HỌC VẦN: (37+38) Bài 17 : u- ư
I.Mục tiêu:
-HS đọc và viết được; u, ư , nụ ,thư .Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :thủ đô
-Giáo dục HS yêu quê hương đất nước.
II.Đồ dùng dạy và học.
- Bộ chữ tiếng Việt 1
III.Hoạt động dạy và học :
1.Bài cũ.
-Đọc và viết bài 16.
-Nhận xét - ghi điểm.
2.Bài mới.
TUẦN 5 Thứ hai ngày tháng 9 năm 2009 HỌC VẦN: (37+38) Bài 17 : u- ư I.Mục tiêu: -HS đọc và viết được; u, ư , nụ ,thư .Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :thủ đô -Giáo dục HS yêu quê hương đất nước. II.Đồ dùng dạy và học. - Bộ chữ tiếng Việt 1 III.Hoạt động dạy và học : 1.Bài cũ. -Đọc và viết bài 16. -Nhận xét - ghi điểm. 2.Bài mới. GIÁO VIÊN HỌC SINH a,Giới thiệu bài – ghi bảng b,Dạy chữ ghi âm. *Giới thiệu âm u -Ghi : u -Muốn có tiếng nụ ta cần thêm âm gì và dấu gì? -Ghi : nụ -Giới thiệu tranh ghi tiếng khóa. nụ *Giới thiệu âm ư (tương tự) ư thư thư *Hướng dẫn viết -Giới thiệu chữ mẫu. -Viết mẫu và nêu quy trình viết. -Theo dõi uốn nắn. *Giới thiệu tiếng và từ ứng dụng cá thu thứ tư đu đủ cử tạ -Giải nghĩa từ: cử tạ 3.Củng cố: Tìm tiếng ngoài bài có âm u hay ư. 4.Nhận xét tiết 1. -Tìm và cài u vào bảng. -Phân tích cấu tạo u. -Đọc u ( CN – N – L) -Tìm và ghép tiếng nụ . -Phân tích tiếng nụ -Đọc : n – nu – nặng – nụ (cn- n – l) -Đọc trơn: nụ -Đọc toàn phần: u – nụ - nụ (cn – l) -So sánh u - ư -Đọc cả hai phần -Quan sát nhận xét. -Viết trên không trung. -Viết vào bảng con. -Đọc trơn tiếng và từ. -Tìm và phân tích một số tiếng mới. -Đánh vần - đọc trơn tiếng mới. -Đọc lại toàn phần. . TIẾT 2 -Kiểm tra bài tiết 1. -Nhận xét – ghi điểm *Giới thiệu tranh minh họa trong SGK -Ghi câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ. *Luyện tập -Hướng dẫn luyện đọc -Theo dõi –sửa sai *Luyện viết -Hướng dẫn cách viết -Theo dõi uốn nắn -Thu bài chấm *Luyện nói : -Giới thiệu tranh -Chủ đề luyện nói là gì? +Cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì ? Chùa một cột ở đâu ? +Hà Nội được gọi là gì ? +Mỗi nước có mấy thủ đô? +Em biết gì về thủ đô Hà Nội? =>Yêu quê hương đất nước . 3.Củng cố:HS đọc lại bài 4.Nhận xét tiết học – dặn dò : -Đọc bài ở bảng lớp -Quan sát tranh-nhận xét -Đọc câu: thứ tư, bé hà thi vẽ. -Tìm tiếng có âm mới Đọc các tiếng có âm mới -Luyện đọc trơn câu Đọc bài ở bảng lớp -Đọc bài trong SGK theo nhiều hình thức -1HS nêu cách viết -Cả lớp viết vào vở -Quan sát tranh -Thủ đô ( Lần lượt trả lời thành câu các câu hỏi .) -Về nhà luyện đọc bài . . CHIỀU: TIẾNG VIỆT: T16 LUYỆN ĐỌC BÀI 17 : U - Ư I.Hoạt động dạy và học : a.Giới thiệu bài- ghi bảng b.Luyện tập *Luyện đọc bài -Theo dõi giúp đỡ HS yếu *Luyện viết : -Viết mẫu và hướng dẫn cách trình bày Luyện đọc lại toàn bài : -Nhận xét khen ngợi học sinh c.Dặn dò: -Về nhà luyện đọc -Luyện đọc bài trong SGk theo nhiều hình thức. -Phân tích các tiếng ứng dụng -Luyên đọc cn-n –l -Viết vào bảng con -Viết vào vở ô li -Luyện đọc theo dãy bàn – theo nhóm – lớp -Lớp nhận xét . TOÁN: (T17) SỐ 7 I.Mục tiêu: -Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 7. Biết đọc,viết số 7,so sánh các số trong phạm vi 7;Nhận biết được các nhóm không quá 7 đồ vật. -Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. -Gd HS chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị : -Các mẫu có 7 đồ vật -Số 7 in và viết III.Hoạt động dạy và học : 1.Bài cũ : -Đọc và viết các số từ 6;sáu gồm mấy và mấy -Nhận xét – Ghi điểm 2.Bài mới :-Giới thiệu bài – ghi bảng a.Lập số 7. -Giới thiệu tranh: +Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt? +Có thêm mấy bạn muốn chơi? -Có 6 bạn thêm 1 bạn . Hỏi tất cả có mấy bạn? -Có 6 chấm tròn , thêm 1 châm tròn là mấy chấm tròn? -Có 6 con tính , thêm 1 con tính.Hỏi có tất cả mấy con tính ? *Các nhóm này đều có số lượng là bảy b.Giới thiệu số 7 in và số 7 viết -Đưa số 7 in trong bộ chữ và chữ số 7 viết c.Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số từ 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6. 7 -Số 7 đứng sau số nào ? d. Thực hành : Bài 1: Viết số 7 -Hướng dẫn viết Bài 2: Số ? -Giới thiệu tranh SGK Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống : -Chia nhóm và hướng dẫn cách làm -Nhận xét –đánh giá 3. Nhận xét tiết học – dặn dò -Quan sát tranh -Có 6 bạn chơi cầu trượt -Có 1 bạn muốn chơi --Có tất cả 7 bạn -Sáu chấm tròn thêm một chấm tròn là bảy chấm tròn. -Có tất cả 7 con tính -Đọc : bảy ( cn – n – l ) -Đếm xuôi và đếm ngược từ 1=>7; 7=>1 -Số 7 đứng sau số 6 -Viết vào bảng con -Viết vào SGK -Quan sát tranh-đếm –viết vào ô dưới tranh -Nhận xét – sửa sai -Từng nhóm đếm và viết thứ tự vào ô trống các số từ 1 đến 7 -Đại diện các nhóm báo cáo -Nhóm khác nhận xét bổ sung . . TỰ HỌC: TIẾNG VIỆT 1.Luyện đọc bài 16,17 - Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm đôi – lớp -Theo dõi – giúp đỡ học sinh yếu 2.Luyện viết u,ư,nụ , thư -Luyện viết vào bảng con -Luyện viết vào vở ô li -GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu 3.Nhận xét tiết học – dặn dò . Thứ ba ngày tháng năm 2009 HỌC VẦN:(Tiết 39+40) Bài 18: x - ch I.Mục tiêu: -HS đọc và viết được; x ,ch, xe ,chó. Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò ,xe lu ,xe ô tô -Gd HS thực hiện tốt an toàn giao thông II.Chuẩn bị -Tranh minh họa -Bộ chữ III.Hoạt động dạy và học 1.Bài cũ -2 HS đọc SGK -Lớp viết vào bảng con: nụ, thư -Nhận xét – ghi điểm 2.Bài mới -Giới thiệu bài – ghi bảng GIÁO VIÊN HỌC SINH a,Giới thiệu bài – ghi bảng b,Dạy chữ ghi âm. *Giới thiệu âm x -Ghi : x -Muốn có tiếng xe ta cần thêm âm gì và dấu gì? -Ghi : xe -Giới thiệu tranh ghi tiếng khóa. xe *Giới thiệu âm ch (tương tự) ch chó chó *Hướng dẫn viết -Giới thiệu chữ mẫu. -Viết mẫu và nêu quy trình viết. -Theo dõi uốn nắn. *Giới thiệu tiếng và từ ứng dụng thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá -Giải nghĩa từ: chả cá 3.Củng cố: Tìm tiếng ngoài bài có âm u hoặc ư. 4.Nhận xét tiết 1. -Tìm và cài âm x vào bảng. -Phân tích cấu tạo âm x. -Đọc x -Tìm và ghép tiếng xe. -Phân tích tiếng xe -Đọc : x – e– xe -Đọc trơn: xe -Đọc theo sơ đồ: x – e - xe -So sánh x - ch -Đọc cả hai phần -Quan sát nhận xét. -Viết trên không trung. Viết vào bảng con. -Đọc trơn tiếng và từ. -Tìm và phân tích một số tiếng mới. -Đánh vần - đọc trơn tiếng mới. -Đọc lại toàn phần. . (TIẾT 2) -Kiểm tra bài tiết 1. -Nhận xét – ghi điểm *Giới thiệu tranh minh họa trong SGK -Ghi câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã. *Thị xã có quy mô nhỏ hơn thành phố. *Luyện tập -Hướng dẫn luyện đọc -Theo dõi –sửa sai *Luyện viết -Hướng dẫn cách viết -Theo dõi uốn nắn -Thu bài chấm *Luyện nói : -Giới thiệu tranh -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? +Có những loại xe nào trong tranh? +Xe bò thường dùng làm gì? Ở quê em còn gọi là xe gì? +Xe lu dùng làm gì? +Xe ô tô như trong tranh còn gọi là xe gì? +Còn có những loại xe gì? =>Khi tham gia giao thông các em cẩn khi qua đường, chú ý đi bên lề đường phía tay phải của mình 4.Nhận xét tiết học – dặn dò : -Đọc bài ở bảng lớp -Quan sát tranh-nhận xét -Đọc câu: Xe ô tô chở cá về thị xã -Tìm tiếng có âm mới Đọc các tiếng có âm mới -Luyện đọc trơn câu Đọc bài ở bảng lớp -Đọc bài trong SGK theo nhiều hình thức -Viết bài vào vở tập viết -1HS nêu cách viết -Cả lớp viết vào vở -Quan sát tranh -xe bò, xe lu, xe ô tô ( Lần lượt trả lời thành câu các câu hỏi .) -Về nhà luyện đọc bài . . TOÁN: (T18) SỐ 8 I.Mục tiêu: -Biết 7 thêm một được 8, viết được số 8;đọc đếm được từ 1 đến 8 -Biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8 II.Chuẩn bị : -Các mẫu có 8 đồ vật -Số 8 in và viết III.Hoạt động dạy và học : 1.Bài cũ : -Đọc và viết các số từ 1đến 7; bảy gồm mấy và mấy? -Nhận xét – Ghi điểm 2.Bài mới :-Giới thiệu bài – ghi bảng a.Lập số 8. -Giới thiệu tranh: +Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ? +Có thêm mấy bạn muốn vào chơi? -Có 7 bạn thêm 1 bạn . Hỏi tất cả có mấy bạn? -Có 7 chấm tròn , thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? -Có 7 con tính , thêm 1 con tính.Hỏi có tất cả mấy con tính ? *Các nhóm này đều có số lượng là tám b.Giới thiệu số 8 in và số 8 viết -Đưa số 8 in trong bộ chữ và chữ số 8 viết c.Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số từ 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6. 7, 8. -Số 8 đứng sau số nào ? d. Thực hành : Bài 1: Viết số 8 -Hướng dẫn viết Bài 2: Số ? -Giới thiệu chấm tròn SGK Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống : -Chia nhóm và hướng dẫn cách làm -Nhận xét –đánh giá 3. Nhận xét tiết học – dặn dò:BT4 làm vào buổi chiều -Quan sát tranh -Có 7 bạn chơi nhảy dây -Có 1 bạn muốn vào chơi --Có tất cả 8 bạn -Bảy chấm tròn thêm một chấm tròn là 8 chấm tròn. -Có tất cả 8 con tính (Chưa sửa xong) -Đọc : bảy ( cn – n – l ) -Đếm xuôi và đếm ngược từ 1=>8; 8=>1 -Số 8 đứng sau số 7 -Viết vào bảng con -Viết vào SGK -Quan sát -đếm –viết vào ô dưới tranh -Nhận xét – sửa sai -Từng nhóm đếm và viết thứ tự vào ô trống các số từ 1 đến 8 vào SGK -Đại diện hai học sinh lên bảng làm -Nhóm khác nhận xét bổ sung . . Thứ tư ngày tháng năm 2009 HỌC VẦN:(Tiết 41+42) Bài 19: s - r I.Mục tiêu: -HS đọc và viết được; s, r, sẻ, rễ. Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: rổ, rá -Gd HS biết yêu thương con vật II.Chuẩn bị -Tranh minh họa -Bộ chữ III.Hoạt động dạy và học 1.Bài cũ -Đọc và viết vào bảng con: xe, chó -Nhận xét – ghi điểm 2.Bài mới -Giới thiệu bài – ghi bảng GIÁO VIÊN HỌC SINH a,Giới thiệu bài – ghi bảng b,Dạy chữ ghi âm. *Giới thiệu âm s -Ghi : s -Muốn có tiếng sẻ ta cần thêm âm gì và dấu gì? -Ghi : sẻ -Giới thiệu tranh ghi tiếng khóa. Sẻ =>biết yêu thương các con vật. *Giới thiệu âm r (tương tự) r rễ rễ *Hướng dẫn viết -Giới thiệu chữ mẫu. -Viết mẫu và nêu quy trình viết. -Theo dõi uốn nắn. *Giới thiệu tiếng và từ ứng dụng Su su rổ rá Chữ số cá rô -Giải nghĩa từ: su su 3.Củng cố: Tìm tiếng ngoài bài có âm s hoặc r . 4.Nhận xét tiết 1. -Tìm và cài âm s vào bảng. -Phân tích cấu tạo âm s. -Đọc s -Tìm và ghép tiếng sẻ. -Phân tích tiếng xe -Đọc : s – e– sẻ -Đọc trơn: sẻ -Đọc theo sơ đồ: s – sẻ - sẻ -So sánh s - r -Đọc cả hai phần -Quan sát nhận xét. -Viết trên không trung. Viết vào bảng con. -Đọc trơn tiếng và từ. -Tìm và phân tích một số tiếng mới. -Đánh vần - đọc trơn tiếng mới. -Đọc lại toàn phần. . ... a cần treo lên cẩn thận 4.Nhận xét tiết học – dặn dò : -Đọc bài ở bảng lớp -Quan sát tranh-nhận xét -Đọc câu: bé tô cho rõ chữ và số -Tìm tiếng có âm mới Đọc các tiếng có âm mới -Luyện đọc trơn câu Đọc bài ở bảng lớp -Đọc bài trong SGK theo nhiều hình thức -Viết bài vào vở tập viết -1HS nêu cách viết -Cả lớp viết vào vở -Quan sát tranh -rổ , rá ( Lần lượt trả lời thành câu các câu hỏi .) -Về nhà luyện đọc bài . . TOÁN: (T19) SỐ 9 I.Mục tiêu: -Biết 8 thêm 1 được 9, viết được số 9;đọc đếm được từ 1 đến 9 -Biết so sánh các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 II.Chuẩn bị : -Các mẫu có 9 đồ vật -Số 9 in và viết III.Hoạt động dạy và học : 1.Bài cũ : -Đọc và viết các số từ 1đến 8; bảy gồm mấy và mấy? -Nhận xét – Ghi điểm 2.Bài mới :-Giới thiệu bài – ghi bảng a.Lập số 8. -Giới thiệu tranh: +Lúc đầu có mấy bạn chơi nhảy dây ? +Có thêm mấy bạn muốn vào chơi? -Có 8 bạn thêm 1 bạn . Hỏi tất cả có mấy bạn? -Có 8 chấm tròn , thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn? -Có 8 con tính , thêm 1 con tính.Hỏi có tất cả mấy con tính ? *Các nhóm này đều có số lượng là chín b.Giới thiệu số 9 in và số 9 viết -Đưa số 9 in trong bộ chữ và chữ số 9 viết c.Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số từ 1, 2 , 3 ,4 , 5, 6, 7, 8 , 9. -Số 9 đứng sau số nào ? d. Thực hành : Bài 1: Viết số 9 -Hướng dẫn viết Bài 2: Số ? -Giới thiệu các con tính SGK Bài 3: , = ? -Chia nhóm và hướng dẫn cách làm -Nhận xét –đánh giá 3. Nhận xét tiết học – dặn dò -Quan sát tranh -Có 8 bạn chơi nhảy dây. -Có 1 bạn muốn vào chơi. -Có tất cả 9 bạn. -Tám chấm tròn thêm một chấm tròn là 9 chấm tròn. -Có tất cả 9 con tính -Đọc : chín ( cn – n – l ) -Đếm xuôi và đếm ngược từ 1=>9; 9=>1 -Số 9 đứng sau số 8 -Viết vào bảng con -Viết vào SGK -Quan sát -đếm –viết vào ô dưới con tính -Nhận xét – sửa sai -Từng nhóm làm vào SGK. -Đại diện các nhóm báo cáo 8... 9 7.... 8 9.... 8 ...... -Nhóm khác nhận xét bổ sung -Bài 4, 5 làm vào buổi chiều . . CHIỀU: TIẾNG VIỆT: T19 LUYỆN ĐỌC BÀI 19 : S - R I.Hoạt động dạy và học : a.Giới thiệu bài- ghi bảng b.Luyện tập *Luyện đọc bài -Theo dõi giúp đỡ HS yếu *Luyện viết : -Viết mẫu và hướng dẫn cách trình bày Luyện đọc lại toàn bài : -Nhận xét khen ngợi học sinh c.Dặn dò: -Về nhà luyện đọc -Luyện đọc bài trong SGk theo nhiều hình thức. -Phân tích các tiếng ứng dụng -Luyên đọc cn-n –l -Viết vào bảng con -Viết vào vở ô li -Luyện đọc theo dãy bàn – theo nhóm – lớp -Lớp nhận xét TỰ HỌC: TIẾNG VIỆT 1.Luyện đọc bài 18,19 - Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm đôi – lớp -Theo dõi – giúp đỡ học sinh yếu 2.Luyện viết s,r,rễ ,sẻ -Luyện viết vào bảng con -Luyện viết vào vở ô li -GV theo dõi giúp đỡ học sinh yếu 3.Nhận xét tiết học – dặn dò . Thứ năm ngày tháng năm 2009 HỌC VẦN:(T43 + 44) Bài 20: k - kh I.Mục tiêu: -HS đọc và viết được k, kh , kẻ , khế. Đọc được từ và câu ứng dụng. -Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ù ù , vo vo ,vù vù , ro ro , tu tu . -GDHS chăm chỉ học tập II.Chuẩn bị -Tranh minh họa -Bộ chữ III.Hoạt động dạy và học 1.Bài cũ -Đọc và viết vào bảng con: sẻ , rễ -Nhận xét – ghi điểm 2.Bài mới -Giới thiệu bài – ghi bảng GIÁO VIÊN HỌC SINH a,Giới thiệu bài – ghi bảng b,Dạy chữ ghi âm. *Giới thiệu âm k -Ghi : k -Muốn có tiếng kẻ ta cần thêm âm gì và dấu gì? -Ghi : kẻ -Giới thiệu tranh ghi tiếng khóa. kẻ .*Giới thiệu âm kh (tương tự) kh khế khế *Hướng dẫn viết -Giới thiệu chữ mẫu. -Viết mẫu và nêu quy trình viết. -Theo dõi uốn nắn. *Giới thiệu tiếng và từ ứng dụng kẽ hở khe đá kì cọ cá kho -Giải nghĩa từ: cá kho 3.Củng cố: Tìm tiếng ngoài bài có âm k hoặc âm kh 4.Nhận xét tiết 1. -Tìm và cài k vào bảng. -Phân tích cấu tạo k. -Đọc k -Tìm và ghép tiếng kẻ. -Phân tích tiếng kẻ -Đọc : k – e – ke – kẻ -Đọc trơn: kẻ -Đọc theo sơ đồ: k – kẻ - kẻ -So sánh k - kh -Đọc cả hai phần -Quan sát nhận xét. -Viết trên không trung. Viết vào bảng con. -Đọc trơn tiếng và từ. -Tìm và phân tích một số tiếng mới. -Đánh vần - đọc trơn tiếng mới. -Đọc lại toàn phần. . (TIẾT 2) -Kiểm tra bài tiết 1. -Nhận xét – ghi điểm *Giới thiệu tranh minh họa trong SGK -Ghi câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. =>Chăm chỉ học tập . *Luyện tập -Hướng dẫn luyện đọc -Theo dõi –sửa sai *Luyện viết -Hướng dẫn cách viết -Theo dõi uốn nắn -Thu bài chấm *Luyện nói : -Giới thiệu tranh -Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? +Trong tranh vẽ gì? Các đồ vật , con vật này có tiếng kêu như thế nào ? -Em còn biết tiếng kêu nào khác nữa không? 4.Nhận xét tiết học – dặn dò : -Đọc bài ở bảng lớp -Quan sát tranh-nhận xét -Đọc câu: Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Tìm tiếng có âm mới Đọc các tiếng có âm mới -Luyện đọc trơn câu Đọc bài ở bảng lớp -Đọc bài trong SGK theo nhiều hình thức -1HS nêu cách viết -Cả lớp viết vào vở -Quan sát tranh -ù ù , vo vo , vù vù , ro ro , tu tu ( Lần lượt trả lời thành câu các câu hỏi .) -Về nhà luyện đọc bài . . TOÁN:(T20) SỐ 0 I.Mục tiêu: giúp HS: -Có khái niệm ban đầu về số 0. Biết đọc, biết viết số 0 -Nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0->9, biết so sánh số 0 với các số đã học -Giáo dục HS chăm chỉ học tập II.Đồ dùng dạy và học -Tranh minh họa -Bộ đồ dùng toán 1 III.Hoạt động dạy và học 1.Bài cũ -Gọi HS làm bài tập 4 -Nhận xét – ghi điểm 2.Bài mới a,Giới thiệu bài ghi bảng b,Lập số 0 -Giới thiệu tranh -Lúc đầu trong bể có mấy con cá? -Lấy đi 1 con cá còn lại mấy con cá? -Lấy 1 con cá nữa hỏi còn mấy con cá? -Lấy đi nốt 1 con cá nữa thì trong bể còn lại mấy con cá? *Lấy que tính ra và thao tác tương tự *Tất cả không có con cá nào,que tính nào được dùng số 0 để biểu diễn: 0 -Hướng dẫn viết số 0 c,Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9 -Đếm số chấm tròn trong từng ô vuông -Trong dãy số thì số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất? *Luyện tập Bài 1: Viết số 0 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống -Hướng dẫn mẫu. -Nhận xét - đánh giá. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống. -Hướng dẫn mẫu. Bài 4: , =. -Nhận xét đánh giá. Bài 5:Khoanh vào ô trống bé nhất. -Hướng dẫn. -Bài 6:Xếp hình theo mẫu. -Chấm – chữa một số vở. 3.Nhận xét tiết học. -Có 3 con cá. -Còn 2 con cá. -Còn 1 con cá. -Còn 0 con cá. -Số 9 là số lớn nhất,số 0 là số bé nhất -HS viết vào vở. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu. -HS lên bảng làm. -Lớp nhận xét. -HS lên bảng lớp làm 0 2 5 7 2 -Lớp nhận xét – sửa sai. -HS làm vào vở. 0 < 1 ; 0 < 3 0 < 2 ; 0 < 5 -Nhắc lại yêu cầu. -1HS lên bảng làm. 9 , 5 , 0 , 2. . . Thứ sáu ngày tháng năm 2009 HỌC VẦN: (Tiết 45 + 46) BÀI 21: ÔN TẬP I.Mục tiêu: -HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học. -Đọc đúng câu và từ ngữ ứng dụng.Nghe và hiểu được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử. -Giáo dục HS biết bảo vệ các động vật quý hiếm. II.Đồ dùng dạy và học. -Tranh minh họa. III.Hoạt động dạy và học. 1 Bài cũ: -HS đọc và viết bài 20. -Nhận xét – ghi điểm. 2 Bài mới: -Giới thiệu bài - ghi bảng. a,Ôn tập. *Ôn lại các chữ đã học. *Tập ghép âm thành tiếng. -Gv nêu yêu cầu. -Các ô trong bảng đã gạch có nghĩa gì? -GV chỉ cho HS ghép tiếng. -Ôn các dấu thanh đã học *Đọc từ ứng dụng GV ghi bảng: xe chỉ kẻ rô củ sả rổ khế -Giải nghĩa từ. *Hướng dẫn viết từ ứng dụng. -Viết mẫu và nêu quy trình viết -Theo dõi – uốn nắn. 3,Củng cố: 4.Nhận xét – Dặn dò. -Nhắc lại các âm đã học -HS lên bảng chỉ ghi nhớ hình dạng chữ e i a u ư x xe ....... ....... ....... ....... k ....... ....... r ....... ....... ....... ....... ....... s ....... ....... ....... ....... ....... ch ....... ....... ....... ....... ....... kh ....... ....... ....... ....... ....... -Các ô gạch chéo là ô không ghép được tiếng -Đọc các tiếng đã ghép -HS yếu đánh vần \ / ? ~ · ru rù ....... ....... ........ ∕ cha ....... ....... ....... ....... ....... -HS ghép các tiếng với dấu thanh -Đọc các tiếng vừa ghép -Đọc trơn từ ứng dụng -HS yếu đánh vần -Viết vào bảng con -Đọc toàn bài . . (TIẾT 2) *Luyện tập a,Luyện đọc -Gọi HS đọc các tiếng đã học và các từ ứng dụng -Theo dõi – Chỉnh sửa lỗi phát âm -Giới thiệu tranh minh họa -GV ghi: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. *Giải nghĩa câu : =>Bảo vệ các động vật quý hiếm. -Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS b,Luyện viết -Chấm - chữa - nhận xét c.Kể chuyện : thỏ và sư tử -Kể lần một -Kể lần hai theo tranh *Hướng dẫn kể theo tranh -Thỏ quyết tâm hạ gục sư tử bằng cách nào? -Thỏ bình tĩnh đối đáp với sư tử như thế nào? -Thỏ dẫn sư tử đi đến đâu ? -Sư tử mắc mưu thỏ như thế nào? -Thảo luận và nêu ý nghĩa câu chuyện . d, Nhận xét – Dặn dò: về nhà học bài -HS đọc cá nhân+nhóm+lớp -Rút câu ứng dụng -Đọc câu ứng dụng -Phân tích một số tiếng trong câu. -HS yếu đánh vần các tiếng -Viết vào vở tập viết -Theo dõi -Kể chuyện trong nhóm theo tranh. Tr 1: Đến gặp sư tử thật muộn Tr 2: Thỏ gặp một con sư tử khác nó đòi ăn thịt thỏ ... Tr 3:Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng ... Tr 4: Tức mình nó nhảy xuống định cho con sư tử kia một trận.Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết . -Đại diện kể trước lớp -Nhận xét bổ sung *Nhũng kẻ gian ác và kiêu hãnh bao giờ cũng bị trừng phạt. . . SINH HOẠT LỚP: I.Mục tiêu. -Đánh giá quá trình sinh hoạt, học tập của tuần 5. -Nêu phương hướng hoạt động của tuần 6. -Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập. II.Hoạt động dạy và học. 1,Đánh giá hoạt động của tuần 5. -Cho Hs thảo luận theo tổ về các hoạt động tuần qua. +Nề nếp học tập như thế nào? +Về giờ giấc đi học thế nào? +Đã ngoan ngoãn lễ phép chưa. -Đại diện các nhóm báo cáo. -Nhóm khác nghận xét. -GV theo dõi – bổ sung khen ngợi một số em. 2:Nêu phương hướng hoạt động tuần 6 -HS đi học đúng giờ, ăn mặc sạch sẽ. -Đến lớp chăm chú nghe giảng và xây dựng bài. -Giúp đỡ nhau trong học tập. 3,Nhận xét tiết học – dặn dò. .
Tài liệu đính kèm: