bài vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài
- Đọc lại bài viết 
- Chấm , chữa bài
3.3: HD làm bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- Nhận xét, chữa bài
4 .Củng cố 
- Củng cố các bài tập và nhận xét bài viết, nhận xét giờ học
5. Dặn dò
 - Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết ở nhà.
- 2 em đọc bài 
- Viết vào bảng con
- Chép bài vào vở.
– HS soát lỗi chính tả. 
Bài 1: Điền vần: oăt hoặc vần oăc. 
 Cảnh đêm khuya khoắt.
 Chọn bóng hoặc máy bay.
Bài 2: Điền chữ ng hoặc ngh? 
 ghép cây gói bánh
 Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
 Ngoài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng
- Làm VBT.
- 2 – 3 em nhắc lại quy tắc.
- Lắng nghe.
* Rót kinh nghiÖm:..
.
-----------------------------------------------------------------
TOÁN
«n tËp
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. 
2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, bảng phụ bài tập 1 
HS: Bảng con, SGK.
III.Các hoạt động dạy học: 
1. Kiểm tra bài cũ: 3 Học sinh lên bảng làm bài tập 3, cả lớp làm bảng con 
* Bài 3: Điền dấu > < = vào chỗ chấm :
 35 . . . 42 90 . . . 100 38 . . . 30 + 8
 87 . . . 85 60 . . . 60 46 . . . 40 + 5
 63 . . . 36 50 . . . 50 94 . . . 90 + 5
2. Bài mới: Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5
 Giáo viên 
 Học sinh 
 Giáo viên tổ chức , hướng dẫn học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
* Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống :
* Bài 2: Đặt tính rồi tính :
 36 + 12 84 + 11 46 + 23
 97 – 45 63 – 33 65 – 65 
* Bài 3: Viết các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự:
a) Từ lớn đến bé :
b) Từ bé đến lớn :
* Bài 4 : Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
* Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 25 + . . . = 25
b) 25 – . . . = 25
3/Củng cố: Học sinh làm bảng con : 
 Đặt tính rồi tính :
36 + 12 84 + 11 46 + 23
97 – 45 63 – 33 65 – 65 
4. Cñng cè, dặn dò: 
Dặn học sinh chuẩn bị bài Luyện tập chung ( Tiếp theo ).
- Học sinh nêu nhiệm vụ : Viết số thích hợp vào ô trống.
Học sinh căn cứ vào thứ tự của các số trong dãy các số tự nhiên để viết số thích hợp vào từng ô trống.
- Học sinh tự đặt tính rồi tính và chữa bài.
3 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào bảng con.
- Học sinh tự nêu nhiệm vụ làm bài, tự so sánh các số để viết các số theo thứ tự 
a) Từ lớn đến bé : 76, 74, 54, 28.
b) Từ bé đến lớn : 28, 54, 74, 76.
 Tóm tắt:
 Có : 34 con gà
 Bán đi : 12 con gà
 Còn lại : . . . con gà ?
 Bài giải:
 Nhà em còn lại số gà là:
 34 – 12 = 22 (con)
 Đáp số : 22 con gà.
- Học sinh tự nêu nhiệm vụ : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
Học sinh tự làm bài rồi chữa bài.
2 học sinh lên bảng; mỗi em làm 1 câu.
* Rót kinh nghiÖm:..
.
-----------------------------------------------------------------
So¹n ngµy:././2012
Thứ n¨m ngày 17 tháng 05 năm 2012
tËp viÕt
«n l¹i VIẾT CHỮ SỐ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Viết đúng các vần ân, uân, oăc, oăt; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ trong vở tập viết.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.
3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8, 9.
HS: Bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét
3.Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: Hướng dẫn HS viết bài
*HD tô chữ hoa.
- Trưng mẫu chữ hoa lên bảng – Hướng dẫn HS nhận xét các chữ viết trên bảng về độ cao, độ rộng
- Viết mẫu, nêu qui trình viết
- Nhận xét, sửa sai
*HD viết vần, từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết bài
3.3: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS viết bài. 
- Theo dõi, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút, lia bút,...
 - Chấm điểm một số bài . 
Nhận xét, biểu dương
4. Củng cố:
- HS đọc lại bài viết.
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài, viết bài vào vở .
- Viết bảng con: bình minh phụ huynh
- Theo dõi
- Viết bảng con
- Đọc các vần, từ ứng dụng
- Tập viết trên bảng con
- HS theo dõi
- Viết bài vào vở.
- 2 em đọc.
- Lắng nghe.
* Rót kinh nghiÖm:..
.
-----------------------------------------------------------------
TOÁN
«n tËp
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
 	2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, bảng phụ BT 1, 
HS: Bảng con, SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
GV: Nhận xét 
3.Bài mới
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: HD làm bài tập
Bài 1 (180) 
- Gắn bảng phụ lên bảng 
Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 2(180) Tính nhẩm:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3(180) Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét - chữa bài
Bài 4(180) 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Chấm - chữa bài
Bài 5(180)Vẽ đoạn thẳng dài 9cm.
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét - chữa bài
4. Củng cố
- Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung, nhận xét chung giờ học
5. Dặn dò
Về nhà học bài: Xem trước bài: Luyện tập chung.
- Làm bảng con: 36 + 12 = 48 97 - 45 = 52 63 - 33 =30 
- Nêu Y/c bài tập.
- Nhắc lại cách tìm số liền sau và cách tìm số liền trước của một số. 
a) Viết số liền trước của mỗi số sau: 
 - Số liền trước của 35 là 34
 - Số liền trước của 42 là 41
 - Số liền trước của 70 là 69
 - Số liền trước của 100 là 99
 - Số liền trước của 1 là 0
b) Viết số liền sau của mỗi số sau: 
 - Số liền sau của 9 là 10
 - Số liền sau của 37 là 38 ...
- Nêu miệng kết quả
- Nêu y/c bài tập.
 14 + 4 = 18 29 - 5 = 24...
 18 + 1 = 19 26 - 2 = 24
 17 + 2 = 19 10 - 5 = 5 
- Làm vào SGK
- Cột 3 + 4 HS khá giỏi làm. 
- Nêu y/c bài tập
43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55
 43 60 41 87 
 + + + - 
 23 38 7 55 
 66 98 48 32 
 - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- Cột 3 HS khá giỏi nêu miệng.
- Nêu y/c bài tập. 
 Bài giải
 Hà có tất cả số viên bi là:
 24 + 20 = 44(viên bi)
 Đáp số: 44 viên bi
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Nêu y/c bài tập
 9 cm
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.	
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
* Rót kinh nghiÖm:..
.
-----------------------------------------------------------------
So¹n ngµy:././2012
Thứ s¸u ngày 18 tháng 05 năm 2012
TËp ®äc
«n tËp
I. Muc tiªu:
- Đọc trơn cả bài Hai cậu bé và hai người bố hoặc Mùa thu ở vùng cao. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nghề nào của cha mẹ cũng đều đáng quý vì đều có ích cho mọi người ( Bài Hai cậu bé và hai người bố ) Mùa thu ở vùng cao thật đẹp, cuộc sống lao động của người vùng cao thật đáng yêu ( Bài Mùa thu ở vùng cao )
- Tập chép: Chép lại và trình bày đúng bài Xỉa cá mè; điền vần iên, iêng hoặc uyên vào chỗ trống.Bài tập 3 ( SGK ) ( Hoặc ) Chép lại và trình bày đúng bài Ông em; điền vần ươi hoặc uôi vào chỗ trống.
- Bài tập 3 ( SGK ) 
* Phương pháp: Quan sát, thực hành – luyện tập.
II. §å dïng d¹y - häc: 
- Bảng chính : Giáo viên chép bài Tập đọc và câu hỏi.
- Bảng phụ : Giáo viên chép bài chính tả Xỉa cá mè và bài tập chính tả.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: 
1. Kiểm tra bài cũ: 
Học sinh viết bảng con : Thắm vàng , bâng khuâng.
2. Bài mới: 
Giáo viên
Học sinh
1. Luyện đọc:
- Giáo viên kiểm tra kĩ năng đọc trơn và trả lời câu hỏi bài Hai cậu bé và hai người bố.
- Bài tập đọc chia làm 2 đoạn. Đoạn 1 từ đầu đến “ Việt đáp”. Đoạn 2 từ “Sơn bảo” đến “chữa bệnh cho người ốm”.
2. Tập chép: 
- Tập chép bài Xỉa cá mè và làm bài tập chính tả.
+ Giáo viên treo bảng phụ, hướng dẫn học sinh chép bài Xỉa cá mè.
+ Hướng dẫn học sinh làm bài luyện tập:
 * Điền vần : iên , iêng hay uyên ?
3. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên tuyên dương những em viết đúng, đẹp.
- Dặn học sinh luyện viết đẹp hơn nữa.
- Từng em đọc, mỗi em đọc 1 đoạn và trả lời câu hỏi bài Hai cậu bé và hai người bố.
- Học sinh bắt thăm để xác định đoạn đọc và trả lời câu hỏi.
- Học sinh nhìn bảng phụ chép bài Xỉa cá mè vào vở.
 Xỉa cá mè Đi dỡ củ
 Đè cá chép Tay nào nhỏ
 Tay nào đẹp Hái đậu đen
 Đi bẻ ngô Tay nhọ nhem
 Tay nào to Rửa cho sạch.
- Học sinh thi đua nhau lên bảng điền vần : iên , iêng hay uyên ?
 Thuyền ngủ bãi
 Bác thuyền ngủ rất lạ
 Chẳng chịu trèo lên giường
 Úp mặt xuống cát vàng
 Nghiêng tai về phía biển.
 Dương Huy
* Rót kinh nghiÖm:..
.
-----------------------------------------------------------------
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
 	2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập.
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học 
GV: Bảng phụ BT1.
HS:Bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: 
2 học sinh lên bảng làm tính, cả lớp làm bảng con : 
 40 – 20 + 50 = ; 	 30 + 50 – 40 =
2. Bài mới: 
Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5
 Giáo viên
 Học sinh
* Bài 1: Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
* Bài 2: 
a) Khoanh vào số lớn nhất :
 72 , 69 , 85 , 47
b) Khoanh vào số bé nhất :
 50 , 48 , 61 , 58
* Bài 3: Đặt tính rồi tính :
 35 + 40 73 – 53 88 – 6 
 86 – 52 5 + 62 33 + 55 
* Bài 4: Quyển vở của Lan có 48 trang, Lan đã viết hết 22 trang. Hỏi quyển vở còn bao nhiêu trang chưa viết ? 
* Bài 5: Nối đồng hồ với câu thích hợp.
 - Khi chữa bài Giáo viên có thể cho Học sinh tự nêu 1 số hoạt động của học sinh lớp 1 ứng với 1 số giờ đúng trong 1 ngày, chẳng hạn : Buổi sáng em ngủ dậy lúc 5 giờ , em đi học lúc 6 giờ.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Học sinh làm bảng con : 
 35 + 40 = 73 – 53 = 
 88 – 6 =
- Dặn học sinh chuẩn bị Kiểm tra cuối năm.
- Học sinh nêu nhiệm vụ : Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó.
- Học sinh tự nêu nhiệm vụ rồi làm bài và chữa bài.
a) Khoanh vào số lớn nhất : 85
b) Khoanh vào số bé nhất : 48
- 3 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bảng con.
 Tóm tắt:
 Có : 48 trang
 Đã viết : 22 trang
 Còn lại : . . . trang ?
 Bài giải:
Số trang chưa viết của quyển vở là :
 48 – 22 = 26 ( trang )
 Đáp số : 26 trang.
- 3 học sinh lên bảng nối đồng hồ với câu thích hợp.
* Rót kinh nghiÖm:..
.
-----------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 36.doc