I. MỤC TIÊU:
- HS biết làm tính trừ trong phạm vi 10 ( dạng 65-30 , 36-4 )
- Củng cố về kỹ năng tính nhẩm .
- Giáo dục lòng ham mê học toán .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng giài , que tính , thanh thẻ , bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Tuần 30 Thứ hai - & TOÁN : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( KHÔNG NHỚ ) I. MỤC TIÊU: - HS biết làm tính trừ trong phạm vi 10 ( dạng 65-30 , 36-4 ) - Củng cố về kỹ năng tính nhẩm . - Giáo dục lòng ham mê học toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng giài , que tính , thanh thẻ , bảng phụ . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng đặt tính và tính - 65 - 23 = , 57-34= , 95-55= - GV nhận xét , ghi điểm . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b- Hướng dẫn cách làm tính trừ dạng 65-30 : * HD: Thao tác trên que tính . - Cho HS lấy 65 que tính . - GV cài lên bảng 65 que tính - Các em vừa lấy bao nhiêu que tính ? + GV viết 65 . - Cho HS tách 3 bó que tính. + Chúng ta vừa tách ra bao nhiêu que tính ? + GV viết 30 thẳng cột với số 65 . + Sau khi tách 30 que tính ra thì còn lại bao nhiêu que tính - GV giới thiệu phép trừ : 57 – 23 = 34 * Hướng dẫn đặt tính . + 65 gồm mấy chục, mấy mấy đơn vị ? -> GV viết 6 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị + 30 gồm mấy chục, mấy mấy đơn vị ? -> GV viết 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị * Hướng dẫn cách tính kết quả . + Chúng ta bắt đầu thực hiện tính từ hàng nào ? - 65 5 trừ 0 bằng 5 viết 5. 30 6 trừ 3 bằng 3 viết 3 . 35 Vậy 65 trừ 30 = 35. c- Giới thiệu phép tính trừ 36-4 - GV hướng dẫn cho HS thực hiện trừ đặt tính và thực hiện tính. - YC học sinh nhận xét 2 phép trừ trên ? -> Chốt cách đặt tính và thực hiện tính. 3. Luyện tập : * Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán . - GV cùng HS nhận xét * Bài 2 : - HS nêu yêu cầu bài tập ? - Muốn biết phép tính đúng hay sai chúng ta phải kiểm tra như thế nào ? Gọi HS lên bảng giải . * Bài 3 : Tính nhẩm - Cả lớp cùng nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò : - Cho HS nhắc lại cách thực phéptrừ - GV tổng kết tiết học . - Chuẩn bị bài hôm sau. - 3 HS lên bảng giải . - Lớp cùng nhận xét - Lớp chú ý nghe . - HS lấy 6 bó que tính và 5 que rời - 65 que tính . - HS tách 3 bó . - 30 que tính . - 35 que tính . - Vì còn lại 3 bó và 5 que rời - 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị . - 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị . + Thực hiện từ hàng đơn vị . - HS nhắc lại cách tính phép trừ . - HS thực hiện trừ theo yc - HS trả lời. -2-3 hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính. - Tính - 3 HS lên bảng giải . - HS dưới lớp thực hiện vào bảng con - Đúng ghi Đ sai ghi S - Kiểm tra cách đặt tính và kết quả phép tính . - Lớp giải bài tập , 2 HS lên bảng giải . - - - - 57 57 57 57 5 5 5 5 50 S 52 S 07 S 52 Đ - HS nhẩm và nêu kết quả lần lượt là: a. 6, 28, 54, 50 b. 8, 29, 60, 62 - HS nêu. Tập đọc: CHUYỆN Ở LỚP I. MỤC TIÊU: + HS đọc đúng , nhanh được cả bài “ Chuyện ở lớp” . + Đọc đúng các từ ngữ : Ở lớp , đứng dậy , trêu , bôi bẩn , vuốt tóc. + Ngắt, nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ. - Ôn các vần : uôt , uôc . + Tìm tiếng trong bài có vần uôt + Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt . uôc - Hiểu : + Hiểu được các từ ngữ trong bài + HS hiểu được nội dung bài: Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan như thế nào . - Học sinh biết kể lại cho bố mẹ ở lớp con đã ngoan như thế nào . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ nội dung bài tập đọc . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc bài “ Chú công ” và trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK: - GV nhận xét – ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Ghi đề bài b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : * GV đọc mẫu lần 1 : Nêu qua giọng đọc. * GV đọc mẫu lần 2 Chỉ từng tiếng đọc chậm rãi * Luyện đọc tiếng , từ ngữ : Ở lớp , đứng dậy , trêu , bôi bẩn , vuốt tóc . + GV ghi bảng gọi học sinh đọc . + Cho lớp phân tích tiếng Dậy , trêu , bẩn , vuốt * Luyện đọc câu : + Cho HS đọc từng câu theo hình thức nối tiếp . * Luyện đọc đoạn : + Cho HS đọc theo đoạn : - Hướng dẫn học sinh đọc theo khổ thơ -Thi đọc trơn từng khổ thơ . - GV nhận xét , ghi điểm Nghỉ giải lao. * Luyện đọc bài - Gọi hs đọc toàn bài trong SGK - Tổ chức lớp đọc đồng thanh c. Ôn các vần uôt , uôc . - Các em đọc và tìm trong bài tiếng có vần uôt . + Cho HS thi tìm đúng , nhanh những từ ngữ bên ngoài có tiếng chứa vầ uôt , uôc ? -Gv ghi nhanh những từ tìm được lên bảng cho HS đọc lại . - GV nhận xét tuyên dương (TIẾT 2) * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu lần 2 . - Gọi HS đọc kết hợp trả lời câu hỏi : -Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những gì ở lớp ? - Gọi HS đọc đoạn 3 và hỏi : + Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? - Gọi HS đọc toàn bài -Vì sao mẹ muốn bé kể chuyện ngoan ngoãn ? - GV nhận xét ghi điểm *Luyện nói : -Hướng dẫn HS quan sát tranh , tập đóng vai mẹ , con Mẹ hỏi : Ở lớp con làm việcgì ngoan ? Con đã làm được việc gì ngoan ? - Tiếp tục cho các em trò chuyện với các tranh còn lại . - GV khuyến khích các em đưa ra nhiều câu hỏi khác . 3-Củng cố - Dặn dò : - Gọi HS đọc và trả lời : Vì sao mẹ muốn bé kể chuyện ngoan . - Tuyên dương những em học tốt . - Nhận xét giờ học. - 2 HS đọc , trả lời : - HS chú ý nghe . - 3 – 5 HS đọc. Lớp đọc đồng thanh . - 3 HS phân tích . HS yếu đánh vần tiếng khó - HS đọc nối tiếp . -Lớp đồng thanh bài 2 lần - 2 HS thi đọc trơn từng khổ thơ. * HS hát múa - 2-3 hs đọcbài - HS đọc đồng thanh. - HS tìm nêu :Vuốt - HS tìm . + uôt : tuôt, buột, ruột . + uôc : Cuốc, buộc , .. - HS đọc lại - HS đọc -Chuyện bạn hoa không thuộc bài,bạn Hùng trêu con,bạn Mai - Mẹ không nhớ chuyện bạn kể,mẹ muốn.. . - 2 HS đọc bài . -Vì mẹ mong ai cũng ngoan ngoãn . -HS đóng vai mẹ , con : +Con trả lời : Con nhặt rác vứt vào thùng rác (Trả lời theo ý nghĩ của mình ) - HS đọc . Vì mẹ muốn ai cũng ngoan . Ôn Toán : TIẾT 1 TUẦN 29 I > Mục tiêu I. MỤC TIÊU: - HS có kỹ năng làm tính cộng trong phạm vi 100 - Củng cố về kỹ năng tính nhẩm . - Giáo dục lòng ham mê học toán . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ . VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- Ổn định lớp 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi đề bài 3. Luyện tập : * Bi 1 : Tính Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính. - GV cùng HS nhận xét - YC học sinh làm vào bảng con 25 + 42 62 + 17 38 + 50 * Bài 3 : - HS nêu yêu cầu bài tập ? - Muốn biết phép tính đúng hay sai chúng ta phải kiểm tra như thế nào ? Gọi HS lên bảng giải . * Bài 4 : Giải tốn Học sinh đọc yu cầu của bi tốn ? Bi ton cho biết gì? Bi ton hỏi gì? Cả lớp cùng nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò : - Cho HS nhắc lại cách thực phép cộng - GV tổng kết tiết học . - Chuẩn bị bài hôm sau. - Lớp chú ý nghe . -Học sinh lm vo vở bi tập 2 em chữa bi 2-3 hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính. - HS dưới lớp thực hiện vào bảng con - Đúng ghi Đ sai ghi S - Kiểm tra cách đặt tính và kết quả phép tính . - Lớp giải bài tập , 2 HS lên bảng giải . + + + 42 42 5 5 5 5 42 + 42 47 Đ 52 S 92 S 47 Đ - HS nhẩm và nêu kết quả lần lượt là: -Học sinh lm vo vở bi tập - HS nêu. ÔN TIẾNG VIỆT : TIẾT 1 TUẦN 29 I. Mục tiu - Học sinh đọc đng bi tập đọc Gấu lấy mật . -Rn cho học sinh đọc đng tốc độ . hiểu v nắm được nội dung của bi tập đọc II. Hoạt động dạy học Nội dung Những lưu ý cần thiết 1 Hướng dẫn học sinh lụyn đọc GV đọc mẫu ton bi học sinh đọc thầm Học sinh tìm từ khĩ hướng dẫn học sinh luyện đọc. -Hướng dẫn học sinh luyệ đọc , phn tích từ nghiến, lấy , chn . Cho học sinh đọc đoạn cu nối tiếp . đọc đồng thanh . 2 Hướng dẫn học sinh lm bi tập đnh dấu X trước cu trả lời đng . Bi 2 : Tìm trong bi tiếng có vần ong , Tìm ngoi bi tiếng có vần ong . Củng cố dặn dò . Nhận xét giờ học . -nghiến to. thoăn thoắt , lấy mật , bn chn . - Học sinh đọc yu cầu của bi v lm vo vở bi tập . GV nhận xt sửa sai . -Học sinh tự tìm gio vin nhận xét . ƠN TIẾNG VIỆT ( TIẾT DẠY TỰ NGUYỆN ) ÔN LUYỆN TẬP VIẾT Tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P (Phần B ) I-MỤC TIÊU : - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : O, Ô, Ơ, P - Viết đúng và đẹp các vần uôt , uôc và các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, - Viết đúng và đẹp các vần ut , uc và các từ ngữ : con cừu, ốc bươu - Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét . - Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là tập viết , tô các chữ hoa . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ viết sẵn trong khung mẫu . + Các mẫu chữ O, Ô, Ơ, P III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1-Kiểm tra bài cũ - Viết : nhoẻn cười, trong xanh, vải vóc + GV kết hợp chấm một số vở tập viết về nhà . + GV ghi điểm nhận xét . 2-Bài mới : a-Giới thiệu : Ghi bảng . b- Hướng dẫn tô chữ hoa : * Hướng dẫn tô chữ : O, Ô, Ơ, P - GV treo bảng có viết sẳn chữ O, Ô, Ơ, P - GV hướng dẫn các nét của các con chữ hoa trên bảng và các qui trình viết - Cho HS viết vào bảng con ? + GV sữa sai những chữ viết xấu của HS . * Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng phụ viết sẵn các vần , từ . - Gọi HS đọc : - Gọi HS nhắc lại cách nối các con chữ . - Cho HS viết bài vào bảng con . - GV cho HS nhận xét và chỉnh sửa * Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết bài vào vở . - Chấm vài bài nhận xét 4- Củng cố - Dặn dò - Gọi HS nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học - GV nhận tổng kết tiết học ,tuyên dương , nhắc nhở HS . - 2 HS lên bảng viết , đọc lại. - 2 HS mang vở tập viết kiểm tra - HS chú ý theo dõi GV hướng dẫn tô chữ O, Ô, Ơ, P - HS viết chữ hoa trên không trung . - Cả lớp viết vào bảng con , - HS nhận xét và tự sửa . - HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - Nối liền mạch - Lớp lần lượt viết các từ ngữ ứng dụng vào bảng con - HS cùng nhận xét và tự điều chỉnh cách viết - Cá nhân 2 – 3 HS nhắc lại tư thế ngồi viết . - Cả lớp viết vào vở . - HS vài em nhắc lại cách viết hoa các chữ vừa học. Thứ ba Tập viết TƠ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P I-MỤC TIÊU : - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : O, Ô, Ơ, P - Viết đúng và đẹp các vần uôt , uôc và các từ ngữ : chải chuốt, thuộc bài, - Viết đúng và đẹp các vần ut , uc và các từ ngữ : con cừu, ốc bươu - Viết đúng cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu , đều nét . - Rèn tính cẩn thận tỉ mĩ trong bài viết . Nhất là ... ch hợp vo ơ trống . Bi 2 : Đặt tính rồi tính - Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính. - GV cùng HS nhận xét - YC học sinh làm vào bảng con 62 + 14 73 + 25 38 + 21 * Bài 3 : Tính 30 cm + 20 cm = 40 cm + 5cm = 42 cm + 15 cm = Bi 3 Nối php tínhvới kết quả của php tính đó - HS nêu yêu cầu bài tập ? Gọi HS lên bảng giải . Bi 4 Giải tốn Học sinh đọc yu cầu ? Bi ton cho biết gì ? Bi ton hỏi gì ? 4. Củng cố - Dặn dò : - Cho HS nhắc lại cách thực phéptrừ - GV tổng kết tiết học . - Chuẩn bị bài hôm sau. - Lớp chú ý nghe . -Học sinh đọc yu cầu v lm vo vở bi tập - 2-3 hs nêu lại cách đặt tính và thực hiện tính. - HS dưới lớp thực hiện vào bảng con - HS nu yu cầu v lm vo vở bi tập -Học sinh lm vo vở bi tập Bồi dưỡng - phụ đạo Tóan Kỹ năng cộng, trừ trong phạm vi 100 I. MỤC TIÊU: * Giúp HS - Củng cố về làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( Cộng trừ không nhớ ) - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm ( Trường hợp đơn giản ) - Giáo dục lòng ham mê học toán . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1- Ổn định lớp 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi bảng . b- luyện tập : * Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : Tính nhẩm - Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài - GV sử dụng phiếu yc hs nhẩm và nêu kết quả - Cả lớp cùng GV nhận xét từng kết quả * Bài 2 : Đặt tính rồi tính - Gọi hs nêu cách đặt tính và thực hiện tính . - Gọi 2 HS lên bảng tính. Lớp làm vào bảng con. - GV cùng HS nhận xét , kiểm tra kết quả . -> Chốt: cách đặt và thực hiện tính * Bài 3 : - Cho HS đọc đề toán và viết tóm tắt ra giấy nháp - Gợi ý : - Muốn tìm số que tính của hai bạn Mai và Nam như thế nào ? - Cho HS tự giải bài vào vở , đọc lại kết quả _ GV cùng HS nhận xét kết quả 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhắc lại cách thực hiện phép tính - GV tổng kết tiết học * Lớp chú ý lắng nghe . - Nhẩm nêu kết quả - HS Tính nhẩm và nêu kết quả lần lượt sau: 70 50 82 20 40 80 50 10 2 - 2-3 hs nêu + 2 HS lên bảng giải , dưới lớp giải vào bảng con . + - - 36 48 48 12 36 12 48 12 36 + - - 65 87 87 22 65 22 87 22 65 - HS đọc đề bài : Tóm tắt: ? que tính Mai có : 25 que tính Nam có: 13 que tính - Muốn tìm số que tính của hai bạn ta dùng tính cộng . Giải Số que tính của hai bạn 25 + 13 = 38 (que tính) Đáp số : 38 que tính Bồi dưỡng - phụ đạo Tiếng việt . MỤC TIÊU: - Củng cố học sinh chép lại chính xác, đúng và đẹp 8 dòng thơ đầu của bài “Mèo con đi học” - Viết đúng cự li , tốc độ , các chữ đều đẹp . - Rèn kỹ năng viết chính tả. Lm đúng một số bi tập . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ chép khổ thơ đoạn mẫu III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : a-Hướng dẫn học sinh tập chép : - GV treo bảng phụ 8 dòng thơ đầu trong bài : mèo con đi học , yêu cầu học sinh đọc lại bài vừa chép . - Gọi HS tự nêu chữ khó viết - Cho HS tự phân tích tiếng khó , viết ra bảng con - GV cùng HS nhận xét sửa sai - Hỏi để củng cố cách viết + Các chữ đầu dòng phải viết như thế nào ? c. Cho HS viết bài vào vở - Theo dõi hướng dẫn, nhắc nhở hs. - GV chấm một số bài – nhận xét. d. Hướng dẫn Hs soát lỗi - Gv đọc thong thả , dừng lại ở chữ khó đánh vần cho HS soát lỗi. Bi tập Bi 1: Đọc bi mo con đi học v lm cc bi tập sau ,Khoang trịn vo cu đng . 1. Mo con kiếm cớ gì để nghỉ học a. Bị nhức đầu b. Ci đuơi bị ốm c. Bị đau chn. 2. Cừu nịi gì khiến mo con vội đi học ngay. a. Cừu nĩi muốn nghỉ học chỉ viếc cắt cc đuơi. b. muốn nghỉ học thì phải uống thuốc . 3. nộidung bihọc nĩi gì .? a. Mị con lười học kiếm cớ ở nh b. Cừu dọa cắt đuơi lm mo con khơng dm nghỉ học . c. Cả hai ý trn . 3-Củng cố - Dặn dò : - GV nhắc một số từ học sinh dể sai - Nhận xét tiết học -1 HS lên bảng viết - HS đọc bài viết - HS nêu ( cừu bực . ) - HS tự phân tích và viết lên bảng con - Viết hoa . - HS chép bài vào vở - HS tự dò lỗi - HS đổi vở để soát lỗi -Học sinh lm bi vo vở bi tập gio vin theo di học sinh lm bi , nhận xt chữa bi lm của học sinh . Thứ sáu Tập đọc NGƯỜI BẠN TỐT I. MỤC TIÊU: - HS đọc đúng nhanh cả bài “ Người bạn tốt” - Đọc đúng các từ ngữ : Liền , sửa lại , nằm , ngượng nghịu . - Đọc đúng giọng đối thọai - Ôn các tiếng có vần : uc , ut . * Hiểu : - Hiểu được nội dung bài nhận ra cách cư xử ích kỹ của Cúc , thái độ giúp đỡ hồn nhiên , chân thành của nụ và Hạ . Nụ và Hạ là những người bạn tốt . - HS chủ động nói theo đề tài : Kể về người bạn tốt . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc thuộc lòng bài : “ Mèo con đi học” và trả lời câu hỏi trong SGK - GV nhận xét – ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu: Ghi đề bài . - Gọi HS đọc lại đề . b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc : * GV đọc mẫu lần 1 : * GV đọc mẫu lần 2 chỉ từng tiếng đọc chậm rãi * Luyện đọc : - Luyện đọc tiếng từ : Liền , sửa lại , nằm , ngượng nghiụ - Gọi HS đọc . - GV kết hợp giải nghĩa từ. - Luyện đọc câu : - Luyện đọc đoạn. - GV phân đoạn gọi hs đọc nối tiếp đoạn (2 đoạn) + Cho lớp đọc thi đua đồng thanh cả bài . Nghỉ giải lao c. Ôn các vần uc , ut . - Tìm trong bài có vần uc , ut . - Tìm ngoài bài có vần uc , ut và phân tích . - Cho HS chơi trò chơi các em thi tìm tiếng ngoài bài có vần uc , ut . - Gv ghi nhanh cac từ tìm được lên bảng gọi HS đọc lại. (TIẾT 2) * Tìm hiêu bài : - GV đọc mẫu lần 2 - HS Đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi : + Hà hỏi mượn bút , Cúc nói gì ? - Gọi HS đọc đoạn 2 trả lời câu hỏi : - Bạn nào đã cho Hà mượn - Bạn nào giúp bạn Cúc sửa lại dây đeo cặp ? - GV đọc diển cảm cả bài văn . - Gọi 3 –4 HS đọc lại toàn bài . -Theo em thế nào là người bạn tốt . * Luyện nói : - Hãy đọc lại yêu cầu của bài ? - Cho HS quan sát tranh và hỏi : + Các bạn nhỏ trong tranh đã làm được việc gì tốt ? + Em nói về người bạn tốt của mình : + bạn em tên gì ? + Em có cùng bạn chơi không ? +hãy kể một vài kỷ niệm giữa em và bạn ? 3-Củng cố -Dặn dò : - Em hiểu thế nào là người bạn tốt . - GV tổng kết tiết học , khen ngợi những HS học tốt . - Chuẩn bị bài tập đọc tuần sau : “ Hồ Gươm”. - 2 HS lên bảng đọc và trả lời câu hỏi - HS chú ý nghe . - 2 HS nhắc lại : Người bạn tốt - Lớp chú ý nghe GV đọc bài . - 3 – 5 HS luyện đọc tiếng, từ khó. - HS yếu đánh vần tiếng, từ. - HS nối tiếp đọc trơn toàn câu . - Đọc theo dãy bàn . - Lớp đọc đồng thanh HS hát múa - Cúc , bút - 2 HS phân tích tiếng “Cúc , bút” - HS thi tìm tiếng có vần ut , uc ngoài - HS đọc lại - HS theo dõi - Cúc từ chối và nói tớ sắp cần đến nó . - Nụ cho Hà mượn - Bạn Hà tự đến giúp Cúc - HS theo dõi - HS trả lời + Người bạn tốt là người sẳn sàng giúp đỡ bạn trong mọi lúc , mọi nơi - HS đọc Kể về người bạn tốt - HS trả lời - HS lần lượt kể về người bạn tốt - HS tự trả lời Toán CỘNG TRỪ (KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. MỤC TIÊU: * Giúp HS - Củng cố về làm tính cộng , trừ các số trong phạm vi 100 ( Cộng trừ không nhớ ) - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm ( Trường hợp đơn giản ) - Bước đầu nhận biết ( Thông qua ví dụ cụ thể ) về mối quan hệ giữa phép cộng và trừ . - Giáo dục lòng ham mê học toán . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng con . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 1-Kiểm tra bài cũ : - HS đứng tại chỗ nhắc lại tên các ngày trong tuần ? - Cho HS xem lịch ngày hôm nay và nói thứ , ngày tháng . - GV nhận xét , ghi điểm . 2. Bài mới : a-Giới thiệu bài : Ghi bảng . b- luyện tập : * Hướng dẫn HS làm các bài tập sau * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu của đề bài - Cả lớp cùng GV nhận xét từng kết quả * Bài 2 : - HS nêu nhiệm vụ bài tập ? - Lưu ý : Khi đặt tính cần đặt thẳng cột đúng vị trí . - Gọi 6 HS lên bảng tính - GV cùng HS nhận xét , kiểm tra kết quả . -> Chốt về cách đặt tính rồi tính * Bài 3 : - Cho HS đọc đề toán và viết tóm tắt ra giấy nháp - Gợi ý : - Muốn tìm số que tính của hai bạn Hà và Lan như thế nào ? - Cho HS tự giải bài vào vở , đọc lại kết quả _ GV cùng HS nhận xét kết quả * Bài 4 : - Gọi HS nêu đề bài Gọi HS lên bảng giải, dưới lớp làm vào bảng con. 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhắc lại cách thực hiện phép tính - GV tổng kết tiết học .Tuyên dương những cá nhân có tinh thần học tập tốt, nhắc nhở những HS còn chưa chú ý . - 2 HS nhắc lại . + Chủ nhật . . . thứ bảy . - 2 HS xem lịch trả lời câu hỏi . * Lớp chú ý lắng nghe . - Nhẩm nêu kết quả - HS Tính nhẩm và nêu kết quả lần lượt sau: 90 70 85 10 40 80 80 30 5 * Bài 2 : - Đặt tính rồi tính . + 6 HS lên bảng giải , dưới lớp giải vào vở . + - - 36 48 48 12 36 12 48 12 36 + - - 65 87 87 22 65 22 87 22 65 - HS lần lượt nêu. - HS đọc đề bài : Tóm tắt: ? que tính Hà có : 35 que tính Lan có: 43 que tính - Muốn tìm số que tính của hai bạn ta dùng tính cộng . Giải Số que tính của hai bạn 35 + 43 = 78 (que tính) Đáp số : 78 que tính - HS nêu đề bài + Hà và Lan có hái 68 bông hoa , riêng hà hái được 34 bông hoa . Hỏi Lan hái được bao nhiêu bông hoa ? - HS thực hiện bài giải Sinh hoạt I. NHẬN XÉT TÌNH HOẠT ĐỘNG TUẦN QUA. * Học tập - Hs đi học đều, đúng giờ giấc, các đã học thuộc bài ở nhà và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . - Bên cạnh những em học tốt vẫn còn một số em chưa tiến bộ nhiều.Cần phải cố gắng hơn - Nhắc nhở những em chưa tiến bộ, chưa có ý thức tự học, ít chú ý nghe giảng bài, không tập trung vào việc học: Thuận . -Chất lượng thi định kì lần 3 kh tốt . Nhắc nhở một số em cần rn thm về chữ viết : Thọ Thuận Thao . *Trực nhật : - Các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. * Vệ sinh cá nhân: - Đa số các em đến lớp ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ, biết trang phục khi đến lớp . * Ý thức kỉ luật: - Đa số các em biết lễ phép và yêu quí bạn bè, trong lớp im lặng và giữ trật tự . Biết thực hiện nội qui lớp học II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN - Duy trì nề nếp học tập tốt ,Cần rèn luyện chữ viết. - Rèn luyện y thức chấp hành kỉ luật - Biết trang phục khi đến lớp và vệ sinh thân thể - Nhắc nhở việc chấp hành luật lệ an toàn giao thông trên đường đi học
Tài liệu đính kèm: